Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:</b>
Bảng các phép tốn được sử dụng trong chương
trình bảng tính.
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>2. Nhập công thức</b>:
Nêu các bước nhập cơng thức cho ơ tính?
Các bước nhập cơng thức cho ơ tính
Bước 1: Chọn ơ tính cần nhập
Bước 2: Gõ dấu =
Bước 3: Nhập công thúc
Bước 4: Nhấn enter hoặc nháy chuột sang ơ tính
khác.
<b>1. Chọn </b>
<b>ơ tính </b>
<b>cần nhập</b>
<b>2. Gõ </b>
<b>dấu =</b>
<b>3. Nhập </b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>2. Nhập công thức</b>:
Hãy lập cơng thức cho các ơ tính sau:
Biết rằng :
Chi phí =Giá thức ăn mỗi ngày x <b>Số lượng con</b>.
Tổng cộng = tổng tất cả các ô trong cột Chi phí
<b>Sửa lại số lượng voi là 125 con thì cơng thức </b>
<b>cần phải thay đổi gì khơng?</b>
=45000*10
=60000*5
=20000*25
loại động vât nên cơng thức
được lập 5 lần. Vậy nếu có
1.500.000 lồi thì phải lập mấy
lần?
<b>12</b>
<b>Cơng thức phải sửa lại</b>
Có cách nào giúp ta không phải
sửa lại công thức khi thay đổi số
liệu hoặc lập công thức chỉ một
lần cho 1 bảng tính có số lượng
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong cơng thức:</b>
<i>Địa chỉ ơ tính được xác định như thế nào?</i>
<i><b>Địa chỉ ơ tính được xác định bởi cặp tên cột </b></i>
<i><b>và tên hàng chứa ơ tính đó</b></i>
<i><b><sub>Ví dụ: A1, B5,C12, </sub></b><b><sub>$B$5, $A1,C$12</sub></b><b><sub>, …</sub></b></i>
<i><b> Địa chỉ tương đối </b><b>địa chỉ tuyệt đối</b></i>
<i>Có nhận xét gì về kết quả của 2 ơ C1 và D1?</i>
<i>ơ C1 và D1 có cùng giá trị là 20</i>
<i><b> Vậy việc nhập cơng thức có chứa địa chỉ </b></i>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:</b>
<i>+ Sử dụng lệnh copy để chép công thực C1 xuống </i>
<i>ô C5 và công ô D1 xuông ô D5 kết quả là 2 ô C5 </i>
<i>và D5 là bao nhiêu? </i>
<i>+ Tại ô A1 thay số 12 thành số 22 thì kết quả ơ </i>
<i>C1 và D1 như thế nào?</i>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<i><b>Làm việc theo nhóm liệt kê ra các lợi ích của sử </b></i>
<i><b>dụng địa chỉ trong cơng thức?</b></i>
<i><b>4 nhóm thảo luận trong 5 phút</b></i>
<i><b>Các lợi ích sử dụng địa chỉ trong công thức</b></i>
<i><b>đổi thì kết quả của công thức được tự động cập </b></i>
<i><b>nhật(</b><b>Không phải sửa lại cơng thức</b><b>)</b></i>
<i><b> Cơng thức có thể nhập 1 lần và có thể sử dụng cho </b></i>
<i><b>các ơ tính khác.</b></i>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:</b>
Địa chỉ ơ tính có 2 loại
•Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối.
•Địa chỉ tương đối là địa chỉ xác định bởi cặp
<tên cột><tên hàng> ví dụ: A1, B5, C12
•Cơng thức có sử dụng địa chỉ tương đối khi sao
chép đến ơ tính khác thì địa chỉ trong công thức
sẻ thay đổi để tương ứng với vị trí mới.
<b>1.Sử dụng Cơng thức</b>
<b>1.Sử dụng Cơng thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng:</b>
Lập cơng thức tính giá chi phí cho bảng tính sau:
=C4*D4
<b>1.Sử dụng Cơng thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng:</b>
Lập công thức tính điểm trung bình học kỳ mơn
tin học theo công thức:
ĐTB=(M+15+1Tx2+Hkx3)/(tổng hệ số)
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
a, =(B2*(D4+c2)
b, (B2*(D4+c2))
c, =B2*(D4+c2)
<b>1.Trong các công thức sau công thức nào </b>
<b>đúng?</b>
a, §Êu phÈy
b, DÊu b»ng
c, DÊu c¸ch
d, DÊu më ngc
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
Địa chỉ ô tính:
<sub> Sử dụng địa chỉ </sub>
trong công thức
Lợi ích khi sử
dụng địa chỉ trong
công thức:
<i><b> Địa chỉ ơ tính được xác định </b></i>
<i><b>bởi cặp tên cột và tên hàng, có 2 </b></i>
<i><b>loai: địa chỉ tương đối và địa chỉ </b></i>
<i><b>tuyệt đối.</b></i>
Nhập cơng thức có chứa địa chỉ
<i><b>hoàn toàn tương tự như nhập các </b></i>
<i><b>cơng thức thơng thường.</b></i>
Khi nội dung các ơ có địa chỉ
<i><b>trong cơng thức thay đổi thì kết </b></i>
<i><b>quả của công thức được tự động </b></i>
<i><b>cập nhật(</b><b>Không sửa lại cơng thức</b><b>)</b></i>
<i><b> Cơng thức có thể nhập 1 lần và </b></i>
<i><b>có thể sử dụng cho các ơ tính </b></i>
<i><b>khác.</b></i>
Giúp người dùng thao tác
<i><b>nhanh hơn.</b></i>
Thao tác với dữ liệu chính xác
<i><b>hơn.</b></i>
<b>1.Sử dụng Cơng thức</b>
<b>1.Sử dụng Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>2. Nhập Công thức</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>5. Củng cố</b>
<b>4. Vận dụng</b>
<b>4. Vận dụng</b>
Hàng số 1: có 4 chữ cái, công thức phải đầu
bởi dấu ……?
Hàng số 2: công thức có sử dụng địa chỉ
tương đối khi sao chép cơng thức đến ơ tính
khác thì địa chỉ trong công thức sẻ tự động…?
Hàng số 3: ký hiệu A12 gọi là địa chỉ ….?
Hàng số 5: Chương trình bảng tính có 256
.... Đước đánh dấu theo thứ tự A, B, … IV
Hàng số 6: Ký hiệu $B$3, $C7, A$5 gọi là ….
Tuyệt đối.
Hàng số 7: Các số 1,2,3, … ,65536 trong
Chương trình bảng tính biểu diển cho các ….?
Hàng số 8: Cơng thức có sử dụng địa chỉ khi
Thay đổi dữ liệu kết quả sẻ tự động …..?
Hàng số 4: Để tính tốn trong chương trình