Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi giữa HK2 môn Địa lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.11 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN ĐỊA LỚP 12 NĂM 2018-2019 – </b>



<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT </b>


<b>Câu 1: Cho bảng số liệu: </b>


DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015


<i>(Đơn vị: nghìn ha)</i>


Năm 2005 2010 2012 2015


Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) </i>


Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo
bảng số liệu trên?


A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.


C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm. D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
<b>Câu 2: Đặc điểm cơ bản </b><i>không phải </i>của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay là


A. sản xuất chun mơn hóa với quy mơ lớn.


B. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp.
C. người sản xuất quan tâm đến yếu tố thị trường.



D. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.


<b>Câu 3: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì </b>
A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẨM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?


A. Bảng chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ.


<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai vùng có diện tích trồng cây cà phê, cao su lớn nhất </b>
nước ta năm 2007 là


A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 6: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có </b>
A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.


C. 3 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 12 </b>


<b>Cho bảng số liệu sau: Căn cứ vào bảng số liệu để trả lời các câu hỏi từ số 7 đến số 12 </b>


<b>SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI </b>
<b>CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM</b>



<b>Năm </b> <b>Tổng số dân </b>(nghìn


người)


<b>Sản lượng lương thực </b>
(nghìn tấn)


<b>Bình quân lương thực </b>
<b>theo đầu người </b>


(kg/người)


1990 66016 19879,7 301,1


2000 77635 34538,9 444,9


2005 82392 39621,6 480,9


2010 86947 44632,2 513,4


2015 91713 50498,3 550,6


<b>Câu 7: Để thể hiện số dân, sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1990 - 2015, dạng biểu đồ nào thích </b>
hợp nhất?


A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.


<b>Câu 8: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu </b>
người của nước ta thời kỳ 1990 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?



A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
<b>Câu 9: Dân số nước ta năm 2015 gấp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
C. 2,4 lần năm 1990. D. 2,6 lần năm 1990.


<b>Câu 11: Về tốc độ tăng trưởng, nếu lấy năm 1990 = 100%, bình quân lương thực theo đầu người nước ta </b>
năm 2015 so với năm 1990 là


A. 182,9% B. 183,9 % C. 185,9% D. 187,9%
<b>Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? </b>


A. Tổng số dân, sản lượng lương thực tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm.
B. Tốc độ tăng sản lượng lương thực chậm hơn so với tổng số dân.


C. Tổng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều tăng.
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực giảm, bình quân lương thực theo đầu người tăng.
<b>Câu 13: </b>


Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA


<i>(Đơn vị: Nghìn tấn)</i>


Năm 2007 2014


Tổng sản lượng 4197,8 6333,2



- Khai thác 2123,3 2920,4


- Nuôi trồng 2074,5 3412,8


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) </i>


Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất về qui mô và cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động
của nước ta năm 2007 và năm 2014?


A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D.Biểu đồ miền.
<b>Câu 14: Dựa vào bảng số liệu: </b>


Cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực tế)


<i>(Đơn vị: %)</i>


Thành phần 1995 2000 2005


Kinh tế Nhà nước 40,2 38,5 37,4


Kinh tế tập thể 10,1 8,6 7,2


Kinh tế cá thể 36,0 32,3 32,9


Kinh tế tư nhân 7,4 7,3 8,2


Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi 6,3 13,3 14,3
Nhận định đúng nhất là


A. kinh tế Nhà nước đóng vai trị chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.


B. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ngày càng quan trọng.
C. kinh tế cá thể có vai trị quan trọng và vị trí ngày càng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực II là </b>


A. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
B. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng trung bình, khơng có khả năng cạnh tranh.
D. tăng tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác than, dầu khí.


<b>Câu 16: Nuôi gia cầm, đặc biệt là vịt đàn là thế mạnh chun mơn hóa sản xuất của vùng nơng nghiệp: </b>
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Bắc Trung Bộ


C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 17: Thuỷ lợi có tầm quan trọng đặc biệt trong nơng nghiệp Việt Nam vì: </b>
A. nhiệt đới, mưa nhiều, ẩm độ cao


B. gió mùa, nhiệt đới, ẩm độ cao


C. nhiệt đới, gió mùa, mưa nhiều, phân bố khơng đều


D. tính thất thường của khí hậu nhiệt đới, phân bố khơng đều của nguồn nước


<b>Câu 18: Việt Nam có thể sản xuất nông nghiệp quanh năm, nhiều vụ trong 1 năm vì: </b>
A. mưa nhiều, nắng nhiều, gió mùa.


B. độ ẩm cao, mưa nhiều, mưa theo mùa.
C. gió mùa, mưa nhiều, mưa quanh năm.



D. mưa nhiều, độ ẩm cao, nhiệt độ cao, ánh sáng nhiều.


<b>Câu 19: Các loại cây ăn quả, cây thực phẩm của vùng á ôn đới trồng nhiều ở vùng nào ở Việt Nam: </b>
A. Vùng núi phía Bắc. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu long.


C. Tây ngun, Đơng Nam Bộ. D. Vùng núi phía Bắc, Đồng bằng sơng Hồng.
<b>Câu 20: Nước ta có thể phát triển nhiều loại cây cơng nghiệp vì: </b>


A. khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều loại đất phù hợp. B. có thể trồng xen với cây lương thực.
C. có nhu cầu thị trường lớn. D. có trình độ kỹ thuật cao.


<b>Câu 21: Đưa chăn ni lên thành ngành chính ở nước ta vì: </b>
A. nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng, sữa...


B. là ngành nông nghiệp quan trọng
C. phục vụ cho chế biến và xuất khẩu


D. Việt Nam có nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sản xuất
<b>Câu 22: Tại sao có hiện tượng nơng nhàn trong nơng nghiệp </b>


A. do phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


B. thời gian lao động và thời gian sản xuất thống nhất.
C. thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
D. thời gian lao động ngắn hơn thời gian sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Địa hình thấp phẳng.



C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.
<b>Câu 24: Tỉnh đứng đầu cả nước về sản lượng cá biển khai thác năm 2005 là: </b>
A. Kiên Giang . B. Bình Thuận. C. Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
<b>Câu 25: Thuận lợi nào sau đây </b><i>không phải </i>là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng
A. Là cơ sở để phát triển nơng nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.


B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu ngày.


D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố .
<b>Câu 26: Đồng bằng sơng cửu Long có đặc điểm là: </b>


A. Rộng 15000km2 B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sơng
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt D. Có các ruộng bậc cao bạc màu.


<b>Câu 27: Trong các ngành công nghiệp sau ở Việt Nam ngành nào cần đi trước một bước: </b>
A. công nghiệp luyện kim B. công nghiệp cơ khí chế tạo


C. cơng nghiệp hố chất D. công nghiệp điện lực


<b>Câu 28: Tại sao cần xây dựng mạng lưới điện trong cả nước: </b>
A. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu.


B. sản phẩm khơng tồn kho được, nhưng có thể vận chuyển bằng đường dây cao thế.
C. thị trường tiêu thụ ở khắp nơi, sử dụng nhiều nước.


D. nông nghiệp cần nhiều điện, đưa điện vào vùng tiêu thụ.


<b>Câu 29: Vì sao phải phân bố cơng nghiệp chế biến nơng phẩm trong vùng chun canh, vì: </b>
A. khối lượng nơng phẩm lớn và mau hỏng B. tiết kiệm chi phí vận tải nơng phẩm



C. đầu tư vốn lớn cho cơ cấu hạ tầng D. lao động nơng nghiệp có hiện tượng nơng nhàn
<b>Câu 30: Sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH </b>


<i>Đơn vị: nghìn tấn</i>


Năm Tồn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong


2000 300,8 244,2 516,5


2005 448,0 414,0 1012,3


2010 427,6 477,0 1092,0


Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 32 đến câu 38 </b>
<b>Cho bảng số liệu </b>


<b>DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ </b>


<b>MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 </b>(Đơn vị: nghìn ha)


<i><b>Cả nước </b></i> <i><b>Trung du và miền núi Bắc Bộ </b></i> <i><b>Tây nguyên </b></i>


Cây công nghiệp lâu năm 2134,9 142,4 969,0


Cà phê 641,2 15,5 573,4


Chè 132,6 96,9 22,9


Cao su 978,9 30,0 259,0


Cây khác 382,2 0,0 113,7


<b>Căn cứ vào bảng số liệu để trả lời các câu hỏi từ số 32 đến số 38 </b>


<b>Câu 32: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên tỷ trọng cây cà phê chiếm </b>
A. 89,4%. B. 69,2% C. 59,2% D. 49,2%


<b>Câu 33: Để thể hiện quy mơ, cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du </b>
miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?


A. Biểu đồ trịn. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.


<b>Câu 34: Nếu bán kính biểu đồ trịn thể hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du miền </b>
núi Bắc Bộ bằng 1 (đvbk) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là


A. 14,9 B. 7,9 C. 2,6 D. 1,9



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>Câu 36: Quy mơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên gấp </b>


A. 2,6 lần diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. 4,8 lần diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. 6,8 lần diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. 8,6 lần diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 37: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ tỷ trọng cây cao su chiếm </b>
A. 31,2%. B. 28,2% C. 25,5% D. 21,1%


<b>Câu 38: Tỷ lệ diện tích cây cà phê của Tây Nguyên trong diện tích cây cà phê của cả nước là </b>
A. 59,2%. . 68,0%


C. 89,4% D. 91,4%


<b>Câu 39: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, khơng phải vì ngành này </b>
.


A. Có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài ngun tự nhiên dồi dào.
B. Có vai trị chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá.


C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.


D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.


<b>Câu 40: Ngành nào sau đây </b><i>không được </i>xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.


C. Luyện kim. D. Dệt - may.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×