Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ </b>
<b>THÚ ĂN THỰC VẬT</b>
<b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở</b> <b>thú ăn thịt </b>
<b> Thức ăn là thịt mềm và giàu chất dinh </b>
<b>A. RĂNG</b>
<b>Không nhai </b>
<b><sub> Cắt , xẻ và </sub></b>
<b>HOÅ</b> <b>BÁU</b>
<b>SƯ TỬ</b> <b>CHÓ SÓI</b>
I. RĂNG
<b>Răng cửa</b>
<b>Răng nanh</b>
<b>Răng hàm</b>
<b>Răng ăn thịt</b>
<b>Răng cửa</b>
I. RĂNG
<b>Răng nanh</b>
<b>Nhọn và dài </b><b>Cắm vào con mồi và giữ con </b>
<b>Răng ăn thịt</b>
<b>Răng cạnh hàm</b>
<b>Răng hàm</b>
<b>- Răng cửa :</b> <b>Nhọn</b> <b>, sắc </b><b> Lấy thịt ra khỏi </b>
<b>xương.</b>
<b>- Răng nanh : Nhọn và dài </b><b> Cắm và giữ mồi </b>
<b>cho chặt .</b>
<b>- Răng trước hàm và răng ăn thịt </b>
<b>Lớn </b><b> Cắt nhỏ thịt để dễ nuốt.</b>
<b>- Răng hàm</b>
<b>Nhỏ </b><b> ít đượ ử ục s d ng</b>
<b>1. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT </b>
<b>B . DẠ DÀY:</b>
<b>- Túi lớn </b><b> dạ </b>
<b>dày đơn</b>
<b>- Thức ăn được </b>
<b>tiêu hoá cơ học </b>
<b>và hoá học</b>
<b>giống trong dạ </b>
<b>dày người.</b>
<b> Pepsin +HCl</b>
<b>C . Ruột non </b>
- Ngắn
<b>4. Manh tràng</b>
<b>(ruột tịt)</b>
<b>Manh tràng</b>
<b>- </b> <b>Manh tràng </b>
<b>không </b> <b>phát </b>
<b>triển</b>
<b>- Khơng có </b>
<b>chức </b> <b>năng </b>
<b>tiêu hoá thức </b>
<b>ăn </b>
<b>Lạc </b>
<b>đà</b>
<b>Linh dương</b>
<b>Ngựa</b>
<b>Chuột</b>
<b><sub>Thức ăn </sub></b>
<b>thực vật </b>
<b>cứng và khó </b>
<b>tiêu hóa </b>
<b>(TBTV có </b>
<b>xenlulơzơ)</b>
<b><sub>ĐV nhai kĩ, </sub></b>
<b>Răng cạnh hàm</b>
<b>Răng cửa</b>
<b>Tấm sừng </b>
<b>Răng nanh</b>
<b>Răng hàm</b>
<b>Tấm sừng </b>
<b>Tấm sừng : </b>
<b>Răng nanh</b>
<b>Răng cửa</b>
<b>Răng cửa giống </b>
<b>răng nanh </b>
<b>Răng </b>
<b>hàm</b>
<b>Răng hàm và răng </b> <b>trước hàm : phát triển </b>
<b>nghiền nát cỏ</b>
<b>Răng cạnh </b>
<b>hàm</b>
<b>Răng nanh</b>
<b> A. RĂNG </b>
<b>Răng cửa giống răng nanh </b>
<b>Khi ăn cỏ các răng này tì lên tấm sừng ở hàm </b>
<b>trên giúp giữ chặt cỏ.</b>
<b>Răng hàm và răng trước hàm : phát triển </b>
<b>nghiền nát cỏ</b>
<b>B . Dạ dày</b>
<b> <sub>Dạ dày</sub></b>
<b>Thức ăn Miệng Dạ cỏ </b> <b>Dạ tổ ong Miệng </b>
• <b>Dạ cỏ : </b>
<b> - Chứa VSV sống cộng sinh tiết enzim tiêu </b>
<b>hố xenlulơzơ</b>
<b>- Lưu trữ , làm mềm thức ăn và lên men </b>
•<b> Dạ tổ ong : đưa thức ăn lên miệng để nhai lại</b>
•<b><sub> Dạ lá sách</sub><sub> : Hấp thụ lại nước </sub></b>
•<b><sub> Dạ múi khế</sub><sub> : Tiết Pépsin + HCl để tiêu hố </sub></b>
<b>prơtêin và </b> <b>VSV từ dạ cỏ xuống.</b>
<b>2. Dạ dày</b>
<b>b. ĐV có dạ </b>
<b>dày đơn</b> <b>:</b>
-<b> Dạ dày 1 ngăn </b>
-<b><sub> Nhai kĩ </sub></b>
-<b><sub> Tiêu hố </sub></b>
<b>Xenlulơzơ diễn </b>
<b>ra ở manh tràng </b>
<b>( ruột tịt)</b>
<b>Dạ dày </b>
<b>3. Ruột non :</b>
<b>Ruột non</b>
<b>- Dài vài chục </b>
<b>mét.</b>
<b>- Chất dinh </b>
<b>dưỡng được tiêu </b>
<b>hoá và hấp thụ </b>
<b>giống trong ruột </b>
<b>non của người.</b>
<b>4. Manh tràng</b>
<b>Ruột già</b>
<b>Manh tràng phát </b>
<b>triển , có nhiều </b>
<b>VSV sống cộng </b>
<b>sinh tiêu hố </b>
<b>Xenlulơzơ và các </b>
<b>chất dinh dưỡng </b>
<b>trong tb thực vật.</b>
<b>Manh tràng</b>
<b>RĂNG </b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>Ruột non</b>
<b>Thú ăn thịt</b>
<b>Ruột non</b>
<b>Ống tiêu hoá của động vật</b>
<b>Manh tràng</b>
<b>Ruột già</b>
<b>Ống tiêu hoá của động vật</b>
<b>Manh tràng</b>
<b>Ruột già</b>
<b>Ống tiêu hoá của động vật</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>Ruột ĐV ăn thịt</b> <b>Ruột ĐV ăn thực vật</b>
<b>Mối quan hệ giữa ĐV</b> <b>ăn TV với vi sinh vật </b>
<b>phân huỷ Xenlulơzơ trong ống tiêu hố gọi là </b>
<b>quan hệ gì ? Giải thích ?</b>
-<b> Quan hệ cộng sinh , cả 2 bên cùng có lợi </b>
-<b><sub> VSV cung cấp Prôtêin cho động vật </sub></b>
-<b><sub> Môi trường thuận lợi ( t</sub>0, độ pH , thức ăn dồi </b>
<b>Tại sao thức ăn của động vật ăn thực vật chứa </b>
<b>ít Prơtêin nhưng chúng vẫn sinh trưởng - </b>
<b>phát triển bình thường ? </b>
<b>Vì trong ống tiêu hố của động vật ăn </b>
<b>thực vật chứa nhiều vi sinh vật sống </b>
42
42
<b>Tên</b>
<b>Tên</b>
<b>bộ </b>
<b>Thú ăn thịt </b>
<b>Thú ăn thịt </b> <b>Thú ăn thực vậtThú ăn thực vật</b>
<b>Cấu tạo</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năngChức năng</b> <b>Cấu tạoCấu tạo</b> <b>Chức năngChức năng</b>
<b>Răng</b>
<b>Răng</b>
<b>Dạ dày</b>
<b>Dạ dày</b>
<b>Ruột </b>
<b>Ruột </b>
<b>non</b>
<b>non</b>
<b>Manh </b>
<b>Manh </b>
<b>tràng</b>
<b>tràng</b>
<b>Tên</b>
<b>Tên</b>
<b>bộ </b>
<b>bộ </b>
<b>phận</b>
<b>phận</b>
<b>Thú ăn thịt </b>
<b>Thú ăn thịt </b> <b>Thú ăn thực vậtThú ăn thực vật</b>
<b>Cấu tạo</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năngChức năng</b> <b>Cấu tạoCấu tạo</b> <b>Chức năngChức năng</b>
<b>Răng</b>
<b>Răng</b>
<b>Răng cửa sắc</b>
<b>Răng cửa sắc</b> <b>Gặm, lấy thịt Gặm, lấy thịt </b>
<b>khỏi xương</b>
<b>khỏi xương</b> <b><sub>Răng cửa, răng </sub><sub>Răng cửa, răng </sub></b>
<b>nanh không sắc</b>
<b>nanh không sắc</b> <b>Giữ và giật cỏGiữ và giật cỏ</b>
<b>Răng nanh </b>
<b>Răng nanh </b>
<b>nhọn ,dài, cong</b>
<b>nhọn ,dài, cong</b> <b>Cắm vào mồi, giữ mồiCắm vào mồi, giữ mồi</b>
<b>Răng trước hàm </b>
<b>Răng trước hàm </b>
<b>và răng ăn thịt </b>
<b>và răng ăn thịt </b>
<b>phát triển</b>
<b>phát triển</b>
<b>Cắt thịt thành </b>
<b>Cắt thịt thành </b>
<b>mảnh nhỏ, dễ </b>
<b>mảnh nhỏ, dễ </b>
<b>nuốt</b>
<b>nuốt</b> <b>Răng trước hàm <sub>và răng hàm </sub>Răng trước hàm <sub>và răng hàm </sub></b>
<b>phát triển</b>
<b>phát triển</b>
<b>Nghiền nát cỏ khi </b>
<b>Nghiền nát cỏ khi </b>
<b>nhai</b>
<b>nhai</b>
<b>Răng hàm không </b>
<b>Răng hàm không </b>
<b>phát triển</b>
<b>phát triển</b> <b>- Không được sử dụng- Không được sử dụng</b>
<b>Dạ dày</b>
<b>Dạ dày</b> <b>Dạ dày đơnDạ dày đơn</b> <b>Biến đổi cơ học <sub>và hóa học</sub>Biến đổi cơ học <sub>và hóa học</sub></b> <b>- Đơn - Đơn </b>
<b>- Kép</b>
<b>- Kép</b>
<b>Biến đổi cơ học, </b>
<b>Biến đổi cơ học, </b>
<b>hóa học, sinh học</b>
<b>hóa học, sinh học</b>
<b>Ruột </b>
<b>Ruột </b>
<b>non</b>
<b>non</b> <b>Ngắn (vài mét)</b>
<b>Ngắn (vài mét)</b> <b>Tiêu hóa và hấp Tiêu hóa và hấp </b>
<b>thụ thức ăn</b>
<b>thụ thức ăn</b> <b>Dài (vài chục mét)Dài (vài chục mét)</b> <b>Tiêu hóa và hấp thụ thức ănTiêu hóa và hấp thụ thức ăn</b>
<b>Manh </b>
<b>Manh </b>
<b>tràng</b>
<b>tràng</b>
<b>Khơng phát triển</b>
<b>Khơng phát triển</b> <b>Khơng có chức Khơng có chức </b>
<b>năng</b>
<b>năng</b> <b>Phát triển, có vi sinh vật cộng Phát triển, có vi sinh vật cộng </b>
<b>sinh</b>
<b>sinh</b>
<b>Tiêu hóa xenlulơ </b>
<b>Tiêu hóa xenlulơ </b>
<b>và các chất trong </b>
<b>và các chất trong </b>
<b>cỏ</b>
<b>cỏ</b>
<b>B ng 15:ả</b> <b>Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của các bộ Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của các bộ </b>
<b>phận ống </b>
<b>phận ống </b>
<b> </b>