Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Este - Lipit môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nam Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT CĨ ĐÁP ÁN MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>
<b>2020 TRƯỜNG THPT NAM GIANG </b>


<b>I - LÍ THUYẾT </b>


<b>1. CẤU TẠO - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP </b>
 Nhận biết


<b>Câu 1: Este vinyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. </b>CH3COOCH=CH2. <b>C. CH2=CHCOOCH3. </b> <b>D. HCOOCH3. </b>


<b>Câu 2: Este etyl fomat có cơng thức là </b>


<b>A. HCOOCH3. </b> <b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. CH3COOCH3. </b> <b>D. HCOOCH=CH2. </b>


<b>Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là </b>


<b>A. </b>4. <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 4: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>


<b>A. CH3COOC2H5. </b> <b>B. CH3COOCH3. </b>


<b>C. C2H5COOCH3. </b> <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3.


<b>Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất </b>


<b>A. CH3COOC3H7. </b> <b>B. CH3COOC2H5. </b> <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. C3H7COOCH3. </b>


<b>Câu 6: Este etyl axetat có cơng thức là </b>



<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. CH3CHO. </b> <b>D. CH3CH2OH. </b>


<b>Câu 7: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là </b>
<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. C2H5COOH. </b> <b>C. HO-C2H4-CHO. </b> <b>D. HCOOC2H5. </b>


<b>Câu 8: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở ? </b>


<b>A. </b>CnH2nO2. <b>B. RCOOH. </b> <b>C. RCOOR’. </b> <b>D. CnH2n+2O2. </b>


<b>Câu 9: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là </b>


<b>A. metyl axetat. </b> <b>B. </b>metyl propionat. <b>C. propyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b> Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy </b>
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?


<b>A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) </b> <b>B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). </b> <b>C. </b>CnH2nO2 (n ≥ 2). <b>D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) </b>


<b>Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là </b>


<b>A. </b>3. <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là </b>



<b>A. 4. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 5: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit </b>
C2H5COOH là


<b>A. 9. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, </b>
NaOH, NaHCO3. Số pứ xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 7: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng </b>
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. </b>5.


<b>Câu 8: Tổng số hchc no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C5H10O2, pứ được với dd NaOH nhưng </b>
<b>khơng có pứ tráng bạc là </b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>9. <b>D. 8. </b>


<b>2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC </b>
 Nhận biết


<b>Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng </b>


<b>A. Hiđrat hố. </b> <b>B. </b>Xà phịng hố. <b>C. Sự lên men. </b> <b>D. Crackinh. </b>


<b>Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X </b>




<b>A. C2H5COOCH3. </b> <b>B. C2H3COOC2H5. </b> <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. CH3COOCH3. </b>


<b>Câu 3: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. CH3COONa và CH3OH. </b> <b>B. C2H5COONa và CH3OH. </b>


<b>C. </b>CH3COONa và C2H5OH. <b>D. HCOONa và C2H5OH. </b>


<b>Câu 4: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức </b>
cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. C2H5COOCH3. </b> <b>C. CH3COOC2H5. </b> <b>D. HCOOCH3. </b>


<b>Câu 5: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu </b>
gọn của X là


<b>A. HCOOC2H5. </b> <b>B. HO-C2H4-CHO. </b> <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. C2H5COOH. </b>


<b>Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ? </b>
<b>A. Este thường nặng hơn nước, khơng hồ tan được chất béo. </b>


<b>B. Este thường nặng hơn nước, hoà tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ. </b>
<b>C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước. </b>


<b>D. </b>Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc khơng tan trong nước.


<b>Câu 7: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. CH3COONa và CH2=CHOH. </b> <b>B. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH.



<b>C. CH3COONa và CH3CHO. </b> <b>D. C2H5COONa và CH3OH. </b>


<b>Câu 8: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là </b>


<b>A. CH3COONa và CH3OH. </b> <b>B. CH3ONa và HCOONa. </b>


<b>C. </b>HCOONa và CH3OH. <b>D. HCOOH và CH3ONa. </b>


<b>Câu 9: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit </b>
axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là


<b>A. HCOO-CH=CH-CH3. </b> <b>B. HCOO-C(CH3)=CH2. </b>


<b>C. CH2=CH-COO-CH3. </b> <b>D. </b>CH3COO-CH=CH2.


<b>Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X </b>


<b>A. C2H3COOC2H5. </b> <b>B. C2H5COOCH3. </b> <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. CH3COOCH3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. CH3COONa và CH2=CHOH. </b> <b>B. C2H5COONa và CH3OH. </b>
<b>C. CH2=CHCOONa và CH3OH. </b> <b>D. </b>CH3COONa và CH3CHO.


<b> Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: Tên gọi của este có mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia </b>
phản ứng tráng bạc là


<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. </b>propyl fomat. <b>C. isopropyl fomat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>



<b>Câu 2: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất </b>
Z có cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là


<b>A. HCOOC3H7. </b> <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. CH3COOC2H5. </b> <b>D. C2H5COOC2H5. </b>


<b>Câu 3: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu </b>
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là


<b>A. propyl fomat. </b> <b>B. metyl propionat. </b> <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. ancol etylic. </b>
<b>Câu 4: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối ? </b>


<b>A. CH3-COO-CH=CH2. </b> <b>B. CH3COO-C2H5. </b>


<b>C. CH3COO-CH2-C6H5. </b> <b>D. </b>CH3COO-C6H5.


<b>Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3 ? </b>


<b>A. CH3COOCH=CH2. </b> <b>B. CH2=CHCOOH. </b>


<b>C. </b>HCOOCH=CH2 <b>D. CH2=CHCOOCH3. </b>


<b>Câu 6: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng </b>
bạc. Công thức của X là


<b>A. </b>HCOOCH=CH2. <b>B. CH2=CHCOOCH3. </b>


<b>C. HCOOCH3. </b> <b>D. CH3COOCH=CH2. </b>


<b>3. ĐIỀU CHẾ - SƠ ĐỒ - CHUỔI </b>
 Nhận biết



<b>Câu 1: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic ? </b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. HOCH2-CH2OH. </b> <b>C. C2H2. </b> <b>D. </b>C6H5OH.


<b>Câu 2: Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là </b>


<b>A. Phản ứng trung hoà. </b> <b>B. Phản ứng ngưng tụ. </b>


<b>C. </b>Phản ứng este hoá. <b>D. Phản ứng kết hợp. </b>


<b>Câu 3: Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hố là </b>
<b>A. Thực hiện trong mơi trường kiềm. </b>


<b>B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. </b>


<b>C. </b>Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm chất


xúc tác.


<b>D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. </b>
<b>Câu 4: Propyl fomat được điều chế từ: </b>


<b>A. axit fomic và ancol metylic. </b> <b>B. </b>axit fomic và ancol propylic.


<b>C. axit propionic và ancol metylic. </b> <b>D. axit axetic và ancol propylic. </b>
<b> Thông hiểu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. </b> <b>D. </b>CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.



<b>Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hố sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z </b>
→ metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. C2H4, CH3COOH. </b> <b>B. CH3COOH, C2H5OH. </b>


<b>C. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>D. CH3COOH, CH3OH. </b>


<b>Câu 3: Este X (C4H8O2) thoả mãn sơ đồ sau: X </b> Y1 + Y2; Y1 Y2. X có tên là
<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. propyl fomat. </b> <b>D. isopropyl fomat. </b>
<b>Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>


Tên gọi của Y là


<b>A. glixerol. </b> <b>B. propan-2-ol. </b> <b>C. </b>propan-1,3-điol. <b>D. propan-1,2-điol. </b>
<b>Câu 5: Cho sơ đồ: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. CTCT của X là </b>


<b>A. CH3CH2CH2COONa. </b> <b>B. CH3CH2OH. </b>


<b>C. CH2=C(CH3)-CHO. </b> <b>D. </b>CH3CH2CH2OH.


<b>Câu 6: Cho sơ đồ pứ: </b>


Y(C4H8O2) + NaOH A1 + A2
A2 + CuO Axeton + ...
CTCT của Y là


<b>A. HCOOC2H5. </b> <b>B. </b>HCOOCH(CH3)2. <b>C. CH3COOC2H5. </b> <b>D. C2H5COOCH3. </b>


<b>Câu 7: Cho các pứ: </b>



(X) + dd NaOH (Y) + (Z) ;
(Y) + NaOH rắn (T)+ (P) ;


(T) (Q) + H2;


(Q) + H2O → (Z)


CTCT của (X) và (Z) lần lượt là:


<b>A. CH3COOC2H5 và CH3CHO. </b> <b>B. </b>CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.


<b>C. HCOOCH=CH2 và HCHO. </b> <b>D. CH3COOCH=CH2 và HCHO. </b>
<b>Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>


1) C3H4O2 + NaOH → (A) + (B)
2) (A) + H2SO4 loãng → (C) + (D)


Các chất B, C đều có khả năng tham gia pứ tráng bạc. CTCT của B và C lần lượt là:
<b>A. </b>CH3CHO và HCOOH.


<b>B. CH3CHO và HCOONa. </b>
<b>C. HCHO và CH3CHO. </b>
<b>D. HCHO và HCOOH. </b>


<b>Câu 9: Hchc mạch hở X có CTPT C5H10O. Chất X khơng pứ với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: </b>


Tên của X là


+


2


+H O,H


 +O ,xt2


C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>dd Br2 XNaOH Y CuO, to Z O2, xt TCH3OH, to, xt E (este đa chức).


to
to


to
to


1500oC


X+ H2 Y Este có mùi chuối chín.


Ni,to


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>3-metylbutanal. <b>B. pentanal. </b>
<b>C. 2,2-đimetylpropanal. </b> <b>D. 2-metylbutanal. </b>
<b>Câu 10: Chọn sản phẩm chính cho pứ sau: </b>


<b>A. C2H5OH & CH3COOH. </b> <b>B. C2H5OH & CH3OH. </b>
<b>C. </b>C3H7OH & CH3OH. <b>D. C3H7OH & HCOOH. </b>


<b>Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: </b>


Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là



<b>A. andehit axetic. </b> <b>B. anđehit propionic. </b> <b>C. </b>anđehit acrylic. <b>D. anđehit metacrylic. </b>
<b>4. PHÁT BIỂU ĐÚNG, SAI </b>


 Nhận biết


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ? </b>
<b>A. </b>Pứ este hố là pứ hồn tồn.


<b>B. Pứ giữa axit và ancol là pứ thuận nghịch. </b>


<b>C. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. </b>
<b>D. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol. </b>
<b>Câu 2: Phát biểu đúng là </b>


<b>A. Pứ giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là pứ một chiều. </b>


<b>B. Tất cả các este pứ với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. </b>
<b>C. </b>Pứ thuỷ phân este trong môi trường axit là pứ thuận nghịch.


<b>D. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. </b>
<b> Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng </b>


<b>A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp </b>
thực phẩm, mỹ phẩm.


<b>B. </b>Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của



axit và H trong nhóm -OH của ancol.


<b>C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng </b>
thuốc thử là nước brom.


<b>D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi </b>
thơm của chuối chín.


<b>Câu 2: Este X có các đặc điểm sau: </b>


- Đcht X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.


- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia pứ tráng bạc) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).


Phát biểu không đúng là:


<b>A. </b>Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3</sub>LiAlH4 A + B. A & B lần lượt là:


(1) X + O<sub>2</sub> axit cacboxylic Y<sub>1</sub>.


(2) X + H<sub>2</sub> ancol Y<sub>2</sub>.


Y<sub>1</sub> + Y<sub>2</sub> Y<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O.
(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>B. Chất X thuộc este no đơn chức. </b>



<b>C. Khi đốt cháy Z thu được CO2 và H2O thì nZ</b> = nH2O – nCO2
<b>D. Đcht 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. </b>
<b>Câu 3: Phát biểu </b><i><b>đúng</b></i> là:


<b>A. Phenol pứ được với dd NaHCO3. </b>
<b>B. </b>Phenol pứ được với nước brom.


<b>C. Vinyl axetat pứ với dd NaOH sinh ra ancol etylic. </b>
<b>D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. </b>


<b>Câu 4: Cho este E có CTPT CH3COOCH=CH2. Trong các nhận định sau: (1) E có thể làm mất màu dd </b>
Br2; (2) Xà phịng hố E cho muối và anđehit ; (3) E được điều chế không phải từ pứ giữa axit và ancol.
Nhận định nào là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
phát triển tư duy độc lập cho học sinh thông qua bài tập trắc nghiệm khách quan định lượng môn hóa học phần hidrocacbon
  • 107
  • 336
  • 0
  • ×