Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.69 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 006

(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau
hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.
B. Hợp kim thường được cấu tạo bởi ba loại tinh thể là tinh thể hỗn hợp, tinh thể dung dịch rắn
và tinh thể hợp chất hóa học.
C. Liên kết kim loại hay gặp trong hợp kim tinh thể hỗn hợp hay dung dịch rắn, còn liên kết
cộng hóa trị hay gặp trong tinh thể hợp chất hóa học.
D. So với kim loại ban đầu, hợp kim thường dẫn điện và nhiệt tốt hơn; dẻo hơn và có nhiệt độ
nóng chảy cao hơn.
2. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl (khi không có mặt không khí) ?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
3. Nhúng thanh Al trong dung dịch chứa 0,09 mol Cu(NO
3
)
2
một thời gian (kim loại đồng sinh ra
bám hết lên thanh nhôm). Khi số mol Cu(NO
3
)
2
còn lại 0,03 mol thì thanh Al có khối lượng :
A. giảm đi 1,08 gam. B. tăng lên 1,38 gam. C. tăng lên 2,76 gam. D. tăng lên 3,84 gam.
4. Cho 0,001 mol NH
4


Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội,
thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được :
A. có màu xanh . B. có màu hồng. C. có màu trắng. D. không màu.
Đề 006-Copyright ©
1
Đề 006-Copyright ©
2
5. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng ?
A. Độ cứng lớn hơn B. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I
1
) thấp hơn
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn
6. Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 mL dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa.
Giá trị của V là :
A. 44,8 mL hoặc 89,6 ml. B. 224 ml. C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 44,8 ml.
7. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ?
A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag kim loại
8. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol natri hidroxit và 0,1 mol natri aluminat. Khi kết tủa thu
được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là :
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
9. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính
% sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là oxit sắt từ.
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
10. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt
chính có trong quặng ?

A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4
C. Xiđerit chứa FeCO
3
D. Pirit chứa FeS
2

11. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
trong không khí. Khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng :
A. 1,095 gam. B. 1,350 gam. C. 1,605 gam. D. 13,05 gam.
12. Dưới đây là hình vẽ minh họa quá trình điều chế và thu khí Cl
2
trong phòng thí nghiệm :

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Phản ứng xảy ra : 4HCl + MnO
2
→ Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H

2
O
B. Bình chứa dung dịch NaCl được sử dụng để lọc bụi trong không khí.
C. Bình chứa H
2
SO
4
đặc hấp thụ hơi nước.
D. Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn khí Cl
2
thoát ra ngoài.
13. Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí ?
A. C + HNO
3
(đặc) B. P + HNO
⎯→⎯
t
⎯→⎯
t
⎯→⎯
t
⎯→⎯
t
⎯⎯⎯⎯→⎯
423
SOH/HNO
⎯⎯→⎯
Fe/Br
2
⎯⎯⎯⎯→⎯

33
AlCl/ClCH
⎯⎯→⎯
Fe/Br
2
3
(đặc)
C. S + HNO
3
(đặc) D. I
2
+ HNO
3
(đặc)
14. Cho ankan A tác dụng với brom có đun nóng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom
duy nhất. Để trung hòa hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. A có tên gọi :
A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. 2,2,3,3-tetrametylbutan
15. Thực hiện hai dãy chuyển hoá dưới đây : C
6
H
6 ?
A
C
6
H
6
? B
Biết rằng các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1 :1. Tên gọi của các sản phẩm A, B thu được lần lượt
là :
A. (A) m-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen

B. (A) o-bromnitrobenzen và o-bromnitrobenzen; (B) m-bromtoluen
Đề 006-Copyright ©
3
Đề 006-Copyright ©
4
C. (A) m-bromnitrobenzen : (B) m-bromtoluen
D. (A) p-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen
16. Phát biểu nào dưới đây ch−a chính xác ?
A. Không thể thủy phân monosaccarit.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
17. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?
A. Tráng gương, tráng phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
18. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng :
A. 0,005 mol và 0,015 mol B. 0,010 mol và 0,010 mol
C. 0,015 mol và 0,005 mol D. 0 mol và 0,020 mol
19. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng".
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin xuất hiện màu xanh.
20. Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H
2

NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH
tạo 9,55 gam muối. A là :
Đề 006-Copyright ©
5
A. axit 2-aminopropanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic.
C. axit 2-aminopentanđioic. D. axit 2-aminohexanđioic.
21. Trong các protein dưới đây, protein nào tan trong nước ?
A. Hemoglobin B. Keratin C. Fibroin D. Mizoin
22. Khi clo hóa nhựa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,17% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử
clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
23. Polime nào dưới đây cón có tên gọi “tơ nitron” hay “olon”, được dùng dệt vải may quần áo ấm ?
A. Polimetacrylat B. Poliacrilonitrin C. Poli(vinyl clorua) D. Poliphenolfomanđehit
24. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O, C
4
H
10
O lần lượt bằng :
A. 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 4
25. Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan ancol etylic ?
A. CaO B. C
2
H
5

ONa C. H
2
SO
4
đặc D. Mg(ClO
4
)
2
26. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử :
A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom.
C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím.
27. Anđehit fomic và anđehit axetic tan tốt trong nước là vì các chất này :
A. phản ứng được với nước tạo sản phẩm là những chất dễ tan trong nước.
B. là những phân tử có cấu tạo không phân cực.
C. đều có cấu trúc hình học phân tử cồng kềnh.
D. có khả năng tạo liên kết hiđro với nước, qua nguyên tử hiđro linh động của mỗi phân tử.

×