Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tiet 10-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.68 KB, 9 trang )

Tiết 10: luyện tập
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai: Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo trong các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- HS1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
2
7x
với x > 0.
b)
2
8y
với y < 0.
c)
3
25x
với x > 0.
d)


4
48y
- HS2: Đa thừa số vào trong dấu căn:
a) x
5
(x 0 ).
c) x
x
11
với x > 0.
b) x
13
với x < 0.
d) x
x
29

với x < 0.
Bài tập 1:
a)
2
7x
= {x{
77 x
=
(x > 0).
b)
2
8y
= {y{

228 y
=
(y < 0).
c)
3
25x
= 5{x{
xxx 5
=
(x > 0).
d)
4
48y
= 4y
2
3
.
Bài tập 2:
a) x
5
=
2
5x
(x > 0).
b) x
13
= -
2
13x
(x < 0).

c) x
x
11
=
x11
d) x
x
29

với x < 0
= -
x29

.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập :
Rút gọn biểu thức:
a)
3004875
+
b)
85,07298
+
c)
aaa 49169
+
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Chứng minh:
a)

( )( )
xy
yxxyyx
+
= x - y.
với x > 0 ; y > 0.
b)
1
1
1
3
++=


xx
x
x
với x > 0 và x 1.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
* Dạng bài tập tìm x:
Bài 5:
Tìm x biết:
a)
3525
=
x
b)
1624

x

c) 3
12
=
x
d) 2
10

x
- Yêu cầu 2 HS lên bảng. HS1 làm phần
a, b. HS 2 làm phần x, d.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
a)
3004875
+
= 5
3
+ 4
3
- 10
3
= -
3
.
b) =
2.45,02.362.49
+
= 7
2
- 6

2
+
2
= 2
2
.
Bài 4:
a) VT =
( )( )
xy
yxxyyx
+
=
( )( )
xy
yxyxxy
+
= (
yxyxyx
=+
))(
= VP.
(đpcm).
b) VT =
1
1)(1(
1
1
3


++
=


x
xxx
x
x
= x +
x
+ 1 = VP
(đpcm).
Bài 5:
a)
3525
=
x
5
x
= 35

x
= 7
x = 49.
b)
1624

x
2
x

162

x
81
0 x 6561.
c) 3
x
=
12
3
x
= 2
3

x
=
3
32
x =
3
4
d) 2
x

10

x

5,2
2

10

x
.
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
- Làm bài tập 53 (b,d) ; 54 ; 62 <12 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 11: biến đổi đơn giản biểu thức
Chứa căn thức bậc hai
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập, tổng quát.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Chữa bài 45 (a,c) <27>.
- HS2: Chữa bài tập 47 (a,b) <27>.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2

1. khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 ph)
- GV hớng dẫn HS làm: Biến đổi để có
mẫu là bình phơng của một số

nhân
cả tử, mẫu với 3.
- Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu
thức lấy căn ?
- GV: ở kết quả trên biểu thức lấy căn là
35ab không còn chứa mẫu nữa.
- Qua VD trên nêu cách làm để khử mẫu
của biểu thức lấy căn.
- GV đa công thức tổng quát lên bảng
phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Ba HS cùng lên bảng chữa.
- GV lu ý HS có thể làm câu b nh sau:
25
15
25
5.3
5.125
5.3
125
3
2
===
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)

3
6
3
6
3.3
3.2
3
2
2
===
b)
b
ab
b
ab
b
ba
b
a
7
35
7
35
)7(
7.5
7
5
2
===
* TQ: B. A 0 ; B 0.

B
AB
B
BA
B
A
==
2
.
.
?1. a)
5
5
2
52.
5
1
5
5.4
5
4
2
===
.
b)
2
2
125
5.5.3
125

125.3
125
3
==
=
25
15
125
155
=
c)
2433
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3
a
a
a
a
aa
a
a
===
(a > 0).
Hoạt động 3

2. trục căn thức ở mẫu (14 ph)
- HS đọc VD2 SGK <28>.
- GV hớng dẫn HS cách giải.
Gọi
3
+ 1 và
3
- 1 là hai biểu thức
liên hợp của nhau.
- GV đa ra công thức tổng quát lên bảng
phụ.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
làm ?2.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
làm một câu.
VD2:
SGK.
* TQ: với A, B ; B > 0:
a)
B
BA
B
A
=
b) A , B, C ; A 0 ; A B
2
:

( )
2

BA
BAC
BA
C


=

c) A, B, C ; A 0 ; B 0 ; A B.

( )
BA
BAC
BA
C


=

?2. Trục căn thức ở mẫu:
a)
12
25
24
22.5
8.3
85
83
5
===

*
b
b
b
22
=
với b > 0.
- Yêu cầu đại diện ba nhóm lên bảng
trình bày.
- GV đánh giá kết quả làm việc của các
nhóm.
b)
)325)(325(
)325(5
325
5
+
+
=

=
( )
13
31025
3225
31025
2
+
=


+
*
a
aa
a
a

+
=

1
)1(2
1
2
(a 0).
a 1.
c)
57
)57(4
57
4


=
+
=
)57(2
2
)57(4
=


*
ba
baa
ba
a

+
=

4
)2(6
2
6
(a > b > 0).
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (8 ph)
- GV đa bài tập sau lên bảng phụ:
1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a)
600
1
b)
50
3
c)
( )
27
31
2


d) ab
b
a
1)
a)
600
1
=
6
60
1
6.100
6.1
2
=
b)
50
3
=
6
10
1
2.25
2.3
2
=
c)
( )
27

31
2

=
( )
9
313
3
1
.
3
)13(

=

d) ab
b
a
= ab.
ab
b
ab
b
ab
=
2
Hai HS lên bảng trình bày:
2) Điền đúng, sai:
Câu Trục căn thức ở mẫu Đ S
1.

2
5
52
5
=
2.
10
22
25
222
+
=
+
3.
13
13
2
=

4.
14
)12(
12

+
=

P
PP
P

P

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×