Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Quảng Trị có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


<b>UBND TỈNH QUẢNG TRỊ </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 12 </b>
<b>Khóa ngày 06 tháng 10 năm 2020 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<b>Thời gian: 180 phút </b>


<b>Câu 1. </b><i>( 5,0 điểm)</i>


1. Tìm tất các các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số

<i>y</i>

cos

<i>x</i>

sin .

<i>x</i>


2. Tìm

<i>m</i>

để phương trình

2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

 

1

2

<i>m</i>

0

có đúng 5 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 2. </b><i>( 5,0 điểm)</i>


1. Chứng minh rằng

<i>C</i>

<sub>2020</sub>1

2

<i>C</i>

<sub>2020</sub>2

 

... 1010

<i>C</i>

<sub>2020</sub>1010

1010.2

2019

.


2. Tìm tất cả các cặp số thực

 

<i>x y</i>

;

thỏa mãn

<i>xy</i>

4



2





20

8 .



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<b>Câu 3.</b><i> ( 6,0 điểm)</i><b> </b>


1. Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

,

tam giác

<i>SAB</i>

vuông cân tại

<i>S</i>


và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp

<i>S ABC</i>

.

và khoảng

cách giữa hai đường thẳng

<i>SB</i>

<i>AC</i>

theo

<i>a</i>

.



2. Cho tam giác

<i>ABC</i>

ngoại tiếp đường tròn

( ).

<i>I</i>

Gọi

<i>M D E</i>

,

,

lần lượt là trung điểm của

,

,

;



<i>BC IB IC</i>

<i>F G</i>

,

lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác

<i>ABD</i>

<i>ACE</i>

.

Chứng minh
rằng

<i>AM</i>

vng góc

<i>FG</i>

.



<b>Câu 4. </b><i>(2,0 điểm)</i>


Cho dãy số

 

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i> được xác định bởi

<i>x</i>

<sub>1</sub>

2

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

2

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

,

 

<i>n</i>

1.

Chứng minh dãy số

 

<i>x</i>

<i>n</i> có giới hạn và tìm giới hạn đó.


<b>Câu 5. </b><i>(2,0 điểm)</i>


Xét các số thực dương

<i>a b c</i>

, ,

có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2

2

2

18



.



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>abc</i>



<i>P</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab</i>

<i>bc</i>

<i>ca</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1.1. </b> Tìm tất các các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số

<i>y</i>

cos

<i>x</i>

sin .

<i>x</i>



'

sin

cos


<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

;


2


4


'

0



3



2


4



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<sub></sub>



<sub></sub>




   




  



 






''

sin

cos



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

;

''

2

2

0; ''

3

2

2

0



4

4



<i>y</i>

<sub></sub>

 

<i>k</i>

<sub></sub>

 

<i>y</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>





Vậy các điểm cực đại của hàm số là:

3

2


4



<i>x</i>

<i>k</i>

; Các điểm cực tiểu của hàm số là:

2


4



<i>x</i>

  

<i>k</i>


<b>Câu 1. 2.</b>Tìm

<i>m</i>

để phương trình

2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

 

1

2

<i>m</i>

0

có đúng 5 nghiệm phân biệt.


4 2 4 2



2

<i>x</i>

4

<i>x</i>

 

1

2

<i>m</i>

 

0

2

<i>x</i>

4

<i>x</i>

 

1

2

<i>m</i>

.


<b>Cách 1:</b> Xét hàm số

<i>f x</i>

( )

2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

1

có BBT của hàm số

<i>f x</i>

( )

<i>f x</i>

( )



Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm cửa đồ thị hàm số

<i>f x</i>

( )

và đường thẳng

<i>y</i>

<i>m</i>

. Vậy
phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm phân biệt khi

2

<i>m</i>

1

hay

1

.



2


<i>m</i>



<b>Cách 2:</b> (HS 10,11).

2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

 

1

2

<i>m</i>

(1)

. Đặt 2



,

0



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>


PTTT:

2

<i>t</i>

2

  

4

<i>t</i>

1

2

<i>m</i>

(2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
Biện luận các trường hợp số nghiệm của (2) và (1). Từ đó kết luận

1

.



2


<i>m</i>



<b>Cách 3:</b> Nhận thấy nếu

<i>x</i>

<sub>0</sub>là nghiệm của (1) thì

<i>x</i>

<sub>0</sub> cũng là nghiệm của pt (1). Do đó nếu các nghiệm

0



<i>i</i>


<i>x</i>

thì số nghiệm của phương trình (1) là số chẵn. Vậy đk cần để pt có 5 nghiệm là pt (1) có nghiệm
0

0




<i>x</i>

, thế vào tìm được

1

.


2



<i>m</i>

Giải phương trình khi

1


2



<i>m</i>

và kết luận.


<b>Câu 2.1</b>. Chứng minh rằng

<i>C</i>

<sub>2020</sub>1

2

<i>C</i>

<sub>2020</sub>2

 

... 1010

<i>C</i>

<sub>2020</sub>1010

1010.2

2019

.



<b>Cách 1:</b> Ta có:


11


! ( 1)!


. .


! ! ( 1)!( )!


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>k C</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>nC</i>


<i>k n k</i> <i>k</i> <i>n k</i>







  


  


1 0


2020 2019


2 1


2020 2019
1010 1009
2020 2019


2020



2

2020

...



1010

2020

.



<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>C</i>









0 1 1009



2019 2019 2019


2020

...



<i>VT</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

 

<i>C</i>



Xét

<i>C</i>

<sub>2019</sub>0

<i>C</i>

1<sub>2019</sub>

 

...

<i>C</i>

<sub>2019</sub>1009

<i>C</i>

<sub>2019</sub>1010

 

...

<i>C</i>

<sub>2019</sub>2019

2

2019. Mà <i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>n k</i> nên


0 1 1009

2019


2019 2019 2019


2

<i>C</i>

<i>C</i>

 

...

<i>C</i>

2

.


Vậy

<i>VT</i>

2020

<i>C</i>

<sub>2019</sub>0

<i>C</i>

<sub>2019</sub>1

 

...

<i>C</i>

<sub>2019</sub>1009

1010.2

2019 .


<i><b>Cách 2: </b></i>


Xét

(1

<i>x</i>

)

2020

<i>C</i>

<sub>2020</sub>0

<i>xC</i>

<sub>2020</sub>1

<i>x C</i>

2 <sub>2020</sub>2

 

...

<i>x</i>

2020

<i>C</i>

<sub>2020</sub>2020
Suy ra được:


2019 1 2 2019 2020



2020 2020 2020


2020(1

<i>x</i>

)

<i>C</i>

2

<i>xC</i>

 

... 2020

<i>x</i>

<i>C</i>



1 2 1010 1011 2020 2019


2020

2

2020

... 1010

2020

1011

2020

... 2020

2020

2020.2



<i>C</i>

<i>C</i>

 

<i>C</i>

<i>C</i>

 

<i>C</i>



Ta có:


!

! ! 1


. . ( 1) ( 1)


! ! ( 1)!( )! ( 1)!( 1)!


<i>k</i> <i>n k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k C</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>n k</i> <i>C</i>


<i>k n k</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>n k</i> <i>k</i>


 



       


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
Do đó:


1 2020


2020 2020


2 2019


2020 2020
1010 1011
2020 2020


2020



2

2019



...



1010

1011



<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>C</i>









Vậy:

<i>C</i>

<sub>2020</sub>1

2

<i>C</i>

<sub>2020</sub>2

 

... 1010

<i>C</i>

<sub>2020</sub>1010

1010.2

2019


<b>Câu 2.2.</b>Tìm tất cả các cặp số thực

 

<i>x y</i>

;

thỏa mãn

<i>xy</i>

4



2





20

8 .



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i> </i>


Đặt 2


;

(

4 )



<i>S</i>

 

<i>x</i>

<i>y P</i>

<i>xy S</i>

<i>P</i>

. Từ giả thiết ta có:

<i>S</i>

2

4

<i>P</i>

<i>S P</i>

(

 

8)

20

0


2


(

8)

4

20

0



<i>S</i>

<i>S P</i>

 

<i>P</i>

. Xét pt theo S.

 

(

<i>P</i>

8)

2

 

4( 4

<i>P</i>

20)

<i>P</i>

2

16

. Điều kiện
phương trình có nghiệm

<i>P</i>

4

. Kết hợp điều kiện của giả thiết ta có

<i>P</i>

4,

<i>P</i>

 

4

.


4

2



<i>P</i>

   

<i>S</i>

(loại);

<i>P</i>

    

4

<i>S</i>

6

,

<i>x y</i>

,

là 2 nghiệm của pt

2


6

4

0


<i>X</i>

<i>X</i>

 



Vậy các cặp

 

<i>x y</i>

;

:

 

3

13; 3

 

13 ,

 

 

3

13; 3

 

13

.


<b>Câu 3.1</b>. Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

có đáy

<i>ABC</i>

là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

,

tam giác

<i>SAB</i>

vuông cân tại

<i>S</i>


và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp

<i>S ABC</i>

.

và khoảng
cách giữa hai đường thẳng

<i>SB</i>

<i>AC</i>

theo

<i>a</i>

.



*Thể tích:


3


3


.


24


<i>a</i>


<i>V</i>



*Khoảng cách giữa <i>SB</i> và <i>AC</i>:


<i><b>Cách 1:</b></i> Dựng <i>D</i>đối xứng với C qua I


(

,

)

(

,(

)) 2 ( ,(

)) 2



<i>d SB AC</i>

<i>d AC SBD</i>

<i>d I SBD</i>

<i>HK</i>

<i>ACBD</i>
là hình thoi, nên <i>IB ID IS</i>, , đơi một vng góc.



2 2 2 2 2


1

1

1

1

28

21



.



3

7



<i>a</i>


<i>d</i>


<i>d</i>

<i>SI</i>

<i>SB</i>

<i>SD</i>

<i>a</i>

 



<i><b>Cách 2:</b></i> *Kẻ đt <i>BD</i>song song với <i>AC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5

3



4


<i>a</i>



<i>HI</i>

;


2


<i>a</i>


<i>SI</i>



2 2 2
2


2 2 2 2 2



1

1

1

.

3

21



28

7



<i>IH SI</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>IK</i>

<i>d</i>



<i>IK</i>

<i>IH</i>

<i>SI</i>

<i>IH</i>

<i>SI</i>

 



<b>Câu 3.2.</b>Cho tam giác

<i>ABC</i>

ngoại tiếp đường tròn

( ).

<i>I</i>

Gọi

<i>M D E</i>

,

,

lần lượt là trung điểm của

,

,

;



<i>BC IB IC</i>

<i>F G</i>

,

lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác

<i>ABD</i>

<i>ACE</i>

.

Chứng minh
rằng

<i>AM</i>

vng góc

<i>FG</i>

.



Gọi <i>H</i>là giao điểm thứ 2 của <i>MD</i>và đường tròn qua <i>A B D</i>, , .


Gọi <i>K</i>là giao điểm thứ 2 của <i>ME</i>và đường tròn qua <i>A C E</i>, , .


Ta có:


1
2


<i>AHM</i>  <i>B</i> và 1


2



<i>AKM</i>  <i>C</i><i>EDM</i> nên <i>A H K</i>, , thẳng hàng.


Tam giác <i>MDE</i>và <i>MKH</i>đồng dạng (Vì <i>MED</i><i>MHK</i>). Suy ra<i>ME MK</i>. <i>MD MH</i>. , hay M nằm trên
trục đẳng phương của hai đường tròn tâm <i>F G</i>, .


Suy ra <i>AM</i> <i>FG</i>. (Trục đẳng phương vng góc với đường nối tâm)


<b>Câu 4. </b>


Cho dãy số

 

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i> được xác định bởi

<i>x</i>

<sub>1</sub>

2

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

2

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

,

 

<i>n</i>

1.

Chứng minh dãy số

 

<i>x</i>

<i>n</i> có giới hạn và tìm giới hạn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
1

2



<i>x</i>

,

<i>x</i>

<sub>2</sub>

2

2 ,

<i>x</i>

<sub>3</sub>

2

2

2 ,

như vậy

<i>x</i>

<sub>3</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub> nên từ (*) ta suy ra

<i>x</i>

<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

là dãy
giảm. Cùng với tính bị chặn nên tồn tại

lim

<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub>

.



<i>n</i>

<i>x</i>

<i>a</i>



Từ

<i>x</i>

<sub>3</sub>

  

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>4</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>. Tương tự tồn tại

lim

<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>

.



<i>n</i>

<i>x</i>

<i>b</i>



Từ hệ thức truy hồi ở giả thiết, chuyển qua giới hạn ta được:


2

1



1


2




<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



<i>b</i>


<i>b</i>

<i>a</i>


 


<sub></sub>


<sub> </sub>







Do

lim

<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub>

lim

<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>

1



<i>n</i>

<i>x</i>

<i>n</i>

<i>x</i>

nên <i>n</i>

lim



<i>x</i>

<i>n</i>

1.



<i>Cách 2: </i> <sub>1</sub>

1

2

1

1



2

1


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




 

 



1

1



1

1


2

1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


  


.


Do

0

2,

1

1

1

(0;1)



2

1

<sub>2</sub>

<sub>2 1</sub>



<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x</i>

<i>n</i>

<i>q</i>



<i>x</i>



 

  

 



 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1

1

1.

1

1.

...

1

1.



<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>q</i>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i>q</i>

<i>x</i>

<i>q</i>



 

 



1 1


lim

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub>

  

1

0

lim

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub>

 

1

lim

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

1


Cách 3:

0

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

2,

 

<i>n</i>

1.



Đặt <i>x<sub>n</sub></i> 2 cos<i><sub>n</sub></i>, <i><sub>n</sub></i>

 

0; . Ta có <sub>1</sub> ; <sub>1</sub> 2 cos


4 <i>x</i> 4


 


  


1

2

2cos

1

2(1 cos

)

2sin

2cos



2

2

2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>






1 1


1



2

2

3

2

3



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>


 

  

<sub></sub>

<sub></sub>



1
1 1

1

1


.



2

3

2

6



<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<sub></sub>

 

 


 

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

 

<sub></sub>


 

 


1




2cos

lim

1.



3

2

6



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<b>Câu 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


2

2

2

18



.



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>abc</i>



<i>P</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab</i>

<i>bc</i>

<i>ca</i>










HD:

<i>P</i>

2

<i>b</i>

<i>c</i>

1

2

<i>c</i>

<i>a</i>

1

2

<i>a</i>

<i>b</i>

1

18

<i>abc</i>

3.



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab</i>

<i>bc</i>

<i>ca</i>





 

 

 





3

3

3

18



3



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>abc</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab</i>

<i>bc</i>

<i>ca</i>










1

1

1

18

1

1

1

18



3

3 3



1

1

1

1

1

1



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>





   

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>



<sub> </sub>

<sub> </sub>



1

1

1

18


3



1

1

1


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>





<sub></sub>

 

<sub></sub>




<sub> </sub>

.(1)


Ta có:

1

1

1

9

3



<i>a</i>

  

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

 

<i>b</i>

<i>c</i>

(2)
Đặt

<i>t</i>

1

1

1

3



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



   

. Xét hàm

<i>f t</i>

( )

3

<i>t</i>

18


<i>t</i>



 

trên [3;)


Ta có:

<i>f t</i>

( ) 15

<i>f</i>

(3)

. (3)


Vậy min<i>P</i>15 đạt được khi các đẳng thức (1), (2), (3) xảy ra.


1

1

1



3



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>




  






   






 








</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×