Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DEDAP AN THI THU DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>(Đề gồm 01 tran</i> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC</b>
<b>NĂM: 2011 – 2012</b>


<b>Mơn TỐN - Khối A, Lần 03</b>


Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề.
<b>PHẦN CHUNG (7,0 điểm)</b>


<b>CõuI. (2,0 điểm)</b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 </sub>
2) Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình : 2 2 2


1
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  



<b>CâuII. (2,0 điểm)</b>


1.

Giải phương trình: 2 os2 sin 2x -1 2sin(2x- ) sinx+cosx


sin os 6





 





<i>c</i> <i>x</i>


<i>x c x</i>


2.

Giải phương trình sau: (4<i>x</i>1) <i>x</i> 3 33<i>x</i>5 4<i>x</i>8


 

(

<i>x R</i>

)



<b>CâuIII. (1,0 điểm) </b>Tính tích phân sau:
1


3
0


3
1


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




.


<b>CâuIV. (1,0 điểm)</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi với <i>AC</i>4;<i>BD</i>2, <i>SA SC</i> ;



<i>SB SD</i> và diện tích tam giác <i>SAC</i> bằng <sub>4 2</sub>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SA</i>. Mặt phẳng(<i>CDM</i>) cắt<i>SB</i>
tại <i>N</i> . Tính thể tích khối tứ diện <i>SCMN</i>.


<b>CâuV. (1,0 điểm)</b> Cho ba số thực dương <i>a, b, c</i> thoả mãn <i>abc</i> = 1. Chứng minh rằng:


2 2 2 <sub>1</sub>


( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>  <i>bc</i> <i>bc</i>  <i>ac</i> <i>ac</i> 
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>CâuVI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho Elip ( )<i>E</i> :


2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


  và điểm <i>M</i>(1;1). Viết phương trình đường
thẳng đi qua <i>M</i> cắt ( )<i>E</i> tại hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>.



2. Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho <i>M</i>(0; 1; 2) <sub>, hai đường thẳng </sub>( ) :<sub>1</sub> 1 1 1


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và ( )<i>d</i>2


: 1 3


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) qua <i>M</i> cắt ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 lần lượt tại
<i>A</i> và <i>B</i> khác <i>I</i> sao cho <i>IA AB</i> , với <i>I</i> là giao điểm của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 .


<b>CâuVII.a (1,0 điểm) </b>Cho số phức z thỏa mãn


11 8


1 i 2i


i.z


1 i 1 i





   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


    . Tìm mơđun của số phức w z iz
  <b>.</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao.</b>


<b>CâuVI.b (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho hypebol ( )<i>H</i> :


2 2


1


1 9


<i>x</i> <i>y</i>


  . Tìm trên ( )<i>H</i> điểm <i>M</i> nhìn hai tiêu
điểm dưới một góc bằng <sub>60</sub>0<sub>.</sub>


2. Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(2;0;0), (0; 2;0)<i>B</i> và <i>C</i>(0;0;4). Viết phương trình
mặt phẳng ( )<i>P</i> song song với mặt phẳng ( ) :<i>Q x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0 và cắt mặt cầu ( )<i>S</i> ngoại tiếp tứ diện



<i>OABC</i> theo một đường trịn có chu vi bằng 2 .


<b>CâuVII.b (1,0 điểm) </b>Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của (1 2 )<i><sub>x</sub></i> <i>n</i>


 biết <i>n</i> là số tự nhiên thoả mãn
31


0 1


1 1 1 2 1


...


2 4 2 2 62


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>




   




<b></b>



<b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>
Họ và tên thí sinh………, Số báo danh………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TỐN LẦN 03</b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MƠN THI I HC</b>
<b>NM 2010 2011</b>


<b>Phần A</b> : Dành cho tất cả các thí sinh


<b>Cõu I</b> : 1) ( Thí sinh tự khảo sát và vẽ đồ thị )


2) Đồ thị hàm số y = (<i>x</i>2 2<i>x</i> 2) <i>x</i> 1 , víi x  1 có dạng nh hình vẽ :


Da vo đồ thị ta có : *) Nếu m < -2 : Phơng trình vơ nghiệm


*) NÕu m = - 2 : Phơng trình có hai nghiệm


*) Nếu 2 < m < 0 : Phơng trình cã 4 nghiƯm ph©n biƯt
*) nÕu m 0 : Phơng trình có hai nghiệm ph©n biƯt


<b>IIIIIII</b>


<i>Tính </i>
1


3
0



3
1


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






1 2 2 1 1 1 1


2 2 2


0 0 0 0 0


( 1) ( 2) 1 2 1 1 2 1 3


(1 )( 1) 1 1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       



    


        


0,25


1
1


1 <sub>2</sub>


0 0 <sub>2</sub>


0


2 1


1 3


ln( 1) ln( 1) 3


2 1


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub>


3
<i>x</i>
<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


     





0,25


6
2


6


(tan )


ln 2 3 ln 2


tan 1 3


<i>d</i> <i>t</i>


<i>t</i>








   




0,25


Vậy ln 2
3


<i>I</i>    <sub>0,25</sub>


<b>IV</b> Do <i>SA SC SB SD</i> ;  <sub> kết hợp với </sub><i>ABCD</i> là hình thoi nên


, ,


<i>OA OB OS</i> đơi một vng góc,


Có 1 . 2 2


2
<i>SAC</i>


<i>S</i>  <i>AC SO</i> <i>SO</i> . Xét hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>
với các tia <i>Ox Oy Oz</i>; ; lần lượt trùng với các tia <i>OA OB OS</i>, ,


như hình vẽ: <i>O</i>(0;0;0); (2;0;0); (0;1;0)<i>A</i> <i>B</i>


( 2;0;0); (0; 1;0); (0;0; 2 2)



<i>C</i>  <i>D</i>  <i>S</i> .


Trung điểm của <i>SA</i> là <i>M</i>(1;0; 2)


0,25


Mặt phẳng (<i>CDM</i>) có cặp vectơ chỉ phương


là <i>CD</i> (2; 1;0),  <i>CM</i>(3;0; 2) nên nhận <i>n</i><sub></sub><i>CD CM</i>, <sub></sub>  ( 2; 2 2;3)




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


làm vectơ pháp


0,25


<i>S</i>



<i>A</i>



<i>C</i>



<i>D</i>



<i>B</i>



<i>O</i>



<i>x</i>



<i>z</i>



<i>y</i>


y = m
1+


1-- 2


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tuyến khi đó (<i>CDM</i>) có phương trình: 2<i>x</i>2 2<i>y</i> 3<i>z</i>2 2 0 . <i>SB</i> qua <i>B</i>(0;1;0) và


(0;0;2 2)


<i>S</i> nên <i>SB</i> có phương trình <i>x</i>0;<i>y</i> 1 ;<i>t z</i>2 2<i>t</i>.



( )


<i>N</i> <i>SB</i> <i>CDM</i> <sub> nên </sub> (0; ; 2)1
2
<i>N</i>


1
( 2;0; 2 2); (1;0; 2); (0; ; 2)


2


<i>SC</i>   <i>SM</i>   <i>SN</i>  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


;


, (0;4 2;0); , . 2 2


<i>SC SM</i> <i>SC SM SN</i>


  <sub></sub>   <sub></sub>


   


     0,25


Vậy 1 , . 1.2 2 2


6 6 3


<i>SCMN</i>



<i>V</i>  <sub></sub>         <i>SC SM SN</i>       <sub></sub>   (đvtt) 0,25


<b>V</b>


<i><b>Chứng minh rằng </b></i> <i>x y z</i>   <i>x</i>1 <i>y</i>1 <i>z</i>1


Ta có 1 1 1 2 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i> 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


       <sub>0,25</sub>


2


1 1 1


( )(<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ) ( 1 1 1)


<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


             <sub>0,50</sub>


Vậy <i>x y z</i>   <i>x</i> 1 <i>y x</i>  <i>z</i>1. Dấu “=” xảy ra khi 3



2


<i>x</i>  <i>y z</i> 0,25


<b>VI.a</b>
1


<i><b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b>Oxy<b> cho Elip </b></i>( )<i>E</i> <i><b>: </b></i>


2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


  <i><b> và điểm </b>M</i>(1;1)<i><b>. Viết phương trình đường </b></i>


<i><b>thẳng đi qua </b>M</i> <i><b> cắt </b></i>( )<i>E</i> <i><b> tại hai điểm </b>A<b> và </b>B<b> sao cho </b>M</i> <i><b> là trung điểm của </b>AB<b>. </b></i>


Dễ thấy đường thẳng qua <i>M</i>(1;1)mà song song với <i>Ox</i> thì khơng thoả mãn. Đường
thẳng  có phương trình: <i>y k x</i> ( 1) 1 . Toạ độ <i>A B</i>, thoả mãn


2


2 2 2 <sub>(</sub> <sub>1) 1</sub>


1 1



9 4 9 4


( 1) 1 ( 1) 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>y k x</i> <i>y k x</i>




  


 


   




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25


khi đó hồnh độ <i>x xA</i>; <i>B</i> là hia nghiệm của phương trình:


2 2 2 2



(4 9 ) <i>k x</i>  (18<i>k</i> 18 )<i>k x</i>9<i>k</i>  2<i>k</i> 35 0 0,25




2
2


18 18 4


2


4 9 9


<i>M</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


    


 0,25


Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình: 4<i>x</i> 9<i>y</i> 5 0 0,25
2


<i><b>Trong không gian với hệ toạ độ </b>Oxyz<b>, cho </b>M</i>(0; 1;2) <i><b>, hai đường thẳng </b></i>( ) :<sub>1</sub> 1 1 1



1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      <i><b> và </b></i>


2


( )<i>d</i> <i><b>: </b></i> 1 3


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <i><b>. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng </b></i>( ) <i><b> qua </b>M</i> <i><b> cắt </b></i>( )<i>d</i>1 <i><b> và </b></i>( )<i>d</i>2 <i><b>lần lượt</b></i>


<i><b>tại </b>A<b> và </b>B<b> khác </b>I</i> <i><b> sao cho </b>IA AB</i> <i><b>, với </b>I<b> là giao điểm của </b></i>( )<i>d</i>1 <i><b> và </b></i>( )<i>d</i>2 <i><b>.</b></i>
Giao điểm <i>I</i> của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 là <i>I</i>(1;1;1). <i>u</i>1(1;2;2)





và <i>u</i>2( 1; 2;2) 


lầ các vectơ chỉ
phương của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 <i><b>. </b></i>Dễ thấy [ , ].<i>u u IM</i>1 2 0



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


nên <i>M</i> , ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 đồng phẳng.


0,25
Lấy <i>A</i>1(2;3;3) ( ) <i>d</i>1 và <i>B</i>1( ; 1 2 ;3 2 ) ( )<i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>d</i>2 sao cho <i>IA</i>1<i>A B</i>1 1 thì <i>AB</i>




cùng
phương với <i>A B</i>1 1




(với <i>B</i>1 không trùng với <i>I</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


2


1
1


(1;1;1)
1


11 13 5


9 20 11 0 <sub>11</sub> <sub>11 11 5</sub> ( ; ; )


9 9 9
( ; ; )


9 9 9 9


<i>B</i>
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>B</i>


<i>t</i> <i>B</i>


 








     



 


 


1 1


7 14 22


( ; ; )


9 9 9


<i>A B</i>   





Vậy ( ) <sub>qua </sub><i>M</i>(0; 1; 2) <sub>có phương trình chính tắc: </sub> 1 2


7 14 22


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  0,25


<b>VI.b</b>


1


<i><b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b>Oxy<b> cho hypebol </b></i>( )<i>H</i> <i><b>: </b></i>


2 2


1


1 9


<i>x</i> <i>y</i>


  <i><b>. Tìm trên </b></i>( )<i>H</i> <i><b> điểm </b>M</i> <i><b> nhìn hai tiêu điểm </b></i>
<i><b>dưới một góc bằng </b></i><sub>60</sub>0


Có <i>F F</i>1 22 (2 )<i>c</i> 2 4<i>c</i>2 4(<i>a</i>2<i>b</i>2) 40


2 2 2


1 2 1 2 2. 1. 2.cos 1 2


<i>F F</i> <i>MF</i> <i>MF</i>  <i>MF MF</i> <i>F MF</i>
2


1 2 1 2


(<i>MF</i> <i>MF</i> ) <i>MF MF</i>.


   (Do <i>F MF</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 600)



1 2 2 2


<i>MF</i>  <i>MF</i>  <i>a</i>


0,25


Mặt khác, lại có 1 <i>M</i> 1 10 <i>M</i> ; 2 <i>M</i> 1 10 <i>M</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


        0,25


Khi đó ta được 40 4 1 10 2 2 37 2 273


10 10


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


       0,25


Vậy ( 37; 273)


10 10



<i>M</i>   là các điểm cần tìm. 0,25


2


<i><b>Trong khơng gian với hệ toạ độ </b>Oxyz<b>, cho các điểm </b>A</i>(2;0;0), (0;2;0)<i>B</i> <i><b> và </b>C</i>(0;0;4)<i><b>. Viết phương trình mặt </b></i>
<i><b>phẳng </b></i>( )<i>P</i> <i><b> song song với mặt phẳng </b></i>( ) :<i>Q x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0 <i><b> và cắt mặt cầu </b></i>( )<i>S</i> <i><b> ngoại tiếp tứ diện </b>OABC</i>


<i><b>theo một đường trịn có chu vi bằng </b></i>2 .


Chu vi đường tròn (C) bằng 2 suy ra đường trịn có bán kính là <i>r</i>1. Mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> 0 ngoại tiếp <i>OABC</i> khi đó <i>d</i> 0;<i>a b</i> 1;<i>c</i>2;
tâm <i>I</i>(1;1;2) bán kính <i>R</i> 6


0,25
Khoảng cách từ <i>I</i>(1;1; 2) tới mặt phẳng chứa đường tròn (C) hay khoảng cách từ<i>I</i>(1;1; 2)


tới (P) là 2 2


( ; )<i>I P</i> 5


<i>d</i>  <i>R</i>  <i>r</i>  0,25


(P) có phương trình dạng <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z c</i> 0 khi đó <i>c</i> 9 70 0,25


Vậy (P): <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 9 70 0 0,25



<b>VII.b</b>


<i><b>Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của </b></i>(1 2 )<i><sub>x</sub></i> <i>n</i>


 <i><b> biết </b>n<b> là số tự nhiên thoả mãn</b></i>


31


0 1


1 1 1 2 1


...


2 4 2 2 62


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>




   





Xét khai triển (1 2)<i>n</i> 0 1 2 ... <i>n</i> 2<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>C x</i> <i>C x</i>


     khi đó


2 0 1 3 2 1


(1 )<i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i> 


    


Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được


1 1


2 0 1 3 2 1


0 0


(1 )<i>n</i> ( ... <i>n</i> <i>n</i> )


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i>  <i>dx</i>


    




1 1


2 1


0 2 1 4 2 2


0
0


(1 ) 1 1 1


...


2( 1) 2 4 2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>


<i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>



<i>n</i> <i>n</i>






  


 <sub></sub>    <sub></sub>


   


1 31


0 1


1 1 1 2 1 2 1


...


2 4 2 2 2( 1) 62


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>



<i>n</i> <i>n</i>




 


     


  (*)


0,25


<i>M</i>



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xét ( ) 2 1 '( ) 2 .2 .ln 2 2.2<sub>2</sub> 2 0 2


2 4


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>f n</i> <i>f n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


      nên (*)  <i>n</i>30



0,25
30


30


30
0


(1 2 ) <i>k</i>2<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>




 

<sub></sub>

xét 1 1


30 30


59


2 2


3
<i>k<sub>C</sub>k</i> <i>k</i> <i><sub>C</sub>k</i> <i><sub>k</sub></i>


   ; xét 1 1


30 30



62


2 2


3
<i>k<sub>C</sub>k</i> <i>k</i> <i><sub>C</sub>k</i> <i><sub>k</sub></i>


   khi


đó với <i>k</i>20 thì  <i>i</i> 0;19 và  <i>i</i> 21;30 ln có 2 30 220 3020
<i>i</i> <i>i</i>


<i>C</i>  <i>C</i>


0,25
Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là 20 20


30


2 <i>C</i>


0,25
§K: <i>x</i>3


3 4 8


3 3 5 0 ( 1/ 4 )


4 1



<i>x</i>


<i>PT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>Do x</i> <i>KTM</i>


<i>x</i>


 


      


  <sub></sub>


3 4 8 1 1


( ) 3 3 5 0 ; 3; ;


4 1 4 4


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 


       <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>



  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2
2


3


1 1 36 5 5 1 1


'( ) 0 3; ; ;


(4 1) 3 3 4 4


2 3 <sub>(3</sub> <sub>5)</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


     


      <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


    


HSĐB trên 3;1 ; 1;



4 4


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


   


 3;1
4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


  PT


 f(x)=f(-2) x=-2


 1;


4
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>


  PT


 f(x)=f(-1)  x=1
VËy S={-2; 1}


Ta có VT =



2 2 2


( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1)


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>  <i>bc</i> <i>bc</i>  <i>ac</i> <i>ac</i>
=


1 1 1


2 1 2 1 2 1


(<i>b</i> )(2<i>b</i> ) (<i>c</i> )(2<i>c</i> ) (<i>a</i> )(2<i>a</i> )


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


 


     


Vì <i>a, b, c</i> dương và <i>abc</i> = 1 nên đặt <i>a</i> <i>y</i>,<i>b</i> <i>z</i>,<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <sub> với </sub><i><sub>x, y, z</sub></i><sub> > 0</sub>
Khi đó VT =


1 1 1



(<i>y</i> 2 )(<i>z z</i> 2 ) (<i>y</i> <i>z</i> 2 )(<i>x x</i> 2 ) (<i>z</i> <i>x</i> 2 )(<i>y y</i> 2 )<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i>


 


     


=


2 2 2


( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 )


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z z</i> <i>y</i>  <i>z</i> <i>x x</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y y</i> <i>x</i>


Ta có ( 2 )( 2 ) 2 2 2 2 4 2( )2 5 9( 2 2)
2


<i>y</i> <i>z z</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>y</i>  <i>z</i>  <i>yz</i> <i>y z</i>  <i>yz</i> <i>y</i> <i>z</i>
Suy ra


2 2


2 2


2
( 2 )( 2 ) 9



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>z z</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>z</i> (1)


<b>Câu VIIa</b> Ta có



11 <sub>8</sub>


2


1 i 2i 1 i


i.z 16 i z 1 16i z 1 16i


2 2


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>        


   


 


<b>0,5</b>


Do đó <sub>w z iz</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub>1 16i i 1 16i</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>17 17i</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>w</sub> <sub></sub> <sub>17</sub>2<sub></sub><sub>17</sub>2 <sub></sub><sub>17 2</sub> <b><sub>0,5</sub></b>
<b> Chú ý:</b>



- Câu IV thí sinh khơng vẽ hình thì khơng chấm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×