Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.64 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TÌM HIỂU CHUNG: </b>
<b>I. TÌM HIỂU CHUNG: </b>
<b>1. Rèn luyện nghĩa của từ và cách dùng từ:</b>
<b>1. Rèn luyện nghĩa của từ và cách dùng từ:</b>
<b>a.Ví dụ: SGK/ 99,100</b>
<b>b. Nhận xét:</b>
<b>V/D1:</b>
<b>- Tiếng Việt rất giàu và đẹp…</b>
<b>- Muốn phát huy tốt khả năng tiếng Việt ta phải trau dồi </b>
<b>vốn từ.</b>
<b>V/D2:</b>
<b>a.Việt Nam chúng ta có rất nhiều </b><i><b>thắng cảnh</b></i><b>.</b>
<b>b.Các nhà khoa học </b><i><b>ước đốn</b></i><b> (phỏng đốn)….</b>
<b>c….nhà trường đã </b><i><b>mở rộng</b></i><b> quy mơ….</b>
<b>b. Nhận xét:</b>
<b> Ý kiến của Tơ Hồi: Nguyễn Du trau dồi vốn từ </b>
<b>bằng cách học lời ăn tiếng nói của nhân dân.</b>
<b> * Kết luận: Ghi nhớ 2/101</b>
<b>Bài1: Cách giải thích đúng:</b>
<b>-Hậu quả: kết quả xấu</b>
<b>Bài2: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:</b>
<b>a. </b><i><b>Tuyệt </b></i><b>(dứt, khơng cịn gì)</b>
<b>+</b><i><b>Tuyệt chủng</b></i><b>: mất hẳn nịi giống.</b>
<b>+</b><i><b>Tuyệt giao:</b></i><b> Cắt đứt giao thiệp</b>
<b>+</b><i><b>Tuyệt tự</b></i><b>: Khơng có người nối dõi.</b>
<b>+ </b><i><b>Tuyệt thực</b></i><b>: nhịn đói, khơng chịu ăn để phản đối.</b>
<b> </b><i><b>Tuyệt </b></i><b>(cực kì, nhất)</b>
<b>+</b><i><b>Tuyệt mật</b></i><b>: bí mật tuyệt đối</b>
<i><b>b.</b></i> <i><b>Đồng:</b></i>
<i><b>-Đồng (trẻ em)</b></i>
<i><b>+Đồng ấu: </b></i><b>Trẻ em nhỏ khoảng 6,7 tuổi</b>
<i><b>+ Đồng dao: </b></i><b>Bài hát dân gian của trẻ em</b>
<i><b>+Đồng thoại: </b></i><b>Truyện viết cho trẻ em</b>
- <i><b>Đồng </b></i><b>(chất)</b>
<i><b>Trống đồng</b></i><b>: nhạc khí gõ, đúc bằng đồng, trên mặt có </b>
<b>hoa văn trang trí.</b>
- <i><b>Đồng </b></i><b>(cùng nhau, giống nhau)</b>
<b>+ </b><i><b>Đồng bào</b></i><b>: cùng một bọc, chỉ những người cùng nịi </b>
<b>giống.</b>
<b>Bài3</b>
<b>Bài3: Sửa lỗi dùng từ:<sub>: Sửa lỗi dùng từ:</sub></b>
<b>a.Về khuya, đường phố rất </b>
<b>a.Về khuya, đường phố rất </b><i><b>yên tĩnh</b><b>yên tĩnh</b></i><b> (vắng lặng) (vắng lặng)</b>
<b>-> “</b>
<b>-> “</b><i><b>im lặng</b><b>im lặng</b></i><b>” (dùng chỉ trạng thái con người)” (dùng chỉ trạng thái con người)</b>
<b>b. …VN đã </b>
<b>b. …VN đã </b><i><b>thiết lập</b><b>thiết lập</b></i><b> quan hệ ngoại giao với hầu hết quan hệ ngoại giao với hầu hết </b>
<b>các nước trên thế giới.</b>
<b>các nước trên thế giới.</b>
<b>-> từ “</b>
<b>-> từ “</b><i><b>thành lập</b><b>thành lập</b></i><b>” (chỉ việc xây dựng một tổ chức)” (chỉ việc xây dựng một tổ chức)</b>
<b>c. Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi </b>
<b>c. Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tơi </b>
<b>rất </b>
<b>rất </b><i><b>cảm động</b><b>cảm động</b></i><b> (xúc động) (xúc động)</b>
<b>-> từ “cảm xúc” (dùng như một DT hoặc ĐT, không </b>
<b>-> từ “cảm xúc” (dùng như một DT hoặc ĐT, khơng </b>
<b>dùng như một TT)</b>
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 5: Cách làm tăng vốn từ:</b>
<b>+Lắng nghe cách nói của những người xung quanh </b>
<b>để học tập những cách nói hay.</b>
<b>+ Đọc sách, báo (thời sự, khoa học, văn học,…)</b>
<b>+ Ghi chép các từ ngữ mới, tìm hiểu nghĩa của nó </b>
<b>qua từ điển hoặc thầy, cô giáo.</b>
<b>Bài 6: Điền từ ngữ thích hợp:</b>
<b> + nhược điểm = </b><i><b>điểm yếu.</b></i>
<b> + Cứu cánh = </b><i><b>mục đích cuối cùng</b></i>
<b> + Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên = </b><i><b>đề xuất</b></i>
<b>+ Nhanh nhaûu mà thiếu chín chắn = </b><i><b>láu táu.</b></i>
<b>+ Hoảng lên đến mức có biểu hiện mất trí = </b><i><b>hoảng </b></i>
<i><b>loạn</b></i>
<b>Bài 7: Phân biệt nghóa:</b>
<b>+</b><i><b>Nhuận bút</b></i><b>: tiền trả cho người viết một tác phẩm.</b>
<b> </b><i><b>Thù lao</b></i><b>: tiền trả công bù đắp vào lao động đã bỏ ra</b>
<b>-> “</b><i><b>thù lao</b></i><b>” có nghĩa rộng hơn “</b><i><b>nhuận bút</b></i><b>”</b>
<b>Bài 8: Các từ phức có các yếu tố ghép giống nhau </b>
<b>nhưng trật tự khác nhau:</b>
<b>Bàn luận – luận bàn; ca ngợi – ngợi ca; đấu tranh – </b>
<b>tranh đấu; đơn giản – giản đơn; thương yêu – yêu </b>
<b>thương; hững hờ – hờ hững,…</b>
<b>Bài 9: Tìm từ ghép:</b>
<b>+ bất (không, chẳng): bất biến, bất bình đẳng, bất </b>
<b>diệt,…</b>
<b>+ bí (kín): bí truyền, bí mật, bí hiểm,…</b>
<b>+ đa (nhiều): đa cảm, đa mưu, đa ngôn,…</b>