Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.8 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
4. Cho 4g khí hi đro tác dụng với 32 g khí o xi sinh ra X
g n íc.
a. H·y viÕt ph ¬ng trình chữ của phản ứng ?
b. X có giá trị lµ:
A. 36g B. 40g C. 31g
Đáp án:
Hiđrô + o xi
dd BariClorua <sub>dd Natrisunfat</sub>
<b>Dung dịch Bariclorua tác dụng với dung dịch Natrisunfat </b>
<b> </b>
dd BariClorua dd Natrisunfat
dd Natrisunfat
a) Tr ớc phản øng b) Sau ph¶n øng
d d BaCl<sub>2</sub> d d Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> d d NaCl
BaSO<sub>4</sub>
.
<b> Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng </b>
Các b ớc tiến hành Hiện t ợng-Kết quả
1) Tr ớc phản ứng: Xác định vị trí của kim
c©n (thăng bằng, lệch trái, lệch phải)
2) Đổ dung dịch Natrisunfat vào dung dịch
Bariclorua
3) Nêu hiện t ợng xảy ra
4) Sau phản ứng: Xác định vị trí của kim cân
(thăng bằng, lệch trái, lệch phải)
I. ThÝ nghiƯm: d d BariClorua t¸c dơng víi dd Natrisunfat
1. Kim Cân thăng
bằng
3 .Có chất rắn màu trắng
không tan xuất hiện
4. Kim Cân thăng
bằng
<b>Nhận xét tổng khối l ợng các chất tr ớc và sau PƯ ? </b>
<b>Tổng khối các chất PƯ = Tổng khối l ợng các chất SP </b>
<b>Viết PT chữ của PƯ ?( Sản phẩm PƯ là Natriclorua và Barisunfat) </b>PT ch÷ : Bari clorua + Natri sunfat Bari sunfat + Natri clorua
m <sub>Bariclorua </sub>+ m <sub>Natri sunfat </sub>= m <sub>Bari sunfat </sub>+ m <sub>Natri clor</sub>
<b>I. Thí nghiệm</b>
<b>II. Định luật </b>
<b>bằng tổng khối l ợng của các chất tham gia ph¶n øng </b>
<b>1.Néi dung:</b>
La-voa- diê (1743-1794) Lô- mô- lô- xốp(1711-1765)
Số
nguyên
tử o xi
Số
nguyên
tử
hiđro
Tổng
KL
các
NTử
(đvC)
Tr ớc
ph¶n
øng
Trong
ph¶n
øng
Sau
Sơ đồ t ợng tr ng cho p
hh giữa khí H<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>
<b>Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các c©u sau:</b>
<b>Trong PƯHH diễn ra sự thay đổi………….giữa các </b>
<b>nguyên tử. Còn số………mỗi nguyên tố và </b>
<b>của các nguyên tử khụng i. Vỡ vy tng </b>
<b></b>
<b>khối l ợng các chất đ ợc </b>
<b>Nguyên tử</b> <b>Bảo toàn </b> <b>Khối l ợng</b> <b>Liên kết </b> <b>Phân tử</b>
<b>Liên kết </b>
<b>Nguyên tử</b>
<b>Khối l ợng</b>
<b>Bảo toàn </b>
<b>2. Giải thích :Trong phản ứng hố học,số ngun tử mỗi </b>
<b>nguyên tố đ ợc giữ nguyên và khối l ợng của các ngun tử </b>
<b>khơng đổi,vì vậy tổng khối l ợng các chất đ ợc bảo tồn </b>
<b>III. ¸p dơng </b>
I.Thí nghiệm
II.Định luật
<b> Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng</b>
<b>I.Thí nghiệm</b>
<b>II. Định luật</b>
<b>III. áp dụng</b>
A + B C +D
a) Nếu ký hiệu khối l ợng mỗi chất là m thì nội dung của định
luật bảo toàn khối l ợng đ ợc thể hiện bằng biểu thức nào ?
b) Viết biểu thức tính m<sub>A</sub> ?
<b>Giả sử có PƯHH sau: </b>
m<sub>A</sub> = m<sub>C </sub> + m<sub>D </sub> - m<sub>B</sub>
<b>III. ¸p dơng:Trong mét ph¶n øng cã n chÊt,kĨ c¶ chÊt </b>
<b>phản ứng và sản phẩm, nếu biết khối l ợng của (n-1) chất </b>
<b>thỉ tính đ ợc khối l ợng của chất còn lại. </b>
Hóy quan sỏt thớ nghiệm và đặt lời cho bài toán trên ?
a) Tr íc ph¶n øng b) Sau ph¶n øng
BaCl<sub>2</sub> = ? (g)
m
Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>= 14,2(g)
m m<sub>NaCl = 11,7(g)</sub>
BaSO<sub>4</sub>= 23,3(g)
m
Cho m(g) Bariclorua BaCl<sub>2</sub> t¸c dơng víi 14,2(g)Natrisunfat
Na<sub>2</sub> SO<sub>4</sub> . Sau P thu đ ợc 23,3 g Barisunfat BaSO<sub>4</sub> vµ 11,7 g
Natriclorua NaCl.
a.ViÕt PT ch÷ .
b.TÝnh m.
<b>Bài giải: </b>
<b>a. Bariclorua+Natrisunfat Barisunfat+Natriclorua</b>
<b>b. Theo §LBTKL:</b>
<b>m<sub>Bariclorua</sub> +m<sub>Natrisunfat </sub>= m<sub>Barisunfat</sub>+m<sub>Natriclorua</sub></b>
<b> m<sub>Bariclorua </sub>= m<sub>Barisunfat</sub>+m<sub>Natriclorua</sub></b>–<b> m<sub>Natrisunfat</sub></b>
<b> = 23,3 + 11,7 </b>–<b> 14,2 = 20,8 g</b>
<b>B íc 2: ViÕt biĨu thøc khèi l ỵng </b>
<b>B íc 3: Thay số và tính toán </b>
Tiết 21:Định luật bảo toàn khèi l ỵng
Bài 2: <b> Chọn đáp án đúng:</b>
<b>a.31kg</b> <b>b. 33kg </b> <b>c. 15kg </b> <b>d. 32kg</b>
<b>B.Biết khối l ợng than bằng 12kg, khối l ợng khí cácbonic </b>
<b>bằng 44 kg. Khối l ợng khí oxi đã phản ứng là : </b>
<b>a.12 kg</b> <b>b. 31 kg </b> <b>c. 32 kg </b> <b>d. 39 kg </b>
<b>Than ch¸y trong o xi sinh ra khÝ cacbonic</b>
<b>A. Để đốt cháy 9 kg than cần 24 kg khí oxi . Khi l ng </b>
<b>khớ cỏcbonic sinh ra l :</b>
I.Thí nghiệm
II.Định luật
<b>Bài 3: Nung hỗn hợp 2 muối Canxi cácbonat và Magie </b>
<b>cácbonat. Sauphản ứng thu đ ợc 76 g hỗn hợp 2 oxit là </b>
<b>Magie oxit, Canxi oxit và 66 g khí Cácbonic. Tính khối l </b>
<b>ợng của hỗn hợp ban đầu ?</b>
<b>Bài giải: Ph ơng trình chữ của các phản ứng:</b>
<b>Can xi cacbonat Can xi oxit + Các bo nic</b>
<b>Magiê cacbonat Magiª oxit + Cac bo nic</b>
<b>Theo §LBTKL:</b>
<b> m <sub>2 muèi</sub> = m <sub>Magieoxit</sub>+ m <sub>Canxi oxit</sub> + m <sub>C¸cbonic</sub></b>
<b> = 76 + 66 = 142( g</b> <b>)</b>
I.Thí nghiệm
II.Đinh luật
Bài 4: Biết HCl có phản ứng với CaCO<sub>3</sub> tạo ra CaCl<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, và khí
CO<sub>2</sub> . Sau phản ứng cho biết vị trí của cân?
2 3
CO<sub>2</sub>
1
HCl CaCO3
CO<sub>2</sub>
CO<sub>2</sub>
Cng tiến hành TN nh trên , hãy xác định vị trí của cân sau phản ứng
2
1 3
CO<sub>2v</sub>
CO<sub>2v</sub>
CO<sub>2v</sub>
Bài 5 :<b> Đốt cháy 16 g chất A cÇn dïng 64 g khÝ oxi. Sau P </b>
<b>thu đ ợc khí cácbonic và hơi </b>n ớc theo tỉ lệ khối l ợng là 11:
9. Tính khối l ợng của n ớc và khí cácbonic tạo thành.
Gợi ý <b> </b>
<b>- ViÕt PT ch÷</b>
- <b><sub>ViÕt biẻu thức khối l ợng</sub></b>
- <b><sub>Từ tỉ lệ khối l îng m</sub><sub>cacbonic</sub><sub> : m</sub><sub>n íc</sub><sub> = 11:9 </sub></b><sub></sub><b><sub> m</sub><sub>n íc </sub></b>
- <b><sub>Thay m</sub><sub>n ớc</sub><sub> vào biểu thức khối l ợng </sub></b>
- <b><sub>Tính m</sub><sub>n ớc</sub><sub>(36g) và m</sub><sub>cacbonic</sub><sub>(44g)</sub></b>
IThí nghiệm
II. Định luật
* Hoc thc ghi nhí SGK / 54