Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.15 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(Đề gồm 01 tran</i> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC</b>
<b>NĂM: 2011 – 2012</b>
<b>Mơn TỐN - Khối A, Lần 03</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề.
<b>PHẦN CHUNG (7,0 điểm)</b>
<b>CõuI. (2,0 điểm)</b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 </sub>
2) Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình : 2 2 2
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>CâuII. (2,0 điểm)</b>
sin os 6
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x c x</i>
<b>CâuIII. (1,0 điểm) </b>Tính tích phân sau:
1
3
0
3
1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>CâuIV. (1,0 điểm)</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi với <i>AC</i>4;<i>BD</i>2, <i>SA SC</i> ;
<i>SB SD</i> và diện tích tam giác <i>SAC</i> bằng <sub>4 2</sub>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SA</i>. Mặt phẳng(<i>CDM</i>) cắt<i>SB</i>
tại <i>N</i> . Tính thể tích khối tứ diện <i>SCMN</i>.
<b>CâuV. (1,0 điểm)</b> Cho ba số thực dương <i>a, b, c</i> thoả mãn <i>abc</i> = 1. Chứng minh rằng:
2 2 2 <sub>1</sub>
( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>ac</i>
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>CâuVI.a (2,0 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho Elip ( )<i>E</i> :
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
và điểm <i>M</i>(1;1). Viết phương trình đường
thẳng đi qua <i>M</i> cắt ( )<i>E</i> tại hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
2. Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho <i>M</i>(0; 1; 2) <sub>, hai đường thẳng </sub>( ) :<sub>1</sub> 1 1 1
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và ( )<i>d</i>2
: 1 3
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) qua <i>M</i> cắt ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 lần lượt tại
<i>A</i> và <i>B</i> khác <i>I</i> sao cho <i>IA AB</i> , với <i>I</i> là giao điểm của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 .
<b>CâuVII.a (1,0 điểm) </b>Cho số phức z thỏa mãn
11 8
1 i 2i
i.z
1 i 1 i
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Tìm mơđun của số phức w z iz
<b>.</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao.</b>
<b>CâuVI.b (2,0 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho hypebol ( )<i>H</i> :
2 2
1
1 9
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm trên ( )<i>H</i> điểm <i>M</i> nhìn hai tiêu
điểm dưới một góc bằng <sub>60</sub>0<sub>.</sub>
2. Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(2;0;0), (0; 2;0)<i>B</i> và <i>C</i>(0;0;4). Viết phương trình
mặt phẳng ( )<i>P</i> song song với mặt phẳng ( ) :<i>Q x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0 và cắt mặt cầu ( )<i>S</i> ngoại tiếp tứ diện
<i>OABC</i> theo một đường trịn có chu vi bằng 2 .
<b>CâuVII.b (1,0 điểm) </b>Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của (1 2 )<i><sub>x</sub></i> <i>n</i>
biết <i>n</i> là số tự nhiên thoả mãn
31
0 1
1 1 1 2 1
...
2 4 2 2 62
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
<b></b>
<b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>
Họ và tên thí sinh………, Số báo danh………..
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TỐN LẦN 03</b>
<b>ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MƠN THI I HC</b>
<b>NM 2010 2011</b>
<b>Phần A</b> : Dành cho tất cả các thí sinh
<b>Cõu I</b> : 1) ( Thí sinh tự khảo sát và vẽ đồ thị )
2) Đồ thị hàm số y = (<i>x</i>2 2<i>x</i> 2) <i>x</i> 1 , víi x 1 có dạng nh hình vẽ :
Da vo đồ thị ta có : *) Nếu m < -2 : Phơng trình vơ nghiệm
*) NÕu m = - 2 : Phơng trình có hai nghiệm
*) Nếu 2 < m < 0 : Phơng trình cã 4 nghiƯm ph©n biƯt
*) nÕu m 0 : Phơng trình có hai nghiệm ph©n biƯt
<b>IIIIIII</b>
<i>Tính </i>
1
3
0
3
1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
1 2 2 1 1 1 1
2 2 2
0 0 0 0 0
( 1) ( 2) 1 2 1 1 2 1 3
(1 )( 1) 1 1 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1
1 <sub>2</sub>
0 0 <sub>2</sub>
0
2 1
1 3
ln( 1) ln( 1) 3
2 1
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
6
2
6
(tan )
ln 2 3 ln 2
tan 1 3
<i>d</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Vậy ln 2
3
<i>I</i> <sub>0,25</sub>
<b>IV</b> Do <i>SA SC SB SD</i> ; <sub> kết hợp với </sub><i>ABCD</i> là hình thoi nên
, ,
<i>OA OB OS</i> đơi một vng góc,
Có 1 . 2 2
2
<i>SAC</i>
<i>S</i> <i>AC SO</i> <i>SO</i> . Xét hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>
với các tia <i>Ox Oy Oz</i>; ; lần lượt trùng với các tia <i>OA OB OS</i>, ,
như hình vẽ: <i>O</i>(0;0;0); (2;0;0); (0;1;0)<i>A</i> <i>B</i>
( 2;0;0); (0; 1;0); (0;0; 2 2)
<i>C</i> <i>D</i> <i>S</i> .
Trung điểm của <i>SA</i> là <i>M</i>(1;0; 2)
0,25
Mặt phẳng (<i>CDM</i>) có cặp vectơ chỉ phương
là <i>CD</i> (2; 1;0), <i>CM</i>(3;0; 2) nên nhận <i>n</i><sub></sub><i>CD CM</i>, <sub></sub> ( 2; 2 2;3)
làm vectơ pháp
0,25
1-- 2
m
tuyến khi đó (<i>CDM</i>) có phương trình: 2<i>x</i>2 2<i>y</i> 3<i>z</i>2 2 0 . <i>SB</i> qua <i>B</i>(0;1;0) và
(0;0;2 2)
<i>S</i> nên <i>SB</i> có phương trình <i>x</i>0;<i>y</i> 1 ;<i>t z</i>2 2<i>t</i>.
( )
<i>N</i> <i>SB</i> <i>CDM</i> <sub> nên </sub> (0; ; 2)1
2
<i>N</i>
1
( 2;0; 2 2); (1;0; 2); (0; ; 2)
2
<i>SC</i> <i>SM</i> <i>SN</i>
;
, (0;4 2;0); , . 2 2
<i>SC SM</i> <i>SC SM SN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
Vậy 1 , . 1.2 2 2
6 6 3
<i>SCMN</i>
<i>V</i> <sub></sub> <i>SC SM SN</i> <sub></sub> (đvtt) 0,25
<b>V</b>
<i><b>Chứng minh rằng </b></i> <i>x y z</i> <i>x</i>1 <i>y</i>1 <i>z</i>1
Ta có 1 1 1 2 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i> 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>0,25</sub>
2
1 1 1
( )(<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ) ( 1 1 1)
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>0,50</sub>
Vậy <i>x y z</i> <i>x</i> 1 <i>y x</i> <i>z</i>1. Dấu “=” xảy ra khi 3
2
<i>x</i> <i>y z</i> 0,25
<b>VI.a</b>
1
<i><b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b>Oxy<b> cho Elip </b></i>( )<i>E</i> <i><b>: </b></i>
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b> và điểm </b>M</i>(1;1)<i><b>. Viết phương trình đường </b></i>
<i><b>thẳng đi qua </b>M</i> <i><b> cắt </b></i>( )<i>E</i> <i><b> tại hai điểm </b>A<b> và </b>B<b> sao cho </b>M</i> <i><b> là trung điểm của </b>AB<b>. </b></i>
Dễ thấy đường thẳng qua <i>M</i>(1;1)mà song song với <i>Ox</i> thì khơng thoả mãn. Đường
thẳng có phương trình: <i>y k x</i> ( 1) 1 . Toạ độ <i>A B</i>, thoả mãn
2 2 2 <sub>(</sub> <sub>1) 1</sub>
1 1
9 4 9 4
( 1) 1 ( 1) 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k x</i>
<i>y k x</i> <i>y k x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
khi đó hồnh độ <i>x xA</i>; <i>B</i> là hia nghiệm của phương trình:
2 2 2 2
(4 9 ) <i>k x</i> (18<i>k</i> 18 )<i>k x</i>9<i>k</i> 2<i>k</i> 35 0 0,25
Có
2
2
18 18 4
2
4 9 9
<i>M</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
0,25
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình: 4<i>x</i> 9<i>y</i> 5 0 0,25
2
<i><b>Trong không gian với hệ toạ độ </b>Oxyz<b>, cho </b>M</i>(0; 1;2) <i><b>, hai đường thẳng </b></i>( ) :<sub>1</sub> 1 1 1
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i><b> và </b></i>
2
( )<i>d</i> <i><b>: </b></i> 1 3
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng </b></i>( ) <i><b> qua </b>M</i> <i><b> cắt </b></i>( )<i>d</i>1 <i><b> và </b></i>( )<i>d</i>2 <i><b>lần lượt</b></i>
<i><b>tại </b>A<b> và </b>B<b> khác </b>I</i> <i><b> sao cho </b>IA AB</i> <i><b>, với </b>I<b> là giao điểm của </b></i>( )<i>d</i>1 <i><b> và </b></i>( )<i>d</i>2 <i><b>.</b></i>
Giao điểm <i>I</i> của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 là <i>I</i>(1;1;1). <i>u</i>1(1;2;2)
và <i>u</i>2( 1; 2;2)
lầ các vectơ chỉ
phương của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 <i><b>. </b></i>Dễ thấy [ , ].<i>u u IM</i>1 2 0
nên <i>M</i> , ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 đồng phẳng.
0,25
Lấy <i>A</i>1(2;3;3) ( ) <i>d</i>1 và <i>B</i>1( ; 1 2 ;3 2 ) ( )<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>d</i>2 sao cho <i>IA</i>1<i>A B</i>1 1 thì <i>AB</i>
cùng
phương với <i>A B</i>1 1
(với <i>B</i>1 không trùng với <i>I</i> )
1
1
1
(1;1;1)
1
11 13 5
9 20 11 0 <sub>11</sub> <sub>11 11 5</sub> ( ; ; )
9 9 9
( ; ; )
9 9 9 9
<i>B</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>B</i>
<i>t</i> <i>B</i>
1 1
7 14 22
( ; ; )
9 9 9
<i>A B</i>
Vậy ( ) <sub>qua </sub><i>M</i>(0; 1; 2) <sub>có phương trình chính tắc: </sub> 1 2
7 14 22
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,25
<b>VI.b</b>
<i><b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b>Oxy<b> cho hypebol </b></i>( )<i>H</i> <i><b>: </b></i>
2 2
1
1 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>. Tìm trên </b></i>( )<i>H</i> <i><b> điểm </b>M</i> <i><b> nhìn hai tiêu điểm </b></i>
<i><b>dưới một góc bằng </b></i><sub>60</sub>0
Có <i>F F</i>1 22 (2 )<i>c</i> 2 4<i>c</i>2 4(<i>a</i>2<i>b</i>2) 40
2 2 2
1 2 1 2 2. 1. 2.cos 1 2
<i>F F</i> <i>MF</i> <i>MF</i> <i>MF MF</i> <i>F MF</i>
2
1 2 1 2
(<i>MF</i> <i>MF</i> ) <i>MF MF</i>.
(Do <i>F MF</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 600)
1 2 2 2
<i>MF</i> <i>MF</i> <i>a</i>
0,25
Mặt khác, lại có 1 <i>M</i> 1 10 <i>M</i> ; 2 <i>M</i> 1 10 <i>M</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
0,25
Khi đó ta được 40 4 1 10 2 2 37 2 273
10 10
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
0,25
Vậy ( 37; 273)
10 10
<i>M</i> là các điểm cần tìm. 0,25
2
<i><b>Trong khơng gian với hệ toạ độ </b>Oxyz<b>, cho các điểm </b>A</i>(2;0;0), (0;2;0)<i>B</i> <i><b> và </b>C</i>(0;0;4)<i><b>. Viết phương trình mặt </b></i>
<i><b>phẳng </b></i>( )<i>P</i> <i><b> song song với mặt phẳng </b></i>( ) :<i>Q x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0 <i><b> và cắt mặt cầu </b></i>( )<i>S</i> <i><b> ngoại tiếp tứ diện </b>OABC</i>
<i><b>theo một đường trịn có chu vi bằng </b></i>2 .
Chu vi đường tròn (C) bằng 2 suy ra đường trịn có bán kính là <i>r</i>1. Mặt cầu
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> 0 ngoại tiếp <i>OABC</i> khi đó <i>d</i> 0;<i>a b</i> 1;<i>c</i>2;
tâm <i>I</i>(1;1;2) bán kính <i>R</i> 6
0,25
Khoảng cách từ <i>I</i>(1;1; 2) tới mặt phẳng chứa đường tròn (C) hay khoảng cách từ<i>I</i>(1;1; 2)
tới (P) là 2 2
( ; )<i>I P</i> 5
<i>d</i> <i>R</i> <i>r</i> 0,25
(P) có phương trình dạng <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z c</i> 0 khi đó <i>c</i> 9 70 0,25
Vậy (P): <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 9 70 0 0,25
<b>VII.b</b>
<i><b>Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của </b></i>(1 2 )<i><sub>x</sub></i> <i>n</i>
<i><b> biết </b>n<b> là số tự nhiên thoả mãn</b></i>
31
0 1
1 1 1 2 1
...
2 4 2 2 62
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
Xét khai triển (1 2)<i>n</i> 0 1 2 ... <i>n</i> 2<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>C x</i> <i>C x</i>
khi đó
2 0 1 3 2 1
(1 )<i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i>
Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được
1 1
2 0 1 3 2 1
0 0
(1 )<i>n</i> ( ... <i>n</i> <i>n</i> )
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i> <i>dx</i>
1 1
2 1
0 2 1 4 2 2
0
0
(1 ) 1 1 1
...
2( 1) 2 4 2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 31
0 1
1 1 1 2 1 2 1
...
2 4 2 2 2( 1) 62
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
(*)
0,25
Xét ( ) 2 1 '( ) 2 .2 .ln 2 2.2<sub>2</sub> 2 0 2
2 4
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>f n</i> <i>f n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
nên (*) <i>n</i>30
0,25
30
30
30
0
(1 2 ) <i>k</i>2<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
30 30
59
2 2
3
<i>k<sub>C</sub>k</i> <i>k</i> <i><sub>C</sub>k</i> <i><sub>k</sub></i>
; xét 1 1
30 30
62
2 2
3
<i>k<sub>C</sub>k</i> <i>k</i> <i><sub>C</sub>k</i> <i><sub>k</sub></i>
khi
đó với <i>k</i>20 thì <i>i</i> 0;19 và <i>i</i> 21;30 ln có 2 30 220 3020
<i>i</i> <i>i</i>
<i>C</i> <i>C</i>
0,25
Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là 20 20
30
2 <i>C</i>
0,25
§K: <i>x</i>3
3 4 8
3 3 5 0 ( 1/ 4 )
4 1
<i>x</i>
<i>PT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>Do x</i> <i>KTM</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
3 4 8 1 1
( ) 3 3 5 0 ; 3; ;
4 1 4 4
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
3
1 1 36 5 5 1 1
'( ) 0 3; ; ;
(4 1) 3 3 4 4
2 3 <sub>(3</sub> <sub>5)</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
HSĐB trên 3;1 ; 1;
4 4
<sub> </sub> <sub></sub>
3;1
4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
PT
f(x)=f(-2) x=-2
1;
4
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
PT
f(x)=f(-1) x=1
VËy S={-2; 1}
Ta có VT =
2 2 2
( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>ac</i>
=
1 1 1
2 1 2 1 2 1
(<i>b</i> )(2<i>b</i> ) (<i>c</i> )(2<i>c</i> ) (<i>a</i> )(2<i>a</i> )
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
Vì <i>a, b, c</i> dương và <i>abc</i> = 1 nên đặt <i>a</i> <i>y</i>,<i>b</i> <i>z</i>,<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> với </sub><i><sub>x, y, z</sub></i><sub> > 0</sub>
Khi đó VT =
1 1 1
(<i>y</i> 2 )(<i>z z</i> 2 ) (<i>y</i> <i>z</i> 2 )(<i>x x</i> 2 ) (<i>z</i> <i>x</i> 2 )(<i>y y</i> 2 )<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i>
=
2 2 2
( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>x</i>
Ta có ( 2 )( 2 ) 2 2 2 2 4 2( )2 5 9( 2 2)
2
<i>y</i> <i>z z</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>y z</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>z</i>
Suy ra
2 2
2 2
2
( 2 )( 2 ) 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>z z</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> (1)
<b>Câu VIIa</b> Ta có
11 <sub>8</sub>
2
1 i 2i 1 i
i.z 16 i z 1 16i z 1 16i
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,5</b>
Do đó <sub>w z iz</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub>1 16i i 1 16i</sub><sub></sub>
- Câu IV thí sinh khơng vẽ hình thì khơng chấm điểm