Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập ôn thi Chương Amin- Aminoaxit-Protein môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.75 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>BÀI TẬP ÔN THI CHƢƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN </b>


<b>Câu 1: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng? </b>


<b>A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao </b> <b>B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng </b>
<b>C. Tất cả đều tan trong nước </b> <b>D. Tất cả đều là chất rắn </b>


<b>Câu 2: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau: </b>
C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


<b>A. CH</b>3-COONH4 <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COONa


<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CONH2 <b>D. CH</b>3-CH2-CONH2
<b>Câu 3: Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây? </b>


<b>A. H</b>2N-CH(CH3)-COCl <b>B. HOOC-CH(CH</b>3)-NH3Cl
<b>C. H</b>3C-CH(NH2)-COCl <b>D. HOOC-CH(CH</b>2Cl)-NH2


<b>Câu 4: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử: </b>
<b>A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom </b> <b>B. Dung dịch brom, quỳ tím </b>


<b>C. Quỳ tím, dung dịch brom </b> <b>D. Dung dịch HCl, quỳ tím </b>


<b>Câu 5: Trong các chất sau: Cu, HCl, C</b>2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit
aminoaxetic tác dụng được với:


<b>A. HCl, HNO</b>2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
<b>B. Cu, KOH, Na</b>2SO4, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl
<b>C. C</b>2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu


<b>D. Cu, KOH, Na</b>2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl


<b>Câu 6: Khi chưng cất than đá, có một phần chất lỏng tách ra, đó là dung dịch lỗng (A) của amoniac, </b>
phenol, anilin và 1 lượng không đáng kể các chất khác. Để trung hoà 1 lit dung dịch A cần 100 ml dung
dịch HCl 1M. Một lit dung dịch A cũng bị trung hoà bởi 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, lấy 1 lit
dung dịch A phản ứng vói nước brom dư thì thu được 5,41 g kết tủa. Hãy xác định nồng độ mol của NH3
có trong dung dịch A, giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>A. 0,098 M </b> <b>B. 0,092 M </b> <b>C. 0,096 M </b> <b>D. 0,094 M </b>


<b>Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? </b>
<b>A. Hợp chất H</b>2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit </b>


<b>C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H</b>2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)


<b>D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl </b>
<b>Câu 8: Đốt cháy hồn tồn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 17,6 g CO</b>2 và
12,6 g hơi nước và 69,44 lit nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó nitơ chiếm 80% thể
tích. Xác định m và gọi tên của amin.


<b>A. m = 9 gam; Amin là đietylamin </b>
<b>B. m = 9 gam; Amin là etylamin </b>
<b>C. m = 9 gam; Amin là đimetylamin </b>


<b>D. m = 9 gam; Amin là đimetylamin hoặc etylamin </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể tiến hành theo trình tự nào?


<b>A. Dùng dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom
<b>B. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)</b>2 lắc nhẹ


<b>C. Dùng dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, dùng nước brom
<b>D. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại </b>


<b>Câu 10: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: </b>


<b>A. Amin tác dụng với axit cho muối </b> <b>B. Các amin đều có tính bazơ </b>


<b>C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính </b> <b>D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH</b>3


<b>Câu 11: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH</b>2 và nhóm cacboxyl
-COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng:


<b>A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn </b>
<b>B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ </b>
<b>C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực </b>


<b>D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức </b>
<b>Câu 12: C</b>3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 13: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3- CH(NH2)- CH2- COOH <b>B. C</b>3H7- CH(NH2)- COOH


<b>C. CH</b>3- CH(NH2)- COOH <b>D. C</b>6H5 - CH(NH2) - COOH


<b>Câu 14: Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất </b>
nào sau đây:


<b>A. Tính lưỡng tính của protit B. Tính bazơ của protit </b>
<b>C. Tính đơng tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin D. Tính axit của protit </b>
<b>Câu 15: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong </b>
nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có
cơng thức phân tử là


<b>A. C</b>4H12 N2 <b>B. C</b>6H7N <b>C. C</b>6H13N <b>D. C</b>2H7N


<b>Câu 16: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H</b>2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A
là:


<b>A. Glixin </b> <b>B. Phenylalanin </b> <b>C. Valin </b> <b>D. Alanin </b>


<b>Câu 17: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỷ lệ thể tích X = V</b>CO2 : VH2O biến đổi như thế nào
theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử?


<b>A. 0,4 < X < 1 </b> <b>B. 0,4 < X < 1,2 </b> <b>C. 0,8 < X < 2,5 </b> <b>D. 0,75 < X < 1 </b>


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g amino axit X (chứa 1 nhóm -NH</b>2 và 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3
mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít (đktc) của một khí trơ. Cơng thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>5H3ON2. <b>B. C</b>3H5O2N. <b>C. C</b>2H5O2N. <b>D. C</b>3H5O2N2.


<b>Câu 19: (X) là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b>5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn
hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất


hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. H</b>2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 <b>D. CH</b>3(CH2)4NO2


<b>Câu 20: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác </b>
dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X.


<b>A. C</b>3H9N2 <b>B. C</b>3H7N <b>C. C</b>3H9N <b>D. C</b>2H7N
<b>Câu 21: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH</b>3 là do:


<b>A. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH</b>3.


<b>B. nhóm NH</b>2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N
<b>C. nhóm NH</b>2 cịn một cặp electron chưa liên kết


<b>D. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N </b>


<b>Câu 22: Có 2 amin bậc một: A(đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metyl amin). Đốt cháy hồn </b>
tồn 3,21g amin A sinh ra khí CO2, hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy amin B thấy VCO2 :
VH2O = 2 : 3. Biết rằng tên của A có tiếp đầu ngữ "para", tên của A và B là:


<b>A. p-metylanilin và iso propylamin </b> <b>B. p-etylanilin và propylamin </b>
<b>C. p-metylanilin và propyl amin </b> <b>D. p-metylanilin và etyl amin </b>
<b>Câu 23: Axit 2-aminopropanoic không thể phản ứng với những chất nào sau đây? </b>


<b>A. NaOH B. Dung dịch nước brom C. CH</b>3OH có mặt khí HCl bão hồ D. Dung dịch
HCl



<b>Câu 24: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. NH</b>3 < C6H5NH2 <b>B. NH</b>3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
<i><b>C. </b>p-O</i>2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2 <b>D. CH</b>3CH2NH2 < CH3NHCH3


<b>Câu 25: Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi </b>
phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)?


<b>A. 14000 đvC </b> <b>B. 140 đvC </b> <b>C. 1400 đvC </b> <b>D. 140000 đvC </b>


<b>Câu 26: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH </b>
nóng, dư


<b>A. H</b>2N[CH2]5COONa <b>B. H</b>2N[CH2]6COOH <b>C. H</b>2N[CH2]6COONa <b>D. H</b>2N[CH2]5COOH
<b>Câu 27: Cho các chất : X : H</b>2N - CH2 - COOH; Y : H3C - NH - CH2 - CH3 ; Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH;
T : CH3 - CH2 - COOH; G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH; P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2
)COOH. Aminoaxit là :


<b>A. X, Y, Z, T </b> <b>B. X, Y, G, P </b> <b>C. X , Z , T , P </b> <b>D. X, Z, G, P </b>
<b>Câu 28: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là </b>


<b>A. sự ngưng tụ </b> <b>B. sự trùng ngưng </b> <b>C. sự đông tụ </b> <b>D. sự phân huỷ </b>
<b>Câu 29: Axit -Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? </b>
<b>A. HCl, NaOH, CH</b>3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl


<b>B. HCl, NaOH, C</b>2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
<b>C. HCl, NaOH, CH</b>3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu
<b>D. HCl , NaOH, CH</b>3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH
<b>Câu 30: Phát biểu nào dưới đây về protein là </b><i><b>không</b></i> đúng?



<b>A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống--- </b>
<b>Câu 31: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C</b>2H7N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 32: Số đồng phân amin có công thức phân tử C</b>3H9N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 33: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C</b>4H11N là


<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 34: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> D. 5.


<b>Câu 35: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>4H11N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> D. 5.


<b>Câu 36: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng công thức phân tử C</b>7H9N ?


<b>A. 3 amin. </b> <b>B. 5 amin. </b> <b>C. 6 amin. </b> D. 7 amin.
<b>Câu 37: Anilin có công thức là </b>



<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. C</b>6H5NH2. D. CH3OH.
<b>Câu 38: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? </b>


<b>A. H</b>2N-[CH2]6–NH2 <b>B. CH</b>3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 39: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C</b>5H13N ?


<b>A. 4 amin. </b> <b>B. 5 amin. </b> <b>C. 6 amin. </b> <b>D. 7 amin. </b>
<b>Câu 40: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH</b>3–CH(CH3)–NH2?


<b>A. Metyletylamin. </b> <b>B. Etylmetylamin. </b> <b>C. Isopropanamin. </b> <b>D. Isopropylamin. </b>
<b>Câu 41: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? </b>


<b>A. NH</b>3 <b>B. C</b>6H5CH2NH2 <b>C. C</b>6H5NH2 <b>D. (CH</b>3)2NH
<b>Câu 42: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? </b>


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. C</b>6H5CH2NH2 <b>C. (C</b>6H5)2NH <b>D. NH</b>3
<b>Câu 43: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C</b>6H5-CH2-NH2?


<b>A. Phenylamin. </b> <b>B. Benzylamin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Phenylmetylamin. </b>
<b>Câu 44: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? </b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. (C</b>6H5)2NH <b>C. p-CH</b>3-C6H4-NH2. <b>D. C</b>6H5-CH2-NH2
<b>Câu 45: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là </b>


<b>A. Anilin </b> <b>B. Natri hiđroxit. </b> <b>C. Natri axetat. </b> D. Amoniac.
<b>Câu 46: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là </b>


<b>A. C</b>6H5NH3Cl. <b>B. C</b>6H5CH2OH. <b>C. p-CH</b>3C6H4OH. D. C6H5OH.


<b>Câu 47: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng </b>


cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là


<b>A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO</b>2. <b>B. dung dịch Br</b>2, dung dịch HCl, khí CO2.
<b>C. dung dịch Br</b>2, dung dịch NaOH, khí CO2. <b>D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO</b>2.
<b>Câu 48: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. ancol etyliC. </b> <b>B. benzen. </b> <b>C. anilin. </b> D. axit axetic.
<b>Câu 50: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. D. NaCl.
<b>Câu 51: Anilin (C</b>6H5NH2) phản ứng với dung dịch


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 52: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân </b>
biệt 3 chất lỏng trên là


<b>A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. </b> <b>C. dung dịch NaOH. D. giấy q tím. </b>
<b>Câu 53: Anilin (C</b>6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


<b>A. dung dịch NaCl. </b> <b>B. dung dịch HCl. </b> <b>C. nước Br</b>2. <b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 54: Dung dịch metylamin trong nước làm </b>


<b>A. quì tím khơng đổi màu. </b> <b>B. q tím hóa xanh. </b>
<b>C. phenolphtalein hoá xanh. </b> <b>D. phenolphtalein khơng đổi màu. </b>
<b>Câu 55: Chất có tính bazơ là </b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CHO. D. C6H5OH.


<b>Câu 56: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem </b>
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là


<b>A. 456 gam. </b> <b>B. 564 gam. </b> <b>C. 465 gam. </b> D. 546 gam.
<b>Câu 57: Cho 9,3 gam anilin (C</b>6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
<b>A. 11,95 gam. </b> <b>B. 12,95 gam. </b> <b>C. 12,59 gam. </b> <b>D. 11,85 gam. </b>


<b>Câu 58: Cho 5,9 gam etylamin (C</b>3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl)
thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)


<b>A. 8,15 gam. </b> <b>B. 9,65 gam. </b> <b>C. 8,10 gam. </b> <b>D. 9,55 gam. </b>


<b>Câu 59: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là </b>
<b>A. 7,65 gam. </b> <b>B. 8,15 gam. </b> <b>C. 8,10 gam. </b> <b>D. 0,85 gam. </b>


<b>Câu 60: </b>Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là


<b>A. 18,6g </b> <b>B. 9,3g </b> <b>C. 37,2g </b> <b>D. 27,9g. </b>


<b>Câu 61: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của </b>
X là


<b>A. C</b>2H5N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H9N <b>D. C</b>3H7N


<b>Câu 62: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn tồn với dung dịch chứa 0,05 mol H</b>2SO4 lỗng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 7,1g. </b> <b>B. 14,2g. </b> <b>C. 19,1g. </b> <b> D. 28,4g. </b>



<b>Câu 63: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung </b>
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)


<b>A. C</b>2H7N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H5N D. C3H7N


<b>Câu 64: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số </b>
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 8. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 5. </b> D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 2,24. </b> D. 3,36.


<b>Câu 66: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2(ở đktc). Giá trị của m


<b>A. 3,1 gam. </b> <b>B. 6,2 gam. </b> <b>C. 5,4 gam. </b> D. 2,6 gam.


<b>Câu 67: </b>Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom
anilin là


<b>A. 164,1ml. </b> <b>B. 49,23ml. </b> <b>C 146,1ml. </b> <b>D. 16,41ml. </b>


<b>Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO</b>2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g
H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H9N. <b>B. C</b>3H7N. <b>C. C</b>2H7N. <b>D. C</b>3H9N.


<b>Câu 69: </b>Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của


amin tương ứng là


<b>A. CH</b>5N; 1 đồng phân. <b>B. C</b>2H7N; 2 đồng phân.
<b>C. C</b>3H9N; 4 đồng phân. <b>D. C</b>4H11N; 8 đồng phân.


<b>Câu 70: Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


<b>A. 1,3M </b> <b>B. 1,25M </b> <b>C. 1,36M </b> D. 1,5M


<b>AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN </b>


<b>Câu 71: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>


<b>A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b> <b>B. chỉ chứa nhóm amino. </b>
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. </b>
<b>Câu 72: C</b>4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> D. 5.


<b>Câu 73: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A. 3 chất. </b> <b>B. 4 chất. </b> <b>C. 5 chất. </b> D. 6 chất.
<b>Câu 74: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>3H7O2N?


<b>A. 3 chất. </b> <b>B. 4 chất. </b> <b>C. 2 chất. </b> D. 1 chất.
<b>Câu 75: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. Axit 2-aminopropanoiC. B. Axit</b>-aminopropioniC. <b>C. Anilin. </b> <b>D. Alanin. </b>


<b>Câu 76: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?


<b> A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. </b> <b>B. Valin. </b>


<b> C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. </b> <b>D. Axit </b>-aminoisovaleriC.
<b>Câu 77: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? </b>


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH <b>B. CH</b>3–CH(NH2)–COOH
<b>C. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH <b>D. H</b>2N–CH2-CH2–COOH
<b>Câu 78: Dung dịch của chất nào sau đây </b><i><b>không</b></i> làm đổi màu quỳ tím :


<b>A. Glixin (CH</b>2NH2-COOH) <b>B. Lizin (H</b>2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
<b>C. Axit glutamic (HOOCCH</b>2CHNH2COOH) <b>D. Natriphenolat (C</b>6H5ONa)


<b>Câu 79: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 80: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H</b>2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


<b>A. NaCl. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. CH</b>3OH. D. NaOH.


<b>Câu 81: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là </b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2NCH2COOH. D. CH3NH2.
<b>Câu 82: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>2 = CHCOOH. <b>C. H</b>2NCH2COOH. D. CH3COOH.
<b>Câu 83: Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> D. 5.



<b>Câu 84: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt </b>
với


<b>A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. </b> <b>B. dung dịch NaOH và dung dịch NH</b>3.
<b>C. dung dịch HCl và dung dịch Na</b>2SO4 . <b>D. dung dịch KOH và CuO. </b>


<b>Câu 85: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là </b>


<b>A. C</b>2H6. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH. <b>C. CH</b>3COOH. D. C2H5OH.
<b>Câu 86: Axit aminoaxetic (H</b>2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaOH. </b> D. Na2SO4.
<b>Câu 87: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím ? </b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. NH</b>2CH2COOH


<b>C. HOOCCH</b>2CH2CH(NH2)COOH. <b>D. CH</b>3COONa.


<b>Câu 88: Để phân biệt 3 dung dịch H</b>2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử


<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. dung dịch HCl. </b> <b>C. natri kim loại. </b> D. quỳ tím.


<b>Câu 89: Có các dung dịch riêng biệt sau: C</b>6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2
)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> D. 3.



<b>Câu 90: Glixin không tác dụng với </b>


<b>A. H</b>2SO4 loãng. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. C</b>2H5OH. D. NaCl.


<b>Câu 91: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)


<b>A. 43,00 gam. </b> <b>B. 44,00 gam. </b> <b>C. 11,05 gam. </b> D. 11,15 gam.


<b>Câu 92: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. 9,9 gam. </b> <b>B. 9,8 gam. </b> <b>C. 7,9 gam. </b> D. 9,7 gam.


<b>Câu 93: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được </b>
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. 9,9 gam. </b> <b>B. 9,8 gam. </b> <b>C. 8,9 gam. </b> D. 7,5 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. H2NC3H6COOH. </b> <b>B. H2NCH2COOH. </b> <b>C. H2NC2H4COOH. </b> D. H2NC4H8COOH.
<b>Câu 95: 1 mol </b> - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287% Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)–COOH <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COOH
<b>C. H</b>2N-CH2-COOH <b>D. H</b>2N-CH2-CH(NH2 )-COOH


<b>Câu 96: Khi trùng ngưng 13,1 g axit </b> - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người
ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là



<b>A. 10,41 </b> <b>B. 9,04 </b> <b>C. 11,02 </b> <b> D. 8,43 </b>


<b>Câu 97: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm </b>
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là


<b>A. axit amino fomic. </b> <b>B. axit aminoaxetic. </b> <b>C. axit glutamic. </b> D. axit β-amino
propionic.


Câu 98: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
<b>1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lƣợng phân tử của </b>
<b>A là </b>


<b>A. 150. </b> <b>B. 75. </b> <b>C. 105. </b> D. 89.


Câu 99: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch
<b>sau phản ứng đƣợc 1,835 gam muối khan. Khối lƣợng phân tử của A là </b>


<b>A. 89. </b> <b>B. 103. </b> <b>C. 117. </b> D. 147.


<b>Câu 100: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng </b>
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là


<b>A. axit glutamiC. </b> <b>B. valin. </b> <b>C. alanin. </b> D. glixin


<b>Câu 101: Este A được điều chế từ</b> -amino axit và ancol metyliC. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng
44,5. Công thức cấu tạo của A là:


<b>A. CH</b>3–CH(NH2)–COOCH3. <b>B. H</b>2N-CH2CH2-COOH



<b>C. H</b>2N–CH2–COOCH3. <b>D. H</b>2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.


<b>Câu 102: A là một </b>–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong
muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :


<b>A. HOOC–CH</b>2CH2CH(NH2)–COOH <b>B. HOOC–CH</b>2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
<b>C. CH</b>3CH2–CH(NH2)–COOH <b>D. CH</b>3CH(NH2)COOH


<b>Câu 103: Tri peptit là hợp chất </b>


<b>A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b>


<b>B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. </b>
<b>C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. </b>
<b>D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. </b>


<b>Câu 104: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>


<b>A. 3 chất. </b> <b>B. 5 chất. </b> <b>C. 6 chất. </b> D. 8 chất.
<b>Câu 105: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 106: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? </b>


<b>A. 1 chất. </b> <b>B. 2 chất. </b> <b>C. 3 chất. </b> D. 4 chất.
<b>Câu 107: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là </b>



<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> D. 4.


<b>Câu 108: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là </b>


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> D. 4.


<b>Câu 109: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là </b>
<b>A. α-aminoaxit. </b> <b>B. β-aminoaxit. </b> <b>C. axit cacboxyliC. </b> D. este.


<b>Câu 110: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>



<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
TRẮC NGHIỆM ôn THI tốt NGHIỆP THPT môn HOÁ học 12
  • 60
  • 792
  • 13
  • ×