Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu1</b>

:



<b>Câu 2</b>



2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


( 1) ...


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


 





2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>1).(</sub> <sub>1) (</sub> <sub>1)(</sub> <sub>1) :</sub> <sub>1</sub>


( 1) .( 1) .( 1)


(


:


1)
( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


  


 






2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


( 1)


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>


 








.
.


<i>A</i> <i>A M</i>


<i>B</i> <i>B M</i>
:
:


<i>A</i> <i>A N</i>


<i>B</i> <i>B N</i>


(M là đa thức khác đa thức 0)


(

N là nhân tử chung

)



<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1</b>

: <b>Nêu tính chất cơ bản của phân thức và viết dạng tổng quát?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?1</b> <b><sub>Cho phân thức </sub></b>

<b><sub>: </sub></b>



<b>a/Nhân tử chung của tử và mẫu là : </b>



<b>?2</b> <b><sub>Cho phân thức </sub></b><sub>: </sub>


<b>b/ </b>


<b>Nhân tử chung của tử và mẫu là </b>:
<b>a/ phân tích : </b>


<b> </b>


<b>b/ </b>


<b>Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức </b>


<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần)</b></i>


<i><b> để tìm nhân tử chung.</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<b>Nhận xét : </b>



2
2<i>x</i>
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>



2
2
.2
.2
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2 2


2 . :
5


2 2


2 :2


.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>

2x
5y
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>


2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>


5<i>x</i>10 5(<i>x</i> 2)


25 (<i>x x</i>2)
2


25<i>x</i> 50<i>x</i> 


5(<i>x</i> 2)



2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



1. :
5 .


5( 2) 5( 2)
5( 2) 5(: 2)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
.
.
5( 2)
5( 2)
<i>x</i>
<i>x</i>


1
5<i>x</i>

<b>?1</b>


Cho phân thức :
a/ Tìm nhân tử chung của
tử và mẫu.



b/ Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.


<b>?2</b>


Cho phân thức


a/ Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử rồi tìm nhân tử


chung của chúng.


b/ Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.


2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


1
<b>5x?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
5( 2)
25 ( 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhận xét </b>

<b>:</b>


2


3 2


2 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 

2


3 2


2 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




<b>Giải </b>:


<b>Ví dụ1 :Rút gọn phân thức</b>


3 2
2


4 4
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 

<b>Giải </b>:





2


( 4 4)


<i>x x</i>  <i>x</i> 


3 2



2


4 4


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




( 2)
2
<i>x x</i>


<i>x</i>









2
( 2)



<i>x x</i>


(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)


(<i>x</i>  2)


2


(<i>x</i> 1)


2


5 (<i>x x</i> 1)


<b>?3</b>


<b>Ví dụ1 :xem tr 39/sgk</b>


<b>Rút gọn phân thức</b>


(

<i>x</i>

1)


(

<i>x</i>

1)



<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) </b></i>


<i><b> để tìm nhân tử chung.</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>



2


1
5


<i>x</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>y x</i>


<b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để</b>
<b> nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu.</b>


<b> lưu ý tới tính chất A = - (-A)</b>


<b>Ví dụ2</b>

<b>: (</b>

<b>xem tr39/sgk)</b>


<b>?4</b> <b><sub>Rút gọn phân thức</sub></b><sub> </sub>


3(<i>x y</i>)
<i>y x</i>





3(<i>x y</i>)


<i>y x</i>





<b>Giải </b>:


<i>y x</i>  3


<b>►Chú ý:</b>






3(

<i>y x</i>

)



<b>Ví dụ2 : Rút gọn phân thức</b>


1


( 1)
<i>x</i>
<i>x x</i>





<b>Giải </b>:



1


<i>x</i>




1


( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>





(

<i>x</i>

1)



(

<i>x</i>

1)



(

1)



<i>x x</i>



<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để</b></i>
<i><b> tìm nhân tử chung.</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>



<b>Nhận xét:</b>



<b>Ví dụ1 </b>

<b>:(</b>

<b>xem tr 39/sgk)</b>


(

<i>x</i>

1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc
mẫu để nhận ra nhân tử chung .


lưu ý tới tính chất A = - (-A)


<b>Ví dụ2</b>

<b>: (</b>

<b>xem tr39/sgk)</b>


<b>►</b>

<b>Chú ý:</b>



<i><b> </b></i>


<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử </b></i>
<i><b>(nếu cần) để tìm nhân tử chung.</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung</b><b>.</b></i>


<b>Nhận xét:</b>



<b>Ví dụ1 </b>

<b>:(</b>

<b>xem tr 39/sgk)</b>


<b>BÀI TẬP</b>




<b> Bài:7/ 39(sgk) </b>


<b>Rút gọn các phân thức sau:</b>


<b> </b>

<sub>)</sub> 2 2 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>


2 2
5
6
)
8
<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i>
2
3


10 ( )


)


15 ( )
<i>xy x y</i>
<i>b</i>



<i>xy x y</i>




<b>Bài giải</b>
2 2
5
6
)
8
<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i> 3
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>

2
3 2
3 .
4 .
2
2
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i>

2


3


10 ( )


)


15 ( )
<i>xy x y</i>
<i>b</i>


<i>xy x y</i>




 2


5 ( )
5


2 .


3( ) . ( )


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy x y</i>
<i>xy x y</i>
<i>y</i>







  2


2
3( )
<i>y</i>
<i>x y</i>


2
2 2
)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>


 1 2<i>x</i>


2 ( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc
mẫu để nhận ra nhân tử chung .


lưu ý tới tính chất A = - (-A)


<b>Ví dụ2</b>

<b>: (</b>

<b>xem tr39/sgk)</b>


<b>►</b>

<b>Chú ý:</b>



<i><b> </b></i>


<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử </b></i>
<i><b>(nếu cần) để tìm nhân tử chung.</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung</b><b>.</b></i>


<b>Nhận xét:</b>



<b>Ví dụ1 </b>

<b>:(</b>

<b>xem tr 39/sgk)</b>


<b>Ví dụ 3 </b>

<b>:</b>



<b>Rút gọn phân thức</b> 2 2
2


( 1) 1
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




2


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>




<b>Bài giải</b>
2 2


2


( 1) 1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  


 


2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


<i>x</i>    


2 <sub>1</sub>


<i>x</i> 


<b>BÀI TẬP</b>



<b>Bài:9/ 40(sgk) Áp dụng qui tắc đổi dấu để </b>
<b> rút gọn các phân thức sau:</b>


<b> </b>



2


2
)


5 5


<i>x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>


<i>y</i> <i>xy</i>





2


2


( )
( )


( )


)


5 5 5 ( ) 5 5


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>y</i> <i>xy</i> <i>y y</i>


<i>y x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>






   


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HướngưdẫnưT ưH C</b>

<b>Ự Ọ</b>



<b><sub> Bài vừa học:</sub></b>



<b>* Nắm vững cách rút gọn phân thức , chú ý trường hợp đổi dấu</b>
<b>* Làm các bài tập 7d ; 8 ; 9a ; 10 / tr 39-40 / sgk</b>


<b> Hướng dẫn </b>


<b>Bài 7d: phân tích cả tử và mẫu bằng phối hợp nhiều phương pháp</b>
<b> và dùng phương pháp nhóm hạng tử trước</b>


<b> </b>
<b>Bài 10:</b>


<b> -phân tích tử bằng phương pháp nhóm hạng tử</b>


<b>-Phân tích mẫu bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức </b>




7 6 5 4 3 2

<sub>1</sub>

6

<sub>1</sub>

4

<sub>(</sub>

<sub>1)</sub>

2

<sub>(</sub>

<sub>1) (</sub>

<sub>1)</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

  

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x x</i>

 

<i>x x</i>

 

<i>x</i>




<b><sub> Bài học sau: </sub></b>

<i><b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b></i>


<b> Chuẩn bị:</b>


<b> - Xem trước các bài tập 11 ; 12 ; 13/ tr 40/ sgk</b>


<b> - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử</b>


7 6 5 4 3 2


2


1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      



2


2


<i>x</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Xin c</b>

<b>hân </b>




<b>thàn</b>

<b>h cả</b>



<b>m ơn</b>



<b>các t</b>

<b>hầy </b>



<b>cô v</b>

<b>à cá</b>



<b>c em</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×