Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề KSCL HK2 môn Địa lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Thường Xuân 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.91 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 </b> <b> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>
<b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) </i>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...


<b>Câu 41. Những khu vực chịu tác động khô hạn nhất nước ta vào mùa khô là </b>


<b>A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ. </b> <b>B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. </b>
<b>C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long. </b> <b>D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. </b>
<b>Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngoại thương Việt Nam? </b>


<b>A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa </b>
<b>B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế giới (WTO) </b>


<b>C. Giá trị ngoại thương tăng liên tục D. Nước ta luôn xuất siêu, giá trị xuất siêu ngày càng </b>
lớn


<b>Câu 43. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa </b>
của các điều kiện


<b>A. khí hậu và địa hình. </b> <b>B. địa hình và đất trồng. </b>
<b>C. nguồn nước và địa hình. </b> <b>D. khí hậu và nguồn nước. </b>


<b>Câu 44. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nước ta chủ yếu do sự phân hóa của </b>
<b>A. sinh vật. </b> <b>B. khí hậu. </b> <b>C. địa hình. </b> <b>D. đất đai. </b>



<b>Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất phèn là do? </b>
<b>A. Ba mặt giáp biển. B. Địa hình thâp, bằng phẳng,nhiều ô </b>
trũng.


<b>C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hiện tượng triều cường. D. Mùa khô kéo dài mực nước ngầm </b>
hạ thấp.


<b>Câu 46. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>C. nguồn lợi hải sản ven bờ đang có nguy cơ cạn kiệt. D. nguồn lợi hải sản xa bờ có giá trị </b>


kinh tế cao.


<b>Câu 47. ASEAN được thành lập vào thời gian nào? </b>


<b> A. 1965 </b> <b>B. 1967 </b> <b>C. 1969 </b> <b>D. 1980 </b>


<b>Câu 48. Nhận xét khơng </b>chính xác về tình hình sản xuất lương thực nước ta giai đoạn
2000-2007?


<b>A. Năng suất lúa liên tục tăng B. Trở thành nước xuất khẩu gạo </b>
hàng đầu thế giới


<b>C. Bình quân lương thực có hạt trên người tăng nhanh D. Diện tích lúa liên tục tăng </b>
<b>Câu 49. Đến nay, ASEAN có bao nhiêu thành viên? </b>


<b> A. 9 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 12 </b>



<b>Câu 50. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo? </b>


<b> A. Thái Lan. </b> <b>B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xia-a. </b> <b>D. Lào. </b>
<b>Câu 51. Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ </b>
lệ % so với thế giới là :


Lãnh thổ Lúa (triệu tấn)


Đông Nam Á 157


Châu Á 427


Thế giới 599


<b> A. 16% B. 26% C. 36% D. 46% </b>


<b>Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? </b>


<b>A. Là vùng chuyên canh cây cà phê lớn thứ hai cả nước. B. Là vùng chuyên canh cây điều </b>
lớn nhất nước.


<b> C. Là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước. D. Là vùng chuyên canh cây dừa </b>
lớn nhất nước.


<b>Câu 53. Sử dụng Atlat địa lý Việt Nam trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của </b>
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:


<b>A. Than bùn, quặng sắt. B. Đá vơi, dầu khí C. Dầu mỏ, quặng sắt. D. Dầu khí, </b>
bơ xít



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Năm </b> <b>Tổng diện tích đất </b>


<b>có rừng </b><i>(nghìn ha)</i>


<b>Rừng tự nhiên </b>


<i>(nghìn ha) </i>


<b>Rừng trồng </b>


<i>(nghìn ha) </i>


<b>Tỷ lệ che phủ </b>
<b>rừng </b>


<i>(%) </i>


2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5


2009 13 258,8 10 339,3 2 919,5 39,1


2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4


Nhận xét khơng chính xác với hiện trạng rừng của nước ta giai đoạn 2005-2015?
<b>A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng </b>


<b>B. Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang được phục hồi, chất lượng rừng ngày càng </b>
giảm



<b>C. Hiện nay nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên D. Tỷ trọng diện tích rừng trồng tăng </b>
<b>Câu 55. Dựa vào Atlat Địa lí VN: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? </b>
<b> A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX. </b>


<b> C. Từ tháng VI đến tháng XI. D. Từ tháng VIII đến tháng VII. </b>


<b>Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công </b>
nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là


<b> A. 21,0 %. </b> <b>B. 38,0 %. </b> <b>C. 41,5 %. </b> <b>D. 52,0 %. </b>


<b>Câu 57. Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta có sự chuyển dịch theo hướng </b>


<b>A. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nơng – lâm – thủy sản, giảm 2 nhóm ngành cịn </b>
lại.


<b>B. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm cơng nghiệp – xây dựng, giảm 2 nhóm cịn lại. </b>


<b>C. giảm tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nơng – lâm – thủy sản, tăng 2 nhóm ngành cịn </b>
lại.


<b>D. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành dịch vụ, giảm 2 nhóm ngành cịn lại. </b>


<b>Câu 58. Ở Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận, hướng Hà Nội – Việt Trì- Lâm Thao – </b>
Phú Thọ có chun mơn hóa chủ yếu là ngành nào?


<b>A. Hóa chất, giấy </b> <b>B. Cơ khí, luyện kim </b>


<b>C. Cơ khí, đóng tàu, khai thác than </b> <b>D. Dệt May, vật liệu xây dựng, nhiệt điện </b>
<b>Câu 59. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat Địa lí Việt Nam trang 22), cho biết sản </b>


lượng than sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 60. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hố qua các năm (Atlat Địa lí Việt Nam trang 24), </b>
năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD?


<b> A. 5,2 tỉ USD. </b> <b>B. 10,2 tỉ USD. </b> <b>C. 14,2 tỉ USD. </b> <b>D. 15,2 tỉ USD. </b>
<b>Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết thủy điện Tuyên Quang được xây </b>
dựng trên sông nào?


<b>A. Sông Gâm </b> <b>B. Sông Chảy </b> <b>C. Sông Đà </b> <b>D. Sông Cả </b>


<b>Câu 62. Điều kiện thuận lợi nhất để hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp có quy </b>
mơ lớn ở Tây Ngun là?


<b>A. Có nguồn lao động rồi rào, trình độ cao B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật ngày </b>
càng tăng


<b>C. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng D. Có diện tích đất đỏ ba dan tập trung trên các </b>
bề mặt rộng


<b>Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng </b>
<b>khơng có ngành cơng nghiệp nào? </b>


<b>A. Luyện kim màu B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Cơ khí </b>
<b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước </b>
ta?


<b>A. Kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế </b>



<b>B. Nhóm ngành nơng, lâm, thủy sản có tỉ trọng ngày càng giảm </b>
<b>C. Ngành cơng nghiệp và xây dựng có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu </b>
<b>D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa </b>


<b>Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh (thành phố) nào có Tổng mức </b>
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất?


<b>A. Thừa Thiên – Huế B. Quảng Nam </b> C. Đà Nẵng <b>D. Quảng Ngãi </b>


<b>Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sắp xếp các khu kinh tế ven biển sau theo </b>
thứ tự từ Bắc vào Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 67.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không </b>
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?


<b>A. Bỉm Sơn </b> <b>B. Thanh Hóa </b> <b>C. Nam Định </b> <b>D. Vinh </b>


<b>Câu 68. Cho bảng số liệu sau: </b>


LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH
THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015


<i>(đơn vị: nghìn người) </i>


<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Thành thị </b> <b>Nông thôn </b>


2005 42 775 10 689 32 086


2008 46 461 12 499 33 962



2013 52 028 15 509 36 699


2015 52 840 16 375 36 465


Nhận xét khơng chính xác về Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo
thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2015 là


<b>A. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn </b>
<b>B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn ngày càng giảm </b>


<b>C. Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu ở thành thị </b>


<b>D. Tỉ trọng lao động thành thị tăng, tỉ trọng lao động nông thôn giảm </b>
<b>Câu 69. Cho bảng số liệu sau: </b>


LAO ĐỘNG VIỆT NAM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO


THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2015<i>(đơn vị: nghìn người)</i>


<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Kinh tế nhà </b>


<b>nước </b>


<b>Kinh tế ngoài </b>
<b>nhà nước </b>


<b>Khu vực có vốn đầu </b>
<b>tư nước ngồi </b>



2005 42 775 4 967 36 695 1 113


2008 46 461 5 059 39 707 1 695


2013 52 208 5 331 45 092 1 786


2015 52 840 5 186 44 451 2 204


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


<b>A. Tròn </b> <b>B. Đường </b> <b>C. Kết hợp </b> <b>D. Miền </b>


<b>Câu 70. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta có mùa đơng lạnh kéo dài là do </b>


<b>A. có vị trí giáp biển. </b> B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các núi cánh cung.
<b>C. có đồng bằng đón gió. </b> D. có nhiều đồi núi thấp.


<b>Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào có quy mơ dân số từ 500 </b>
001 – 1000 000 người?


<b>A. Đà Nẵng </b> <b>B. Quy Nhơn </b> <b>C. Huế </b> <b>D. Nha Trang </b>


<b>Câu 72.Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được coi như bộ phân lãnh thổ trên đất liền? </b>
<b>A. Đặc quyền kinh tế B. Nội thủy </b> <b>C. Tiếp giáp lãnh hải D. Lãnh hải </b>


<b>Câu 73. Cho bảng số liệu sau: </b>


CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHĨM NƯỚC NĂM 2014


<i>(đơn vị: %)</i>



<b>Nhóm nước </b>


<b>Khu vực kinh tế </b>


<b>Khu vực I </b> <b>Khu vực II </b> <b>Khu vực III </b>


Phát triển 1,6 22,3 76,1


Đang phát triển 19,8 35,2 45,0


Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?
<b>A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP </b>


<b>B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển </b>
<b>C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển </b>
<b>D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP </b>


<b>Câu 74. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Trung Quốc?


<b>A. Lai Châu </b> <b>B. Lào Cai </b> <b>C. Điện Biên </b> <b>D. Sơn La </b>


<b>Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang số 22 nhận xét nào không đúng về nông nghiệp </b>
nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>C. Mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng Sơng Cửu Long </b>


<b>D. Cao su được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ </b>



<b>Câu 76. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để xây dựng các cảng biển nước </b>
sâu là do


<b>A. thềm lục địa nông và mở rộng. B. Thềm lục địa sâu, có nhiều vụng, vịnh kín gió. </b>
<b>C. ít chịu ảnh hưởng nhất của gió, bão. D. có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng các cảng </b>
biển.


<b>Câu 77. Phát biểu nào không đúng về nguồn lao động nước ta? </b>
<b>A. Kỷ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong cơng nghiệp </b>
<b>B. Có kinh nghiệm trong các ngành truyền thống </b>


<b>C. Phân bố hợp lý giữa các vùng D. Nguồn lao động đông, chất lượng đang </b>
được cải thiện


<b>Câu 78. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước? </b>


A. 2 vùng. <b> B. 3 vùng. </b> <b>C. 4 vùng. </b> <b>D. 5 vùng. </b>
Câu 79. Hiện nay ngành chăn ni nước ta có nhiều biến động chủ yếu là do?


<b>A. Thức ăn chưa đảm bảo </b> <b>B. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp </b>


<b>C. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra </b> <b>D. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp </b>
<b>Câu 80. Cho biểu đồ sau </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


<b> A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. </b>
<b> B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. </b>



<b> C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. </b>
<b> D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<i>- Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành </i>


<i>trong khi làm bài thi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b> <b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


<b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> <b>69 </b> <b>70 </b> <b>71 </b> <b>72 </b> <b>73 </b> <b>74 </b> <b>75 </b> <b>76 </b> <b>77 </b> <b>78 </b> <b>79 </b> <b>80 </b>


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×