Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ câu hỏi ôn thi THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.26 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>BỘ CÂU HỎI ƠN THI THPT QG MƠN HĨA NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các kim loại sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện
A. Fe, Cu, Pb, Zn


B. Pb, Fe, Ag, Cu
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Al, Fe, Pb, Hg


<b>Câu 2:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na


B. Mg
C. Fe
D. Cu


<b>Câu 3:</b> Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48l khí dung dịch X (dktc). Cơ cạn X thu
được m gam chất rắn khan. M?


A. 21,55
B. 33,55
C. 17,55
D. 19,55


<b>Câu 4:</b> Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 tạo thành sản phẩm khí


A. NaOH
B. HCl
C. HNO3



D. H2SO4 lỗng


<b>Câu 5:</b> Hịa tan hồn tồn 0,52g Cr cần tối thiểu V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là
A. 0,15


B. 0,3
C. 0,2
D. 0,1


<b>Câu 6:</b> Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2


B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3


C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2


D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2


<b>Câu 7:</b> Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là
A. CuSO4


B. FeCl2


C. FeCl3


D. AgNO3


<b>Câu 8:</b> Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước
A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2-C. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-;


D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, Cl


<b>-Câu 9:</b> Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Etyl format


B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Bezyl fomat


<b>Câu 10:</b> Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không thuộc cùng một chất
A. Benzylmetylamin và N-metylanilin


B. Etylmetylamin và N-metyletanamin


C. Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan-1- amin
D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin


<b>Câu 11:</b> Chất X là α- amino axit có cơng thức phân tư là C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là


A. H2N-CH2-COOH


B. H2N- CH2-CH2-COOH


C. CH2=CH-COONH4


D. CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 12:</b> Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau


A. Axit axetic và CuO


B. Anilin và Br2


C. Etylaxetat và NaOH
D. Glyxin và Cu


<b>Câu 13:</b> Có các nhận xét sau


a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ
b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al
c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu


d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al
e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
Số nhận xét đúng là


A. 4
B. 3
C. 5
D. 2


<b>Câu 14:</b> Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau khi phản ứng


thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a
A. 0,25


B. 0,35
C. 0,15
D. 0,75



<b>Câu 15:</b> Để hịa tan hồn tồn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. 2:3
B. 1:3
C. 3:2
D. 3:1


<b>Câu 16:</b> Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl. Các dung dịch


phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là


A. 1,2,4,5
B. 1,2,3
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4,5


<b>Câu 17:</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2,


NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp kết tủa thu được


A. 6
B. 5
C. 4
D. 3


<b>Câu 18:</b> Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 lỗng, sau khi phản ứng xảy



ra hồn tồn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z




A. y=4z
B. y=z
C. y=7z
D. 2y=z


<b>Câu 19:</b> Cho các nhận định


(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no


(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH và nước brom
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc


Số nhận xét đúng
A. 3


B. 2
C. 1
D. 4


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 6g


kết tủa. Giá trị m là
A. 0,6


B. 1,2


C. 2,4
D. 1,8


<b>Câu 21:</b> Một α-amino axit có cơng thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0,4
B. 0,8
C. 0,6
D. 1


<b>Câu 22:</b> Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm


B. Polipropilen, xenlulozơ


C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng


A. Liên kết -CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứn màu biure


C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc


<b>Câu 24:</b> Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A. C2H5COO-CH=CH2


B. CH2=CH-COO-CH3



C. CH2=CH-COO-C2H5


D. CH3COO-CH=CH2


<b>Câu 25:</b> Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 6,72m3 hỗn hợp


khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết tủa.
Giá trị m là


A. 5,4
B. 7,56
C. 10,8
D. 8,1


<b>Câu 26:</b> Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A


gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung


dịch X thu được m g kết tủa. Giá trị m và V lần lượt là
A. 79,18 và 5,376


B. 76,83 và 2,464
C. 49,25 và 3,36
D. 9,85 và 3,36


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung dịch chưa


0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y cần a
mol HCl trong dung dịch. A?



A. 1,3
B. 1,5
C. 0,5
D. 0,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là


A. 5
B. 6
C. 3
D. 2


<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Cu,z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 trong dung


dich HCl, thu được dung dịch chứa 2 muối và khơng có khí thoát ra. Mối quan hệ giữa số mol các chất
trong X là


A. x+y= 2z+2t
B. x+y= 2z+t
C. x+y= z+t
D. x+y= 2z+3t


<b>Câu 30:</b> Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, lúc đầu khơng thấy có hiện tượng gì sau một thời
gian dung dịch bị vẩn đục, cuối cùng thì dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào
thấy dung dịch lại bị vẩn đục, rồi lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là


A. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl



B. Dung dịch AlCl3


C. Dung dịch hỗn hợp NaOH và Na[Al(OH)4]


D. Dung dịch Na[Al(OH)4]


<b>Câu 31:</b> Xà phòng hóa hồn tồn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g
muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai
este là


A. HCOOCH3 và HCOOC2H5


B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5


C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7


D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>Câu 32:</b> X là môt a -amino axit no chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m g X điều chế được m1


gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 g tripeptit. Đốt cháy m1 g đipeptit thu được 0,9 mol nước.


Đốt cháy m2g tripeptit thu được 1,7 mol H2O. Giá trị m là


A. 11,25
B. 13,25
C. 22,5
D. 26,7



<b>Câu 33:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ


đồ phản ứng


C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y


Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T. Khối
lượng phân tử T là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. 118u


<b>Câu 34:</b> Cho các chất (1) axit a-aminoglutaric, (2) axit a,e-điaminocaproic, (3) metyl -a aminoaxetat; (4)
amoni fomat; (5) muối a-amoni axetic clorua. Số chất tác dụng được với NaOH và HCl là


A. 3
B. 4
C. 5
D. 2


<b>Câu 35:</b> Cho phát biểu


(1) Thủy phân hồn tồn một este no đơn chức trong mơi trường kiềm luôn thu được muối và ancol
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2


(3) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3


(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(5) Anilin tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen
(6) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên khơng có mùi
Số phát biểu đúng là



A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 36:</b> Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon -6-6. Số tơ hóa học là
A. 2


B. 4
C. 6
D. 5


<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn m g Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12l NO. Thêm dung


dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết
với các chất trong Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị gần đúng nhất của m là


A. 3,91
B. 3,35
C. 2,85
D. 3,09


<b>Câu 38:</b> Cho m g bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M sau một


thời gian thu được 3,84 g hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25g Zn vào dung dịch X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị m là


A. 2,24
B. 0,56


C. 2,8
D. 1,435


<b>Câu 39:</b> Cho 37,7 g hỗn hợp E gồm X (công thức phân tử là C3H12O3N2) và Y (công thức phân tử


CH7O4NS) tác dụng với s350ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng thu được 11,2l một khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. 50,6
B. 52,4
C. 45
D. 63,6


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo thì thu được 12,768l CO2 (dktc) và 9,18g H2O. Mặt khác


khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5M thì thể tích dung dich Br2 tối đa phản ứng


là V lít. V?
A. 0,36
B. 3,6
C. 2,4
D. 1,2


<b>ĐÁP ÁN MƠN HĨA HỌC</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B A C C C C A B A


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án D D B D A C C C B D


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B D D D B A A D C C


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D D B C A B A A A C


<b> </b>


<b>Câu 26:</b>


nH+ = 0,36 ; nSO42- = 0,12 mol


nHCO3- : nCO32- = 1 : 1


nHCO3- p/ư = nCO32- p/ư = 0,12 mol


VCO2 = 0,24 x 22,4 = 5,376l


M = (0,25 - 0,12).2.197 + 0,12.233 = 79,18g


<b>Câu 29:</b>


Dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối FeCl2 và CuCl2


→ Chứa 3 ion Fe2+


: x +2z + 3t mol; Cu2+ : y mol và Cl
-O2- (oxit) → 2Cl



-Áp dụng định luật bảo tồn điện tích ta có


2.(x+2z+3t+y) = 6z + 8t → 2x + 2y = 2z + 2t → x +y = z + t


<b>Câu 31:</b>


Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mNaOH = 0,94 + 2,05 - 1,99 =1 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MRCOONa = 2,05 / 0,025 = 82 → R = 15 (CH3)


Mancol = 0,94 /0,025 = 37,6 → Hai ancol là CH3OH và C2H5OH


Công thức 2 este : CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
<b>Câu 37:</b>


Trong dung dịch X nNO3- = 3nNO = 0,15 mol


Gọi x là số mol NO thốt ra khi thêm HCl


Khi đó trong dung dịch Y có nCl- = 0,1 mol; nNO3- = (0,15 - x) mol và H+


Thêm NaOH vừa đủ → n = 0,1 mol; nNaNO3 = (0,15 -x)


Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na: 0,25 - x = 0,23 → x =0,02


Áp dụng bảo toàn c: nFe = nNO = 0,07 mol → mFe = 0,07 .56 =3,92g
<b>Câu 38:</b>



nAg+ = 0,03; nCu2+ = 0,02 mol nZn = 0,05 mol


nNO3- = 0,07 → nZn2+ = 0,035 mol →nZn dư = 0,015 mol


Zn dư toàn bộ Ag, Cu, Fe bị đẩy ra khỏi dung dịch


mZndư + mFe + mCu + mAg = 0,015 .65 + mFe + 0,02 . 64 + 0,03 .108 = 3,84 + 3,895


m = 2,24g


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I. Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×