Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

D DA HSG TOAN 9 LAM DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang)


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2011-2012


Môn : TỐN


Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Ngày thi :18/02/2012


Câu 1: (2,0 điểm) Cho a – b = 3.Tính giá trị của biểu thức: A= a2<sub>(a+1) – b</sub>2<sub>(b – 1) +ab – 3ab(a</sub>
– b +1).


Câu 2: (2,0 điểm) Rút gọn : B = 1007 2013 1007 2013


2 2


 






Câu 3: (2,0 điểm) Chứng minh : n3<sub> – 6n</sub>2<sub> – 13n + 18 </sub><sub>chia hết cho 6 . ( n</sub><sub></sub><sub>Z )</sub>


Câu 4: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = (4m - m2<sub> -5)x -</sub> <sub>2012</sub><sub>.So sánh f(1-</sub> <sub>2011</sub><sub>) và </sub>



f(1-2013).


Câu 5: (1,5điểm) Cho ABC có trung tuyến AM .Chứng minh :


2


2 2 2 BC


AB AC 2AM


2


  


Câu 6 : (1,5điểm) Tìm số tự nhiên a biết a + 13 và a – 76 là các số chính phương.


Câu 7: (1,5điểm) Chứng minh rằng với mọi x,y ta có : 4 4 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


Câu 8: (1,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =

2<i>x</i> 3

2 2 2<i>x</i> 3 6


Câu 9: (1,5điểm) Cho ABC có <sub>A</sub>µ nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) .Chứng minh rằng:


BC 2R.sin A


Câu 10:(1,5điểm) Tìm các số nguyên tố x,y thoả mãn : x2<sub> – 2y</sub>2<sub> = 1</sub>


Cõu 11:(1,5điểm) Cho ABC, đờng thẳng d cắt AB , AC và trung tuyến AM theo thứ tự



tại E ,F,N


(EA,B và FA,C ).Chøng minh : AB AC 2AM
AEAF AN .


Câu12:(1,5điểm) Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a ở ngồi đường trịn. Gọi OH là
khoảng


cách từ tâm O đến a và M là một điểm chuyển động trên a. Từ M kẻ hai tiếp
tuyến


MA,MB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Gọi D là giao điểm của
AB với


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giám thị khơng được giải thích gì thêm.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2011-2012


Mơn : TỐN


Ngày thi :18/02/2012


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC VÀ THANG ĐIỂM


Câu 1(2,0 điểm) Biết a – b = 3. Tính giá trị của biểu thức: A= a2<sub>(a+1) – b</sub>2<sub>(b – 1) +ab – </sub>
3ab(a–b+1).



A = a3<sub>+ a</sub>2<sub>–b</sub>3<sub>+b</sub>2<sub>+ab–3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub>–3ab</sub>
0,5đ


= (a3<sub>–3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub>– b</sub>3<sub>) + (a</sub>2<sub>–2ab +b</sub>2<sub>)</sub>
0,5đ


= (a–b)3<sub>+(a–b)</sub>2
0,5đ
= 33<sub>+3</sub>2<sub>=36</sub>


0,5đ


Câu 2(2,0 điểm) B = 2014 2 2013 2014 2 2013


4 4


 


 0,5đ


= ( 2013 1)2 ( 2013 1)2


4 4


 


 0,5đ


= 2013 1 2013 1



2 2


 


 0,5đ


= -1
0,5đ


Câu 3: (2,0 điểm) Chứng minh : n3<sub> – 6n</sub>2<sub> – 13n + 18 </sub><sub>chia hết cho 6 . ( n</sub><sub></sub><sub>Z )</sub>


A = n3<sub> – 6n</sub>2<sub> – 12n + 18 </sub> <sub> A = n</sub>3<sub> – n – 6n</sub>2<sub> –12 n + 18</sub> <sub>0,5đ</sub>


A = n(n – 1)(n+1) – 6n2<sub> – 12n + 18</sub> <sub> 0,5đ</sub>


Do n(n – 1)(n+1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên n(n – 1)(n+1) 6 0,5đ


Mặt khác – 6n2<sub> – 12n + 18</sub> <sub> 6 nên A 6</sub> <sub> 0,5đ</sub>


Câu 4: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x )= (4m-m2<sub>-5)x-</sub> <sub>2012</sub><sub>.So sánh f(1-</sub> <sub>2011</sub><sub>)và </sub>


f(1-2013).


Biến đổi (4m - m2 <sub>- 5) = </sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub>

<sub>m 2</sub><sub></sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><sub>1</sub><sub></sub>


 


0,5đ



  

<sub></sub>

m 2

<sub></sub>

21 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lập luận 1 2011 1  2013


0,5đ


 <sub>f (1</sub> <sub>2011) f (1</sub>  <sub>2013)</sub>
0,5đ


Câu 5 : (1,5điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM .Chứng minh :


2


2 2 2 BC


AB AC 2AM


2


  


Vẽ AHBC ,HBC


c/m được AB2<sub>+AC</sub>2 <sub>= 2AH</sub>2<sub>+ BH</sub>2<sub>+ CH</sub>2 <sub>(1)</sub>
0,5đ


c/m được AH2<sub> = AM</sub>2 <sub>- HM</sub>2


BH2<sub> = BM</sub>2 <sub>-2BM. HM+HM</sub>2



CH2<sub> = HM</sub>2 <sub>-2HM. CM+CM</sub>2 <sub>(2)</sub>
0,5đ


Từ (1),(2) 


2


2 2 2 BC


AB AC 2AM


2


  


0,5đ


Câu 6: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên a biết a + 13 và a – 76 là các số chính phương.
Vì a + 13 và a – 76 là các số chính phương


Đặt a + 13 = <sub>m</sub>2<sub>, a – 76 = </sub><sub>n</sub>2<sub> với m, n</sub><sub></sub><sub> N.</sub>


0,25đ


 <sub> m</sub>2<sub> – n</sub>2<sub> = 89 </sub> <sub>(m – n)(m + n) = 89</sub>
0,25đ


Vì 89 là số nguyên tố và m – n < m + n nên m n 1
m n 89



 




 


 m 45
n 44








0,75đ


a +13 = 452 <sub></sub> <sub> a = 2012</sub>
0,25đ


Câu 7 : (1,5điểm) Chứng minh rằng với mọi x,y ta có : <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>y</sub></i>4 <i><sub>xy</sub></i>3 <i><sub>x y</sub></i>3


   (1)
(1)  <i>x</i>4<i>y</i>4 <i>xy</i>3<i>x y</i>3  <sub>x(x</sub>3<sub>- y</sub>3<sub>) – y(x</sub>3<sub>- y</sub>3<sub>)</sub> 0


0,5đ


 (x-y)2(x2 + xy + y2)  0


0,25đ


 (x-y)2


2 2


y 3y


x 0


2 4


<sub></sub> <sub></sub> 


  


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


(2)
0,25đ (2) luôn đúng  (1) đúng


0,25đ


<b>H</b> <b>M</b>



<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dấu “ =” xày ra khi x = y
0,25đ


Câu 8: (1,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =

2<i>x</i> 3

2 2 2<i>x</i> 3 6
C=2<i>x</i> 32 2 2<i>x</i> 3 6


0,25đ


Đặt t = |2x- 3| 0  C = t2 – 2t + 6
0,5đ


C = (t –1)2<sub> + 5 </sub><sub></sub><sub> 5</sub>
0,25đ


 <sub> giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là 5 khi t = 1</sub> <sub>x = 2 hoặc x = 1</sub>
0,5đ


Câu 9: (1,5điểm) Cho tam giác ABC có Aµ nhọn nội tiếp đường trịn (O;R) .Chứng minh


rằng:BC 2R sin A


Vẽ đường kính BD  <sub></sub><sub>BCD vng tại C</sub>
0,5đ


 BC = BD.sinD (1)
0,25đ



Ta có A Dµ µ , BD = 2R (2)
0,5đ


Từ (1) và (2)  BC = 2R.sinA
0,25đ


Câu 10: (1,5điểm) Tìm các số nguyên tố x,y thoả mãn : x2<sub> – 2y</sub>2<sub> = 1</sub>


x2<sub> – 2y</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> (x-1)(x+1) = 2y</sub>2 <sub> </sub>


0,5đ


Vì y nguyên tố và x+1 > x-1 nên chỉ xảy ra các trường hợp:



0,25đ

2)
2
2
2
1 2
3
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



   

 

 
 <sub></sub>
(loại)
0,25đ
3)
2 <sub>3</sub>
1
2
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

   

 

  <sub></sub>

0,25đ


Vậy (x;y) = (3;2)
0,25đ



Cõu 11: Cho ABC, đờng thẳng d cắt AB và AC và trung tuyến AM theo thứ tự là E , F ,


N . (EA,B và FA,C )Chøng minh : AB AC 2AM
AEAF  AN


<b>B</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


1 2 3


1)
1 2
  
 

 
  
 


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KỴ BI,CS / /EF

(I,S tia AM)


0,25đ


Ta cã: AB AI AC, AS


AE AN AF AN
0,25đ


AB AC AI AS ( )
AE AF AN AN


    


0,25đ


c/m

BIM



CSM

(cgc)

IM MS


0,25đ


AI AS AI AI IM MS 2AM


0,25đ


Thay vào (*) ta đợc (đpcm)
0,25đ


Câu 12:


Cho đường trịn (O;R) và đường thẳng a ở ngồi đường tròn. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O
đến a và M là một điểm chuyển động trên a. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn
(O) ( A,B là hai tiếp điểm). Gọi D là giao điểm của AB và OH. Chứng minh rằng D là điểm cố
định


Gọi C là giao điểm của AB và OM


Chứng minh được OC.OM = OD.OH



0,5đ


Lập luận OC.OM = OA2<sub>= R</sub>2
0,25đ


 OD.OH = R2 0,5đ
0,25đ


Chứng minh được : OD R2
OH


 không đổi
0,25đ


D thuộc đoạn thẳng cố định OH nên D cố định
0,25đ


. . . HẾT . . . .


d


F
N
E


I


S
M
B



A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×