Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 3 đề thi KSCL lần 2 năm 2020 môn Hóa học 9 Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.25 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO </b>
<b>CẨM GIÀNG </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
(Đề gồm 02 trang, 25 câu trắc nghiệm)
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO</b>3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là :
<b>A. </b>Al <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Ag


<b>Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H</b>2SO4 :
<b>A. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.


<b>B. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh


<b>C. </b>Khơng có hiện tường gì xảy ra.


<b>D. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.
<b>Câu 3: Phương trình phản ứng viết sai là: </b>


<b>A. </b>Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu <b>B. </b>2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
<b>C. </b>C2H4 + Br2(dd) C2H4Br2 <b>D. </b>CH4 + Cl2 as CH4Cl2
<b>Câu 4: Saccarozơ có cơng thức hóa học là: </b>


<b>A. </b>C2H4O2 <b>B. </b>C6H12O6 <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>(-C6H10O5)n
<b>Câu 5: Chất nào không tham gia phản ứng thủy phân? </b>



<b>A. </b>Chất béo <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Sacarozơ


<b>Câu 6: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu </b>
được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần % về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần
lượt là:


<b>A. </b>66,2%, 33,8% <b>B. </b>50,5%, 49,5% <b>C. </b>49,5%, 50,5% <b>D. </b>40,5%, 59,5%


<b>Câu 7: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để </b>
trung hòa dung dịch X là:


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>200 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>400 ml


<b>Câu 8: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở </b>
đktc. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. </b>13,55 g <b>B. </b>12,5 g <b>C. </b>14,65 g <b>D. </b>15,5 g


<b>Câu 9: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: </b>


<b>A. </b>Na <b>B. </b>MgO <b>C. </b>BaO <b>D. </b>SO3


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí C</b>2H4 ở đktc trong khơng khí. Thể tích khơng khí tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí):


<b>A. </b>33,6 lit <b>B. </b>54,0 lit <b>C. </b>50,4 lit <b>D. </b>10,08lit
<b>Câu 11: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:</b>


<b>A. </b>HCl và AgNO3 <b>B. </b>NaOH và CuCl2 <b>C. </b>KOH và FeCl3 <b>D. </b>NaOH và HCl



<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua bình (1) đựng </b>
dung dịch Ca(OH)2 dư và bình (2) đựng H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) có 40 gam chất kết


 to


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tủa và khối lượng bình (2) tăng 10,8g. Biết khối lượng mol của A là 46 g/mol. Công thức phân tử của A
là:


<b>A. </b>C4H12O2 <b>B. </b>CH18O <b>C. </b>C3H10 <b>D. </b>C2H6O
<b>Câu 13: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là: </b>


<b>A. </b>MgO, FeO, CaO <b>B. </b>CuO, Al2O3, BaO <b>C. </b>CuO, Fe2O3, K2O <b>D. </b>BaO, CaO, Na2O
<b>Câu 14: Ứng dụng nào không phải của etilen? </b>


<b>A. </b>Kích thích quả mau chín <b>B. </b>Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)


<b>C. </b>Nguyên liệu điều chế khí hiđro <b>D. </b>Nguyên liệu điều chế axit axetic
<b>Câu 15: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b>A. </b>CuSO4 và KCl <b>B. </b>NaHCO3 và NaOH


<b>C. </b>CuSO4 và NaOH <b>D. </b> MgSO4 và Ba(NO3)2


<b>Câu 16:</b> Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric
nồng độ 5,88%. Cơng thức hóa học của muối tạo thành là:


<b>A. </b>Fe SO4 <b>B. </b>Zn SO4 <b>C. </b>Cu SO4 <b>D. </b>Mg SO4


<b>Câu 17: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H</b>2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với
lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hịa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại


M là:


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Zn


<b>Câu 18: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO</b>3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch
kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cu


<b>Câu 19: Cho 50 gam hỗn hợp Cu và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thốt 11,2 lít khí </b>
H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>40,7% và 59,3% <b>B. </b>65% và 35% <b>C. </b>35% và 65% <b>D. </b>30% và 70%


<b>Câu 20: Dẫn 16,8 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa
muối:


<b>A. </b>Na2CO3, NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3, NaOH <b>C. </b>NaHCO3 <b>D. </b>NaCO3, NaOH
<b>Câu 21: Chất tác dụng với Na là: </b>


<b>A. </b>CH3 – CH2 - OH <b>B. </b>CH3 – CH3 <b>C. </b>CH3 - O- CH3 <b>D. </b>CH3COOC2H5
<b>Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng cộng? </b>


<b>A. </b>CH2 = CH-CH3 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>CH2 – CH2 - CH3 <b>D. </b>CH3 – CH3


<b>Câu 23: Để phân biệt ba chất khí khơng màu, đựng trong các bình riêng biệt: CO</b>2, CH4, C2H4 ta
dùng thuốc thử nào sau đây:


<b>A. </b>Dung dịch Br2. <b>B. </b>Nước vôi trong.



<b>C. </b>Nước Br2, dung dịch nước vôi trong. <b>D. </b>Dung dịch NaOH và dung dịch Br2


<b>Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí khơng màu, mùi hắc? </b>


<b>A. </b>Na2SO3 <b>B. </b>Zn <b>C. </b>MgCO3 <b>D. </b>Cu
<b>Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C</b>2H4 X CH3COOH Y
Các chất X, Y phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOK <b>B. </b>C2H5OH, CH3COOC2H5..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>C2H5OH, CH3COONa. <b>D. </b>NaOH và CH3COONa.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu </b>
được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần % về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần
lượt là:


<b>A. </b>49,5%, 50,5% <b>B. </b>50,5%, 49,5% <b>C. </b>66,2%, 33,8% <b>D. </b>40,5%, 59,5%
<b>Câu 2: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là: </b>


<b>A. </b>CuO, Al2O3, BaO <b>B. </b>MgO, FeO, CaO <b>C. </b>CuO, Fe2O3, K2O <b>D. </b>BaO, CaO, Na2O
<b>Câu 3: Để phân biệt ba chất khí khơng màu, đựng trong các bình riêng biệt: CO</b>2, CH4, C2H4 ta
dùng thuốc thử nào sau đây:


<b>A. </b>Nước Br2, dung dịch nước vôi trong. <b>B. </b>Dung dịch NaOH và dung dịch Br2


<b>C. </b>Dung dịch Br2. <b>D. </b>Nước vôi trong.


<b>Câu 4: Ứng dụng nào không phải của etilen? </b>



<b>A. </b>Nguyên liệu điều chế axit axetic <b>B. </b>Nguyên liệu điều chế khí hiđro


<b>C. </b>Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE) <b>D. </b>Kích thích quả mau chín
<b>Câu 5: Phương trình phản ứng viết sai là: </b>


<b>A. </b>Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu <b>B. </b>2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
<b>C. </b>CH4 + Cl2 as CH4Cl2 <b>D. </b>C2H4 + Br2(dd) C2H4Br2
<b>Câu 6: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: </b>


<b>A. </b>MgO <b>B. </b>Na <b>C. </b>SO3 <b>D. </b>BaO
<b>Câu 7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b>A. </b>CuSO4 và KCl <b>B. </b>NaHCO3 và NaOH


<b>C. </b>CuSO4 và NaOH <b>D. </b> MgSO4 và Ba(NO3)2
<b>Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C</b>2H4 X CH3COOH Y


Các chất X, Y phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOC2H5.. <b>B. </b>NaOH và CH3COONa.
<b>C. </b>C2H5OH, CH3COOK <b>D. </b>C2H5OH, CH3COONa.


<b>Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí khơng màu, mùi hắc? </b>


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>MgCO3 <b>C. </b>Na2SO3 <b>D. </b>Cu
<b>Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H</b>2SO4 :


<b>A. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh


<b>B. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch khơng màu.



<b>C. </b>Khơng có hiện tường gì xảy ra.


<b>D. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.


<b>Câu 11: Dẫn 16,8 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa
muối:


<b>A. </b>Na2CO3, NaOH <b>B. </b>NaCO3, NaOH <b>C. </b>Na2CO3, NaHCO3 <b>D. </b>NaHCO3
<b>Câu 12: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:</b>


<b>A. </b>KOH và FeCl3 <b>B. </b>NaOH và HCl <b>C. </b>NaOH và CuCl2 <b>D. </b>HCl và AgNO3


 to





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 13: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H</b>2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với
lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hịa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại
M là:


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Mg


<b>Câu 14: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít khí C</b>2H4 ở đktc trong khơng khí. Thể tích khơng khí tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí):


<b>A. </b>50,4 lit <b>B. </b>33,6 lit <b>C. </b>54,0 lit <b>D. </b>10,08lit


<b>Câu 15: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO</b>3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch
kim loại nào sau đây?



<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Fe


<b>Câu 16: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 1,12 lít khí ở </b>
đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. </b>12,5 g <b>B. </b>13,55 g <b>C. </b>14,65 g <b>D. </b>15,5 g


<b>Câu 17: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO</b>3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là :
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe


<b>Câu 18: Saccarozơ có cơng thức hóa học là: </b>


<b>A. </b>C6H12O6 <b>B. </b>(-C6H10O5)n <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua bình (1) đựng </b>
dung dịch Ca(OH)2 dư và bình (2) đựng H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) có 40 gam chất kết
tủa và khối lượng bình (2) tăng 10,8g. Biết khối lượng mol của A là 46 g/mol. Công thức phân tử của A
là:


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>C4H12O2 <b>C. </b>C3H10 <b>D. </b>CH18O


<b>Câu 20: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric </b>
nồng độ 5,88%. Cơng thức hóa học của muối tạo thành là:


<b>A. </b>Fe SO4 <b>B. </b>Zn SO4 <b>C. </b>Mg SO4 <b>D. </b>Cu SO4


<b>Câu 21: Cho 50 gam hỗn hợp Cu và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thốt 11,2 lít khí </b>
H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp là:



<b>A. </b>35% và 65% <b>B. </b>40,7% và 59,3% <b>C. </b>65% và 35% <b>D. </b>30% và 70%
<b>Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng cộng? </b>


<b>A. </b>CH2 – CH2 - CH3 <b>B. </b>CH2 = CH-CH3 <b>C. </b>CH3 – CH3 <b>D. </b>CH4
<b>Câu 23: Chất tác dụng với Na là: </b>


<b>A. </b>CH3 – CH3 <b>B. </b>CH3 - O- CH3 <b>C. </b>CH3 – CH2 - OH <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 24: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để </b>
trung hòa dung dịch X là:


<b>A. </b>200 ml <b>B. </b>100 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>400 ml


<b>Câu 25: Chất nào không tham gia phản ứng thủy phân? </b>


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Sacarozơ <b>C. </b>Chất béo <b>D. </b>Glucozơ


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>65% và 35% <b>B. </b>40,7% và 59,3% <b>C. </b>35% và 65% <b>D. </b>30% và 70%


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua bình (1) đựng dung </b>
dịch Ca(OH)2 dư và bình (2) đựng H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) có 40 gam chất kết tủa
và khối lượng bình (2) tăng 10,8g. Biết khối lượng mol của A là 46 g/mol. Công thức phân tử của A là:


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>CH18O <b>C. </b>C3H10 <b>D. </b>C4H12O2
<b>Câu 3: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là: </b>


<b>A. </b>MgO, FeO, CaO <b>B. </b>CuO, Fe2O3, K2O <b>C. </b>CuO, Al2O3, BaO <b>D. </b>BaO, CaO, Na2O
<b>Câu 4: Chất nào không tham gia phản ứng thủy phân? </b>



<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Chất béo <b>C. </b>Sacarozơ <b>D. </b>Glucozơ


<b>Câu 5: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:</b>


<b>A. </b>KOH và FeCl3 <b>B. </b>NaOH và CuCl2 <b>C. </b>HCl và AgNO3 <b>D. </b>NaOH và HCl
<b>Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng sinh ra khí khơng màu, mùi hắc? </b>


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Na2SO3 <b>C. </b>Zn <b>D. </b>MgCO3
<b>Câu 7: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: </b>


<b>A. </b>BaO <b>B. </b>MgO <b>C. </b>SO3 <b>D. </b>Na


<b>Câu 8: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H</b>2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với
lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hịa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại
M là:


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Zn


<b>Câu 9: Để phân biệt ba chất khí không màu, đựng trong các bình riêng biệt: CO</b>2, CH4, C2H4 ta
dùng thuốc thử nào sau đây:


<b>A. </b>Nước Br2, dung dịch nước vôi trong. <b>B. </b>Dung dịch NaOH và dung dịch Br2


<b>C. </b>Dung dịch Br2. <b>D. </b>Nước vôi trong.


<b>Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b>A. </b>CuSO4 và NaOH <b>B. </b>CuSO4 và KCl



<b>C. </b> MgSO4 và Ba(NO3)2 <b>D. </b>NaHCO3 và NaOH


<b>Câu 11: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO</b>3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là :
<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Al <b>D. </b>Cu


<b>Câu 12: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric </b>
nồng độ 5,88%. Cơng thức hóa học của muối tạo thành là:


<b>A. </b>Fe SO4 <b>B. </b>Zn SO4 <b>C. </b>Cu SO4 <b>D. </b>Mg SO4
<b>Câu 13: Ứng dụng nào khơng phải của etilen? </b>


<b>A. </b>Kích thích quả mau chín <b>B. </b>Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)


<b>C. </b>Nguyên liệu điều chế khí hiđro <b>D. </b>Nguyên liệu điều chế axit axetic
<b>Câu 14: Phương trình phản ứng viết sai là: </b>


<b>A. </b>Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu <b>B. </b>C2H4 + Br2(dd) C2H4Br2


<b>C. </b>CH4 + Cl2 as CH4Cl2 <b>D. </b>2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
<b>Câu 15: Chất tác dụng với Na là: </b>


<b>A. </b>CH3 – CH2 - OH <b>B. </b>CH3 – CH3 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>CH3 - O- CH3


<b>Câu 16: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở </b>


 


o


t



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. </b>15,5 g <b>B. </b>13,55 g <b>C. </b>12,5 g <b>D. </b>14,65 g


<b>Câu 17: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO</b>3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch
kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cu
<b>Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C</b>2H4 X CH3COOH Y
Các chất X, Y phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOK <b>B. </b>C2H5OH, CH3COOC2H5..
<b>C. </b>C2H5OH, CH3COONa. <b>D. </b>NaOH và CH3COONa.


<b>Câu 19: Dẫn 16,8 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa
muối:


<b>A. </b>Na2CO3, NaHCO3 <b>B. </b>Na2CO3, NaOH <b>C. </b>NaHCO3 <b>D. </b>NaCO3, NaOH


<b>Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít khí C</b>2H4 ở đktc trong khơng khí. Thể tích khơng khí tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí):


<b>A. </b>33,6 lit <b>B. </b>54,0 lit <b>C. </b>10,08lit <b>D. </b>50,4 lit
<b>Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng cộng? </b>


<b>A. </b>CH2 = CH-CH3 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>CH2 – CH2 - CH3 <b>D. </b>CH3 – CH3


<b>Câu 22: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu </b>
được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần % về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần


lượt là:


<b>A. </b>40,5%, 59,5% <b>B. </b>50,5%, 49,5% <b>C. </b>66,2%, 33,8% <b>D. </b>49,5%, 50,5%
<b>Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H</b>2SO4 :


<b>A. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.


<b>B. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh


<b>C. </b>Khơng có hiện tường gì xảy ra.


<b>D. </b>Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.
<b>Câu 24: Saccarozơ có cơng thức hóa học là: </b>


<b>A. </b>C6H12O6 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>(-C6H10O5)n <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 25: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để </b>
trung hòa dung dịch X là:


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>200 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>400 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT năm 2012 môn Hóa Học
  • 1
  • 886
  • 0
  • ×