Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hki rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài làm thêm : Xác định m để pt có nghiệm</b>
a) mtan2<sub>x – 2tanx + 2 = 0</sub>


b) (m2<sub> + 2)sin</sub>2<sub>x + 4msinx.cosx = m</sub>2<sub> + 3</sub>
c) mcosx – (m + 1)sinx = m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN III: HÌNH HỌC</b>


<i>Câu 1</i>. Cho A( 1; 1). Lấy đối xứng A qua trục tung ta được ảnh A’ có tọa độ là:


(a) (-1; 1) (b) ( 1; -1) (c) ( -1; -1) (d) (1; 0).


<i>Câu 2</i>. Cho A( 1; 1). Lấy đối xứng A qua O ta được ảnh A’ có tọa độ là:


(a) (-1; 1) (b) ( 1; -1) (c) ( -1; -1) (d) (1; 0).


<i>Câu 3</i>. Cho A( 1; 1). Lấy đối xứng A qua M(1; -1) ta được ảnh A’ có tọa độ là:


(a) (1; -2) (b) ( 1; -3) (c) ( -1; -2) (d) (1; 3).


<i>Câu 4</i>. Cho A( 1; 1). Lấy đối xứng A qua đường thẳng x = 2 ta được ảnh A’ có tọa độ là:


(a) (3; 1) (b) ( 1; 1) (c) ( 2; 1) (d) (4; 1).


<i>Câu 5</i>. Cho A( 1; 1). Lấy đối xứng A qua đường thẳng y = 4 ta được ảnh A’ có tọa độ là:


(a) (3; 1) (b) ( 7; 1) (c) ( 6; 1) (d) (4; 1).


<i>Câu 6</i>. Cho đường thẳng d có phương trình y= 2x + 1. Lấy đối xứng d qua O ta được ảnh d’ có phương
trình là:



(a) y = -2x + 1. (b) y = 2x – 1.


(c) y = -2x – 1 (d) y = 2x


<i>Câu 7</i>. Cho đường thẳng d có phương trình y= 2x + 1. Lấy đối xứng d qua Ox ta được ảnh d’ có phương
trình là:


(a) y = -2x + 1. (b) y = 2x – 1.


(c) y = -2x – 1 (d) y = 2x


<i>Câu 8</i>. Cho đường thẳng d có phương trình y= 2x + 1. Lấy đối xứng d qua Oy ta được ảnh d’ có phương
trình là:


(a) y = -2x + 1. (b) y = 2x – 1.


(c) y = -2x – 1 (d) y = 2x


<i>Câu 9</i>. Cho A(1; 1). Qua phép vị tự 2
<i>O</i>


<i>V</i> ta được ảnh A’ có tọa độ là:


(a) (2; 1) (b) ( 2; 2) (c) ( -2; -2) (d) (1; 2).


<i>Câu 10</i>. Cho A(1; 1) và M(0; 1). Qua phép vị tự 2
<i>M</i>


<i>V</i> ta được ảnh A’ có tọa độ là:



(a) (- 2; 1) (b) ( 2; 2) (c) ( -2; -2) (d) (1; 2).


<i>Câu 11</i>. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Số các mặt phẳng có được từ 4 điểm trên là:


(a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) 4.


<i>Câu 12</i> : Cho điểm A(2; -1), đường thẳng d: 2 x – y + 3 = 0 và đường tròn (C):

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>3

2 4. Xác định


ảnh của A, d, (C) qua mỗi phép sau đây:


1,Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

1; 2

2,Phép đói xứng tâm I(-2;3)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×