Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.65 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I.CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>I.CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>Quan sát các câu sau :</b>
<b>Quan sát các câu sau :</b>
b) Mẹ tơi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,
b) Mẹ tôi vừa kéo tay tơi, xoa đầu tơi hỏi,
thì tơi ồ lên khóc rồi cứ thế nức nở.
thì tơi ồ lên khóc rồi cứ thế nức nở.
Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín
- Con nín <b>điđi!!</b>
<b> </b>
<b> (Nguyên Hồng, (Nguyên Hồng, </b><i>Những ngày thơ ấuNhững ngày thơ ấu<b>)</b><b>)</b></i>
c)
c) Thương <sub>Thương </sub><b>thaythay</b> cũng một kiếp người cũng một kiếp người
Khéo Khéo <b>thaythay</b> mang lấy sắc tài làm chi !<sub> mang lấy sắc tài làm chi !</sub>
<b> </b>
<b> (Nguyễn Du, Truyên Kiều(Nguyễn Du, </b><i>Truyên Kiều</i><b>))</b>
a) Mẹ đi làm rồi
a) Mẹ đi làm rồi <b>àà??</b>
Hãy đọc các câu a) ,b), c) và cho biết đây là những kiểu câu gì ?
Hãy đọc các câu a) ,b), c) và cho biết đây là những kiểu câu gì ?
<b>Câu hỏi</b>
<b>Câu cầu khiến</b>
<b>I.CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>I.CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ</b>
b) Mẹ tơi vừa kéo tay tơi, xoa đầu tôi hỏi,
b) Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tơi hỏi,
thì tơi ồ lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ
thì tơi ồ lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ
tôi cũng sụt sùi theo:
tôi cũng sụt sùi theo:
- Con nín
- Con nín
<b>(Nguyên Hồng, </b>
<b>(Nguyên Hồng, </b><i>Những ngày thơ ấuNhững ngày thơ ấu<b>)</b><b>)</b></i>
<b>c) </b>
<b>c) </b>Thương cũng một kiếp ngườiThương cũng một kiếp người
Kheùo mang lấy sắc tài làm chi !Khéo mang lấy sắc tài làm chi !
<b> </b>
<b> (Nguyeãn Du, Truyên Kiều(Nguyễn Du, </b><i>Truyên Kiều</i><b>))</b>
a) Mẹ đi làm rồi
a) Mẹ đi làm rồi
<b>H2: Nếu ta lược bỏ các từ in đậm ở từng câu thì ý nghĩa của câu có </b>
<b>H2: Nếu ta lược bỏ các từ in đậm ở từng câu thì ý nghĩa của câu có </b>
<b>gì thay đổi?</b>
<b>gì thay đổi?</b>
<b>Không còn là câu nghi vấn</b>
<b>không còn </b>
<b>Câu cầu </b>
<b>khiến</b>
<b>khơng tạo được </b>
<b>Câu cảm thán</b>
Những từ :
Những từ : ạ , đi, thay, à <sub> ạ , đi, thay, à </sub>là những<sub>là những</sub> tình thái từ<sub>tình thái từ</sub>
là những từ
là những từ được thêm vào câu<sub>được thêm vào câu</sub> để <sub> để </sub>
caáu tạo câu nghi vấn , câu cầu
cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu
khiến, câu cảm thán và để biểu thị
khiến, câu cảm thán và để biểu thị
các sắc thái tình cảm của người nói.
các sắc thái tình cảm của người nói.
<b>d) Em chào cô ạ!</b>
<b>d) Em chào cô ạ!</b>
<b>Quan sát câu sau:</b>
<b>Quan sát câu sau:</b>
Nếu ta bỏ từ ạ thì sẽ có gì thay đổi? Tính lễ phép <sub>khơng cao</sub>
<b>Chức năng:</b>
<b>d) Em chào cô! </b>
<b>d) Em chào cô! </b>
<b>Một số loại </b>
<b>tình thái từ</b>
-Tình thái từ
-Tình thái từ nghi vấnnghi vấn : : à , ư , hả , chứ , chăngà , ư , hả , chứ , chăng, . , .
-Tình thái từ
-Tình thái từ cầu khiếncầu khiến: : đi , nào , vớiđi , nào , với , . . . , . . .
-Tình thái từ
-Tình thái từ biểu thị sắc tháibiểu thị sắc thái tình cảmtình cảm: :
ạï,nhé,cơ,mà
ạï,nhé,cơ,mà
-Tình thái từ
<b>Tình thái từ</b>
<b>Tình thái từ</b> là những từ được thêm vào câu để cấu <sub> là những từ được thêm vào câu để cấu </sub>
tạo câu
tạo câu nghi vấn<sub>nghi vấn</sub> , <sub> , </sub>câu cầu khiến<sub>câu cầu khiến</sub>, <sub>, </sub>câu cảm thán<sub>câu cảm thán</sub> và <sub> và </sub>
để
để biểu thị các sắc thái tình cảm<sub>biểu thị các sắc thái tình cảm</sub> của người nói.<sub> của người nói.</sub>
<b>Tình thái từ</b>
<b>Tình thái từ</b> là những từ được thêm vào câu để cấu <sub> là những từ được thêm vào câu để cấu </sub>
tạo câu
tạo câu nghi vấn<sub>nghi vấn</sub> , <sub> , </sub>câu cầu khiến<sub>câu cầu khiến</sub>, <sub>, </sub>câu cảm thán<sub>câu cảm thán</sub> và <sub> và </sub>
để
để biểu thị các sắc thái tình cảm<sub>biểu thị các sắc thái tình cảm</sub> của người nói.<sub> của người nói.</sub>
<b>Tình thái từ</b>
<b>Tình thái từ</b> gồm một số loại đáng chú ý sau :<sub> gồm một số loại đáng chú ý sau :</sub>
-Tình thái từ
-Tình thái từ nghi vấnnghi vấn : : à , ư , hả , chứ , chăngà , ư , hả , chứ , chăng, . . ., . . .
-Tình thái từ
-Tình thái từ cầu khiến: đi , nào , với ,cầu khiến: đi , nào , với , . . . . . .
-Tình thái từ
-Tình thái từ cảm thán : thay , sao ,cảm thán : thay , sao , . . . .
-Tình thái từ
-Tình thái từ biểu thị sắc tháibiểu thị sắc thái tình cảmtình cảm: : ạ,nhé,cơ,màạ,nhé,cơ,mà ... ...
<b>Tình thái từ</b>
<b>Tình thái từ</b> gồm một số loại đáng chú ý sau :<sub> gồm một số loại đáng chú ý sau :</sub>
-Tình thái từ
-Tình thái từ nghi vấnnghi vấn : : à , ư , hả , chứ , chăngà , ư , hả , chứ , chăng, . . ., . . .
-Tình thái từ
-Tình thái từ cầu khiến: đi , nào , với ,cầu khiến: đi , nào , với , . . . . . .
-Tình thái từ
-Tình thái từ cảm thán : thay , sao ,cảm thán : thay , sao , . . . .
-Tình thái từ
<b>II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ</b>
<b>Các tình thái từ </b>
<b>Các tình thái từ in đâïmin đâïm dưới đây được dùng trong hoàn cảnh dưới đây được dùng trong hoàn cảnh</b>
<b>giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, . . .) khác</b>
<b>giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, . . .) khác</b>
<b>nhau như thế nào ?</b>
<b>nhau như thế nào ?</b>
b) Thầy mệt
b) Thầy mệt <b>aa</b>ï?ï?
c) Bạn giúp tôi một tay
c) Bạn giúp tôi một tay <b>nhenhe</b>ù!ù!
a) Bạn chưa về
a) Bạn chưa về <b>àà</b>??
d) Bác giúp cháu một tay
d) Bác giúp cháu một tay <b>aa</b>ï!ï!
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
a) Em thích trường
a) Em thích trường <b>nào nào </b>thì thi vào trường ấy.thì thi vào trường ấy.
b) Nhanh lên
b) Nhanh lên <b>nàonào</b>, anh em ơi!, anh em ơi!
c) Làm như thế mới đúng
c) Làm như thế mới đúng <b>chứchứ</b> ! !
<b>B</b>
<b>Bài 1ài 1</b>
<b>B</b>
<b>Bài 1ài 1</b>
d) Tơi đã khun bảo nó nhiều lần rồi
d) Tơi đã khun bảo nó nhiều lần rồi <b>chứchứ</b> có phải khơng có phải khơng
đâu .
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
e) Cứu tơi
e) Cứu tơi <b>vớivới</b> ! !
g) Nó đi chơi
g) Nó đi chơi <b>với<sub>với</sub></b> bạn từ sáng.<sub> bạn từ sáng.</sub>
a) Bạn chưa về
a) Bạn chưa về <b>àà</b>??
h) Con cị đậu ở đằng
h) Con cò đậu ở đằng <b>kiakia</b>..
<b>B</b>
<b>Bàiài</b>
<b>B</b>
<b>Bàiài</b>
d) Nó thích hát dân ca Nghệ Tónh
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TAÄP</b>
a)Bà lão láng giềng lật đật chạy sang:
a)Bà lão láng giềng lật đật chạy sang:
-Bác trai đã khá rồi <b>chứ </b>?
(Ngô Tất Tố – <i>Tắt đèn</i>)
b)-Con chó là của cháu nó mua đấy
b)-Con chó là của cháu nó mua đấy <b>chưchư</b>ù !... Nó mua ù !... Nó mua
về ni, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt. . .
về ni, định để đến lúc cưới vợ thì giết thịt. . .
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
d)Bỗng Thuỷ l xịu mặt xuống:
d)Bỗng Thuỷ l xịu mặt xuống:
-Sao bố mãi không về
-Sao bố mãi khơng về <b>nhỉnhỉ</b>? Như vậy là em không ? Như vậy là em không
được chào bố trước khi đi.
được chào bố trước khi đi.
(Khánh Hoài – <i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i>)
c)Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không
c)Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không
muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng…Con
muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng…Con
người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư
người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư
để có ăn
để có ăn <b>ưư</b> ? ?
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
d)Bỗng Thuỷ l xịu mặt xuống:
d)Bỗng Thuỷ l xịu mặt xuống:
-Sao bố mãi không về
-Sao bố mãi khơng về <b>nhỉnhỉ</b>? Như vậy là em không ? Như vậy là em không
được chào bố trước khi đi.
được chào bố trước khi đi.
(Khánh Hoài – <i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i>)
c)Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không
c)Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi khơng
muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng…Con
muốn liên luỵ đến hàng xóm láng giềng…Con
người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư
người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư
để có ăn
để có ăn <b>ưư</b> ? ?
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
g)Em tôi sụt sịt baỏ :
g)Em tôi sụt sịt baỏ :
-Thơi thì anh cứ chia ra <sub>-Thơi thì anh cứ chia ra </sub><b>vậyvậy</b> ! !
(Khánh Hoài – <i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i>)
e) Cô giáo Tâm gỡ tay Thuỷ, đi lại phía bục, mở cặp lấy
e) Cô giáo Tâm gỡ tay Thuỷ, đi lại phía bục, mở cặp lấy
một quyển sổ cùng với chiếc bút máy nắp vàng đưa
một quyển sổ cùng với chiếc bút máy nắp vàng đưa
cho em toâi và nói :
cho em tôi và nói :
-Cô tặng em. Về trường mới cố gắng học tập -Cô tặng em. Về trường mới cố gắng học tập <b>nhénhé</b>!<sub>!</sub>
(Khánh Hoài – <i>Cuộc chia tay của những con búp </i>
<i>bê</i>)
h)Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tơi.
h)Ơng đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tơi.
-Các em đừng khóc.Trưa nay các em được về nhà
-Các em đừng khóc.Trưa nay các em được về nhà <b>cơ màcơ mà</b>.<sub>.</sub>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> Đặt câu với các tình thái từ : <sub>Đặt câu với các tình thái từ : </sub></b>
<b> </b>
<b> mà, chứ lị, thôi cơ, vậy.mà, chứ lị, thôi cơ, vậy.</b>
<b> </b>
<b> Đặt câu với các tình thái từ : <sub>Đặt câu với các tình thái từ : </sub></b>
<b> </b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> Đặt câu có dùng các <sub>Đặt câu có dùng các </sub>tình thái từ nghi vấn<sub>tình thái từ nghi vấn</sub></b>
<b>phù hơpï với những quan hệ xã hội sau đây :</b>
<b>phù hơpï với những quan hệ xã hội sau đây :</b>
<b> </b>
<b> Đặt câu có dùng các <sub>Đặt câu có dùng các </sub>tình thái từ nghi vấn<sub>tình thái từ nghi vấn</sub></b>
<b>phù hơpï với những quan hệ xã hội sau đây :</b>
<b>phù hơpï với những quan hệ xã hội sau đây :BBBBàiàiàiài</b>
a) Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo;
a) Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo;
b) Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi;
b) Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi;
c) Con với bố mẹ hoặc chú, bác , cơ, gì.
c) Con với bố mẹ hoặc chú, bác , cơ, gì.
a) …..
a) …..
b) …….
b) …….
c) …….
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa<sub>Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa</sub></b>
<b>phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.</b>
<b>phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.</b>
<b> </b>
<b> Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa<sub>Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa</sub></b>
<b>phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.</b>
<b>phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.BBBBàiàiàiài</b>
a)
a)
b)
b)
b)
-<b>Học thuộc hai ghi nhớ sgk/ 81.</b>
-<b>Làm các bài tập sgk / 81-82.</b>
-<b>Tìm thêm một số ví dụ về tình huống giao tiếp </b>
<b>có sử dụng tình thái từ.</b>