Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet25sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.8 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Chất bị biến đổi trong PƯHH là do sự thay đổi



B. Liªn kÕt giữa các nguyên tử



A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Trong PƯHH, hạt vi mô đ ợc bảo toàn là :


A. Nguyên tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Cả A và B



3.Kết quả của PƯHH là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Cho 4g khí hi đro tác dụng với 32 g khí o xi sinh ra X
g n íc.


a. H·y viÕt ph ¬ng trình chữ của phản ứng ?
b. X có giá trị lµ:


A. 36g B. 40g C. 31g
Đáp án:


Hiđrô + o xi





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dd BariClorua <sub>dd Natrisunfat</sub>


<b>Dung dịch Bariclorua tác dụng với dung dịch Natrisunfat </b>



<b> </b>


Tiết 21:Định luật bảo toàn khối l ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách tiến hành thí nghiệm </b>



dd BariClorua dd Natrisunfat
dd Natrisunfat


Tiết 21:Định luật bảo toàn khối l ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Tr ớc phản øng b) Sau ph¶n øng


d d BaCl<sub>2</sub> d d Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> d d NaCl


BaSO<sub>4</sub>



.


Tiết 21:Định luật bảo toàn khối l ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng </b>


Các b ớc tiến hành Hiện t ợng-Kết quả


1) Tr ớc phản ứng: Xác định vị trí của kim


c©n (thăng bằng, lệch trái, lệch phải)



2) Đổ dung dịch Natrisunfat vào dung dịch
Bariclorua


3) Nêu hiện t ợng xảy ra


4) Sau phản ứng: Xác định vị trí của kim cân
(thăng bằng, lệch trái, lệch phải)


I. ThÝ nghiƯm: d d BariClorua t¸c dơng víi dd Natrisunfat


1. Kim Cân thăng
bằng


3 .Có chất rắn màu trắng
không tan xuất hiện


4. Kim Cân thăng
bằng


<b>Nhận xét tổng khối l ợng các chất tr ớc và sau PƯ ? </b>


<b>Tổng khối các chất PƯ = Tổng khối l ợng các chất SP </b>
<b>Viết PT chữ của PƯ ?( Sản phẩm PƯ là Natriclorua và Barisunfat) </b>PT ch÷ : Bari clorua + Natri sunfat Bari sunfat + Natri clorua


m <sub>Bariclorua </sub>+ m <sub>Natri sunfat </sub>= m <sub>Bari sunfat </sub>+ m <sub>Natri clor</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Thí nghiệm</b>


<b>II. Định luật </b>



<b>Trong PƯHH , tổng khối l ợng của các chất sản phẩm </b>


<b>bằng tổng khối l ợng của các chất tham gia ph¶n øng </b>


<b>1.Néi dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

La-voa- diê (1743-1794) Lô- mô- lô- xốp(1711-1765)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số


nguyên
tử o xi


Số
nguyên
tử
hiđro
Tổng
KL
các
NTử
(đvC)
Tr ớc
ph¶n
øng
Trong
ph¶n
øng
Sau


ph¶n
øng
2
2
2
4
4
4
36
36


Sơ đồ t ợng tr ng cho p
hh giữa khí H<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng</b>



<b>Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các c©u sau:</b>


<b>Trong PƯHH diễn ra sự thay đổi………….giữa các </b>
<b>nguyên tử. Còn số………mỗi nguyên tố và </b>


<b>của các nguyên tử khụng i. Vỡ vy tng </b>


<b></b>


<b>khối l ợng các chất đ ợc </b>


<b>Nguyên tử</b> <b>Bảo toàn </b> <b>Khối l ợng</b> <b>Liên kết </b> <b>Phân tử</b>
<b>Liên kết </b>



<b>Nguyên tử</b>
<b>Khối l ợng</b>


<b>Bảo toàn </b>

1


2


3


4


I.Thí nghiệm
II. Định luật
1. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Giải thích :Trong phản ứng hố học,số ngun tử mỗi </b>
<b>nguyên tố đ ợc giữ nguyên và khối l ợng của các ngun tử </b>
<b>khơng đổi,vì vậy tổng khối l ợng các chất đ ợc bảo tồn </b>


<b>III. ¸p dơng </b>


Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng



I.Thí nghiệm
II.Định luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng</b>


<b>I.Thí nghiệm</b>
<b>II. Định luật</b>


<b>III. áp dụng</b>



A + B  C +D


a) Nếu ký hiệu khối l ợng mỗi chất là m thì nội dung của định
luật bảo toàn khối l ợng đ ợc thể hiện bằng biểu thức nào ?
b) Viết biểu thức tính m<sub>A</sub> ?


<b>Giả sử có PƯHH sau: </b>


m

<sub>A</sub>

+ m

<sub>B</sub>

=

m

<sub>c</sub>

+ m

<sub>D</sub>


 m<sub>A</sub> = m<sub>C </sub> + m<sub>D </sub> - m<sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. ¸p dơng:Trong mét ph¶n øng cã n chÊt,kĨ c¶ chÊt </b>
<b>phản ứng và sản phẩm, nếu biết khối l ợng của (n-1) chất </b>
<b>thỉ tính đ ợc khối l ợng của chất còn lại. </b>


Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hóy quan sỏt thớ nghiệm và đặt lời cho bài toán trên ?


a) Tr íc ph¶n øng b) Sau ph¶n øng


BaCl<sub>2</sub> = ? (g)


m


Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>= 14,2(g)


m m<sub>NaCl = 11,7(g)</sub>



BaSO<sub>4</sub>= 23,3(g)


m


Cho m(g) Bariclorua BaCl<sub>2</sub> t¸c dơng víi 14,2(g)Natrisunfat
Na<sub>2</sub> SO<sub>4</sub> . Sau P thu đ ợc 23,3 g Barisunfat BaSO<sub>4</sub> vµ 11,7 g
Natriclorua NaCl.


a.ViÕt PT ch÷ .
b.TÝnh m.


<b>Bài giải: </b>


<b>a. Bariclorua+Natrisunfat Barisunfat+Natriclorua</b>
<b>b. Theo §LBTKL:</b>


<b>m<sub>Bariclorua</sub> +m<sub>Natrisunfat </sub>= m<sub>Barisunfat</sub>+m<sub>Natriclorua</sub></b>


<b> m<sub>Bariclorua </sub>= m<sub>Barisunfat</sub>+m<sub>Natriclorua</sub></b>–<b> m<sub>Natrisunfat</sub></b>
<b> = 23,3 + 11,7 </b>–<b> 14,2 = 20,8 g</b>


<b>Các b ớc giải bài toán theo ĐLBTKL: </b>
<b>B íc 1: ViÕt PT ch÷ </b>


<b>B íc 2: ViÕt biĨu thøc khèi l ỵng </b>
<b>B íc 3: Thay số và tính toán </b>


Tiết 21:Định luật bảo toàn khèi l ỵng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 2: <b> Chọn đáp án đúng:</b>



<b>a.31kg</b> <b>b. 33kg </b> <b>c. 15kg </b> <b>d. 32kg</b>


<b>B.Biết khối l ợng than bằng 12kg, khối l ợng khí cácbonic </b>
<b>bằng 44 kg. Khối l ợng khí oxi đã phản ứng là : </b>


<b>a.12 kg</b> <b>b. 31 kg </b> <b>c. 32 kg </b> <b>d. 39 kg </b>


<b>Than ch¸y trong o xi sinh ra khÝ cacbonic</b>


<b>A. Để đốt cháy 9 kg than cần 24 kg khí oxi . Khi l ng </b>
<b>khớ cỏcbonic sinh ra l :</b>


Tiết 21:Định luật bảo toàn khối l ợng



I.Thí nghiệm


II.Định luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3: Nung hỗn hợp 2 muối Canxi cácbonat và Magie </b>
<b>cácbonat. Sauphản ứng thu đ ợc 76 g hỗn hợp 2 oxit là </b>
<b>Magie oxit, Canxi oxit và 66 g khí Cácbonic. Tính khối l </b>
<b>ợng của hỗn hợp ban đầu ?</b>


<b>Bài giải: Ph ơng trình chữ của các phản ứng:</b>


<b>Can xi cacbonat Can xi oxit + Các bo nic</b>
<b>Magiê cacbonat Magiª oxit + Cac bo nic</b>


<b>Theo §LBTKL:</b>



<b> m <sub>2 muèi</sub> = m <sub>Magieoxit</sub>+ m <sub>Canxi oxit</sub> + m <sub>C¸cbonic</sub></b>


<b> = 76 + 66 = 142( g</b> <b>)</b>


Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng



I.Thí nghiệm
II.Đinh luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 4: Biết HCl có phản ứng với CaCO<sub>3</sub> tạo ra CaCl<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, và khí
CO<sub>2</sub> . Sau phản ứng cho biết vị trí của cân?


2 3


CO<sub>2</sub>
1


HCl CaCO3


CO<sub>2</sub>


CO<sub>2</sub>


Cng tiến hành TN nh trên , hãy xác định vị trí của cân sau phản ứng


2


1 3



CO<sub>2v</sub>


CO<sub>2v</sub>
CO<sub>2v</sub>


Tiết 21: Định luật bảo toàn khối l ợng


I.Thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 5 :<b> Đốt cháy 16 g chất A cÇn dïng 64 g khÝ oxi. Sau P </b>
<b>thu đ ợc khí cácbonic và hơi </b>n ớc theo tỉ lệ khối l ợng là 11:


9. Tính khối l ợng của n ớc và khí cácbonic tạo thành.


Gợi ý <b> </b>


<b>- ViÕt PT ch÷</b>


- <b><sub>ViÕt biẻu thức khối l ợng</sub></b>


- <b><sub>Từ tỉ lệ khối l îng m</sub><sub>cacbonic</sub><sub> : m</sub><sub>n íc</sub><sub> = 11:9 </sub></b><sub></sub><b><sub> m</sub><sub>n íc </sub></b>
- <b><sub>Thay m</sub><sub>n ớc</sub><sub> vào biểu thức khối l ợng </sub></b>


- <b><sub>Tính m</sub><sub>n ớc</sub><sub>(36g) và m</sub><sub>cacbonic</sub><sub>(44g)</sub></b>


Tiết 21:Dịnh luật bảo toàn khối l ợng



IThí nghiệm
II. Định luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H íng dÉn vỊ nhµ




* Hoc thc ghi nhí SGK / 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài học của chúng ta đã hết thúc !



Các em về nhà nhớ học và làm bài tập đầy đủ!


Xin cảm ơn các em. Chúc các thầy cô



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×