Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

50 câu trắc nghiệm có đáp án luyện tập về Công thức độc lập thời gian môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>50 CÂU TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÔNG THỨC ĐỘC</b>



<b>LẬP THỜI GIAN MÔN VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1:</b>Trong dao động điều hoà, ly độ biến đổi


A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 900<sub>so với vận tốc.</sub>
C. vuông pha với gia tốc. D. cùng pha với gia tốc.
<b>Câu 2:</b>Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi


A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với ly độ.
C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha 900<sub>so với ly độ.</sub>
<b>Câu 3:</b>Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi


A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900<sub>so với vận tốc.</sub>
C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900<sub>so với vận tốc.</sub>
<b>Câu 4:</b>Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường


A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin


<b>Câu 5:</b>Đồ thị quan hệ giữa ly độ và vận tốc là đường


A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin


<b>Câu 6:</b>Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường


A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin


<b>Câu 7:</b>Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là


A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ B. đường hình sin



C. đường elip D. đường thẳng qua gốc tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


m m


v a <sub>1</sub>


v a  B.


2 2


2 2


m m


v a <sub>1</sub>


v a  C. m m


v a <sub>2</sub>


v a  D.


2 2


2 2


m m



v a <sub>2</sub>


v a 


<b>Câu 9:</b>Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ là x thì tốc độ là v. Biểu
thức nào sau đây là đúng


A. x2<sub>2</sub> v2<sub>2</sub> <sub>1</sub>


X V B. X Vx v 2  C.  


2 2
2 2


x v <sub>2</sub>


X V D. X Vx v 1 


<b>Câu 10:</b>Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là ly độ dao động tức thời, xmlà biên độ dao động; a là gia tốc tức
thời, amlà gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:


A. <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


m m


x a <sub>1</sub>


x a  B. m m



x a <sub>1</sub>


x a  C. a = constx D. a.x = const


<b>Câu 11:</b>Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 5cm. Ban đầu, chất điểm có ly độ là x0thì tốc độ của
chất điểm là v0. Khi ly độ của chất điểm là 0,5x0thì tốc độ của chất điểm là 2v0. Ly độ x0bằng


A. 5 5cm B. 10cm C. 5 15cm D. 20cm


<b>Câu 12:</b> Một chất điểm dao động điều hịa. Khi tốc độ dao động là 2cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc độ
dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/4. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là


A. 4 5 cm/s B. 2 17 cm/s C. 8 2 cm/s D. 12 2 cm/s


<b>Câu 13:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ x A
2


  thì vận
tốc v được tính bằng biểu thức


A. v 3V
2


  B. v 1V
2


  C. v 3V
2


 D. v 1V


2




<b>Câu 14:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ x 2A
2


  thì
vận tốc v được tính bằng biểu thức


A. v 2V
2


  B. v 1V
2


  C. v 1V
2


 D. v 2V
2




<b>Câu 15:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ x 3A
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vận tốc v được tính bằng biểu thức
A. v 3V



2


  B. v 1V
2


  C. v 3V
2


 D. v 1V
2




<b>Câu 16:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi tốc độv 1V
2


 thì ly
độ x được tính bằng biểu thức


A. x 3A
2


  B. x 2A
2


  C. x 3A
2


  D. x 1A
2



 


<b>Câu 17:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, gia tốc cực đại là am. Tại một thời điểm, ly độ
là x và gia tốc là a. Kết luận nào sau đây là<b>không</b>đúng:


A. Khi x 1A
2


  thì <sub>a</sub> 1<sub>a</sub><sub>m</sub>


2 B. Khi


2


x A


2


  thì <sub>a</sub>  2<sub>a</sub><sub>m</sub>


2
C. Khi <sub>a</sub>  3<sub>a</sub><sub>m</sub>


2 thì


3


x A



2


  D. Khi <sub>x</sub> <sub>A</sub> thì <sub>a 0</sub>


<b>Câu 18:</b> Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 20 cm/s. Khi ly độ là 5
cm thì vận tốc bằng


A. <sub>10 3 cm /s</sub> B. 10 cm /s C. 10 cm /s D. 10 3 cm /s


<b>Câu 19:</b> Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại là 10 2 cm /s. Khi vận
tốc là 10 cm / s thì ly độ bằng


A. 10 2 cm B. 10 cm /s C. 10 2 cm D. 10 cm


<b>Câu 20:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 30 cm / s. Khi vận tốc
là 15 cm / s thì ly độ bằng


A. 5 3 cm B. 5 3 cm C. 5 cm D. 5 cm


<b>Câu 21:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là <sub>8 m/s</sub>2<sub>. Khi gia tốc là</sub>
2


4 m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là <sub>8 m/s</sub>2<sub>. Khi gia tốc là</sub>


2


4 3 m / s thì ly độ bằng



A. 5 cm B. 5 cm C. 5 3 cm D. 5 3 cm


<b>Câu 23:</b>Cho một chất điểm dao động điều hịa với tần số góc và biên độ A. Gọi x là ly độ; v là tốc độ tức
thời. Biểu thức nào sau đây là đúng:


A. A v  x


 B. A x v C.


2


2 2


2


x
A v 


 D.


2


2 2


2


v
A x 




<b>Câu 24:</b>Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc. Gọi v là tốc độ tức thời; a là gia tốc tức thời;
V tốc độ cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:


A.(V v)  a B.<sub>(V</sub>2<sub></sub><sub>v )</sub>2 <sub> </sub>2 <sub>a</sub>2 <sub>C.</sub><sub>(V</sub>2<sub></sub><sub>v )</sub>2 <sub> </sub>2 <sub>a</sub>2 <sub>D.</sub> <sub>(V v)</sub><sub>  </sub><sub>a</sub>


<b>Câu 25:</b>Cho một chất điểm dao động điều hịa với tần số góc 10 rad/s và biên độ A. Khi ly độ là 3 cm thì
vận tốc là 40 cm/s. Biên độ A bằng:


A. 5 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 50 cm


<b>Câu 26:</b> Ly độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức <sub>10 x 10 v</sub>3 2<sub></sub> 5<sub></sub> 2<sub>Trong</sub>
đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2<sub>= 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s</sub>2<sub>thì tốc độ của vật</sub>


A. 50πcm/s B. 50π 3cm/s C. 0 D. 100π cm/s


<b>Câu 27*:</b> Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời
điểmt T


4


 vật có tốc độ 50cm/s. Chu kỳ T bằng


A. 1 s


5 B. 10s


 <sub>C.</sub> <sub>1 s</sub>


10 D. 5s





<b>Câu 28*:</b>Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2và f3. Biết rằng tại
mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức


3
3
2
2
1
1


<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 4 cm


<b>Câu 29:</b> Một vật dao động điều hịa. Khi ly độ của vật là x1thì vận tốc của vật là v1, khi ly độ của vật là x2
thì vận tốc của vật là v2. Tần số dao động là


A. 12 22
2 2
2 1



x x
1


f


2 v v





  B.


2 2
1 2
2 2
2 1
x x
f
v v


 C.
2 2
2 1
2 2
1 2
v v
f
x x



 D.
2 2
2 1
2 2
1 2
v v
1
f


2 x x





 


<b>Câu 40:</b>Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của vật là
v2thì gia tốc của vật là a2. Tần số góc là


A. 21 22
2 2
2 1
v v
2
a a

  
 B.
2 2


1 2
2 2
2 1
v v
a a

 
 C.
2 2
2 1
2 2
1 2
a a
v v

 
 D.
2 2
2 1
2 2
1 2
a a
2
v v

  

<b>Câu 41:</b>Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1


2thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của vật là



2
v


2thì gia tốc của vật là a2. Chu kỳ dao động T của vật là


A. 21 22
2 2
2 1
v v
T 2
a a

 
 B.
2 2
1 2
2 2
2 1
v v
T
a a


 C.
2 2
2 1
2 2
1 2
a a


T
v v


 D.
2 2
2 1
2 2
1 2
a a
T 2
v v

 

<b>Câu 42:</b>Một vật dao động điều hịa với phương trình ly độ có dạng x Acos(2 t )


T




   , t tính theo đơn vị
giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là x1; ở thời điểm t = t<sub>2</sub> <sub>1</sub>

2k 1

T


2


  (với k là số nguyên) thì ly độ là x2. Kết
luận<b>đúng</b>là


A. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub>0 B. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub>A C. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub>0 D. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub> A



<b>Câu 43:</b> Hai vật dao động điều hịa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là
1 1 (2


x A cos )


2
T t


 


  và x<sub>2</sub> A cos<sub>2</sub> (2 )


2
T t


 


  , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức<b>đúng</b>là


A. 1 2


1 2


x x


A A B. 11 22


x x



A  A C. x2x10 D. x2x10
<b>Câu 44:</b>Một vật dao động điều hịa với phương trình ly độ có dạng x Acos(2 t )


T




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>đúng</b>là


A. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub>0 B. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub>A C. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub>0 D. x<sub>2</sub>x<sub>1</sub> A


<b>Câu 45:</b> Hai vật dao động điều hịa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là
1 1 (2


x A cos )


2
T t


 


  và x<sub>2</sub> A cos<sub>2</sub> (2 )


2
T t


 


  , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức<b>đúng</b>là



A. 1 2


1 2


x x


A A B. 11 22


x x


A  A C. x2x10 D. x2x10
<b>Câu 46:</b>Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos(2 t )


T




   , t tính theo đơn vị
giây. Ở thời điểm t1thì ly độ là x1; ở thời điểm t = t<sub>2</sub> <sub>1</sub>

2k 1

T


4


  (với k là số nguyên) thì ly độ là x2. Kết
luận<b>đúng</b>là


A. 2 2 2
2 1


x x A B. 2 2



2 1


x x 0 C. 2 2


2 1


x x 1 D. 2 2 2


1 2


x x A


<b>Câu 47:</b> Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos (t  ), t tính theo đơn vị
giây. Ở thời điểm t1thì ly độ là x1; ở thời điểm t = t<sub>2</sub> <sub>1</sub>


2


 


thì ly độ là x2. Kết luận<b>đúng</b>là


A. 2 2 2
2 1


x x A B. 2 2


2 1


x x 0 C. 2 2



2 1


x x 1 D. 2 2 2


1 2


x x A


<b>Câu 48:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình ly độ có dạng x Acos  (t  ), t tính theo đơn vị
giây. Ở thời điểm t1thì ly độ là 5cm; ở thời điểm t = t<sub>2</sub> <sub>1</sub>1,5sthì ly độ là 12cm. Biên độ dao động là


A. 13 cm B. 17 cm C. 7 cm D. 6 cm


<b>Câu 49:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình ly độ có dạng x Acos  (t  ), t tính theo đơn vị
giây. Ở thời điểm t1thì ly độ là 4cm; ở thời điểm t = t<sub>2</sub> <sub>1</sub>0,5sthì ly độ là -3cm. Tốc độ dao động cực đại là


A.cm/s B. 1 cm/s C. 5cm/s D. 5 cm/s


<b>Câu 50:</b> Hai vật dao động điều hịa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là
1 1 (2


x A cos )


2
T t


 


  và x A cos<sub>2</sub> <sub>2</sub> (2 t)
T



  , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức<b>đúng</b>là


A. 21 22


2 2


1 2


x x <sub>1</sub>


A A  B.


2 2


1 2


2 2


1 2


x x <sub>1</sub>


A A  C. 11 22


x x


A  A D. 11 22


x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một môi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra học kì môn tin học 11(35 câu trắc nghiệm), có đáp án
  • 3
  • 59
  • 2,131
  • ×