Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn thi HK1 môn GDCD 12 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 GDCD KHỐI 12 </b>


<b>Câu hỏi bài 4 </b>


<b>Câu 1:Đối với lao động nữ, ngƣời sử dụng lao động có thể đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng lao </b>
<b>động khi ngƣời lao động nữ: </b>


A. Kết hôn B. Nghỉ việc khơng lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi D. Có thai


<b>Câu 2:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bình đẳng giữa cha mẹ và con?</b>
A. Cha mẹ không được lạm dụng sức lao động của con chưa thành niên.


B. Cha mẹ không được định hướng nghề nghiệp cho con.
C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
D. Cha mẹ không được ngược đãi, hành hạ, xúc phạm con.


<b>Câu 3: Sự thỏa thuận giữa ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động về việc làm có trả cơng, điều </b>
<b>kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động đƣợc gọi là </b>


A. hợp đồng lao động. B. quan hệ dân sự. C. hợp đồng dân sự D. quan hệ lao động.
<b>Câu 4: Nội dung nào sau đây thể hiện cơng dân bình đẳng trong kinh doanh? </b>


A. Cơng dân tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với sở thích của bản thân.
B. Cơng dân tự do thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
C. Công dân tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của bản thân.
D. Công dân tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của bản thân.


<b>Câu 5: Anh Dân tốt nghiệp Đại học Xây dựng loại giỏi, lại có năng lực tiếng Anh và tin học thành </b>
<b>thạo nên anh đƣợc tuyển thẳng vào biên chế của sở xây dựng tỉnh X. Việc tuyển thẳng anh Dân vào </b>
<b>biên chế thể hiện quy định nào của luật lao động? </b>



A. Chế độ ưu tiên đối với sinh viên tốt nghiệp các trường đại học có uy tín.
B. Chế độ ưu tiên đối với người lao động có trình độ chun mơn cao.
C. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam tốt nghiệp đại học loại giỏi.
D. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam trong ngành xây dựng.


<b>Câu 6: Những quyền: bình đẳng trong hơn nhân và gia đình, bình đẳng trong lao động, bình đẳng </b>
<b>trong kinh doanh đều dựa trên ngun tắc cơ bản </b>


A. mọi cơng dân đều bình đẳng trước pháp luật.


B. mọi cơng dân đều có quyền tự do, dân chủ trước pháp luật.
C. mọi cơng dân đều có quyền và nghĩa vụ trước pháp luật.
D. mọi công dân đều được phát triển.


<b>Câu 7: Hiểu nhƣ thế nào là </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng về bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
A. Con có bổn phận u q, kính trọng, ni dưỡng cha mẹ.


B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.


C. Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với con.


D. Cha mẹ được lạm dụng sức lao động của con chưa thành niên.


<b>Câu 8: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giữa vợ chồng trong quan hệ tài sản đƣợc hiểu là </b>
<b>vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ </b>


A. ngang nhau trong sở hữu tài sản riêng. B. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung.
C. khác nhau trong sở hữu tài sản riêng. D. khác nhau trong sở hữu tài sản chung.


<b>Câu 9: Ngƣời sử dụng lao động </b><i><b>không</b></i><b> đƣợc đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng lao động với lao động </b>


<b>nữ khi đang nuôi con </b>


A. dưới 14 tháng tuổi. B. dưới 13 tháng tuổi. C. dưới 12 tháng tuổi. D. dưới 15 tháng tuổi.


<b>Câu 10: Anh Nguyễn Văn A có một trang trại nuôi gà giống. Sau một thời gian anh A đã quyết </b>
<b>định vay vốn đầu tƣ trang thiết bị hiện đại, mở rộng quy mô chăn nuôi. Từ việc chỉ cung cấp gà </b>
<b>giống thì đến nay trang trại của anh cịn cung cấp trứng và gà thịt. Điều đó thể hiện anh A đƣợc </b>
<b>bình đẳng về quyền </b>


A. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Khi công dân giao kết đƣợc một hợp đồng lao động, có nghĩa là </b>
A. Có vị trí đứng trong xã hội.


B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
C. Có việc làm ổn định.


D. Bắt đầu có thu nhập.


<b>Câu 12. Vợ chồng cùng bàn bạc và lựa chọn nơi cƣ trú là thực hiện quyền bình đẳng trong quan </b>
<b>hệ </b>


A. xã hội. B. đối ngoại.
C. nhân thân. D. mua bán.


<b>Câu 13. Bình đẳng giữa ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động đƣợc thể hiện trong </b>
A. quy chế chi tiêu nội bộ. B. cơ hội tìm kiếm việc làm.


C. quy trình quản lí nhân sự. D. nội dung hợp đồng lao động.



<b>Câu 14. Vợ chồng anh H bắt con gái phải lấy chồng ngoại quốc với hy vọng cả gia đình </b>
<b>sẽ đƣợc định cƣ ở nƣớc ngoài. Vợ chồng anh H đã vi phạm quyền bình đẳng trong nội </b>
<b>dung nào dƣới đây? </b>


A. Quy trình hội nhập. B. Hơn nhân, gia đình.
C. Chiến lược đầu tư. D. Chính sách đối ngoại.


<b>Câu 15. Tuy đủ điều kiện theo quy định của pháp luật nhƣng khi nộp hồ sơ xin đăng kí </b>
<b>thành lập doanh nghiệp tƣ nhân, chị B khơng đƣợc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. </b>
<b>Để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình, chị B cần dựa vào nội dung nào dƣới đây của quyền </b>
<b>bình đẳng trong kinh doanh? </b>


A. Tìm kiếm mở rộng thị trường. B. Độc quyền phân phối hàng hóa.


C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. D. Phương thức hoạt động, quản lí doanh nghiệp.
<b>Câu hỏi bài 5 </b>


<b>Câu 1. Nội dung nào dƣới đây khơng thuộc quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở Việt Nam? </b>
A. Quản lí Nhà nước. B. Hội nhập quốc tế. C. Tự do tín ngưỡng. D. Phê chuẩn cơng ước.
<b>Câu 2. Các dân tộc trong một quốc gia đều đƣợc nhà nƣớc và pháp luật </b>


A. tôn trọng. B. tôn vinh. C. ưu ái. D. ưu tiên.


<b>Câu 3: Nhà nƣớc và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển để các dân tộc đảm bảo </b>
<b>quyền </b>


A, bình đẳng B, tự quyết C, tự do D, tôn trọng


<b>Câu 4: Bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền cơ bản nào của con ngƣời dƣới đây? </b>
A, quyền bình đẳng của cơng dân B, quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật


C, quyền cơ bản của công dân D, quyền và nghĩa vụ của công dân


<b>Câu 5: Dân tộc đƣợc hiểu theo nghĩa là </b>


A, một bộ phận dân cư của quốc gia B, một dân tộc thiểu số


C, một dân tọc ít người D, một cộng đồng có chung lãnh thổ
<b>Câu 6: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lƣu giữa các dân tộc là </b>
A, các bên cùng có lợi B, bình đẳng


C, đoàn kết giữa các dân tộc D, tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
<b>Câu 7: Nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc đƣợc thể hiện trên các phƣơng diện </b>


A, chính trị tư tưởng B, phát triển kinh tế C, giữa gìn bản sắc VH D, chính trị, kinh tế, VH, XH
<b>Câu 8: Nhà nƣớc đầu tƣ phát triển kinh tế đối với tất cả các vùng đặc biệt là ở những vùng sâu, </b>
<b>vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số là quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực </b>
A, Chính trị B, Kinh tế C, Văn hóa, giáo dục D, dân số, việc làm


<b>Câu 9: Đảng và Nhà nƣớc ban hàng các chƣơng trình phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã đặc </b>
<b>biệt khó khăn vùng đồng bào các dân tộc và miền núi nhằm </b>


A, tạo điều kiện cho các dân tộc thiểu số có cơ hội vươn lên phát triển kinh tế, văn hóa xã hội
B, rút ngắn khoảng cách chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế


C, rút ngắn khoảng cách chênh lệch về trình độ văn hóa
D, rút ngắn khoảng cách chênh lệch về xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>hóa giáo dục </b>


A, Giữ gìn, khơi phục và phát huy những phong tục tập quán truyền thống văn hóa tốt đẹp của từng dân


tộc


B, Bảo tồn phong tục của từng dân tộc
C, Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc


D, Giữa gìn và khôi phục tập quán tốt đẹp của từng dân tộc
<b>Câu 11: Bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc là cơ sở để </b>


A, thống nhất toàn dân tộc B, củng cố sự đoàn kết


C, cấu kết cộng đồng D, củng cố sự đoàn kết và thống nhất toàn dân tộc
<b>Câu 12: Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo đƣợc hiểu là</b>:


A, Cơng dân có quyền khơng theo bất kỳ một tơn giáo nào .


B, Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo quy định của pháp luật.
C, Người đã theo một tín ngưỡng, tơn giáo khơng có quyền bỏ để theo tín ngưỡng, tơn giáo khác.


D, Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡn, tơn giáo đó.


<b>Câu 13: Các tơn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tơn giáo trong khn khổ của </b>
A, nhân dân B, các tổ chức chính trị C, pháp luật D, nhà nước


<b>Câu 14: Ý kiến nào dƣới đây khơng đúng về quyền bình đẳng giữa các dân tộc ? </b>
A, Các dân tộc Việt Nam có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.


B, Các dân tộc Việt Nam có quyền hoạt động theo ý muốn của mình
C, Các dân tộc Việt Nam đều được pháp luật bảo vệ và tôn trọng.
D, Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng như nhau về mọi mặt.



<b>Câu 15: Công dân đƣợc tham gia quản lý nhà nƣớc và xã hội là một trong những nội dung của </b>
<b>quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào dƣới dây? </b>


A, Lĩnh vực kinh tế B, Lĩnh vực chính trị C, Lĩnh vực xã hội D, Lĩnh vực giáo dục
<b>Câu 16: Mọi cơng dân đều đƣợc bình đẳng đẳng về cơ hội học tập là nội dung của quyền bình đẳng </b>
<b>giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào dƣới dây? </b>


A, Lĩnh vực kinh tế B, Lĩnh vực chính trị C, Lĩnh vực xã hội D, Lĩnh vực giáo dục
<b>Câu 17: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa nhƣ thế nào? </b>


A, Là cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc thiểu số
B, Là cơ sở cần thiết để phát triển đất nước


C, Là cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân tộc
D, Là cơ sở tạo nên sức mạnh riêng cho các dân tộc thiểu số phát triển


<b>Câu 18: Văn hóa của các dân tộc Việt Nam đều đƣợc bảo tồn và phát huy là một trong những nội </b>
<b>dung của quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào sau đây? </b>


A, Lĩnh vực kinh tế B, Lĩnh vực chính trị C, Lĩnh vực văn hóa D, Lĩnh vực giáo dục
<b>Câu 19: Ý kiến nào dƣới dây là khơng đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ? </b>


A, Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ


B, Các tơn giáo hợp pháp đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật
C, Các tơn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.


D, Các tổ chức tơn giáo hợp pháp đều được nhà nước tôn trọng và bảo hộ.
<b>Câu 20: Các tơn giáo ở Việt Nam có quyền gì sau đây? </b>



A, Hoạt động tự do B, Hoạt động phổ biến


C, Hoạt động phổ cập D, Hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật
<b>Câu 21: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số đều đƣợc nhà nƣớc và </b>
<b>pháp luật bảo vệ và tạo điều kiện phát triển là nội dung của quyền nào dƣới đây </b>


A, quyền bình đẳng giữa các dân tộc. tôn giáo B, quyền bình đẳng giữa nam và nữ


C, quyền bình đẳng giới D, quyền bình đẳng trong ứng cử và bầu cử
<b>Câu 22: Anh T yêu chị H . Hai ngƣời quyết định kết hơn nhƣng bố chị H khơng đồng ý vì anh T và </b>
<b>chị H không cùng đạo. Bố chị H đã vi phạm quyền gì dƣới đây </b>


A, Bình đẳng giữa các dân tộc B, Bình đẳng giữa các tơn giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Thờ ơ. <b>B. </b>Không tôn trọng.


<b>C. </b>Cơng kích. <b>D. </b>Tơn trọng lẫn nhau.


<b>Câu 24:</b> <b>Nhà nƣớc luôn quan tâm đầu tƣ phát triển kinh tế đối với tất cả các vùng, đặc biệt ở </b>
<b>những vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Điều này thể hiện các dân tộc ở Việt </b>
<b>Nam đều</b>


<b>A. </b>bình đẳng về giáo dục <b>B. </b>bình đẳng về kinh tế.


<b>C. </b>bình đẳng về chính trị. <b>D. </b>bình đẳng về văn hóa.


<b>Câu 25:Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam không phân biệt đa số hay thiểu số, không </b>
<b>phân biệt trình độ phát triển đều có đại biểu của mình trong cơ quan Nhà nƣớc. Đây là nội dung </b>
<b>quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực </b>



<b>A. </b>an ninh, quốc phịng. <b>B. </b>văn hóa, giáo dục.


<b>C. </b>chính trị. <b>D. </b>kinh tế.


<b>Câu 26:Anh Huân yêu chị Hoa, hai ngƣời quyết định kết hôn nhƣng bố mẹ chị Hoa phản đối, nhất </b>
<b>quyết không đồng ý, vì anh Hn và chị Hoa khơng cùng đạo. Hành vi cản trở, phản đối của bố mẹ </b>
<b>chị Hoa đã vi phạm đến Luật, Pháp lệnh nào? </b>


<b>A. </b>Luật Hình sự, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tơn giáo.


<b>B. </b>Luật Hơn nhân và gia đình, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tơn giáo.
<b>C. </b>Luật hành chính, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tơn giáo.


<b>D. </b>Luật Dân sự, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.


<b>Câu 27:</b> <b>Thờ cúng Thần Tài, Thổ công, Táo quân, Phúc Lộc Thọ và lên Đồng đều là những hoạt </b>
<b>động</b>


<b>A. </b>tín ngưỡng. <b>B. </b>tơn giáo. <b>C. </b>mê tín dị đoan. <b>D. </b>trái pháp luật.
<b>Câu 28: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lƣu giữa các dân tộc: </b>


A. Các bên cùng có lợi B. Bình đẳng


C. Đoàn kết giữa các dân tộc D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
<b>Câu 29: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngƣỡng? </b>


A. Thắp hương trước lúc đi xa B. Yếm bùa


C. Không ăn trứng trước khi đi thi D. Xem bói



<b>Câu 30. Tơn giáo đƣợc biểu hiện: </b>


A. Qua các đạo khác nhau B. Qua các tín ngưỡng
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức D. Qua các hình thức lễ nghi
<b>Câu hỏi bài 6 </b>


<b>Câu 1. Khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát </b>
<b>thì khơng ai bị bắt, trừ trƣờng hợp </b>


A. phạm tội quả tang. B. nghi ngờ gây án.
C. bao che người phạm tội. D. không tố giác tội phạm.


<b>Câu 5. Thấy con gái bị từ chối tiêm vắc xin phòng bệnh sởi theo chƣơng trình tiêm </b>
<b>chủng mở rộng, dù chƣa hỏi rõ lí do chị B đã đánh nhân viên y tế. Chị B đã vi phạm </b>
<b>quyền nào dƣới đây của công dân? </b>


A. Chọn hình thức bảo hiểm y tế. B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Cung cấp thơng tin và chăm sóc sức khỏe. D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
<b>Câu 6. Sau nhiều lần khuyên B từ bỏ chơi game không đƣợc, A đã nghĩ cách vào quán </b>


<b>game tìm B đồng thời mạt sát chủ quán vì tội chứa chấp nên bị chủ quán game sỉ nhục và </b>
<b>đánh đuổi. Chủ quán game và A đã vi phạm quyền nào dƣới đây của công dân? </b>


A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự. D. Khơng được xâm phạm bí mật đời tư.
<b>Câu 7. Không ai đƣợc đánh ngƣời là nội dung thuộc quyền nào dƣới đây? </b>


A Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm D. Được pháp luật bảo hộ về chỗ ở



<b>Câu 8. Xúc phạm ngƣời khác nơi đông ngƣời là hành vi xâm phạm quyền nào sau đây? </b>
A Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Được pháp luật bảo hộ về dang dự và nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạn về chỗ ở của công dân


<b>Câu 9: Việc làm nào dƣới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của ngƣời khác? </b>
<b>A. </b>Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.


<b>B. </b>Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.
<b>C. </b>Bố mẹ phê bình con cái khi con mắc lỗi.


<b>D. </b>Bắt người theo quy định của Tòa án.


<b>Câu 10: Bất kì ai cũng có quyền bắt ngƣời trong trƣờng hợp </b>
<b>A. </b>người đó phạm tội nghiêm trọng.


<b>B. </b>có thơng tin cho rằng người đó đã thực hiện hành vi tội phạm.
<b>C. </b>người đó đang thực hiện tội phạm.


<b>D. </b>có căn cứ cho rằng người đó đã thực hiện hành vi tội phạm.
<b>Câu 11: Tự ý bắt ngƣời là hành vi vi phạm quyền nào sau đây? </b>
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở


B. Bất khả xâm phạm về thân thể


C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
<b>Câu 12: Chọn nhận định đúng </b>



A. Trong một vài trường hợp cơng an có quyền đánh người
B. Cơng an có quyền đánh người


C. Cán bộ nhà nước có thẩm quyền được phép đánh người
D. Không ai được đánh người


<b>Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai: </b>


A. Không ai được xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người khác
B. Cha mẹ có quyền mắng chửi con


C. Khơng ai được xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác
D. Không ai được đánh người


<b>Câu 14: Nói xấu nhau trên facebook là hành vi vi phạm quyền </b>
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe


B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự


C. Được bảo đảm an tồn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín
D. Bất khả xâm phạm về thân thể cuả công dân


<b>Câu 15: Hành vi đánh ngƣời gây thƣơng tích là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở


<b>Câu 16: Vì ghét Nam nên Bình đã tung tin xấu rằng Nam ăn trộm tiền của một bạn trong lớp. </b>


<b>Hành vi này của Bình vi phạm vào quyền gì của cơng dân? </b>


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể


D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của cong dân
<b>Câu 17: Đe dọa đánh ngƣời là hành vi vi phạm quyên </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể


B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


C. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của cơng dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.


<b>Câu 18: Hành vi nào dƣới đây vi phạm quyền đƣợc pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng </b>
A. Tự ý mở điện thoại của bạn


B. Tung ảnh nóng của bạn lên facebook
C. Đe dọa đánh người


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 19: Hành vi nào dƣới đây vi phạm quyền đƣợc pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự? </b>
A. Cố ý đánh người gây thương tích


B. Bịa đặt điều xấu về bạn bè


C. Chiếm đoạt tài sản của người khác
D. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội


<b>Câu 20: Quyền đƣợc pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự thuộc loại quyền nào dƣới đây: </b>


A. Quyền bình đẳng của cơng dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội


B. Quyền được phat triển của công dân
C. Quyền gắn với tự do cá nhân


D. Quyền dân chủ của công dân


<b>Câu 21: Những ngƣời nào dƣới đây đƣợc PL bảo hộ về nhân phẩm, DD, sức khỏe, tính mạng: </b>
A. Mọi người từ 18 tuổi trở lên


B. Những người từ 16 tuổi trở lên
C. Những người từ 14 tuổi trở lên
D. Tất cả mọi công dân


<b>Câu 22: Quan điểm nào sau đây đúng khi nói về quyền đƣợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức </b>
<b>khỏe của cơng dân </b>


A. Cơng an có quyền đánh người


B. Mọi cơng dân đều được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Bố mẹ có quyền đánh con cái


D. Bất kì ai cũng có quyền đánh người nếu người đó có tội


<b>Câu 23: Bình vào nhà ơng Xn ăn trộm. Ơng Xn bắt đƣợc, trói và giữ lại tại nhà để tra hỏi. Đến </b>
<b>sáng hôm sau, ông Xuân mới dẫn Bình đến cơng an xã. </b>


Hỏi ơng Xn vi phạm vào quyền gì dưới đây của cơng dân?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự


B. Quyền nhân thân của công dân


C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân
<b>Câu 24: Tự ý vào chỗ ở của ngƣời khác là vi phạm </b>
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể


B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Quyền tự do ngôn luận


D. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
<b>Câu 25: Tự ý bóc mở thƣ của ngƣời khác là vi phạm </b>
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Quyền tự do ngôn luận


D. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín


<b>Câu 26: Trƣờng hợp nào sau đây thì mới đƣợc bắt, giam, giữ ngƣời:</b>
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.


B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.


<b>Câu 27: Hành động nào dƣới đây xâm phạm quyền tự do về thân thể của ngƣời khác ? </b>
A. Nói xấu người khác nhằm hạ uy tín của họ


B. Tự tiện bắt giữ người



C. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe của người ấy
D. Đe dọa giết người.


<b>Câu 28:Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân có nghĩa là gì ? </b>
A. Khơng ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tịa án


B. Người phạm tội quả tang thì ai cũng có quyền bắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Chỉ được bắt người trong trường hợp được pháp luật quy định cho phép.


<b>Câu 29: “ Trên cơ sở qui định của PL, quyền của công dân đƣợc tôn trọng và bảo vệ, từ đó cơng </b>
<b>dân có cuộc sống bình n, có điều kiện để tham gia vào đời sống chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội </b>
<b>của đất nƣớc.” là một nội dung thuộc</b>


<b>A. </b>Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
<b>B. </b>Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân
<b>C. </b>Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
<b>D. </b>Nội dungvề quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


<b>Câu 30: . “Khơng ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của </b>
<b>Viện kiểm sát, trừ trƣờng hợp phạm tội quả tang.” là một nội dung thuộc</b>


<b>A. </b>Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>B. </b>Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>C. </b>Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân
<b>D. </b>Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân


<b>Câu 31: “ Tự tiện bắt và giam, giữ ngƣời là hành vi trái PL sẽ bị xử lý nghiêm minh.” là một nội </b>
<b>dung thuộc</b>



<b>A. </b>Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>B. </b>Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>C. </b>Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>D. </b>Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân


<b>Câu 32: “ PL qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi </b>
<b>hành vi tuỳ tiện bắt giữ ngƣời trái với qui định của PL.” là một nội dung thuộc</b>


<b>A. </b>Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>B. </b>Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>C. </b>Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>D. </b>Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân


<b>Câu 33: “ Danh dự và nhân phẩm của cá nhân đƣợc tôn trọng và bảo vệ.” là một nội dung thuộc</b>
<b>A. </b>Khái niệm về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm


<b>B. </b>Nội dung về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
<b>C. </b>Ý nghĩa về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
<b>D. </b>Bình đẳng về quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm


<b>Câu 34.</b>Trong thời gian gần đây,trên mạng xã hội facebook xuất hiện những clip nhiều nữ sinh đánh
bạn học,làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lí của người bị hại là vi phạm nội dung của


A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe,tính mạng,danh dự và nhân phẩm của cơng dân
C. quyền đươc bảo vệ sức khỏe,tính mạng,danh dự và nhân phẩm của công dân


D. quyền được pháp luật quan tâm về sức khỏe,tính mạng,danh dự và nhân phẩm của công dân


<b>Câu 35.</b> Trường hợp nào sau đây là khám chỗ ở đúng pháp luật?


A. Được pháp luật quy định.


B. Nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn.


C. Nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.
D. Phải răn đe người khác phạm tội.


<b>Câu 36. </b>Anh A đánh anh B gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe của anh B. Hành vi của anh A
Xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?


A. Bất khả xâm phạm thân thể của công dân.


B. Pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân.


C. Đảm bảo an tồn, sức khỏe.
D. Đảm bảo an tồn tính mạng.


<b>Câu 37.</b> Do mâu thuẫn từ việc thanh toán tiền thuê nhà mà bà A là chủ nhà đã khóa trái cửa nhà lại, giam
lỏng hai bạn K,L gần 3 tiếng đồng hồ, sau đó họ mới được giải thoát nhờ sự can thiệp của công an
phường. Bà A cho rằng đây là nhà của bà thì bà có quyền khóa lại chứ khơng phải là nhốt K, L. hành vi
của bà A đã xâm phạm đến quyền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Pháp luật bảo hộ về tính mạng của cơng dân.


C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


D. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.



<b>Câu 38.</b> Hành vi tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây thiệt hại cho người khác là
hành vi vi phạm vào quyền nào dưới đây của công dân?


A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.


C. Bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân.


D. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.


<b>Câu 39</b>. Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của
người khác?


A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi.


B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.
C. Bắt người theo quy định của Tịa án.


D. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.


<b>Câu 40.</b> Vào ban đêm, B vào nhà ơng X ăn trộm. Ơng X bắt được, trói và giữ lại tại nhà để tra hỏi. Đến
sáng hôm sau, ông X mới dẫn Bình đến cơng an xã. Hỏi ơng X vi phạm vào quyền gì dưới đây của cơng
dân?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền nhân thân của công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề Cương Ôn Thi HKI Môn GDCD năm 2010-2011
  • 2
  • 813
  • 1
  • ×