Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

32 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều về Hệ số công suất và truyền tải điện năng năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Câu 1: Đặt điện áp u  180 2 cos t V  (với  không đổi) vào haid dầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là Hệ số công suất của mạch khi L = L1 là A. 0,33 B. 0,86 C. 0,5 D. 0,71 Câu 2: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 65,8% B. 79,2% C. 62,5% D. 87,7% Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức   lần lượt u AN  30 2 cos t V  ; uMB  40 2 cos  t   V  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB 2  có giá trị nhỏ nhất là. A. 170 V.. B. 212 V.. C. 127 V.. D. 255 V.. Câu 4: Điện áp xoay chiều u  U 0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R  24 , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. A. 170V. B. 212V. C. 127V. D. 255V. Câu 5: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay. chiều u AB  U 0 cos t    thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uMB  60V và đang tăng thì tỉ số u AB / U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?. A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,65 Câu 6: Cho mac⺂ điê xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = f0 thì hiệu điện thế trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 thì hiệu điện thế trên cuộn cảm U L  U L max , khi f  f3 thì hiệu điện thế trên tụ điện U C  U C max . Hệ thức đúng là A. f1 f 2  f 32. B. f 2 f 3  f12. C. f1 f 3  f 22. D. f1  f 2  2 f 3. Câu 7: Đặt điện áp u  200cos t V  (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?. A. 175 V. B. 165 V. C. 125 V. D. 230 V. Câu 8: Đặt điện áp u  U 0 cos100 t V  (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L . 1,5. . H , điện trở r  50 3 , tụ điện có điện dung C . điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150V, đến thời điểm t1 . 10 4. . F . Tại thời điển t1 ,. 1 s thì điện áp giữa hai đầu tụ 75. điện cũng bằng 150V. Giá trị của U 0 bằng A. 150 3V W: www.hoc247.net. B. 100 3V. C. 300V. F: www.facebook.com/hoc247.net. D. 150V. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax= 93,75 W. Khi thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần và tụ điện (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A. 75V.. B. 120V.. C. 90V.. D. 75 2V .. Câu 10: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập thêm về một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nới phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là: A. 100 B. 70 C. 50 D. 160 Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ: X, là hai hộp, m i hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN lệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào nhất sau đây?. A. 90 V.. B. 75 V. C. 120 V.. D. 105 V. Câu 12: Đặt điện áp u  200cos t V  (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2  2 L . Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C ,U L phụ thuộc vào  , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường U C ,U L . Giá trị của U M trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. A. 160 V B. 170 V C. 120 V D. 230 V Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là. A. 3 3A. B. 3A. C. 1,5 3A. D. 2 3A. Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R  R1 là j1 , khi.  . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt 6 2P trên biến trở R cực đại bằng 2P/3, công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của cuộn dây là 3 R  R2 là j2 , trong đó 1   2 . A.. 3 2. B.. 1 2. C.. 2 3 13. D.. 1 13. Câu 15: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U 4 / U1 là. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. 4 5 4 3 C. D. 5 / 2 3 3 Câu 16: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX và u XC được cho như hình vẽ. Biết Z L  3Z C . Đường biểu diễn uLX là. A. 3 / 2. B.. đường nét liền.. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 90 V B. 75 V C. 64 V D. 54 V Câu 17: Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và đo cường đ dòng điện qua chúng thì được các giá trị ( theo thứ tự ) là 1A, 1A, và 0A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian t khi đó là . Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian t thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4 ; còn khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian này cũng là . Hỏi nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ và ampe kế nhiệt vào nguồn thứ hai thì ampe kế chỉ bao nhiêu? A. 1A B. 2A C. 2 A D. 0,5A Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. G i M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động k điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng:. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. A. 50 3. B. 100Ω. C. 150 3. D. 50Ω. Câu 19: Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50H+. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là. A. 80 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 60 Ω Câu 20: Cho mạch điện như hình A1, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức với U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Trên hình A2, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f2. Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. A. 280W. B. 140W. C. 130W. D. 130W. Câu 21: Đặt điện áp u  200 2 cos t V  (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2  2 L . Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây. A. 165 V B. 231 V C. 125 V D. 23 V Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 6 cos 100 t   V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng.. A. 50 Ω. B. 100 3. C. 100 Ω. D. 50 3. Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đai thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? (V1 chỉ điện áp trên R, còn V2 chỉ điện áp trên C) W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. A. 1,5 lần. B. 2 lần C. 2,5 lần. D. 2 2 lần. Câu 24: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áo xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng:. A. 24,1V. B. 26,8V. C. 21,6V. D. 28,8V. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp (2L > C.R2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là: 2U 2U A. U 3 B. C. U 2 D. 3 2 Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực đại so với uAB thì UPB = U1. Khi (UAN.UNP) cực đại thì UAM = U2. Biết rằng U1  2.. . . 6  3 U 2 . Độ lệch pha. cực đại giữa uAp và uAB gần nhất với giá trị nào? A. 5π/7 B. 3π/7 C. 6π/7 D. 4π/7 Câu 27: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là A. 0,8. B. 0,25. C. 0,75 D. 0,125. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u  120 2 cos100 t V vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π/12. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng B. 60 2V. A. 60 3V. C. 120 V.. D. 60 V.. Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở R, hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu C = C1, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60 V và nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/3. Giảm dần điện dung của tụ đến giá trị C = C2 thì hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 V. B. 50 V. C. 30 V. D. 60 V. Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoa mac⺂ AB theo thứ tư gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C nối tiếp. G i M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t1 là u AM  60V ; uMB  15 7V và tại thời điểm t 2 là u AM  40 3V ; uMB  30V . Giá trị của U 0 bằng: B. 50 2V. A. 100V. C. 25 2V. D. 100 2V. Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V  , trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L . 1, 6. H mắc nối tiếp. Khi ω =  ω0 thì công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω1 - ω2 = 120π (rad/s). Giá trị của R bằng A. 240 Ω B. 133,3 Ω C. 160 Ω D. 400 Ω 2 Câu 32: Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L  H , biến trở R và 5 10 2 F . Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy 25 có suất điện động 12V và điện trở trong 4 điều chỉnh R  R1 thì dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A,. tụ điện có điện dung C . B một hiệu điện thế u  120 2 cos 100 t V  rồi điều chỉnh R  R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số R1 : R2 là A. 1,6. W: www.hoc247.net. B. 0,25. C. 0,125. F: www.facebook.com/hoc247.net. D. 0,45. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.A. 2.C. 3.D. 4.C. 5.D. 6.B. 7.B. 8.B. 9.B. 10.B. 11.A. 12.A. 13.B. 14.D. 15.D. 16.C. 17.A. 18.D. 19.C. 20.C. 21.B. 22.A. 23.C. 24.D. 25.B. 26.D. 27.D. 28.A. 29.B. 30.A. 31.C. 32A.. Câu 1: Đáp án A Phương pháp: Ta có: Khi L = L1 thì UAM1 = UR1 = U Khi L = L2 thì U AM 2  U R 2  8U Z  Z C1 Z L1  Z C1   tan 1 tan  2  1  L1 .  11 2 R R Mặt khác: ta có: U R1 1   I 2  8I1  Z1  8Z 2 U R2 8. 1   2 .  R 2   Z L1  Z C   8 R 2  Z L 2  Z C 2.   Z L1  Z C   7R 2  8  Z L 2  Z C 2. . 2. . 2.  0 2 . Chia cả hai vế của (2) cho (ZL2 - ZC) kết hợp với (1), Ta được:.  Z L1  Z C  2  Z L 2  ZC  2. Với.   Z L1  Z C   1 Loai   Z  Z   Z L1  Z C   L 2 C 7 8  0    Z  Z   Z L 2  ZC  C  L1  8   Z L 2  Z C .  Z L1  Z C   8    Z L1  Z C   Z  Z  L2 C  8  Z L 2  ZC . Hệ số công suất của mạch khi L=L: cos 1 . R  Z1. Thay vào (1)   Z L1  Z C   8 R 2 2. R R 2   Z L1  Z C . 2. . R 1   Ch n A 3R 3. Câu 2:. P2 R R  P 2 x (x  2 Phương pháp: Công suất hao phí trên đường dây P  2 không đổi) 2 U cos  U cos 2  Cách giải: Ban đầu:. P  Px  1  H  1  0, 75  0, 25 . Sau khi công suất sử dụng tăng lên 25%: P. P '  P'  1, 25  P  P   0,9375P  P ' P 2 x  0,937 P  P. P'  P2 P. 0, 25  0,9375 P.  k  2,5 Đặt P’/P = m, ta có: k  0, 25k 2  0,9375    k  1,5 W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. P '  1  P ' x  1  2,5 Px  0,375  37,5% (loại vì hao phí không quá 40%) P' P ' Với k = 1,5  H  1   1  P ' x  1  1,5 Px  0, 625  62,5%  Ch n C P' (loại vì hao phí không quá 40%) Câu 3: Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto và hệ thức lượng trong tam giác vuông. Với k = 2,5  H  1 . Cách giải: u AN  uL  u X uMB  uC  u X u AB  u AN  uC u AB  OH  U AM min  OH. p dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:. 1 1 1  2  2  U AB  24V 2 U AB U AN U MB. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng công thức I0 = U0/Z, độ lệch pha tanφ = (ZL – ZC)/R kết hợp k năng đ c đồ thị Cách giải: U 02 U 02 2 2 2  R  Z  Z   5, 76 0 L L 32 32 U 02 U 02 2 2 2  R0   Z L  Z C    Z L  Z C   2  5, 76R 2  Z L Z L  Z C 2 4 4 2 U0  5, 76  2  2 2 2 Z L  ZC R R 4  2  2  2 U0 ZL ZL Z  5, 76  L  2 3 2 2 U U  U 2    20  5, 76   20  5, 76   R 4  20  5, 76  4  3  3 . . U 2 U 2  U2 U2  U4   20  5, 76   20  5, 76   R 4  2 0 2  5, 76 20  20   0 3 .4 4  4  3  3  U 0  R 32  42  120V. Câu 5: Phương pháp: Sử dụng phương pháp đ c đồ thị u-t. Sử dụng công thức cộng giá trị tức thời: W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. uAB = uR + uL + uC. Sử dụng công thức tính biên độ tổng hợp dao động điều hòa:. A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1     u AM  150cos  t   3 Cách giải: Từ đồ thị ta xác định được:   u  120cos t     MB 2 2 2 U AB  U AM  U MB  2U AM U MB cos  AM  MB   U AB  137, 48V. Lúc điện áp tức thời uMB = - 60 và đang tăng => uAM = 150V => uAB = uAM + uMB = 150 – 60 = 90V u u 90  AB  AB   0, 655  Ch n D U 0 U AB 137, 48 Câu 6: Phương pháp: Mạch điện RLC có f thay đổi Cách giải: Khi f  f1 thì U R  U R max  f1  Khi f  f 2 thì U L  U L max  f 2 . Khi f  f3 thì U C  U C max  f 3 . 1 2 LC. 1 2 C. 1.  2. 2. 2L  R2 C 1. 2L  R2 2 L C 2.  3. Từ (1), (2), (3)  f 2 . f 3  f12 Câu 7: Phương pháp: Sử dụng công thức U C max  U L max . 2U .L R 4 LC  R 2C 2. Cách giải: Ta có: CR 2  2 L  R 2  Z L Z C Từ đồ thị, ta thấy: U M  U C max  U L max . 2U .L R 4 LC  R 2C 2. . 2U 0 4 R 2C C2  R4 2 L L. 4R 2C C2  R4 2 L L Mặt khác, ta có:. Xét: A . 2. R2  2. 2. L L 4C  L  C 2U  A2   2  2  2.4  4  4  U M   C C L  C L A. 2.. 200 2  141, 42V  Ch n B 4. Câu 8: Phương pháp: Viết phương trình điện áp Cách giải: Đáp án B 1 Ta có: Z L   L  150; Z C   100; r  50 3 C W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Z  100; Z d  r 2  Z L2  100 3 i. U0     cos  t    0, 01U 0 cos  t   Z 6 6  .       ud  I 0 Z d cos  t    U 0 3 cos  t   ud  U 0 3 cos  t1    150V 1  6 6 6    2  2    uC  I 0 Z C cos  t    U 0 cos  t   3  3    Tại thời điểm t2  t1 . 1 s , ta có: 75.   1  2  2     uC  U 0 cos    t1     U 0 cos  t1    U 0 sin  t1    150V 2   75  3  3  6     2. 1502 u  2  1502  U 02  U 0  100 3 Từ (1) và (2), ta có:  d    uC   U 02  3  3. Câu 9: Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất và giản đồ vecto Cách giải: Ta có u  150 2 cos 100 t V  100 Khi C  C1  frac 62,5 F thì Pmax  93, 75W Z C1 . 1  160 Pmax khi I max có xảy ra cộng hưởng C1.  Z L  Z C  160 P  I 2R . U 2 Rm U2 R  2 Z2 Rm2   Z L  Z C . Thay số từ đề bài P = 93,75W; U = 150; ta tính được Rm = 240Ω 1 C  C2   Z C2  90 thì U d vuông pha với U RC cho ta biết cuộn dây có điện trở trong r. 9 U U 150 I    0, 6 A 2 2 2 2 Z R  Z  Z  240  160  90  L. C. Vì ULr vuông góc với URC nên: 2 U Lr2  U RC  1502 U L2  U r2  U R2  U C2  1502. Mặt khác theo định luật m ta có: 2 U Rr  U L  U C   U 2  1502 U R  U r 2.   U L  U C  2. 2.  150 2 U R2  2U RU r  U r2  U L2  U L2  2.U L .U C  150 2 U RU r  U LU C  0  r.R  Z L Z C  0  r.R  Z L Z C  160.90  r.R  160.90  r  120    r  R  240  R  120 ud  I . r 2  Z L2  0, 6. 120 2  160 2  120V. Câu 10: W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Phương pháp: Sử dụng các công thức trong truyền tải điện năng 2. P1  P2  P Cách giải: Do hiệu điện thế U không đổi nên:     2  2 H1  90% P2  P1  P1  Pn  0,9 P1  P0 . Pn  0, 01P1 1 . G i x là số máy nhập thêm  công suất khi nhập mới: 90.  90  x  .0, 01P1  0,8P2  P2  .  90  x  .0, 01P1  2P  1. 0,8.  90  x  .0, 01P1.  2 mà. P2  2 P1.  90  x   160  x  70 . Ch n B. 0,8. Câu 11: Cách giải: Đáp án A + Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi  có dòng trong mạch với cường độ I  1,5 A  ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và RY . 40  30 1,5. + Mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một điện áp xoay chiều thì u ND sớm pha hơn uMN một góc 5 điện trở RX và tụ điện C,. X chứa. chứa cuộn dây L và điện trở RY.  với V1  V2  U X  U Y  60V  Z X  Z Y  60 + Cảm kháng của cuộn dây Z L  ZY2  RY2  602  302  30 3 + Với uMN sớm pha 0,5 so với u ND và tan Y . Z L 30 3   3  Y  600   X  300 RY 30.  R  30 3  X  Z C  30. + Điện áp hiệu dụng hai đầu MN: V1  U MN . 2 X. U R Z. 2 C.  RX  RY    Z L  Z C  2. 2. . 30 3   Z  30 3  30   30  Z 2. 60 2. 2 C. 2. C. . 2. Sử dụng bảng tính Mode  7 trên Casio ta tìm được V1max có giá trị lân cận 90V Câu 12: 2 L  R 2C thì U C cực đại 2 L2C. Cách giải: Đáp án A Khi ω = 0 thì UC = U, khi   C  Khi   R . 1 thì U R đạt cực đại bằng U LC. Khi   0 thì U L  0 Khi   L . 2 thì U Lmax  U M 2 LC  R 2C.  2L 1 R 2C R2  U   1   1  ; Đặt n  L  C 2 L  R 2C n 2L 2Z L ZC  U L. max. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. 2.   1 2  U        n   UC   max. 2.   1 2    1  n . Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Tại giao điểm của hai đồ thị, ta có U L  U C  U (cộng hưởng) . U R2 1 R2 U2 1  1  1  1   n 2 n 2Z L Z C 2U LU C 2U .U 2. U M  U Cmax  U Lmax . nU 2. n 1. . 2.100 2 22  1.  163,3 V. . Câu 13: Phương pháp: Sử dụng định luật m Cách giải: Khi khóa K mở, mạch gồm R, r, L, C nối tiếp Từ đồ thị của điện áp, ta có: u = U0.cosωt Từ đồ thị cường độ dòng điện khi K mở ta có phương trình cường độ dòng điện là: i  I 0 .cos t  i  . Khi t = 0:.      m   u   i1  6 6 Z L  Z C 1 1 tan  m    ZL  ZC  R  r  Rr 3 3. i  1,5  3.cos i1  i1 . Khi K đóng, mach có r, L, C nối tiếp Ta có phương trình cường độ dòng điện là: i  I 0 .cos t  i 2  . Khi t = 0: i  0,5I 0  I 0 .cos i2  i2  tan  m .      m  u  i1  3 3. Z L  ZC 1   3  ZL  ZC   3 r  ZL  ZC   3 r  R  r  R  2 r r 3.  Z 2  r 2   Z L  Z C   2r ; Z1  2. I 01 . R  r   Z L  Z C  2. 2.  2 3r. U0 U I Z 1 ; I 02  0  01  2   I 02  I 0  3 A Z1 Z2 I 02 Z1 3. Câu 14: Phương pháp: Sử dụng biến dổi toán h c và các điều kiện P cực trị Cách giải: Khi K đóng, mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp. Khi R1, R2 thì P1 = P2 nên: i  0,5I 0  I 0 cos i2  i2  tan  m .      m  u  i1  3 3. Z L  ZC 1   3  ZL  ZC   3 r  ZL  ZC   3 r  R  r  R  2 r r 3.  Z 2  r 2   Z L  Z C   2r ; Z1  2. I 01 . R  r   Z L  Z C  2. 2.  2 3r. U0 U I Z 1 ; I 02  0  01  2   I 02  I 0  3 A Z1 Z2 I 02 Z1 3. Khi K mở thì mạch R, r, L, C nối tiếp Công suất mạch cực đại là: Pmax . U2 U2 2   P  Z L  2ZC 2 Z L  Z C 2  R0  r  3. Công suất trên R cực đại: PR max  W: www.hoc247.net. Z U 2 2P 2   R 2  r 2   Z L  ZC   r  C 2R 3 3. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Thay các giá trị tìm được vào tính hệ số công suất cuộn dây: cos  d . r 2. Z. 2 L. . 1 3. Đáp án D Câu 15: Cách giải: Đáp án D Câu 16: Câu 17: Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện năng tiêu thụ Cách giải: Ban đầu cường độ dòng điện qua R. cuộn dây và C lần lượt là 1,1,0A, chứng tỏ dòng điện ban đầu là dòng điện không đổi, và cuộn dây có điện trở thuần bằng R Sau đó dùng dòng điện xoay chiều. Điên U2 .t năng tiêu thụ ban đầu là: Q  R Điện năng tiêu thụ khi đặt vào dòng điện lúc sau và chỉ có R là: Q' . U2 U2  4Q  4.  U '  2U Rt R. U2  Z L  3.R R Khi mắc cả ba linh kiện vào dòng điện thừ 2 thì cường độ dòng điện là 1A. Ta có: U' U   Z L  Z C  3R 2 2  2R    Z  Z  R. Khi cho dòng điện qua cuộn dây ta có: Q "  U 2  R   Z L2 .R.t  Q  2. L. C. Khi mắc điện trở với tụ vào mạch thứ hai thì cường độ dòng điện là: I . U' R 2  Z C2. . 2U  1A 2R. Câu 18: Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto và k năng đ c đồ thị Cách giải: + Viết phương trình của uAB: Từ đồ thị ta thấy: U 0 AB  100 6V . Biểu diê thời điểm ban đầu t = 0 trên đường tròn lượng giác:. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai.    Pha ban đầu của u AB là:  AB   / 6  rad   Phương trình của u AB : u AB  100 6 cos  t   V 6     u AB  100 6 cos  t  6 V       + Từ đồ thị ta có phương trình của các điện áp: u AN  2U cos  t  V 3      u AM  2U cos  t  V 3  . + U AN  U AN  r 2  Z L2  r 2   Z L  Z C   Z C  2 Z L  * 2.   Z Z  ZC Z Z L + U AM  U AB  tan  AM tan  AB  1  L . L  1  L .  1  r  r  R   Z L2  ** r rR r rR. + U AN  U AM ; Z C  2Z L. Ta có giản đồ vecto: Từ giản đồ vecto ta có: tan. Z  ZL   L  3  Z L  3r (***) 3 r r. Từ (*), (**), (***) ta có:  Z C  2Z L Z L2  R  r   3r  2 r  r  R  r   Z L Z L  r 3. + Tổng trở: U AB 100 3 100 10000 2 2    Z 2  R  r   Z L  Z C   I 3 3 3 10000 10000 50 50 2   3r   Z L2   9r 2  3r 2   r    r  R  3r  3.   50 3 3 3 3 Câu 19: Cách giải: Đáp án C Z. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. + Ta có biểu thức U rLC . U R2   Z L  ZC .  r  R   Z L  ZC  2. C   thì Z C  0 , khi đó U rLC  + Tại C . 100. . 2 2. 87 r 2  Z L2. r  R. 2. Z. 2 L.  Tại C = 0 thì Z C   , khi đó U rLC  U  87V  Tại  36V * .  F  Z C  100 thì mạch xảy ra cộng hưởng Z L  Z C  100 và. U rLC  U rLC min  17, 4V  U rLC . 87 r  17,5  r  R  5r  Thay vào phương trình (*) ta tìm được rR. r  50 Câu 20: Cách giải: Đáp án C ứng với tần số f1 ta có công suất cực đại khi Pmax . U2  100W 2 R0. Ứng với tần số f2 hai giá trị của R cho cùng một công suất là hai nghiệm của phương trình R2 . U2 2 R  Z L  Z C   0 P1max. Trình theo định l Vi-et ta có: R1  R2 . U2 2  2R0  R2  40; R1 R2  Z L  Z C  P1max. Công suất cực đại cần tìm Pmax . 2 R0 U2 U2    P1max 2 Z L  ZC 2 R0 R1R2. R0 R1R2.  134W. Câu 21: Phương pháp: từ đồ thị và sử dụng các công thức về điều kiện cực đại khi ω biến thiên Cách giải: Khi ω biến thiên U L max . 2UL R. 4 LC  R 2C 2.  L . 1 2 . C 2 L  R2 C. L 2  R2 1 U C max   C  . C 2 2 L 2 R. 4 LC  R C 1 U L max  U C max ; L .C   R2  C  R  L LC Từ đồ thị ta nhận thấy: .Khi ω2 = 0 thì ZC =∞ => I= 0A; UL =0V Khi ω2 =ωL2 thì ULmax. Khi ω2 = ∞ thì ZL = ∞; UL = UAB. Tương tự với UC. Mặt khác giá trị ω để UL = UAB nhỏ hơn giá trị ω để 2UL. ULmax 2 lần  L  2C C2 1 U U.2 200.2  Ta có:     U L max  U C max     230,94V  231V 1 2 2  4  .   3 3  L  L C LC 1  C2. L. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Câu 22: Phương pháp: Sử dụng k năng đ c đồ thị và lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp Cách giải: Từ đồ thị ta thấy được biểu thức của cường độ dòng điện khi K đóng và mở là.   im  3 2 cos  t   A; id  6 cos  t  A 2  + Khi khóa K đóng, mạch điện chỉ gồm R mắc nối tiếp với C Tổng trở được tính theo công thức: Z RC  R 2  Z C2 . U 0 100 6   100 1 I 01 6. + Khi khóa K mở, mạch điện gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở được tính theo công thức Z  R 2   Z L  ZC   2. U 0 100 6 100 3     2 I0m 3 3 2. + Từ biểu thức cường độ im và id ta thấy rằng hai dòng điện vuông pha với nhau, khi đó ta có ZC Z L  ZC .  1  R 2  Z C  Z L  Z C  3 . Thay (3) và (1) và (2) ta được: R R 200   Z C  Z L  Z C   Z C2  1002 ZL     2 3    100 .3 2 ZC  Z L  ZC   Z L  ZC    Z  50 3 9   C. Thay vào (3) suy ra R = 50Ω Ch n A Câu 23: Phương pháp: p dụng các tính toán đại số tìm điều kiện cực đại của điện áp khi tụ C thay đổi Cách giải: Khi V1 đạt cực đại thì xảy ra cộng hưởng điện: 1 U1max  U R  U AB  U L  U C1  U AB  R  2 Z L  2 Z C1 2 Thay đổi để điện áp trên tụ cực đại thì: U C max. I'. R 2  Z L2 U 2 2  . R  Z L khi Z C  ZL R. UC 2 ZC 2. U C max. U . R 2  Z L2 U .Z L R    U R '  I '.R  2 2 R  ZL R. R 2  Z L2 ZL. U .Z L 2. R Z. 2 L. . U. V 5. U . 4Z L2  Z L2 U . 5 U U 5 2 2  . R  ZL   V  C max  . 5  2,5 R 2Z L 2 UR ' 2. Câu 24: Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto  R  r  U R  U r Cách giải: Dựa vào đồ thị và dữ kiện đề bài:    U AN  U MB. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Ta có:    . U U U .30   cos   sin   R  L  U L  R  1,5U R  Z L  1,5 R 2 20 30 20. 2 2 R2   Z L  ZC  R 2  Z L  Z C  U MB Z MB 20 2 4 4 16 2 2        Z  Z  R   L C 2 2 2 2 2 2 U AN Z AN 30 9 9  2 R   Z L2 2 R   1,5R  9 2. 2. 16 2 2 4R2  R2 2 2R    Z L  ZC   Z MB U2 U2 9  2     U  28,8V 2 2 2 16 U AN Z AN 20 2 2 R   Z L  ZC  R  R 9 Câu 25: Phương pháp: Điều kiện cực trị khi tần số thay đổi. Cách giải: Khi tần số góc thay đổi thì có các giá trị để điện áp trên cuộn cảm hay tụ đạt cực đại.. Ta có: U L max . 2.U .L 2. R. 4 LC  R C. 2.  L . Và điện áp trên tụ cực đại là: U Cmax  Dễ thấy: U L max  U C max . U.  1 . 2 C 2 L. . 1 2 .  200 L C 2  R2 C 2.U .L. R. 4 LC  R 2C 2 U 1 1 4. . 2.U 3.  C . 1 2 L  R 2 .C .  100 L 2. V. Câu 26: Phương pháp: Sử dụng định luật m và các biến đổi toán h c Cách giải: Khi thay đổi C để UAP không phụ thuộc biến trở R. Dễ có ZC = 2ZL + Khi R thay đổi ta luôn có APB luôn là tam giác cân tại A (Hình vẽ). W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Ta thấy khi R thay đổi, nếu ta di chuyển điểm A→M thì góc 2φ chính là độ lệch pha của UAP và UAB càng lớn. Vậy độ lệch pha cực đại của UAP và UAB khi điểm A trùng với điểm M hay lúc đó R = 0. Khi đó: U U U1  U PB  .Z C  .2 Z L 2 Z1 r  Z L2 2 2 U AN  U NP U2 . Vậy U AN .U NP lớn nhất khi U AN  U NP hay khi đó tam giác APB  2 2 U là tam giác vuông cân. Lúc này: U 2  U AM  U r 2. + Khi R  R0 :U AN .U NP . Từ hình vẽ ta suy ra Z L  R  r ; Z 2  2  R  r  . Nên: U. U2 . 2.  I .r . U 2. . U . Z L  r  U U U .r   .r  U 2  Z2 2 2 R  r 2Z L. Lại có. Từ đề bài: U1  2. U r 2  Z L2  Z L2 . .2.Z L  2.. U r 2  Z L2. . 6 3 2. . . . 6  3 .U 2 . Nên ta có:. . 6 3 .. U . Z L  r  2Z L. 6  3 ZL  r ZL 2 2. 6  3  ZL  Z  Z  .  Z L  r  . r 2  Z L2   L   .   1 . 1   L  2  r   r   r . Đặt x  tan  . 2. 6 3 ZL ta có PT: x 2  .  x  1 . x 2  1  x  1,37672    540  2   1080 r 2. Ch n đáp án D Câu 27: Phương pháp: Mạch điện xoay chiều có R thay đổi Cách giải: Đáp án D Điều chỉnh R đến giá trị 80Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai.  R  r 2   Z L  ZC   80 1 2. do tổng trở của đoạn mạch là số nguyên và chia hết cho 40  Z AB  40n (n là số nguyên).  Z AB .  R  r    Z L  ZC  2. 2.  40n   80  r    Z L  ZC    40n   2  2. 2. 2. Từ (1) và (2) ta có:  r 2   Z L  Z C  2  802  r 2   Z L  Z C  2  802   r  10n 2  80  2 2 2 2 2 2 2  80  r    Z L  Z C    40n  80  160r  r   Z L  Z C    40n . Hệ số công suất của đoạn MB là: cos  MB  Có: cos  MB. r r 2   Z L  ZC . 2. . 10n 2  80 80. 10n 2  80 1  1  n  4 80. + Với n = 4  cos  MB  1 + Với n = 3  cos  MB . 10.33  80  0,125  Ch n D 80. Câu 28: Cách giải: Đáp án A Ta có i1  i 2  u  1   u   2    2  1 . 5 1 (Giả sử trường hợp một mạch có tính dung kháng và 2. trường hợp hai mạch có tính cảm kháng). * Trước và sau khi thay đổi C ta có hai trường hợp, trong đó một trường hợp mạch có tính cảm kháng và một trường hợp mạch có tính dung kháng U U  U1LC     arcsin 1LC   arcsin 1LC sin   1 1   U 120  U   sin   U 2 LC   arcsin U 2 LC  arcsin 2U 2 LC 2  2 U  U 120. Câu 29: Phương pháp: Sử dụng định luật m, chú. điều kiện cộng hưởng.. Cách giải: Khi C = C1, u cùng pha với I, trong mạch có cộng hưởng. UAB = UR; ULR = 60V tan  . UL  tan 60 0  3  U L  3U R; U LR  U L2  U R2  60V  U R  30V ; U L  30 3V UR. R UR 1    Z L  3R  Z C1  U B  U R  30V ZL UL 3 W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Khi C  C2 thì U C2  U I . R '  10V Đặt U LR '  a; U C2  a  10 . Biết U AB không đổi = 30V, ta có:. . U R2  U L ' U C2. . 2.  302  U R2  U L'2  U C22  2.U L '.U C2  900. 2  U LR  2.U L '.U C2  U C22  900  *. Mặt khác,vì Z L  3R  U L '  3U R '  U L ' . 3 U LR ' . Thay U LR '  a;U C2  a  10 vào biểu thức (*) ta 2. được: a 2   a  10   2  a  10 . 2. 3 a  900 2.  a1  49,86V  2  3 a 2  20  10 3 a  800  0    a2  59,86V. . . . . Ch n đáp án gần giá trị a = 49,86V = 50V. Đáp án B Câu 30: Phương pháp: Sử dụng hệ thức vuông pha Cách giải: Đáp án A Đoạn mạch AM chứa R, đoạn MB chứa L vàC => uAM và uMB vuông pha với nhau =>. . 2 u LC u R2  U 02R U 02LC. m i thời điểm ta có:. .  2 15 7 2 1  1  60  1  2 2 2  U 2 U 0 LC U 0 R 6400 U 0 R  6400 0R  1    2  Điện áp cực đại: 2 1 1 U  3600   40 3   0 LC  30 2 2   U 3600   1 0 LC  2 U 02LC  U 0 R. . . U 0  U 02R  U 02LC  6400  3600  100V Câu 31: Phương pháp: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có  thay đổi Cách giải: 1  2 0  LC + Khi   0 công suất trên mạch đại cực đại:   2  P  U  732  U 2  732R *   max R. + Khi   1 và   2 ;1  2  120 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau: P1  P2  P  300W . U 2R R   Z L1  Z C1  2. 2. . U 2R R  Z L 2  Z C 2  2. 2.  1 2 . 1  02 LC. + Ta có:. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Z L1  Z C1  1L . 1 1  1L  2 0 1C1.  1L . C 2 1, 6  1 L  2 L  1  2  L  120  192   Z L1  Z C1  192 **. + Công suất tiêu thụ: P . U 2R. 2 2  1L  2 1 0 C C LC.  300  300R 2  300 Z L1  Z C1   U 2R ***  2. R   Z L1  Z C1  2. 2. Từ (*), (**), (***)  300 R 2  300.1922  732 R 2  R  160 Câu 32: Phương pháp: Sử hệ thức của định luật m và công thức tính công suất tiêu thụ Cách giải: Giả sử cuộn dây thuần cảm: Ta có, khi R = R2 công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại. Khi đó ta có: R2 = |ZL - ZC | = 40 - 25 = 15W U 2 1202 Mặt khác: PR2    480  160  điều giả sử ban đầu là sai  Cuộn dây không thuần cảm có điện 2 R2 2.15. trở r. Ta có: +. Ban đầu khi mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động E = 12V, điện trở trong r1  4W thì I1 =. 0,1875 Theo định luật m, ta có: E E E + I1    R1  r  r   64  R1  r  60 1 Rb  r R1  r  r1 I1 + Khi mắc vào A,B một hiệu điện thế u  120 2 cos100 t , R  R2 , thì công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại và bằng 160W Ta có: Công suất trên biến trở R đạt cực đại khi R22  r 2   Z L  Z C   2  2. Mặt khác, ta có: Công suất trên R2: P. U2.  R2  r    Z L  Z C  2. 2. R2  160W . R2.  R2  r    Z L  Z C  2. 2. . 160 1  90 2 120 90. R2  2 R22  2rR  R2  r  45. Kết hợp với (2) ta được: R22   45  R2   152  R2  25, r  20 2. Với r = 20W thay vào (1) => R1  60  20  40W . R1 40  R2 25  1, 6. Ch n A. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.. I.. Luyện Thi Online. Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% -. II.. Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.. Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.. Khoá Học Nâng Cao và HSG Học Toán Online cùng Chuyên Gia. -. III.. Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.. Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.. Kênh học tập miễn phí. HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí -. HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất. HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.. W: www.hoc247.net. F: www.facebook.com/hoc247.net. Y: youtube.com/c/hoc247tvc. Trang | 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×