Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiet 10 DS7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 5</i> <i> Ngày soạn: 25/09/2006</i>


<i>Tieát 10</i> <i>Ngày dạy: 28/09/2006</i>


<b>Bài</b>

<i>: LUYỆN TẬP</i>



<b>I>MỤC TIEÂU:</b>


1. <b>Kiến thức: </b>Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


2. <b>Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập
ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.


<b>II>CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ ghi bảng tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- HS: Học bài, làm bài tập.


<b>III> CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


8’


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra: </i>


Lần lượt gọi 2 hs lên
bảng thực hiện theo các
yêu cầu đã ghi trên
bảng.



- Nhận xét, ghi điểm.


<b>HS1(tb-k):</b>+ Nêu định
nghĩa tỉ lệ thức.


+ Làm bài tập 45


KQ: )


1
2
(
4
8
14
28




<sub>10</sub>3 2<sub>7</sub>,1


<b>HS2(khá): </b>+ Viết dạng
tổng quát hai tính chất
của tỉ lệ thức.


+ Sửa bài tập
46(b)


-0,52:x = -9,36:16,38



 x =


91
,
0
36


,
9


38
,
16
.
52
,
0







- Nhaän xét bài làm làm
của bạn.


<b>HS1: </b>+ Nêu định nghĩa tỉ
lệ thức.


+ Sửa bài tập


45(tr26-sgk)


<b>HS2: </b>+ Viết dạng tổng
quát hai tính chất của tỉ
lệ thức.


+ Sửa bài tập
46(b)(tr26-sgk)


<i>Hoạt động 2:Luyện tập</i>
<i>Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ</i>
<i>thức:</i>


-Yêu cầu hs làm bt 49
(tr26-sgk) ( gv viết sẵn
trên giấy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

34’


<b> _</b>Yêu cầu hs nêu cách
làm.


- Gọi 2hs(TB) lên bảng
giải câu a,b ; hs khác
làm vào vở bài tập.


-Nhận xét, ghi điểm.
_<i>Chốt</i>: Nếu hai tỉ số
bằng nhau thì sẽ lập
được tỉ lệ thức.



<i>Dạng 2: Tìm số hạng</i>
<i>chưa biết của tỉ lệ thức:</i>


Sử dụng bảng phụ (có
ghi bài tập 50 (tr27-sgk)
- Muốn tìm các số trong
ơ vng ta phải tìm các
ngoại tử hoặc trung tử
trong tỉ lệ thức. Vậy em
hãy nêu cách tìm ngoại
tử trung tử ?


-Kiểm tra bài làm của


- Ta xét xem hai tỉ số đã
cho có bằng nhau
khơng, nếu bằng nhau
thì ta lập được tỉ lệ thức.
Cả lớp làm bt.


-Nhận xét bài làm của
bạn.


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 Suy ra:



<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  . ;


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i> .


<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>


<i>c</i> . ;


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>  .


HS laøm việc theo nhóm.


<b>BT49</b>(tr26):
a) Ta có:


21


14
525
350
5,25
3,5



và 14:21


21
14


 lập được tỉ lệ thức.


b) Ta có:


4
3
262
5
.
10
393
5
2
52
:
10
3



39  


và 2,1:3,5=


5
3
35
21




 khơng lập được tỉ lệ


thức.


<b>BT50</b>(tr27-sgk):
N: 14
H: -25


C: 16
I: -63
Ư: -0,84
Ê: 9,14
Y: 4<sub>5</sub>1


Ợ: 11<sub>3</sub>


B: 31<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vài nhóm.


-Yêu cầu hs làm bt 69
(tr13-SBT)


_Từ tỉ lệ thức


<i>x</i>


<i>x</i> 60


15





 ta suy ra
được điều gì ?


_Tương tự, từ tỉ lệ thức


25
8
2 <i>x</i>
<i>x</i>




ta suy ra được


điều gì ?


-Gọi 2 hs cùng lên bảng
làm.


-Yêu cầu hs làm bt 70
(tr12-sbt)


_Để tìm x (câu a) ta làm
thế nào ?


-Tương tự, ở câu b ta
làm thế nào ?


-Goïi 2 hs lên bảng làm.


_Từ tỉ lệ thức


<i>x</i>


<i>x</i> 60


15





 suy ra: x.x =
(-60).(-15)


Từ:
25
8
2 <i>x</i>
<i>x</i>




Suy ra: (-x).x = (-2).<sub>25</sub>8
- HS cả lớp theo dõi và
làm vào vở bài tập.
- Xem 2x là số chưa biết
trong tỉ lệ thức.


- Xem 0,25x là số chưa
biết trong tỉ lệ thức.
2 hs lên bảng làm.


L: 0,3
T: 6


<i>Tên một tác phẩm nổi</i>
<i>tiếng là: BINH THƯ</i>
<i>YẾU LƯỢC</i>


BT 69: <i>Giaûi</i>


a) <i>x</i><sub>15</sub>  <i><sub>x</sub></i>60



 x.x = (-60).(-15)


x2<sub> = 900</sub>


 x = ?


b)
25
8
2 <i>x</i>
<i>x</i>




 (-x).x = (-2).


25
8


-x2<sub> =</sub>
25


16



 x = ?


BT 70 (tr12-sbt)



<i>Giaûi</i>
<b>a</b>) 3,8 : 2x = :2<sub>3</sub>2


4
1


<b> </b> 2x = 3,8 . 2


3
2


:


4
1


<b> </b>2x = 608<sub>15</sub>


<b> </b>x = 608<sub>15</sub> : 2


<b> </b>x = 304<sub>15</sub>


<b>b</b>)0,25x : 3 = <sub>6</sub>5 : 0,125
 0,25x = 3.


6
5


:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub>4</sub>1 x = 3 . <sub>6</sub>5 . 8
<sub>4</sub>1 x = 20


x = 20 : <sub>4</sub>1
x = 80


3’


<i>Hoạt động 3: Dặn dị: </i>


- Ơn lại các dạng bài tập đã làm .
- Làm bài tập 62, 70(c,d) (tr13, 14- sbt)


- Xem trước bài mới: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.


Hướng dẫn:


+BT62: tương tự bt49 (tr26-sgk)- nếu hai tỉ số bằng nhau thì sẽ lập
được tỉ lệ thức.


+BT70(c, d): tương tự câu a,b.


<i>Nhận xét:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×