Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De cuong on tap toan 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP 6 HKII</b>
<b>Bài 1</b>: Thực hiện phép tính:


a/ 1 .1 2 1: 2


2 5 6


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


b/ 4 5 : 2 5


12 24


 


 


 


 


<b>Bài 2:</b> Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:


-7 1


A = (1 )
21 3



2 5 6


B = ( )


15 9 9




 


-1 3 3
B= ( )


5 12 4




 


<i>Hướng dẫn</i>


-7 1


A = ( ) 1 0 1 1
21 3    


2 6 5 24 25 1
B = ( )



15 9 9 45 45 15


 


    


3 3 1 1 1 5 2 7


C= ( )


12 4 5 2 5 10 10 10


      


      


<b>Bài 3:</b> Tính theo cách hợp lí:
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 20


 


     


GIẢI:


4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 10


 



     


1 8 2 3 2 10 3


5 21 5 5 21 21 20


1 2 3 8 2 10 3 3


( ) ( )


5 5 5 21 21 21 20 20


 


      


 


       


<b>Bài 4:</b> Tính:
a/ 7 1 3
3 2 70



 


b/ 5 3 3
12 16 4


ĐS: a/ 34


35
b/ 65


48


<b>Bài 5:</b> Tìm x, biết:
a/ 3 1


4 <i>x</i>
b/ 4 1


5


<i>x</i> 


c/ 1 2
5


<i>x</i> 


d/ 5 1
3 81


<i>x</i> 


ĐS: a/ 1
4



<i>x</i> b/ 19
5


<i>x</i> c/ 11
5


<i>x</i> d/ 134
81


<i>x</i>


<b>Bài 6:</b> Thực hiện phép nhân sau:


a/ <sub>3</sub>1 + <sub>8</sub>3 - <sub>12</sub>7 = 8<sub>24</sub>9 14 = <sub>8</sub>1
b/
14
3

+
8
5
-
2
1
=
56
28
35
12 



=
56


5




c/ 1<sub>4</sub> - <sub>3</sub>2 - <sub>18</sub>11 = 9 24<sub>36</sub> 22 = <sub>36</sub>37


<b>Bài 7:</b> Tìm x, biết:
a/ x - 10


3 =
7 3
15 5
b/ 3 27 11


22 121 9


<i>x</i>  


c/ 8 46 1
23 24  <i>x</i>3
d/ 1 49 5


65 7


<i>x</i>



  


Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng
cach tính nhanh nhất:


a/ 21 11 5. .
25 9 7
b/ 5 17. 5 9.


23 26 23 26
c/ 3 1 29


29 5 3


 


 


 


 


<i>Hướng dẫn</i>


a/ 21 11 5. . (21 5 11 11. ).
25 9 7  25 7 9 15


b/ 5 17. 5 9. 5 17( 9 ) 5
23 26 23 26 23 26 26 23
c/ 3 1 29 29 3. 29 1 29 16



29 15 3 3 29 45 45 45


 


      


 


 


<b>Bài 9:</b> . Tính giá trị của biểu thức:


5 5 5


21 21 21


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>   biết x + y = -z


<i>Hướng dẫn</i>


5 5 5 5 5


( ) ( ) 0


21 21 21 21 21


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>A</i>    <i>x y z</i>    <i>z z</i> 
<b>Bài 10:</b> Tính gí trị các biểu thức A, B, C rồi tìm
số nghịch đảo của chúng.


a/ A = 1 2002
2003




b/ B = 179 59 3
30 30 5


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


c/ C = 46 1 11
5 11
 
 
 
 
<i>Hướng dẫn</i>


a/ A = 1 2002 1
2003 2003



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ B = 179 59 3 23
30 30 5 5


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  nên số nghịc đảo cảu


B là 5
23


c/ C = 46 1 11 501


5 11 5


 


  


 


  nên số nghịch đảo của


C là 501
5
Toán đố


<b>Bài 1:</b> Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp A
bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C bằng 17/16 số HS


lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?


<i>Hướng dẫn:</i>


Số học sinh lớp 6B bằng 9


8 học sinh lớp 6A (hay
bằng 18


16)


Số học sinh lớp 6C bằng 17


16 học sinh lớp 6A
Tổng số phần của 3 lớp: 18+16+17 = 51 (phần)
Số học sinh lớp 6A là: (102 : 51) . 16 = 32 (học
sinh)


Số học sinh lớp 6B là: (102 : 51) . 18 = 36 (học
sinh)


Số học sinh lớp 6C là: (102 : 51) . 17 = 34 (học
sinh)


<b>Bài 2:</b> Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m,
chiều rộng bằng ¾ chiều lài. Người ta trơng cây xung
quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và
4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây?


<i>Hướng dẫn:</i>



Chiều rộng hình chữ nhật: 220.3 165
4  (m)
Chu vi hình chữ nhật:

220 165 .2 770

 (m)
Số cây cần thiết là: 770: 5 = 154 (cây)


<b>Bài 3:</b> Trong một trường học số học sinh gái bằng
6/5 số học sinh trai.


a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn
trường.


b/ Nếu số HS tồn trường là 1210 em thì trường
đó có bao nhiêu HS trai, HS gái?


Hướng dẫn:


a/ Theo đề bài, trong trường đó cứ 5 phần học sinh
nam thì có 6 phần học sinh nữ. Như vậy, nếu học sinh
trong tồn trường là 11 phần thì số học sinh nữ chiếm
6 phần, nên số học sinh nữ bằng 6


11 số học sinh toàn
trường.


Số học sinh nam bằng 5


11 số học sinh toàn trường.
b/ Nếu tồn tường có 1210 học sinh thì:



Số học sinh nữ là: 1210 6 660
11


  (học sinh)


Số học sinh nam là: 1210 5 550
11


  (học sinh)
Hình học:


<i><b>Câu 1:</b></i> Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho
OA = 2cm; OB = 4cm


a) Điểm A có nằm giữa O và B không?
b) So sánh OA và AB


c) Điểm A có là trung điểm của OB
không? Vì sao?


HD:



a) Có. vì 0A +AB=0B


b) Vì 0A +AB=0B hay 2 + AB =4
AB=2


Vậy: OA = AB = 2cm


c) Do:0A +AB=0B và OA = AB nên


điểm A là trung điểm của oB


<i><b>Câu 2:</b></i>


Cho xÔy, gọi Ot là tia phân giác của góc xÔy,
biết xÔy = 1300


Tính số đo của xÔt, tÔy.
HD:


x t
1300


O y


Vì Ot là tia phân giác của xÔy
Nên xÔt = tÔy = xÔy/2


xÔt = tÔy = 1300<sub>/2 = 65</sub>0


<i><b>Câu 3:</b></i>

Cho hai góc phụ nhau x0t và t0y



( Như hình vẽ ), biết góc toy = 36

0

<sub>. Tính</sub>



số đo của góc x0t?



HD: Do hai góc xot và toy phụ nhau nên:



<

xot+

<

toy=

<

xoy=90

0



Hay

<

xot+36

0

=90

0


=>

<

xot=54

0


2cm


0 A B x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×