Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2019-2020 </b>


<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các kết luận sau? (gluxit, saccarit) là:


<b>a) </b>Cacbohiđrat là hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
<b>b) </b>Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
<b>c) </b>Có 3 loại loại cacbohiđrat quan trọng


<b>d) T</b>hí nghiệm phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 /NH3 chứng minh được cấu tạo phân tử


của glucozơ


<b>e)</b> Đồng phân của glucozơ là fructozơ


<b>g)</b> glucozơ chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.


<b>h)</b> Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1% thì được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ


<b>A. </b>3 <b> B. </b>4 <b> C. </b>5 <b> D. </b>6


<b>Câu 2:</b> Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, metyl fomat


(H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:


<b>A. </b>CH3CHO <b>B. </b>HCOOCH3 <b>C. </b>C6H12O6 <b>D. </b>HCHO


<b>Câu 3:</b> Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây <b>không </b>dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng


mạch hở:


<b>A. </b>Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.



<b>B. </b>Glucozơ có phản ứng tráng bạc .


<b>C. </b>Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-


<b>D. </b>Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic …


<b>Câu 4:</b> Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng


<b>A. </b>axit axetic <b>B. </b>đồng (II) oxit <b>C. </b>natri hiđroxit <b>D. </b>đồng (II)


hiđroxit


<b>Câu 5:</b> Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?


<b>A. </b>Glucozơ + H2/Ni , to. <b>B. </b>Glucozơ + Cu(OH)2.


<b>C. </b>Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH. <b>D. </b>Glucozơ <i>men</i> etanol<b>.</b>


<b>Câu 6:</b> Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là


<b>A. </b>phản ứng với Cu(OH)2. <b>B. </b>phản ứng tráng gương .


<b>C. </b>phản ứng với H2/Ni. to. <b>D. </b>phản ứng với kim loại Na .


<b>Câu 7:</b> Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là


<b>A. </b>[Ag(NH3)2]OH. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>dung dịch Br2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 8:</b> Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng



<b>A. </b>khử glucozơ bằng H2/Ni, to. <b>B. </b>oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.


<b>C. </b>lên men ancol etylic. <b>D. </b>glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.


<b>Câu 9:</b> Fructozơ <b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni, to. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>dung dịch brom. <b>D. </b>AgNO3/NH3.


<b>Câu 10:</b> Glucozơ <b>khơng</b> có được tính chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Tính chất của nhóm andehit <b>B. </b>Tính chất poliol


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>khơng</b> chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?


<b>A. </b>Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. <b>B. </b>Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
<b>C. </b>Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. <b>D. </b>Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.


<b>Câu 12:</b> Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây
có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?


<b>A. </b>AgNO3/NH3. <b>B. </b>Na kim loại.


<b>C. </b>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. <b>D. </b>Nước brom.


<b>Câu 13:</b> Ứng dụng nào dưới đây <b>không</b> phải là ứng dụng của glucozơ?


<b>A. </b>Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực <b>B. </b>Tráng gương, tráng phích



<b>C. </b>Nguyên liệu sản xuất ancol etylic <b>D. </b>Nguyên liệu sản xuất PVC


<b>Câu 14:</b> Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là


<b>A. </b>Đều có trong củ cải đường


<b>B. </b>Đều tham gia phản ứng tráng gương


<b>C. </b>Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
<b>D. </b>Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”


<b>Câu 15:</b> Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có cơng thức (C6H10O5)n.


<b>A. </b>Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol


5
6
2


2 <sub></sub>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>


<b>B. </b>Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.


<b>C. </b>Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.


<b>D. </b>Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.


<b>Câu 16:</b> Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
<b>A. </b>5 nhóm hiđroxyl <b>B. </b>3 nhóm hiđroxyl <b>C. </b>4 nhóm hiđroxyl <b>D. </b>2 nhóm
hiđroxyl


<b>Câu 17:</b> Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về


<b>A. </b>Cơng thức phân tử <b>B. </b>tính tan trong nước lạnh
<b>C. </b>Cấu trúc phân tử <b>D. </b>phản ứng thuỷ phân


<b>Câu 18:</b> Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là


<b>A. </b>fructozơ <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>Mantozơ


<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Xenlulozơ


<b>Câu 20:</b> Fructozơ <b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni, to. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>dung dịch brom. <b>D. </b>AgNO3/NH3.


<b>Câu 21:</b> Saccarozơ được gọi là đisaccarit vì lí do nào sau đây?


<b>A. </b>Khi thủy phân saccarozơ thu được 2 đơn vị monosaccarit


<b>B. </b>Saccarozơ được tổng hợp từ hai đơn vị monosaccarit


<b>C. </b>Phân tử khối của saccarozơ gấp 2 lần phân tử khối của monosaccarit


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Dextrin <b>B. </b>Saccarozơ <b>C. </b>Mantozơ <b>D. </b>Glucozơ


<b>Câu 23:</b> Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z Cu(OH)2/OH<sub> dung dịch xanh lam</sub>


o


t


kết tủa đỏ
gạch.


Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?


<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Fructozơ <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Mantozơ


<b>Câu 24:</b> Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của q trình lên


men là :


<b>A.</b> 70%. <b>B.</b> 75%. <b>C.</b> 80%. <b>D.</b> 85%.


<b>Câu 25:</b> Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối lượng riêng 0,8
g/ml) với hiệu suất 80% là


<b>A.</b> 626,09 gam. <b>B.</b> 782,61 gam. <b>C.</b> 305,27 gam. <b>D.</b> 1565,22 gam.


<b>Câu 26:</b> Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu


được là:


A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.



<b>Câu 27:</b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 80% là:


<b>A. </b>4,5 gam. <b>B. </b>2,25 gam. <b>C. </b>2,88 gam. <b>D. </b>1,82 gam


<b>Câu 28:</b> Đun m gam glucozơ với một lượng dư AgNO<b>3</b>/NH<b>3</b> thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag
sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO<b>3</b>. Giá trị m là


<b>A. 27</b> <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 36 <b>D.</b> 18


<b>Câu 29:</b> Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% .


Khối lượng Ag kim loại thu được là:


<b>A.</b> 24,3 gam <b>B.</b> 32,4 gam <b>C.</b> 14,4 gam <b>D.</b> 8,1 gam.


<b>Câu 30:</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2


sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 45,0g B. 22,5g C. 28,125g D. 2,8125g


<b>Câu 31:</b> Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng m gam glucozơ thì thu được 4,32 gam Ag kết tủa.
Nếu cũng m gam glucozơ trên lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2


sinh ra vào nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>4,50g <b>B. </b>3,2g <b>C.</b> 5,0g <b>D. </b>7,50g


<b>Câu 32:</b> Lên men 3,24 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là
85%. Khối lượng etanol thu được là :



<b>A.</b> 1,4858 tấn <b>B.</b> 539,5 tấn <b>C.</b> 458,6 tấn <b>D.</b> 14,858 tấn


<b>Câu 33:</b> Thủy phân hoàn toàn 130 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit, sau đó trung
hòa hết axit bằng dung dịch kiềm ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun


nhẹ, khối lượng Ag thu được tối đa là:


A. 12,5g B. 13,0g C. 13,5g D. 28,08g


<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:


- Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dd cho phản ứng với AgNO3/ NH3 thấy tách ra 3,24g Ag.


- Phần thứ hai được đun nóng với dd H2SO4 lỗng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hịa bởi dd NaOH,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

glucozơ trong hỗn hợp A là :


A.62,5% B. 32,14% C. 37,5% D. 64,28%


<b>Câu 35:</b> Thuỷ phân m gam bột ngơ (có chứa 80% tinh bột), rồi cho tồn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng
tráng bạc thì thu được 64,8 gam Ag. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Giá trị của m là:


A. 867,86g. B. 425,25g. C. 86,786g. D. 388,80g.


<b>Câu 36:</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể
tích axit nitric 63% có D = 1,52g/ml cần để sản xuất 11,88 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 4,74 ml B. 4,74 lit C. 13,16 lit D. 13,16 ml


<b>Câu 37:</b>Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o



biết hiệu suất lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg.


<b>Câu 38:</b>Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo


thành 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,6 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của m là :


A. 15. B. 35. C. 14. D. 25.


<b>Câu 39:</b>Cho các dd : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân
biệt chúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn chi tiết máy (có đáp án)
  • 14
  • 5
  • 36
  • ×