Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Yên Phong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.03 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD - ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>
<b>Năm học: 2019-2020 </b>


<b>Mơn: Tốn 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>2<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>5<b>.</b> <b>D. </b>3<b>.</b>


<b>Câu 2: </b>Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 2<i>x</i>23. <b>B. </b> 1.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>C. </b>



2 1


.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>D. </b>


3 2


2 3 10 1.


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3: </b>Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>





 , với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?



<b>A. </b><i>y</i>'0 ; <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>'0 ; <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>'0 ; <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>'0 ; <i>x</i> 1.
<b>Câu 4: </b>Cho hàm số 4 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>
<b>1</b>


<b>-1</b> <i><b>O</b></i> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )xác định và liên tục trên và bảng biến thiên sau.


.
Khẳng định nào sau đây <b>sai?</b>


<b>A. </b>Đường thẳng <i>y</i> 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt. <b>B. </b>Hàm số có điểm cực tiểu là <i>x</i> 2.
<b>C. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>3 3<i>x</i>24. <b>D. </b>Hàm số nghịch biển trên khoảng ( 2;0) .
<b>Câu 6: </b>Cho <i>a</i> 1 2<i>x</i>, <i>b</i> 1 2<i>x</i>. Biểu thức biểu diễn <i>b</i> theo <i>a</i> là:


<b>A. </b> 2
1



<i>a</i>


<i>a</i> . <b>B. </b>



2
1



<i>a</i>


<i>a</i> . <b>C. </b>


1

<i>a</i>


<i>a</i> . <b>D. </b> 1


<i>a</i>
<i>a</i> .
<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1. <b>B. </b>Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. <b>D. </b>Hàm số có 3 cực trị .


<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.


Đặt <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>f x</i>

 

. Số nghiệm của phương trình <i>g</i>/

 

<i>x</i> 0 là :


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


 1 


1


4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 9: </b>Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>24. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>24.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>24. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>3+3<i>x</i>24.
<b>Câu 10: </b>Để đường thẳng <i>d y</i>:   <i>x m</i> 2 cắt đồ thị hàm số 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và
<i>B</i> sao cho độ dài <i>AB</i> ngắn nhất thì giá trị của <i>m</i> thuộc khoảng nào?



<b>A. </b><i>m</i>  

4; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

 

2; 4 . <b>C. </b><i>m</i> 

2;0

. <b>D. </b><i>m</i>

 

0; 2 .


<b>Câu 11: </b>Cho hàm số <sub>2</sub> 1


2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i>



  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm
cận


<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b>


2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 



 


 . <b>C. </b>


2


2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<sub></sub> <sub> </sub>

 <sub> </sub>



. <b>D. </b> 2


2
<i>m</i>
<i>m</i>


  
 .


<b>Câu 12: </b>Một khối lập phương có cạnh bằng <i>a cm</i>

 

. Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2cm thì thể
tích của khối lăng trụ tăng thêm 98<i>cm</i>3. Giá trị <i>a</i> bằng:


<b>A. </b>4cm. <b>B. </b>5cm<b>.</b> <b>C. </b>3cm<b>.</b> <b>D. </b>6cm<b>.</b>


<b>Câu 13: </b>Cho hàm số 1 sin



cos 2
<i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

0;10 để


giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2?


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.


<b>Câu 14: </b>Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm <i>x</i>0


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>21. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i>   <i>x</i>3 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32.
<b>Câu 15: </b>Hàm số

 

3

3 3


<i>y</i> <i>x m</i>  <i>x n</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng

  ;

. Giá trị nhỏ nhất của biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thức

2 2



4


<i>P</i> <i>m</i> <i>n</i>  <i>m n</i> bằng


<b>A. </b> 1
16



. <b>B. </b>16. <b>C. </b>1


4. <b>D. </b>4.


<b>Câu 16: </b>Một chất điểm chuyển động có phương trình <i>S</i> 2<i>t</i>46<i>t</i>2 3<i>t</i> 1 với t tính bằng giây (s) và <i>S</i>


tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t</i> 3( )<i>s</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>76

2



m/s . <b>B. </b>64

2



m/s . <b>C. </b>228

2



m/s . <b>D. </b>88

2



m/s .


<b>Câu 17: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SC</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

, <i>SC</i><i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng


<b>A. </b>
3


3
3
<i>a</i>


<b>.</b> <b>B. </b>


3


3
12
<i>a</i>


<b>.</b> <b>C. </b>


3
3
9
<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


3 <sub>2</sub>
12
<i>a</i>


<b>.</b>


<b>Câu 18: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có phương trình là


<b>A. </b><i>y</i>1. <b>B. </b><i>y</i>5. <b>C. </b><i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Câu 19: </b>Cho hàm số 8 5


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số luôn đồng biến trên .


<b>B. </b>Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

    ; 3

 

3;

.
<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .


<b>Câu 20: </b>Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>9 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và có bảng biến thiên:


Tìm m để phương trình 2<i>f x</i>

 

 <i>m</i> 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt


<b>A. </b><i>m</i>4. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 23: </b>Đồ thị đã cho là của hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>22. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>22.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22.


<b>Câu 24: </b>Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 3


6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 25: </b>Kết luận nào đúng về số thực <i>a</i> nếu


2 1


3 3


(<i>a</i>1) (<i>a</i>1)


<b>A. </b><i>a</i>1. <b>B. </b><i>a</i>0. <b>C. </b><i>a</i>2. <b>D. </b>1 <i>a</i> 2.


<b>Câu 26: </b>Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều .<i>S ABCD</i> là


<b>A. </b>6<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>7<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 28: </b>Tiếp tuyến của đồ thị

 

: 1
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>



 tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng


<b>A. </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i>  2<i>x</i> 2. <b>B. </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i> <i>x</i> 1. <b>C. </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i>  <i>x</i> 1. <b>D. </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 29: </b>Cho hình chóp có cạnh. Số mặt của hình chóp đó là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 30: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên

;1

. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên

;0

 

 1;

.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên

 

0;1 . <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên

; 2

.



<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>1, <i>f</i>

 

1  3 và đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính T   <i>a b c</i>.


<b>A. </b><i>T</i> 9. <b>B. </b><i>T</i> 1. <b>C. </b><i>T</i> 2. <b>D. </b><i>T</i> 4.
<b>Câu 32: </b>Giá trị cực đại của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i> là:


<b>A. </b>

1

<b>.</b> <b>B. 1</b>. <b>C. </b>2. <b>D. </b>

2

.


<b>Câu 33: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>, cạnh

<i>a</i>

. Đường thẳng <i>SO</i> vng
góc với mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>

và 3


2


<i>a</i>


<i>SO</i> . Tính góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABCD</i>

.
<b>A. </b>45. <b>B. </b>90. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.


<b>Câu 34: </b>Hàm số ` đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
20


12 10 11 20


3 2


3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>(, 0) và (2;). <b>B. </b>(0; 2).


<b>C. </b>(0;). <b>D. </b>(; 2).



<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây.


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


 

1


2 1


<i>y</i>


<i>f x</i>


 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 36: </b>Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 8<i>x</i>22 trên
đoạn

3;1

. Tính <i>M</i><i>m</i>?


<b>A. </b>25. <b>B. </b>48. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>6.
<b>Câu 37: </b>Cho các số thực <i>a b</i>, ,

<i>a</i> <i>b</i> 0,1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

<i>a b</i>

 <i>a</i> <i>b</i>. <b>B. </b>

<i>a</i><i>b</i>

 <i>a</i> <i>b</i>. <b>C. </b>

 

<i>ab</i>  <i>a b</i>. . <b>D. </b>


.


 




  
 
 


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<b>Câu 38: </b>Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39: </b>Cho hình bát diện đều cạnh <i>a</i>. Gọi <i>S</i> là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>S</i>  3<i>a</i>2. <b>B. </b> 2


8


<i>S</i>  <i>a</i> . <b>C. </b><i>S</i>2 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> 4 3<i>a</i>2.
<b>Câu 40: </b>Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Hình (III). <b>B. </b>Hình (I). <b>C. </b>Hình (II). <b>D. </b>Hình (IV).


<b>Câu 41: </b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, đường cao <i>BH</i>. Biết





'


<i>A H</i>  <i>ABC</i> và <i>AB</i>1,<i>AC</i>2,<i>AA</i>' 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b> 21


12 . <b>B. </b>


7


4 . <b>C. </b>


21


4 . <b>D. </b>


3 7
4 .


<b>Câu 42: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i>để hàm số <i>y</i><i>x</i>4

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>2 đạt cực tiểu tại
0


<i>x</i>


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 43: </b>Cho số thực dương <i>a</i>. Biểu thức  3 4 5


<i>P</i> <i>a a a a</i> được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu


tỉ là



<b>A. </b>
53
36


<i>a</i> . <b>B. </b>


25
13


<i>a</i> . <b>C. </b>


37
13


<i>a</i> . <b>D. </b>


43
60
<i>a</i> .
<b>Câu 44: </b>Mệnh đề nào sau đây là <b>sai?</b>


<b>A. </b>Tứ diện là một hình đa diện.


<b>B. </b>Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.


<b>C. </b>Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy.


<b>D. </b>Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình thang.
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số 1



2




<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i> , có đồ thị như hình vẽ. Tính <i>T</i>  <i>a b</i>


<b>A. </b><i>T</i> 3<b>.</b> <b>B. </b><i>T</i> 2<b>.</b> <b>C. </b><i>T</i> 0<b>.</b> <b>D. </b><i>T</i>  1<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b> 4 2 2
12


<i>xy</i>


<i>V</i>  <i>x</i> <i>y</i> . <b>B. </b> 4 2 2


12


<i>xy</i>


<i>V</i>  <i>x</i> <i>y</i> .


<b>C. </b> 2 2


4
24


<i>xy</i>


<i>V</i>  <i>x</i> <i>y</i> . <b>D. </b> 2 2


4
24
<i>xy</i>


<i>V</i>  <i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có thể tích bằng <i>V</i> . Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SBC</i>. Mặt phẳng ( )


đi qua hai điểm <i>A G</i>, và song song với<i>BC</i>. Mặt phẳng ( ) cắt các cạnh <i>SB SC</i>, lần lượt tại các điểm <i>M</i>
và<i>N</i> . Thể tích khối chóp .<i>S AMN</i> bằng


<b>A. </b>


9


<i>V</i>


. <b>B. </b>


2


<i>V</i>


. <b>C. </b>4


9



<i>V</i>


. <b>D. </b>


4


<i>V</i>


.


<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 2a. Tam giác <i>SAD</i>
cân tại <i>S</i> và mặt bên

<i>SAD</i>

vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng 4 3


3<i>a</i> .
Tính khoảng cách <i>h</i> từ <i>B</i> đến mặt phẳng

<i>SCD</i>

.


<b>A. </b> 4
3


<i>h</i> <i>a</i>. <b>B. </b> 3
2


<i>h</i> <i>a</i>. <b>C. </b> 2 5


5


<i>h</i> <i>a</i>. <b>D. </b> 6
3
<i>h</i> <i>a</i>.



<b>Câu 49: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng đường chéo <i>AC</i> 2 2<i>a</i>. Mặt bên <i>SAB</i>
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với (<i>ABCD</i>). Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A. </b> 3


<i>a</i> <b>.</b> <b>B. </b>


3
4 3
3
<i>a</i>
<b>.</b> <b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<b>.</b>


<b>Câu 50: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 trên đoạn

1; 2

là:


<b>A. </b>15<b>.</b> <b>B. </b>10<b>.</b> <b>C. </b>6<b>.</b> <b>D. </b>11<b>.</b>


--- HẾT ---



<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 </b>



1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.D 7.A 8.A 9.D 10.D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi giữa kì môn nhiệt động lực học kĩ thuật có đáp án (4)
  • 2
  • 279
  • 0
  • ×