Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giải chi tiết Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý lần 3 trường THPT Ngô Quyền- Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.3 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT TP HẢI PHÒNG </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN</b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3</b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>



<b>Môn thi thành phần: VẬT LÝ</b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề</i>



<b>Câu 1:</b> Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào dưới đây?


A. Lị vi sóng. B. Lị sưởi điện. C. Hồ quang điện. D. Màn hình vơ tuyến.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Khi các vật có nhiệt độ trên 2000oC thì phát ra tia tử ngoại.


+ Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000oC là một nguồn tử ngoại mạnh; bề mặt Mặt Trời có nhiệt độ khoảng
6000K là nguồn tử ngồi cịn mạnh hơn nữa.


+ Nguồn tử ngoại phổ biến trong các phịng thí nghiệm, nhà máy thực phẩm, bệnh viện… là đèn hơi thủy
ngân.


<b>Chọn C </b>


<b>Câu 2:</b> Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ
nào nêu dưới đây?


A. Giá đỡ và dây treo. B. Vật nặng có kích thước nhỏ.
C. Cân chính xác. D. Đồng hồ và thước đo độ dài.



<b>Hướng dẫn </b>


+ Cấu tạo của con lắc đơn: sợi dây nhẹ có chiều dài ℓ và vật nặng có khối lượng m
+ Chu kì dao động của con lắc đơn : T 2


g


 


 Phải dùng A ; B ; D


+ Khơng cần dùng cân chính xác, vì chu kì con lắc đơn khơng khơng phụ thuộc vào m <b>Chọn C</b>
<b>Câu 3:</b> Hiện tượng quang điện là hiện tượng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi


A. có va chạm đàn hồi với kim loại. B. kim loại bị nung nóng.


C. kim loại bị bức xạ nhiệt. D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Hiện tượng chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào tấm kim loại, làm cho các electron trên bề mặt tấm
kim loại bứt ra gọi là hiện tượng quang điện <b>Chọn D</b>


<b>Câu 4:</b> Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2


. D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.



<b>Hướng dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong khơng khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra sóng
vơ tuyến truyền trong khơng khí với bước sóng là


A.   2 c LC B. 2 c L<sub>2</sub>
C


   C. 2 c 1


LC


   D. 2 c C


L


  


<b>Hướng dẫn </b>


+ Sóng điện từ do mạch LC phát ra:  c.T 2 c LC <b>Chọn A</b>
<b>Câu 6:</b> Tính chất cơ bản của từ trường là


A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.


B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.



<b>Hướng dẫn </b>


+ Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó <b>Chọn C</b>
<b>Câu 7:</b> Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?


A. Tần số, động năng, vận tốc. B. Tần số, biên độ, động năng.
C. Chu kì, biên độ, cơ năng. D. Chu kì, tần số, thế năng.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Trong dao động điều hịa, biên độ, cơ năng và chu kì khơng đổi theo thời gian <b>Chọn C</b>
<b>Câu 8:</b> Sóng cơ là gì?


A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.


C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất <b>Chọn D</b>


<b>Câu 9:</b> Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, công thức nào sau đây <b>không đúng</b>?


A. 0


0
L
U


I


Z


 B.


L
u
i


Z


 C.


L
U
I


Z


 D. <sub>0</sub>


L
U 2
I


Z





<b>Hướng dẫn </b>


+ Mạch chỉ có L hoặc C hoặc có LC thì i vng pha với u nên:


2 2


0 0


i u
1
I U


   


 


   


     B sai <b>Chọn B</b>


<b>Câu 10:</b> Vật sáng AB đặt vng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính khoảng d nhỏ hơn tiêu cự f,
qua thấu kính cho ảnh


A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật. C. thật, nhỏ hơn vật. D. thật, lớn hơn vật.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có:


df


d '


d f
d ' f
k


d f d


 


 <sub></sub>





  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Vì vật nằm trong OF nên d < f 


df
d ' 0


d f
f


k 1


f d



  


 <sub></sub>





  


 




 ảnh ảo, lớn hơn vật <b>Chọn B</b>
<b>Kết luận: </b>


+ Nếu 0 < d < f  ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
+ Nếu d = f  ảnh ở vô cùng


+ Nếu f < d < 2f  ảnh thật, ngược chiều và lớn và ảnh lớn hơn vật
+ Nếu d = 2f  ảnh thật, ngược chiều và cao bằng vật


+ Nếu d > 2f  ảnh thật, ngược chiều và ảnh nhỏ hơn vật


<b>Câu 11:</b> Chọn câu sai? Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn


A. vectơ động lượng. B. động năng. C. năng lượng toàn phần. D. số nuclon.


<b>Hướng dẫn </b>



+ Trong phản ứng hạt nhân có 4 định luật bảo tồn gồm: số khối A, điện tích, năng lượng tồn phần và động
lượng.


 B sai <b>Chọn A </b>


<b>Câu 12:</b> Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải, hiện nay ở Việt
Nam thường dùng biện pháp nào dưới đây?


A. Giảm công suất máy phát điện.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.


C. Thay dây dẫn làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
D. Giảm chiều dài dây dẫn.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Vì cơng suất hao phí trên đường dây là


2
P


P R


U cos


 


   <sub></sub>



  nên trong thực tế người ta sử dụng máy tăng áp để


giảm hao phí trên đường dây. Khi đến nơi tiêu thụ, người ta dùng máy hạ áp để có điện áp thích hợp rồi đưa
vào nơi tiêu thụ


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 13:</b> Một sóng cơ có bước sóng λ = 3π (m) , tốc độ truyền sóng v = 6 (m/s), biên độ sóng A = 2 (cm) và
khơng đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất có sóng truyền qua bằng


A. 12 (cm/s). B. 6 (m/s). C. 72π2 (cm/s). D. 8 (cm/s).


<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có:  = v.T  T = 0,5 (s)  = 4 rad/s


+ Tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường khi có sóng truyền qua: Vmax = A = 8 cm/s <b>Chọn D</b>


<b>Câu 14:</b> Biết đồng có giới hạn quang điện là 0,3 µm, sẽ có electron bật ra khỏi tấm đồng khi chiếu vào nó bức
xạ có bước sóng nào dưới đây ?


A. 0,27 µm. B. 0,31 mµm. C. 0,4 µm. D. 0,35 µm.


<b>Hướng dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15:</b> Chiếu chùm ánh sáng do đèn chứa khí Hidro ở áp suất thấp phát ra vào khe của máy quang phổ thì
trên tấm kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được


A. bốn vạch màu đỏ, lam, chàm, tím.
B. dải màu liên tục từ đỏ đến tím.


C. dải màu có xuất hiện bốn vạch tối.


D. các vạch sáng (màu trắng), vạch tối xen kẽ nhau và cách nhau đều đặn.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Quang phổ của hidro là quang phổ vạch, trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch là đỏ, lam, chàm, tím


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 16:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc bước sóng λ , khoảng cách từ
hai khe tới màn là D. Khi thực hiện thí nghiệm trong khơng khí thì khoảng vân là i. Khi đặt tồn bộ thí


nghiệm trong nước có chiết suất n = 4/3 thì để khoảng vân khơng đổi cần phải
A. rời màn dọc theo trục vng góc với hai khe và ra xa hai khe thêm 0,75D
B. rời màn dọc theo trục vng góc với hai khe và ra xa hai khe thêm D


3
C. rời màn dọc theo trục vng góc với hai khe và lại gần hai khe thêm D


3
D. rời màn dọc theo trục vng góc với hai khe và lại gần hai khe thêm 0,75D


<b>Hướng dẫn </b>


+ Khi thực hiện giao thoa trong mơi trường có chiết suất n thì: n
n


D
i


i


n a.n



 


+ Theo đề: n


n n


D D 4 D


i i D nD D D


a.n a 3 3


 


         dời ra xa thêm D


3 <b>Chọn B </b>


<b>Câu 17:</b> Trong từ trường đều, đặt khung dây dẫn kín, hình trịn có vectơ pháp tuyến hợp với vectơ cảm ứng từ
góc 90o. Tăng dần độ lớn của cảm ứng từ thì trong khung


A. chỉ xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng vì từ thơng giảm.
C. xuất hiện dịng điện cảm ứng vì từ thơng tăng.
D. khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng.



<b>Hướng dẫn </b>


+ Vì vectơ pháp tuyến hợp với vectơ cảm ứng từ góc 90o = 90o


+ Từ thơng:  NBScos 0 khơng có sự biến thiên từ thơng khi thay đổi B  khơng xuất hiện dịng điện
cảm ứng.


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 18:</b> Cho một hệ dao động có chu kì dao động riêng là T = 1 (s). Hệ chịu dao động cưỡng bức dưới tác
dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Biểu thức của ngoại lực nào dưới đây sẽ làm cho hệ dao động với
biên độ lớn nhất?


A. F = F0cos(2ft) B. F = 2F0cos(2ft) C. F = 0,5F0cos(ft) D. F = 3F0cos(ft)


<b>Hướng dẫn </b>


+ Khi chu kì riêng bằng chu kì của ngoại lực thì hệ xảy ra cộng hưởng, lúc này biên độ đạt cực đại  Câu A
và B cho biên độ lớn hơn câu C và D. Nhưng do biên độ của ngoại lực ở câu B lớn hơn nên trường hợp này
cho biên độ lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 19:</b> Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là


A. 2

2 2


0


i LC u U B. 2

2 2



0


i LC U u C. 2

2 2


0
L


i U u
C


  D. 2

2 2



0
C


i U u
L


 


<b>Hướng dẫn </b>


+ Mạch LC có:



2 2


2 2


0 0 2 2 2


0



0 0 0 0


i u
1


I U <sub>C</sub>


i U u
L


1 C


I Q .CU U
L
LC




 




 <sub> </sub> <sub></sub>




    






<b>Chọn D</b>


<b>Câu 20:</b> Trong khơng khí, phơtơn của chùm sáng đơn sắc có năng lượng 1,65eV. Khi truyền từ khơng khí vào
nước có chiết suất n = 4/3 thì năng lượng của phôtôn bằng


A. 1,2375eV. B. 2,2eV. C. 1,65eV. D. 0.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Năng lượng phôtôn:  = hf  năng lượng phôtôn không đổi khi truyền từ môi trường này đến môi trường
khác (do h là hằng số, tần số f của mỗi phôtôn là nhất định) <b>Chọn C</b>


<b>+ Lưu ý:</b> Có nhiều học sinh dựa vào công thức
n


hc


n


 
 


 <sub></sub>


 



nên đã làm sai. Cần lưu ý rằng công thức  hc



 là áp


dụng cho chân không, trong mơi trường có chiết suất n phải áp dụng công thức
n
h.v


 


 , nhưng


n
c hc
v


n .n


   


 , mà n
n




  nên suy ra  hc


 (trở về công thức chân khơng). Tóm lại năng lượng mỗi


phôtôn xác định là không đổi


<b>Câu 23:</b> Trong trường hợp sau đây, tia sáng <b>không</b> truyền thẳng



A. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa khơng khí và kim cương.


B. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt có cùng chiết suất.
C. Tia sáng truyền vng góc qua mặt phân cách giữa khơng khí và kim cương.


D. Tia sáng truyền từ không khí đi qua tâm của một quả cầu trong suốt bằng thuỷ tinh.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Khi tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa khơng khí và kim cương thì có hiện tượng khúc xạ nên
tia sáng bị gãy khúc giữa mặt phân cách giữa hai môi trường <b>Chọn A</b>


+ Trong cùng một môi trường tia sáng truyền đi theo đường thẳng  B đi theo đường thẳng


+ Vì truyền vng góc với mặt phân cách nên góc tới i = 0  r = 0  tia sáng đi thẳng  C và D đi thẳng


<b>Câu 21:</b> Tia X khơng có cùng bản chất với


A. tia gama. B. ánh sáng do ngọn nến phát ra.
C. sóng siêu âm. D. sóng điện thoại phát ra.


<b>Hướng dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22:</b> Chọn câu sai? Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U0cos(2ft), với C,
U0 khơng đổi và f thay đổi được thì


A. cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp tức thời góc π/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện dung C.



C. cường độ dòng điện cực đại tỉ lệ thuận với f.
D. công suất tiêu thụ bằng 0.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Trong mạch điện xoay chiều, uC ln trễ pha hơn i một góc π/2  A đúng
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng:


C
U


I U C U2 fC
Z


      I tỉ lệ thuận với U, f và C nhưng do đề cho C và
U không đổi nên I chỉ tỉ lệ thuận với f  B sai, C đúng <b>Chọn B </b>


+ Mạch chỉ có L, hoặc C hoặc LC thì khơng tiêu thụ cơng suất (vì cos = 0)  D đúng


<b>Câu 23:</b> Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng


A. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa khơng khí và kim cương.


B. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.
C. Tia sáng truyền vng góc qua mặt phân cách giữa khơng khí và kim cương.


D. Tia sáng truyền từ khơng khí đi qua tâm của một quả cầu trong suốt bằng thuỷ tinh.


<b>Hướng dẫn </b>



+ Câu A, xảy ra hiện tượng khúc xạ nên ánh sáng không đi theo một đường thẳng <b>Chọn A</b>


+ Câu B, ánh sáng truyền trong một môi trường đồng nhất nên ánh sáng đi theo đường thẳng


+ Khi ánh sáng đi vng góc với mặt phân cách thì góc tới i = 0 nên góc khúc xạ r = 0  ánh sáng đi theo
đường thẳng


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 24:</b> Trong hạt nhân nguyên tử 14
6Ccó


A. 6 prơtơn và 8 nơtron. B. 8 prôtôn và 6 nơtron.
C. 6 prôtôn và 14 nơtron. D. 14 prôtôn và 6 nơtron.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Hạt nhân 14


6C có 14 nuclon (gồm 6 proton và 8 nơtron) <b>Chọn A</b>


<b>Câu 25:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng
pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, một chất điểm M
chuyển động trên đường thẳng AB với tốc độ không đổi 5 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần M
gặp các vân giao thoa cực đại bằng


A. 0,3 s. B. 0,2 s. C. 0,7 s. D. 0,4 s.


<b>Hướng dẫn </b>



+ Bước sóng: v 150 3 cm

 


f 50


   


+ Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối AB: d 1,5 cm

 


2



 


+ Thời gian ngắn nhất giữa hai lần M gặp các vân cực đại: t d 1,5 0,3 s

 


v 5


   <b>Chọn A </b>


<b>Câu 26:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của
vật tại vị trí cách biên 3 cm là


A. 0,035 J. B. 750 J. C. 350 J. D. 0,075 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Khi vật cách biên 3 cm thì |x| = 1 cm, động năng tại vị trí này là:

2


đ


2
1


W k A x 0,075J
2



   <b>Chọn D </b>


<b>Câu 27:</b> Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động tại
nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng khơng đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên
trục Ox cách O một đoạn 25 cm là


A. u 4cos t

 

cm
6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  B. u 4cos t 6

 

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. u 4cos t

 

cm
3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D. u 4cos t 3

 

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Hướng dẫn </b>


+ Bước sóng: v 150 300 cm

 


f 0,5


   


+ Độ lệch pha giữa hai điểm O và M: 2 d 2 .25
300 6


  


   





+ Do sóng truyền từ O đến M nên M trễ pha hơn O một góc
6


 <sub></sub>

<sub> </sub>



M


u 4cos t cm
6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>Chọn B</b>


<b>Câu 28:</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 8 cặp cực. Để suất điện động do
máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ


A. 375 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 325 vòng/phút.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có: f = n.p  n = 6,25 vịng/s = 375 vịng/phút <b>Chọn A</b>


<b>Câu 29:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm, khoảng
cách từ hai khe hẹp đến màn là 1,8 m. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì
khoảng cách giữa ba vân tối kế tiếp đo được bằng 1,08 mm và thấy tại điểm M là vân sáng bậc 3. Khi chiếu


sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì tại điểm M có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung
tâm). Bước sóng λ2 bằng


A. 0,411 µm. B. 0,576 µm. C. 0,384 µm. D. 0,594 µm.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp bằng 2i1 nên: 2i1 = 1,08  i1 = 0,54 mm  xM = 3i1 = 1,62 mm
+ Khi dùng 2 thì tại M là vân tối thứ 3 nên: xM = 2,5i2 = 1,62  i2 =0,648 mm 2 = 0,576 m <b>Chọn B </b>


<b>Câu 30: </b>Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 132nF. Trong mạch có dao động điện
từ. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ có biểu thức 4

 



u 10cos 10 t V
3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  Biểu thức cường độ dòng điện trong


mạch là


A. 4



i 13, 2cos 10 t mA
6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  B.

 



4


i 13, 2cos 10 t A
6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. <sub>i 13, 2cos 10 t</sub>4 5

<sub>mA</sub>


6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  D.

 



4 5
i 13, 2cos 10 t A


6

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có: 4 9

 

 



0 0 0


I  Q  .CU 10 .132.10 .10 0,0132 A 13, 2 mA
+ Do trong mạch LC, dòng điện i sớm pha hơn hiệu điện thế u góc


2




nên:




4 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 31:</b> Cho phản ứng hạt nhân 6 1 3 4


3Li0n 1T  2 4,9MeV. Bỏ qua động năng của các hạt n và Li, động
năng của hạt T và hạt α là


A. 2,5 MeV và 2,1 MeV. B. 1,2 MeV và 2,8 MeV.


C. 2,8 MeV và 2,1 MeV. D. 2,8 MeV và 1,2 MeV.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Bảo toàn năng lượng toàn phần: W = Wđ-sau – Wđ-trước 4,9 = Wđ-T + Wđ-


(1)


+ Bảo toàn động lượng: 2 đ


đ T đ đ T đ


2 2


T T


T


p 2mW


0p p<sub></sub>p p<sub></sub> m W<sub></sub> m W<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 3W<sub></sub> 4W<sub></sub> (2)
+ Giải (1) và (2) ta có: Wđ-T = 2,8 MeV và Wđ-T = 2,1 MeV <b>Chọn C </b>



<b>Câu 32:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5
µm và λ2 = 0,75 µm tới hai khe hẹp. Xét về cùng một phía của vân trung tâm. Tại M là vân sáng bậc 3 của
bức xạ λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trong khoảng giữa M và N (không kể M, N) là


A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có: 1 2
2 1
k 3
k 2




 


  tính từ vân trung tâm trở đi,


vị trí vân sáng trùng đầu tiên là bậc 3 của 1 và bậc
2 của 2


+ Ta vẽ hệ vân và xác định vị trí các điểm M, N như hình
+ Đếm trong khoảng giữa M, N thấy có 7 vạch sáng


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 33:</b> Cho 1eV = 1,6.10–19J; h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ
quĩ đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = –13,60 eV thì ngun tử
phát bức xạ điện từ có bước sóng gần đúng bằng



A. 0,6563 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,0974 μm.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Theo tiên đề Bo thứ II ta có:


 



34 8


8


cao t 19


cao t


hc hc 6,625.10 .3.10


E E 9,743.10 m


E E 0,85 13,6 .1,6.10





        


 hÊp  <sub></sub>   <sub></sub>



hÊp


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 34:</b> Hai con lắc đơn chiều dài ℓ1 và ℓ2 có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Nếu cả hai sợi
dây cùng được cắt bớt đi 2 dm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là T1’ và
T2’ = 3T1’. Chiều dài ℓ1 có giá trị là


A. 8,4 dm. B. 4,6 dm. C. 3,2 dm. D. 12,8 dm.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có: T2 2T1


2 1


T 2 4


g


    (1)


+ Khi cả hai sợi dây cùng được cắt ngắn đi 2 dm thì: T2’ = 3T1’  ℓ2’ = 9ℓ1’  (ℓ2 – 2) = 9(ℓ1 – 2) (2)
+ Giải (1) và (2) ta có: ℓ1 = 3,2 dm <b>Chọn C </b>


1 2 3


0 4 5 6 7 8 9



1


0 2 3 4 5 6
k1


k2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 35:</b> Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung

 


4
10
C F
2



 , điện


trở thuần R = 50 3. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Để điện áp giữa hai
đầu tụ điện lệch pha


3




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì giá trị của L là
A. 1

 

H


2 B.

 


5


H


2 C.

 


7


H


2 D.

 


3


H
2


<b>Hướng dẫn </b>


+ Theo đề, uC lệch pha
3




so với u nên suy ra u trễ pha hơn i góc


6 6


 


    


+ Ta có: L C L

 




L


Z Z 1 Z 200 3


tan Z 150 L H


R 3 50 3 2


 


        


 <b>Chọn D</b>


<b>Câu 36:</b> Cho phản ứng hạt nhân 3 1


2 o


D D He n3, 25MeV. Biết độ hụt khối của hạt D là ∆mD = 0,0024u
và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3


2He gần đúng bằng


A. 1,93MeV/nuclon. B. 2,57 MeV/nuclon. C. 6,81 MeV/nuclon. D. 7,72 MeV/nuclon.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Năng lượng liên kế của hạt D: Wlk-D = mD.c2 = 2,2356 MeV
+ Hạt nơtron có độ hụt khối bằng 0



+ Năng lượng do phản ứng tỏa ra là: W = 3,25 MeV


+ Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W = Wlk-sau – Wlk-trước = Wlk-He3 – 2Wlk-D Wlk-He3 = 7,7212 MeV
+ Năng lượng liên kế riêng của hạt He3: lk


lkr


W 7,7212 MeV


W 2,574


A 3 nuclon


 


   <sub></sub> <sub></sub>


  <b>Chọn B</b>


<b>Câu 37:</b> Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với bước sóng 240m, cường độ điện trường cực đại là
E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 m (điểm N xa
nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân khơng là 3.108 m/s. Tại thời điểm t, cảm
ứng từ tại M có giá trị B0


2 và đang tăng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện trường
tại N có độ lớn E0


2
A. 1 s



15 B.
1


s


12 C.
1


s


4 D.
1


s
18


<b>Hướng dẫn </b>


+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N: 2 d
2


 


  


  tại cùng một thời điểm, hai điểm M và N vuông pha


với nhau.



+ Tại cùng một điểm thì điện trường và từ trường cùng pha nhau nên khi 0 0


M M


B E


B E


2 2


  


+ Vì M và N vng pha nên:


0
M
2 2
N 0
M
N
0 0
E
E
2


E E 3


E


1 E



E E 2




   


    


   


   


+ Thời gian ngắn nhất để 0 0


N N


E 3 E


E E


2 2


    là: t T 1 <sub>6</sub>

 

s 1

 

s
12 15.10 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 38:</b> Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ
tự gồm R nối tiếp X và Y. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch này một đoạn mạch xoay
chiều có tần số thay đổi, điện áp hiệu


dụng U = 210V. Biết X và Y là hai hộp
kín có sự phụ thuộc trở kháng vào tần số
như hình vẽ. Khi cơng suất tiêu thụ điện
năng lớn nhất của mạch là 270W thì điện
áp hiệu dụng hai đầu hộp Y là 60V. Khi
tần số của điện áp là 50Hz thì cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào
nhất sau đây?


A. 200W. B. 225W. C. 180W. D. 243W.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Vì
L


C


Z 2 fL
1
Z
2 fC
 




 <sub></sub>



 X là L và Y là C


+ Khi P = max thì cộng hưởng nên:


 



2
max 1


1


L1 C1 L1 C1 L1 C1


490
R
U 3
P UI
9
R
I A
7
140
Z Z U U 60V Z Z 1


3
 <sub> </sub>

 <sub></sub>
   <sub> </sub>
 <sub> </sub>


 <sub></sub>


       



+ Theo đồ thị, vị trí có ZL1 = ZC1 là  


 


 



L


1 f 50Hz


1


C


49 245


L H Z


50 200 60 3


f .4 Hz


3 80



7 7


C F Z


8000 3

 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
  
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
 


+ Tổng trở của mạch khi f = 50Hz là: 2

2 2


L C


Z R  Z Z 172,34  I 1, 22A P I R242,5 <b>Chọn </b>
<b>D </b>


<b>Câu 39:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng khơng đáng kể, k 50 = N/m, m 200 = g. Vật
đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao
động điều hịa. Lấy


g = π2


m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là
A. 1 s



10 B.
2
s
15 C.
1
s
15 D.
1
s
30
<b>Hướng dẫn </b>


+ Tại vị VTCB lò xo đã dãn: <sub>0</sub> mg 0,04 m

   

4 cm
k


   


+ Khi kéo vật xuống dưới để lò xo dãn 12 cm suy ra x = 8 cm. Vì thả nhẹ nên A = x = 8 cm


+ Lực hồi phục luôn hướng về VTCB; lực đàn hồi luôn ngược chiều với biến dạng. Do đó, lực đàn hồi tác
dụng vào vật ngược chiều với lực hồi phục khi vật đi từ x1 = 0 đến x2 = -4 cm và ngược lại. Vậy, thời gian lực
đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực kéo về trong một chu kì là: t T T T 1

 

s


12 12 6 15


     <b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 40:</b> Trên một sợi dây dài có sóng
ngang hình sin truyền qua. Hình dạng
của một đoạn dây tại hai thời điểm t1


và t2 như hình vẽ bên. Li độ của các
phần tử tại M và N ở thời điểm t1 lần
lượt là 20,0 mm và 15,3 mm. Biết t2 -
t1 = 0,05s và nhỏ hơn một chu kỳ
sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử
trên dây gần đúng bằng


A. 0,32 m/s. B. 3,4 m/s.
C. 3,2 m/s. D. 0,34 m/s.


<b>Hướng dẫn </b>


+ Tại thời điểm t1 điểm M và N đang đi lên để đến biên; thời điểm t2 điểm M đang đi xuống còn điểm N đang
ở biên.


+ Ta có:



1 20 <sub>15,3</sub>


0,05 2 arccos arccos


A A


2 (*) A 21,65 mm 15,72rad / s
20


1 15,3 <sub>arccos</sub>
0,05 arccos


A


A


 <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>    


   <sub> </sub>   <sub> </sub> <sub>  </sub>




 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




+ Tốc độ cực đại của phần tử trên dây: vmax = A  340,33 mm/s = 0,34 m/s <b>Chọn D </b>
+ <b>Chú ý:</b> Máy tính để hệ rad khi bấm máy biểu thức (*)


u (mm)


t1


t2



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác
cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×