Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Trắc nghiệm ôn tập Phần Lịch Sử Thế Giới từ năm 1945-2000 môn Lịch Sử 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1945 – 2000 MÔN LỊCH SỬ 12 </b>


<b>BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI </b>
<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949). </b>
<b>Câu 1:</b> ở :


A. Xan Phranxixcô. C. New York. B. O ơ . D. C .


<b>Câu 2: </b>Trật tự hai cực Ian ta hoàn toàn tan rã khi


A<b>. </b>Tổ chức Hiệ ớc Vác sa va chấm dứt hoạ ộng.


B. Mỹ và Liên xô tuyên b chấm dứt chiến tranh lạnh.
C. chế ộ XHCN ở Xô v ô g  ổ.
D. Hộ ồ g ơ g kinh tế ( SEV) giải th .


<b>Câu 3</b>: ệ g ậ 977 c gia nào gia nhập LHQ?)


. g 9 - 1967. B. g 9 – 1977.


C<b>. </b> g 9 - 1987. . g 9 - 1997.


<b>Câu 4</b>: g ế ộ ồ g Bả ô g vớ ệ
. ả v ộ ồ g .


B. ả v ồ g .
. ả ấ ả v .


. ả ự ấ Xô g ỹ g .
<b>Câu 5: </b>Hội ngh Ianta tập h p vào thời gian nào?



A. Từ g 4 ến ngày 11 /2/1945. B. Từ g 4 ến ngày 11 /3/1945.


C. Từ g 4 ến ngày 10 /2/1945. D. Từ g 4 ến ngày 14 /2/1945.


<b>Câu 6: </b>Nộ g â <b>không phải</b> là quyế nh c a Hội ngh Ianta?
A. Tiêu diệt tận g X ức và Quân phiệt Nhật.


B. Thành lập tổ chức Liên H p Qu c.


C. Hình thành kh ồng minh ch ng phát xít.


D. Thỏa thuận khu vự g â v â ạm vi ả ởng.


<b>Câu 7: </b>Theo thỏa thuận hội ngh ô x v ệc giải giáp quân Nhật ở ô g ơ g Bắ vĩ ến 16
g â ộ ớc nào?


A. Liên Xô. B. Anh. . ĩ. . â ội Trung Hoa Dân Qu c.


<b>Câu 8: </b>M g ầu c a Liên H p Qu c là gì?( Duy trì hịa bình và an ninh thế giới là m
c a tổ chức nào?)


A. Duy trì hịa bình thế giới. B. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. Tiến hành h p tác giữ ớc. D.Tôn tr ng ch quy ớc.


<b>Câu 9</b>: Vì sao ngày 24 tháng 10 hằ g g ệ
A. Ngày Hiế ơ g ức có hiệu lực.


B. Ngày thơng qua bản Hiế ơ g ập LHQ.



C. Ngày 31-10- 947 ại hộ ồng LHQ quyế nh ch n ngày này.
D. Ngày diễn ra hội ngh thành lập LHQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. ệ v v ế g ớ .
. g ả ế : ạ ệ ậ ô ễ ô ờ g.


D. giải quyết các tranh chấ ơ g ại.


<b>Câu 11:</b>Duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát tri n các m i quan hệ hữu ngh giữa các dân tộc, tiến
hành h p tác qu c tế là m a tổ chức


A. Liên ninh châu Âu. B. ơ g ại thế giới.


C. Hiệp hội các qu g ô g Á. D. Liên h p qu c<b>.</b>


<b>Câu 12: </b>Trật tự thế giới mới hình thành sau những quyế nh c a Hội ngh Ianta 1945 là gì?
A. Thế giới hình thành hai hệ th ng.


B. Trật tự thế giớ ơ ự ĩ ứ g ầu.
C. Trât tự hai cực Ianta.


D. Thế giới chia thành hai phe.


<b>Câu 13: </b> ộ g I - 945 ễ ộ ế ế g ớ ứ
. ã ế ú . B. ớ v g ạ ế ú .


. g ễ vô ù g ệ . . ù g ổ v g g ộ g.


<b>Câu 14: </b> ộ g ữ g ổ ứ g g ế ơ g
. ừ g ạ ộ g gâ ế .



B. ú ẩ ệ ơ g ạ ự .


. v ế g ớ ú ẩ ệ ữ g g ữ â ộ v g ữ
ớ .


. g ế ơ g ạ .


<b>Câu 15: </b> ơ g ữ vai trò tr ng yếu hàng ầu c a LHQ trong việc duy trì hịa bình và an ninh thê
giới là


. ại hộ ồng. B. Hộ ồng bảo an.


. B . D. Hộ ồng kinh tế và xã hội.


<b>Câu 16</b>: Theo thỏa thuận c ờng qu ồng minh tại Hội ngh I â ộ ớc nào chiếm
g ớ ô g  ô g ứ v ô g Bé


. ĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Pháp.


<b>Câu 17:</b> ại diện cho nhữ g ờng qu c tham dự hội ngh Ianta(2/1945)


. ức. B. ĩ Xô g c.


. ĩ Xô. . ĩ.


<b>Câu 18: </b>Vì sao tham dự hội ngh Ianta chỉ ại bi u c ớ Xô ĩ
. â ớc có lãnh thổ lớn.


B. â ớc có n n kinh tế phát tri n.


. â ớc có sức mạnh quân sự lớn.


. â ớc tr cột trong cuộc chiến tranh ch ng phát xít.


<b>Câu 19: </b>Một trong những nguyên tắ ơ ản c a tổ chức Liên h p qu ảm bảo sự nhất trí c
ờng qu c


. Xô ĩ ức. B. Liên Xô, Trung Qu ĩ .


B. Liên Xô, Trung Qu ĩ ức. D.Liên Xô, Trung Qu c, ĩ ức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1945) là


A.Tổ chức Y tế Thế giới. B.Tòa án Qu c tế.


C.Tổ chức Giáo d c,Khoa h v . . ỹ Ti n tệ Qu c tế.


<b>Câu 21</b>:Nộ g ớ â <b> không phải</b> là vấ cấ i vớ ờng qu c Liên Xô
Mỹ v ầ 945


. g ại ch g ĩ x . B. ổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C.Phân chia thành quả chiến thắ g. .K ớc vớ ớc bại trận.


<b>Câu 22: </b>Trật tự hai cự I c xác lập sau chiến tranh thế giới thứ hai khẳ g nh v thế g ầu
c a hai qu c gia nào?


. Xô v ĩ. B. ĩ v . . Xô v . D. Liên Xô và Pháp.


<b>Câu 23:</b> Một trong nhữ g ơ a Liên h p qu nh trong Hiế ơ g
1945) là



A.Tổ chức Y tế Thế giới. B. Hộ ồng quản thác.


C.Tổ chứ ô g ơ g ế giới. D.Quỹ ồng.


<b>Câu 24:</b>Một trong nhữ g ơ a Liên h p qu nh trong Hiế ơ g
1945) là


A.Tổ chức Y tế Thế giới. B. Ngân hàng thế giới.


. ại hộ ồng. D.Quỹ Ti n tệ Qu c tế.


<b>Câu 25:</b> Một trong những nguyên tắc hoạ ộng c a LHQ là
A. h p tác phát tri n có hiệu quả v kinh tế chính tr xã hội.
B. chung s ng hịa bình vừa h p tác vừ ấu tranh.


C. tiến hành h p tác qu c tế giữa các thành viên.


D .giải quyết các tranh chấp qu c tế bằng biện pháp hịa bình.
<b>Câu 26:</b> Một trong những nguyên tắc hoạ ộng c a LHQ là
A. không s d g vũ ực ho e a s d g vũ ự i với nhau.
B.chung s ng hịa bình vừa h p tác vừ ấu tranh.


C.tiến hành h p tác qu c tế giữa các thành viên.


D.không can thiệp vào công việc nội bộ c a bấ ớc nào.


<b>Câu 27: </b>Hội ngh Ianta có ả ở g ế ến tình hình quan hệ qu c tế sau chiến tranh thế giới
thứ hai?



A. Làm nảy sinh mâu thuẫn giữ ờng qu c.


B. ấu sự hình thành trật tự thế giới trật tự Véc Xai- O ơ .


C. Trở thành khuôn khổ trật tự thế giới mới, từ g ớ c thiết lập trong nhữ g 945-1949.
. ấu sự xác lập vai trị th ng tr tồn cầu c ĩ.


<b>Câu 28</b>: Trật tự hai cực Ianta hình thành trong thời gian


A. trong nhữ g 945-1949. B. hội ngh Ianta 2-1945.


C. từ khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.


<b>Câu 29</b>: m nổi bật c a Trật tự hai cực Ianta sau chiến tranh thế giới thứ hai là
. ớc thắng trậ t quy n th ng tr i vớ ớc bại trận.


B. ớ ản thao túng hoàn toàn trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. ớc thắng trậ g e ồng minh cùng h ã ạo thế giới.
<b>Câu 30:</b> ơ ở nào dẫ ến sự hình thành trật tự thế giới hai cực Ianta?
A.Những quyế nh c a Hội ngh Ianta.


B. Những thỏa thuận c ờng qu c sau Hội ngh Ianta.


C. Những quyế nh c a Hội ngh Ianta cùng những thỏa thuận c ờng qu c sau Hội ngh Ianta.
D. Những thỏa thuậ g â v â hạm vi ả ởng c ớc.


<b>Câu 31:</b>Bản Hiế ơ g v ản quan tr ng nhất c a LHQ vì
. ra nguyên tắc hoạ ộng c a LHQ.



B. nêu rõ m a LHQ.


. nh tổ chức bộ máy và hoạ ộng c a LHQ.
. ơ ở ớc tham gia vào LHQ.


<b>Câu 32: </b> x nh nguyên tắc giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình?
. ứng nguyện v ng c a nhân dân thế giới.


B. Vì m a LHQ là duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Vì hịa bình là xu thế chung c a nhân loại.


D. Vì LHQ khơng can thiệp vào nội bộ ớc.


<b>Câu 33: </b>Việt Nam vận d ng nguyên tắc nào c giải quyết vấ Bi ô g ện nay?
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.


B. h p tác phát tri n có hiệu quả v kinh tế chính tr xã hội.
C. chung s ng hịa bình vừa h p tác vừ ấu tranh.


D. tiến hành h p tác qu c tế giữa các thành viên.


<b>Câu 34: </b>Việt Nam có nhữ g g g ng nào k từ g v ến nay?
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiế ơ g .


B. trở thành Ủ v ô g ờng trực Hộ ồng Bảo an nhiệm kì 2008-2009.
. ạt nhi u thành tự g x g ả g è ….


D. Tham gia vào diễ vừa h p tác vừ ấu tranh duy trì an ninh hịa bình thế giới.
<b>Câu 35:</b> M i quan hệ h p tác c a Việt Nam với LHQ hiện nay là



. g ú ỡ giải quyết hậu quả n ng n c a chiến tranh.
B. e ớng ngày càng sâu rộng và hiệu quả.


C. Viện tr khơng hồn lạ g ú ỡ phát tri n kinh tế v .
. ú ẩy cả x g ảm nghèo b n vững.


<b>Câu 36:</b>Hội ngh P x 945 ô g ế nh nào?
A. Liên xô tham gia ch ng Nhật ở châu Á.


B. Thành lập Liên h p Qu c.


. â ĩ ở m t trậ â Â tiêu diệ x ức.
. â ô g â ộ ồng minh giải giáp quân Nhật ở ô g ơ g.


<b>Câu 37</b>. Theo quyế nh c a Hội ngh Ianta (2-1945). Liên Xô<b> không</b> g â ại khu vực nào sau
â


. ô g ức. B. ô g  . C. Bắc Tri u Tiên. . â ức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Chứng tỏ quan hệ qu c tế b chi ph i bở ờng qu c.
B. Bả ảm việc thực hiện quy n tự quyết c a các dân tộc.


. ơ ở thỏa thuận giữ ớc cùng chế ộ chính tr .
D. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ th ng chính tr xã hội khác nhau.


<b>BÀI V U -1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000) </b>


<b>Câu 1: </b>Trong thời gian 1945-1950, một trong những nhiệm v tr ng tâm c a Liên Xô là


A. phá thế b bao vây, cấm vận. B. mở rộng quan hệ i ngoại.



C. xây dự g ơ ở vật chấ ĩ ật. D. khôi ph c kinh tế sau chiến tranh.


<b>Câu 2:</b>Trong công cuộc xây dựng CNXH ở Xô ữ g 5 6 v ầ ữ g 7
ế XX ự g ĩ ớn nhất là( qu c gia nào có n n cơng nghiệ ứ g g v ầ
ữ g 7 ế XX


A. trở ờng qu c công nghiệ ứng thứ 2 thế giới.
B. chế tạo thành công bom nguyên t .


. g vũ ơ g ơ g.
D. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


<b>Câu 3: </b>Khái quát v g ạ Xô ế ế g ớ ứ ến giữa những
7 ế kỉ XX ?


. G ú õ ớc trong hệ th ng CNXH.


B. Bảo vệ g ộ g ạ g ế g ớ .
. ự g vũ g ơ ệ g ờ .
. K ế g ạ gâ ế ỹ.


<b>Câu 4:</b> ự ệ ấ g ĩ xã ộ ã v ỏ ạ v ộ ớ Xô v ớ ầ
ở ệ g ế g ớ


. ự ờ ớ â â â ô g  .
B. ự ờ ớ ộ g â â g .
. ự ờ ớ ộ g Ấ ộ.


D.Sự ời c ớc cộng hòa Cu Ba.



<b>Câu 5:</b>Một trong những bi u hiện c a Liên Xơ là thành trì c a cách mạng thế giới từ ầu nhữ g
1950-1970 là


A. tích cực g ú ỡ ớc XHCN.


B. trực tiế ầu vớ ờng qu ơ g â .
C. làm phá sản chiế c tòa cầu c ĩ.


. ú ẩy sự hình thành xu thế h p tác thế giới.


<b>Câu 6: </b>Từ nhữ g 5 ến nữ ầu nhữ g 7 ế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm v tr ng tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7: </b>Nguyên nhâ ế ự ổ X ở Xô v ô g Â
. ờng l ã ạo ch quan, duy ý chí.


B. khơng bắt k p sự phát tri n c a khoa h ĩ ật dẫ ến trì trệ.
C. khi cải tổ phạm sai lầm nhi u m t.


. ạ ộ g g ế ự g X g v g ớ .


<b>Câu 8: </b> g ạ g g ừ 99 ế gả v ơ g â ô
v ệ vớ ớ ở


. â Á. B. â Â . . â . . â ĩ.


<b>Câu 9: </b> 949 Xô ạ c thành tự â


A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo. B. g ời lên m g ầu tiên.



C. Trở thành mộ ờng qu c công nghiệp. D. Chế tạo thành công bom nguyên t .


<b>Câu 10: </b>Sự kiệ c xem mở ầu kỉ nguyên chinh ph vũ c g ời?(qu c gia nào mở
ầu kỉ nguyên chinh ph vũ c g ời?-Liên Xô)


. g vũ vũ G g v g ất.
B. g g g g ầu tiên.


C. Phóng “ ầ â 5” ơ g ĩ v g ất.
D. Tổ chức các chuyến thám hi m sao Mộc thành công.


<b>Câu 11:</b> 99 ế g g nh th chế chính tr c a Nga là gì?


. ớc Xô viết. B. ớc Liên minh.


C. Tổng th ng Liên bang. D. Tổng th ng Cộng hòa.


<b>Câu 12: </b>Nhậ ớ â v i ngoại c a Liên Xô từ G ến nữ ầu những
7 ú g


A. Trung lập, tích cực. B.Hịa hỗn, tích cực.


C. Hịa bình , trung lập. D.Tích cực, tiến bộ.


<b>Câu 13: </b>Tổ chức Hiệ ớ v ời với m c tiêu là


A. thành lập liên minh kinh tế c Xô v ớc xã hội ch g ĩ .
B. liên minh phòng th v quân sự và chính tr c ớc XHCN ở châu Âu.
C. thành lập liên minh chính tr c Xô v ớ ô g  .



D. thành lập liên minh kinh tế, chính tr c Xô v ớ ô g  .
<b>Câu 14: </b>Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t 949 g ĩ
A. cân bằng lự ng quân sự giữ ĩ v Xô.


B. chứng tỏ Xô ớ ầu tiên chế tạo thành công bom nguyên t .
C. phá vỡ thế ộc quy vũ g c ĩ.


. ảo lộn chiế c toàn cầu c ĩ.


<b>Câu 15: </b>Sau chiến tranh thế giới thứ Xô ớc vào công cuộc khôi ph c kinh tế và tiếp t c xây
dựng CNXH trong hoàn cảnh


A. thuận l v c nhi u quy n l i.
B. ch u nhi u tổn thất n ng n v g ời và c a.


C. kh ng hoảng trầm tr ng v kinh tế, chính tr , xã hội.
D. có sự ng hộ v g ú ỡ c a nhi u ớc trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tộc ở châu Phi?


A. Sự viện tr c ớc xã hội ch g ĩ .
B. Sự g ú ỡ trực tiếp c a Liên Xô.


C. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta.
D. Sự suy yếu c ế qu c Anh và Pháp.


<b>Câu 17:</b>Yếu t ớ â ế nh sự thành công c a Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạ 5
(1946-1950)?



. Xô ớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B.Nhân dân Liên Xơ có tinh thần tự lực, tự ờng.


C. Liên Xơ có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
. Xô ã p tác hiệu quả vớ ớ ô g  .


<b>Câu 18:</b> 957 g ầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là.


A. Liên xô. B. ĩ. C. Trung qu c. D. Anh.


<b>Câu 19: I. G</b> g Xô g ờ ầu tiên trên thế giới thực hiện thành công


A. hành trình khám phá sao hỏa. B.kế hoạch thám hi m sao Mộc.


C.hành trình chinh ph c m g. D. chuyế v g ất.


<b>Câu 20: </b>Cách mạng dân tộc dân ch â â c hoàn thành ở ớ ô g  g ữ g
1948- 949 ấu


A. sự xác lập c c diện hai phe, hai cực.


B. ớc phát tri n mới c a phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
. ớc phát tri n mới c a phong trào cộng sản và công nhân qu c tế.
D. ch g ĩ xã ội thắng thế hoàn toàn ở châu Âu.


<b>Câu 21: </b>Từ 996 ế ế Liên Bang Nga


A. kém phát tri n và suy thoái. B. phát tri n với t ộ cao.


C. lâm vào trì trệ, kh ng hoảng. D. có sự ph c hồi và phát tri n.



<b>Câu 22: </b>Trong thời gian 1945-1950, một trong những nhiệm v tr ng tâm c a Liên Xô là


A<b>.</b> phá thế bao vây, cấm vận. B. mở rộng quan hệ i ngoại.


C. xây dự g ơ ở vật chấ ĩ ật. D. khôi ph c kinh tế sau chiến tranh.


<b>Câu 23</b>: Trong thời gian 1946- 95 Xô ạt thành tựu lớ â
A. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


B. hoàn thành xây dự g ơ ở vật chấ ĩ ật.
C. phát tri n khoa h c công nghệ.


D. hoàn thành thắng l i kế hoạ 5 ô c kinh tế.


<b>Câu 24: </b> 957 Xô g ô g vệ tinh nhân tạ g ĩ ế nào?
. ớ ầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


B. ấ ớc phát tri n khoa h c – ĩ ật.
C. Mở ầu kỉ nghuyên chinh ph vũ .


D. Chứng tỏ tính chấ v ệt c a chế ộ XHCN so với TBCN.
<b>Câu 25:</b> Liên Xơ có thuận l xây dựng CNXH sau CTTG 2
. c sự ng hộ c a phong trào cách mạng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Những thành tự ạ c từ ớc chiến tranh.


. v ệt c a chế ộ XHCN cùng với tinh thần tự lực, tự ờng c a nhân dân.


<b>Câu 26: </b>Vì sao việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t g ĩ vỡ thế ộc quy vũ


nguyên t c ĩ


A. Tạo ra sự cân bằ g vũ ạt nhân vớ ĩ.
B. â ựu v quân sự c a Liên Xô.
C.Mở ra cuộc chạ vũ trang mới.


. â ắng l i v khoa h c- ĩ ật c a Liên Xô.


<b>Câu 27</b>: Nội dung nào phản ả ú g v Xơ i với phong trào giải phóng dân tộc sau
CTTG 2?


. ồng minh tin cậy. B. ớc viện tr chính.


C.Duy trì n n hịa bình thế giới. D. Là chỗ dựa vững chắc.


<b>Câu 28:</b>Sự s ổ CNXH ở Xô 99 ộ g ế ến quan hệ qu c tế?
A. Làm s ổ trật tự hai cực Ianta và trật tự thế giới mớ g ần hình thành.


B.Hình thành trật tự thế giớ ơ ự ĩ ứ g ầu.
C. Hình thành nên trật tự ực.


D. Phong trào cách mạng thế giới mất chỗ dựa.


<b>Câu 29:</b> ơ g ồng v a v qu c tế giữ Xô v ĩ ến tranh thế giới thứ hai là
A. cả ờng qu c công nghiệp thế giới.


B. u là tr cột c a trật tự hai cực Ianta.


. u là v ờng trực Hộ ồng bảo an Liên h p qu c.
. g g vũ .



<b>Câu 30:</b>Sự s ổ CNXH ở Xô 99 ệt Nam rút ra bài h c kinh nghiệm gì?
A. Tơn tr ng quy luật phát tri n kinh tế khách quan.


B. Giữ vữ g v ã ạo tuyệ i c ảng cộng sản.
C. Cả g â ại c a các thế lự ù ch.
D. Thực hiện dân ch và công bằng xã hội.


<b>Câu 31:</b> Sự s ổ CNXH ở Xô v ớ ô g  ộ g ế ến tình hình thế giới?
. ĩ v ơn lên xác lập trật tự thế giớ ơ ực.


B. Chấm dứt cuộc chạ vũ g ô ầu.
C. Dẫ ến sự s ổ hoàn toàn c a chế ộ XHCN.


D. CNXH lâm vào thời kì thối trào, trật tự hai cực Ianta tan rã.


<b>B 3 CÁC ƯỚC BẮC Á </b>


<b>Câu 1: </b>. i phong trào giải phóng dân tộc thế giới, sự ời c ớ ớ ộ g â â g
g ĩ ế nào?


A.Chấm dứ ô ch c ế qu c.
B. g ớc vào kỉ g ộc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2:</b> i với Trung Qu c sự ời c ớ ộ g â â g ờ g ĩ ế
nào?


. ấu cuộc cách mạng dân ch nhân dân Trung Qu c hoàn thành triệ .
B. Lậ ổ chế ộ phong kiế g ớc vào kỉ g ộc lập, tự do.
. Trung Qu c trở ớc dân ch â â ầu tiên trên thế giới.


. Trung Qu c ớc vào kỉ g ộc lập, tự do, tiến lên ch g ĩ xã ội.


<b>Câu3</b>: ờ g ổi mới từ 978 ệm v trung tâm c a Trung Qu c là


A. xây dựng chính tr ổ nh. B. phát tri n kinh tế.


C. phát tri v . D. xây dựng v trí trí trên thế giới.


<b>Câu 4:</b> Trung Qu c bắ ầu công cuộc cải cách kinh tế xã hội khi nào?


. g 976. B. g 977.


. g 978. . g 985.


<b>Câu 5</b>: g ời khở x ớng công cuộc cải cách kinh tế xã hội ở Trung Qu v g 978


A. Mao Trạ ô g. B. ếu Kì. . ng Ti u Bình. D. Chu Ân Lai.


<b>Câu 6: </b>Công cuộc cải cách kinh tế xã hội ở Trung Qu c nhằm m g c thành qu c gia


A. giàu mạnh, dân ch v v . B. g g ờng qu c.


C. giàu mạ v v . D. dẫ ầu hệ th g ớc XHCN.


<b>Câu 7</b>:Cu i nhữ g 9 vù g ã ổ ã ở v vớ ại l c Trung Qu c?


A. Hồ g Kô g . B.Hồng Kông, Ma Cao.


. . D.Ma Cao, Tây Tạng.



<b>Câu 8:</b> Cho biết sự kiện nào th hiện sự biế ổi lớn v chính tr c a khu vự ô g Bắc Á sau chiến
tranh thế giới thứ hai?


A. Trung Qu c thu hồ c Hồng Kông.


B. Sự ời c ớc CHDCND Tri u Tiên và Hàn Q u c.


C. Sự ời c ớc CHND Trung Hoa và sự thành lậ ớ ảo Tri u Tiên.
D. Tậ ởng Giới Thạch chạ v tự tr .


<b>Câu 9:</b> g ờng l i chung cải cách – mở c a ở Trung Qu c nộ g c lấy làm trung tâm?


A. Cải cách hệ th ng chính tr . B.Phát tri n kinh tế.


C. Xây dựng n v ến. D. C ng c qu c phòng.


<b>Câu 10: </b>Khu vự ô g Bắ Á “ rồ g” ế vào thập niên 70 thế kỉ XX là
A. Hồ g Kô g u Tiên.


B. Hồng Kông, Ma Cao, Hàn Qu c.
C.Hồ g Kô g c.


D. CHDCND Tri u Tiên, Hàn Qu c, Trung Qu c.


<b>Câu 11: </b>Với sự kiệ g “ ầ â 5” rung Qu c trở thành qu c gia thứ mấy trên thế giới
g ù g g ờ v ô g g vũ ?


A. Thứ ba. B. Thứ . C. Thứ . . ứ sáu.


<b>Câu 12: </b>Sự kiệ ột phá làm sói mịn trật tự hai cực Ianta là


A. thắng l i c a cuộc kháng chiến ch ng Pháp ở Việt Nam (1954).
B.cách mạng Cu ba lậ ổ chế ộ ộc tài Batixta (1959).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. cách mạng dân tộc dân ch nhân dân Trung Qu c thành công (1949).


<b>Câu 13: </b> ớ 945 c gia duy nhất ở khu vự ô g ắc Á không b ch g ĩ ực dân nô d ch


A. Trung Qu c. B. Tri u Tiên. C. Hàn Qu c. D. Nhật Bản.


<b>Câu 14: </b>Trong b i cảnh chiến tranh lạ ảo Tri u Tiên có sự biế ổi chính tr nào?
A. Hìn ớc: Hàn Qu c và CHDCND Tri u Tiên.


B. Tiến hành tổng tuy n c th ng nhấ ấ ớc.
. ĩ ệp sâu vào Ti u Tiên.


D. Diễn ra cuộc kh ng hoảng hạt nhân.


<b>Câu 15: </b>Thành công c a Cách mạng Trung Qu c ả ở g ế ến Việt Nam?
A. Ả ởng tích cự ộ g v g ú ỡ Việt Nam.


B. Tạ u kiệ ạo cán bộ ã ạo cho Việt Nam.
C. Giúp Việt nam phát tri n kinh tế.


D. Giúp việ g v .


<b>Câu 16:</b> Sự ờ ớ ảo Tri u Tiên b chi ph i bởi


A. quan hệ ĩ-Trung. B. xu thế tồn cầu hóa.



C. trật tự hai cực Ianta. D. chiến tranh lạnh.


<b>Câu 17:</b> Công cuộc cải cách – mở c a ở Trung Qu c và Việ m gì gi ng nhau?
A. Kiên trì b n nguyên tắ ơ ản.


B. Kiên trì sự ã ạo c ảng cộng sản.
C. xây dựng CNXH mang màu sắc riêng.
D. Xuất phát từ ớc nông nghiệp lạc hậu.


<b>Câu 18</b>: Công cuộc cải cách – mở c a ở Trung Qu g
A. góp phần c ng c hệ th ng CNXH trên thế giới.


B. ô g g c thành qu c gia giàu mạnh nhất.


. ớ ú g ắn, phù h p với hoàn cả ấ ớc trong nhữ g 8 .
. g c thoát khỏi kh ng hoảng kinh tế thế giới.


<b>B AM Á V Ấ Ộ </b>
<b>Câu 1</b>: ờ g ậ ệ ộ g ô g Á


. g 8 g 8 967. B. g 8 g 8 976.


. g 8 g 8 977. . g 8 g 8 978.


<b>Câu2. Trong b i cảnh Chiến tranh lạnh, kh i quân sự ĩ v ột s ớc thành lậ </b>
g n ả ởng c a ch g ĩ xã ội và hạn chế thắng l i c a phong trào giải phóng dân tộc ở
ô g Á


A. Hiệp hộ ớ ô g Á E .
B. Tổ chức Hiệ ớc Bắ ạ â ơ g O .



C. Tổ chức Hiệ ớc phòng th tập th ô g Á E O .
D. Tổ chức Hiệ ớc Vácsava.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Lào, Việt Nam, Campuchia. B. I ô x ệt Nam, Lào.


. I ô x ệt Nam, Mianma. D. Việt Nam, Singapo, Malaixia.


<b>Câu 4</b>: Ngày 9-11- 95 ã ệ ớc với Campuchia nhằm
A. trao trả tự do cho Campuchia.


B. công nhậ ộc lập c a Campuchia và rút hết quân v ớc.


C. trao trả ộc lậ g vẫn chiế g ớc này.
D. trao quy n tự tr v v ệp Pháp.


<b>Câu 5:</b> g ộc lậ 5 ớc sáng lập ASEAN thực hiện chiế c gì?


A. Cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B. Công nghiệ ớng v xuất khẩu.


C. Xây dựng n n kinh tế tập trung bao cấp. D. Liên kết ch t chẽ với Nhật Bản.


<b>Câu 6: </b> ớc sáng lập ASEAN là


A. In ô x g .
B. I ô x ệt Nam, Mianma, Singapo, Malaixia.
.I ô x g x .


. I ô x g x .



<b>Câu 7:</b> Nộ g â <b> không</b> phải là nguyên tắc hoạ ộng c a ASEAN?
A. Tôn tr ng ch quy n và toàn vẹn lãnh thổ giữ ớc.


B. Không can thiệp vào nội bộ c a nhau.


C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
D. Ngun tắc nhất trí giữa 5 thành viên sáng lập ASEAN.


<b>Câu 8</b>:Ý ớ â <b> không </b>phải là nộ g ơ ản c a chiế c kinh tế ớng ngoạ ớc
ASEAN thực hiên trong nhữ g 6 -70?


A. Tiến hành cải cách mở c a n n kinh tế.


B. Lấy th ờ g g ớc là chỗ dựa phát tri n sản xuất.
C. Thu hút v ầ v ĩ ật bên ngoài.


D. Sản xuấ xuất khẩu, phát tri n ngoạ ơ g.


<b>Câu 9</b>: Tháng 4-1999, tại Hà Nội, ASEAN kết nạp thành viên nào?


A. Campuchia. B. Lào. C. Bru nây. D. Mianma.


<b>Câu 10: </b> Sự khởi sắc c E ấu bằng sự kiệ ây?
A.Hội ngh cấp cao lần thứ nhất h p tại Bali.


B.Thời kì quan hệ giữ ớ ô g ơ g v E c cải thiện.
C.Brunây gia nhập và trở thành thành viên thứ sáu c a ASEAN.


. g 7 997 v g ập ASEAN.



<b>Câu 11:</b> é ơ g ồng v sự hình thành và phát tri n c a ASEAN và EU là
A. thành lập sau khi trở thành những qu g ộc lập.


B. h p tác phát tri n kinh tế v .


C. lúc mới thành lậ 6 ớc sau phát tri n thêm.


D. từ thập kỉ 90 c a thế kỉ XX, trở thành khu vự g ộng c a v qu c tế cao.


<b>Câu 12:</b> Việc mở rộng thành viên c a ASEAN diễ â v ầy trở ngại ch yếu là do
A. có nhi u khác biệt biệt v v g ữa các qu c gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

. ộng c a chiến tranh lạnh và c c diện 2 phe, 2 cực.
. ớc thực hiện chiế c phát tri n kinh tế khác nhau.


<b>Câu 13</b>: Nguyên nhân quyế nh thắng l i c a cách mạng Lào và Việ 945
A.thờ ơ ận l i- Nhậ ầ g ồng minh.


B. tinh thầ ết c a n â â ớc.


C.truy n th g ấu tranh bất khuất c â â ớc.
. v ã ạo c ảng Cộng sả ô g ơ g.


<b>Câu 14</b>: ớc chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hế ớ ô g Á ừ Thái Lan) là thuộ a
c a


. ĩ ật. B. Pháp, Nhật .


. ĩ. . ớ ế qu c Âu – ĩ.



<b>Câu 15</b>.Sự kiệ ấu cuộc kháng chiến ch ng Pháp c â â ớ ô g ơ g ết thúc
thắng l i là


A.Hiệ G ơ e vơ. B.Hiệ g .


C.chiến d ện Biên Ph . D. Hiệ nh Pari.


<b>Câu 16</b>: 5 ớc sáng lập ASEAN thi hành chiế c kinh tế cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
nhằm m c tiêu gì?.


A.Xây dự g ấ ớc giàu mạnh, dân ch v .
B.Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng n n kinh tế tự ch .
C.Xây dựng n n kinh tế phát tri n b n vững.


. â g ời s ng nhân dân , phát tri ấ ớc.


<b>Câu 17: </b>Nhân dân Lào ch g ĩ 954- 1975) trên những m t trận nào?


A.Kinh tế - chính tr - quân sự. B. Kinh tế - chính tr - binh vận.


C. Kinh tế - chính tr - ngoại giao. D. Chính tr - quân sự- ngoại giao.


<b>Câu 18: </b>Kết quả cuộ ấ g ộc lập c ớ ô g Á 945 ứng tỏ


A.lự g vũ g g ữ vai trò quyế nh. B. u kiện khách quan giữ vai trò quyế nh.


C.tầng lớ g g g v g t. . u kiện ch quan giữ vai trò quyế nh.


<b>Câu 19</b>: Tháng 8-1967, Hiệp hội các qu g ập là bi u hiện rõ nét c a xu thế nào?



A. Toàn cầu hóa. B. Liên kết khu vực.


. ã ô g –Tây. . ực, nhi u trung tâm.


<b>Câu 20. Hiệp hội các qu g ô g Á E ời nhằm </b>


A. giảm bớt sức ép c ớc lớn và hạn chế ả ờng c a ch g ĩ xã ội.
B. phát tri n kinh tế v ần duy trì hồ bình và ổ nh khu vực.
C. h p tác giữ ớc tạo nên cộ g ồ g ô g Á ù g ạnh.


D. xây dự g ô g Á vực hồ bình, tự do, trung lập.


<b>Câu 21</b>:Từ nhữ g 7 ế kỉ XX, Ấ ộ tự ú ơ g ực nhờ tiến hành


. “ ạng công nghiệ ”. B. “ ạ g x ”.


. “ ạng công nghệ”. . “ ạng chấ x ”.
<b>Câu 22</b>: Một trong những m c tiêu quan tr ng c a ASEAN là
A.xóa bỏ áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. xây dựng kh i liên minh kinh tế, quân sự.
. g ờng h p tác phát tri n kinh tế v v .


<b>Câu 23</b>: tổ chứ ã ạo nhân dân Ấ ộ ấ g ộc lập.?


. ảng Dân tộ . B. ảng Qu ại. . ảng Dân ch . . ảng Qu c dân.


<b>Câu 24</b>: Từ thành công c 5 ớc sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng và phát tri ấ ớc, có
th rút ra bài h ớc còn lại trong khu vực?



A. Giải quyết nạn thất nghiệ v n công nghiệp n ng.
B. Mở c a kinh tế, thu hút v ầ v ĩ ật c ớc ngoài.
C. Xây dựng n n kinh tế tự ch phát tri n nộ ơ g.


.Ư ản xuất hàng tiêu dùng nộ chiế ĩ ờng.


<b>Câu 25</b>: G ô g Á ững thuận l i nào trong cuộ ấ g ộc lập?
A. Nhậ ầ g ồ g ô g u kiện.


B. â ồng minh chiế g ật Bản.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.


. Xô g ú ỡ tiến hành giải phóng.


<b>Câu 26</b>:Việt Nam có th rút ra bài h c gì từ sự phát tri n kinh tế c a Ấ ộ?
A. Tập trung xây dự g ơ ở hạ tầng.


B. Chú tr ng cộng nghiệp n ng.


C. Áp d ng triệ thành tựu khoa h ĩ ật.
D. Khai thác triệ nguồn tài nguyên.


<b>Câu 27: </b> e ơ g ơ ơ ở tôn giáo,Ấ ộ chia thành qu c gia nào?


A. Ấ ộ, Pakixtan. B. Ấ ộ, Butan.


C. Ấ ộ, Apganixtan. D. Ấ ộ B g-la- é .


<b>Câu 28</b>: ớc chiến tranh thế giới thứ ớ ô g Á u là thuộ a c ớ ế qu c
Âu- ĩ g ại trừ



. ô g . B. Thái Lan. C. Philippin. D. Xingapo.


<b>Câu 29</b>: Nhữ g 6 -70 thế kỉ XX ớc sáng lập ASEAN thực hiện chiế c cơng nghiệp hóa
lấy xuất khẩu làm ch ạo là do


A. chiế c kinh tế ớng nội bộc lộ nhi u hạn chế cấn phải khắc ph c.
B. ộng c a cuộc chiế ô g ơ g ộ g ến khu vực.
C. các tầng lớ â â g ớc phả i chiế c kinh tế ớng nội.


D. cuộc kháng chiến ch g ĩ ở ô g ơ g ế ú ớ u chỉnh chiế c.
<b>Câu 30:</b> ơ g ồ g g ời c a ASEAN và Liên minh châu Âu EU
A. u là nhữ g ồng minh tin cậy c ĩ.


B. i tác quan tr ng c a Nhật Bản.


C. xuất phát từ nhu cầu liên kết khu vực và h p tác giữ ớc.
D. nhằm hạn chế ả ở g v ộng bên ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. tuyên b thành lập cộ g ồng ASEAN.


<b>Câu 32. </b>Trong quá trình thực hiện chiế c kinh tế ớng ngoại từ nhữ g 6 -70 c a thế kỉ XX, 5
ớc sáng lập Hiệp hội các qu g ô g Á E u


A. trở thành những con rồng kinh tế châu Á. B. có mậu d i ngoạ g ởng nhanh.


C. trở thành nhữ g ớc công nghiệp mới. D. dẫ ầu thế giới v xuất khẩu gạo.


<b>Câu33. ả c kí kết tại Hội ngh cấp cao ASEAN h p ở Bali (2/1976) là </b>



A. Hiệ nh hoà bình v Campuchia. B. Hiệ ớc thân thiện và h p tác.


C. Hiế ơ g E . D. Tuyên b c a ASEAN.


<b>Câu 34. Theo Hiệ ớc thân thiện và h p tác (Hiệ ớc Bali, 1976), các tranh chấ c giải quyết theo </b>
nguyên tắc


A. s d g vũ ực. B. h p tác vớ ớc lớn.


C. s d ng biện pháp hồ bình. . e ạ bằ g vũ ực.


<b>Câu35. Ý g ĩ a việc kí Hiệ ớc Bali (2/1976) là </b>


A. các mâu thuẫ c giải quyế E u kiện phát tri n.
B. tạ u kiện h p tác xây dựng một cộ g ồng ASEAN v kinh tế.
C. tạ u kiện h p tác xây dựng một cộ g ồng ASEAN v v .
D. mở ra thời kì mới trong quan hệ giữa ASEAN vớ ớ ô g Á.
<b>Câu 36. Ngày 26/1/1950, sự kiệ ấu thắng l i to lớn c a nhân dân Ấ ộ là </b>


A. Ấ ộ tuyên b tự tr . B. Ấ ộ tuyên b ộc lập.


<b>C. </b>thực dân Anh rút <b>khỏi </b>Ấn <b> ộ. </b> <b>D. </b>Ấ ộ c th ng nhất.


<b>Câu37. g ĩ vực công nghệ cao, Ấ ộ trở ờng qu c v </b>


A. công nghệ phần m m. B. công nghệ c phẩm,


C. công nghệ sinh h c. . g ng nguyên t .


<b>Câu38. Ấ ộ là một trong nhữ g ớc sáng lập </b>



A. Liên h p qu c. B. Phong trào không liên kết.


C. Phong trà vì hồ bình, tiến bộ. D. Tổ chức h p tá ng Hải.


<b>Câu 39. e “ ơ g ơ ” Ắ ộ là qu c gia c a nhữ g g ời theo </b>


A. Phật giáo. B. Ấ ộ giáo. C. Hồi giáo. . ơ c giáo.


<b>Câu40. e “ ơ g ơ ” ữ g g ời theo Hồi giáo sẽ tách khỏi Ấ ộ thành lập qu c </b>
gia tự tr là


A. Nêpan. B. Pakixtan. . B g é . D. Ápganixtan.


<b>B CÁC ƯỚC CH U PH V MĨ AT H </b>
<b>Câu 1</b>: Tạ 96 c g â
A.Cả â vù g ấu tranh ch ng ch g ĩ ực dân.
B. 7 ớ â g ộc lập.


C.Ch g ĩ ự â ũ ã ở hầu hết châu Phi.
D. Chế ộ phân biệt ch ng tộc APacthai b xóa bỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Hiế 99 a Nam Ph c thông qua.
. e Xơ c bầu làm tổng th ng.


. e Xơ c trả tự do.


<b>Câu 3: </b>Sau chiến tranh thế giới thứ ĩ â g i với khu vự ĩ
A. Biế ĩ “ â ” a mình.



B. ơ é ĩ v i quân sự ĩ ứ g ầu.
C. Tiến hành lậ ổ chính quy n ở ĩ .


D. Kh ng chế ớ ĩ .


<b>Câu 4</b>: Nhậ xé â ù p với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế
giới thứ hai?


. ới sự ã ạo th ng nhất c a ảng vô sản.
B. Diễn ra liên t c, sơi nổi với các hình thức khác nhau.


C.Xóa bỏ c hệ th ng thuộ a c a ch g ĩ ực dân mới.
D. Giải phóng hồn tồn giai cấp cơng nhân và nơng dân.


<b>Câu 5: </b> ớ ô g B c thành lập vào thời gian nào?


A. Ngày 1-10-1949. B. Ngày 1-10-1959. C. Ngày 1-1-1959. D. Ngày 1-1-1949.


<b>Câu 6</b>: Nhân vậ â t ại hội dân tộc Phi (ANC) ?


. e xơ . B. . G i. . e x ơ ô. D. G. Nêru.


<b>Câu 7</b>: ã ạo cách mạng Cu Ba ch ng chế ộ ộc tài Ba-tix-ta là từ 95 ến 1959 là


. e xơ . B. . G . . e x ơ ô. D. G. Nêru.


<b>Câu 8: </b> Cuộc cách mạng c a nhân dân Cuba thắng l ấu bằng sự kiện nào?


A. Cuộc tấn cơng vào trại lính Mơn . B. thoát khỏi ả ởng c ĩ.



C. Chế ộ ộc tài Batixta s ổ. D. Cộng hòa nhân dân Cuba thành lập.


<b>Câu 9:</b> Sự kiệ ấu hệ th ng ch g ĩ ự â ũ ơ ản b tan rã ở châu Phi?
A. Nữa sau thập kỉ 50, nhi ớc Bắc Phi và Tây Phi giành ộc lập.


B. 975 ạ g ô v Ă ggô ắng l i.
C. e xơ ở thành tổng th ng Nam Phi.


. 99 ỏi sự th ng tr c a Nam Phi.


<b>Câu 10:</b> Một trong nhữ g m khác biệt trong phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi với Châu Á sau
chiến tranh thế giới thứ hai v


A. nhiệm v ấu tranh ch yếu. B.kết c c c a chiến tranh.


C.m ấu tranh ch yếu. D.tổ chứ ã ạo th ng nhất c a châu l c.


<b>Câu 11</b>: Sau chiến tranh thế giới thứ u kiện khách quan nào có l i cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?


A.Sự viện tr c ớc XHCN. B.Sự g ú õ ực tiếp c a Liên Xô.


C.Sự xác lập trật tự hai cực Ianta. D.Sự suy yếu c ế qu c Anh và Pháp.


<b>Câu 12</b>: ớc cộng hòa Cu ba thành lậ 959 ết quả c a
A. cuộ ấu tranh ch ng thực dân ki ũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 13: </b> â ớ â gắn với tên tuổi Ne xơ
A. Lãnh t g ấu tranh giải phóng các dân tộc ở châu Phi.
B. Lãnh t g ấu tranh ch g g è ở châu Phi.



C. Lãnh t g ấu tranh ch ng chế ộ phân biệt ch ng tộc ở Nam Phi.
D. Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà v ớn c a châu Phi.


<b>Câu 14</b>: Thập niên 60-70 c a thế kỉ XX, l ch s thế giới g i khu vự ĩ a bùng cháy vì
A. phong trào ch ng chế ộ ộ â ĩ ến ra sôi nổi.


B. cuộc nội chiến giữ ảng phái diễn ra quyết liệt.
C. phong trào công nhân diễn ra sôi nổi.


D. diễn ra tình trạng cháy rừ g ờng xuyên.


<b>Câu 15</b>: Hình thứ ấu tranh ch yếu c ĩ ắng l i c a cách mạng Cu ba 1959 là


A. tiến hành khở g ĩ vũ g. B. ấu tranh ngh ờng.


. ấu tranh kinh tế kết h ấu tranh chính tr . . ấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 16</b>: Kẻ thù ch yếu c a cuộ ấu tranh giải phóng dân tộc c g ời da màu ở Nam Phi thế kỉ XX


A. ch g ĩ ự â ũ. B. thực dân Âu- ĩ.


C. ch g ĩ ực dân mới. D. ch g ĩ .


<b>Câu 17</b>.Sauchiến tranh thế giới thứ xe ảo anh hùng vì
A. Cuba ng hộ phong trào giải phóng dân tộc ở ĩ .


B. ớ ầu trong cuộ ấu tranh xóa bỏ chế ộ ộ â ĩ.
C. có lãnh t e ơ ô ã ại thế lực â ĩ.



. ấ ớc Cu ba sinh ra nhi u v anh hùng.


<b>Câu 18</b>: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, bả ồ chính tr thế giớ ổ ộng c a
A. trật tự hai cực Ianta.


B. chiế c toàn cầu c ĩ.


. g â ộc ở Á ĩ g ộc lập.


D. chiến tranh lạnh kéo dài và chiến tranh c c bộ diễn ra nhi ơ .


<b>Câu 19:</b> Nộ g ơ g ồng giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi và khu vực
ĩ ến tranh thế giới thứ hai?


A. chỉ e ớng vô sản. B. kết quả ấu tranh.


C.chỉ s d g ấ vũ g. D. có tổ chứ ã ạo th ng nhất.


<b>Câu 20</b>: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới nổ ầu tiên ở
â


. . B. ô g Á. C. ô g Bắc Á. . ĩ .


<b>Câu 21: </b> g ấ “ ờ ầ ” a cách mạ g ĩ ến tranh thế giới
thứ hai là cách mạng


A. Côlômbia. B. Cuba. C. Mêhicô. D. Braxin.


<b>Câu 22. </b>Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiệ ây ở châu Phi gắn li n vớ v ã ạo c a
e xơ -



A. Cách mạ g Ă ggô v ô ô g.
B. Namibia tuyên b ộc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Chế ộ phân biệt ch ng tộc ở Nam Phi b xóa bỏ.


<b>Câu 23. Sự kiện mở ầu c a cách mạng Cuba (1953 - 1959) là </b>
A. cuộc tấn công trạ ô e x ơ ô ỉ huy.


B. cuộ ổ bộ v ất li n c ội quân 81 chiế ĩ e x ơ ô ỉ huy.
<b>C Phiđen Cátxtơrô thành lập ảng Cộng sản và dẫn dắt cách mạng Cuba.</b>
. ớc Cộng ho ờ e x ơ ô ứ g ầu.


<b>Câu 24. Sau Chiến tranh thế giói thứ ĩ ến khu vự ĩ “ â ” a minh </b>
bằng cách


. g ú ớc bảo vệ n ộc lập.


B. xây dựng chế ộ ộ â ĩ ở nhi ớc.
. g ú ỡ v kinh tế - tài chính.


D. xây dự g ứ quân sự.


<b>Câu 25. g ấu tranh ch ng thự â ơ g â ở châu Phi bùng nổ sớm nhất tại </b>


A. Nam Phi. B. Tây Phi. . ô g . D. Bắc Phi.


<b>B 6 ƯỚC MĨ </b>


<b>Câu 1</b>: ớ ở ầ ộ ạ g - ĩ ậ ế ế g ớ ứ



. . B. . . ỹ. . ậ .


<b>Câu 2</b>: g ầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu lớn nhất c ĩ
. c phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


B. là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.


C. sả ng công nghiệ ĩ ế ơ ột nữa c a thế giới.
D. ngành cơng nghiệp qu c phịng phát tri n mạnh nhất thế giới.


<b>Câu 3</b>:Nộ g â <b> không</b> phả g â n n kinh tế ĩ n?
A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.


B. Áp d ng thành tựu khoa h ĩ ật vào sản xuất.
C. Các công ty c ĩ ức cạnh tranh lớn.


D. Tập trung mua lại các phát minh lớn.


<b>Câu 4</b>: i ngoại c ĩ ến tranh thế giới thứ hai từ 945 ế 97
A. chi ph i các tổ chức qu c tế và các liên minh quân sự.


B. tri n khai chiế c toàn cầu với tham v ng làm bá ch thế giới.
C từ g ớc can thiệp vào cuộc chiế ô g ơ g.


D. ch ng Liên Xô và cá ớc ch g ĩ xã ộ ô g  .


<b>Câu 5</b>: M c tiêu ch yếu c ĩ g ực hiện chiế c toàn cầu là
A. làm s ổ hoàn toàn CNXH trên thế giới.



B. ộng chiến tranh lạnh.


C. can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiế xâ c trên thế giới.
D. cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế thế giới.


<b>Câu 6</b>: Sau chiến tranh lạnh kế ú i ngoại c ĩ ổi gì?
A. Quan hệ ngoại giao giữ ĩ g c thiết lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

. v ơ ã ạo thế giới.
D. Liên kết ch t chẽ với Nhật Bản.


<b>Câu 7</b>: m nổi bật c a n n kinh tế ĩ ến tranh thế giới thứ hai là
A. b thiệt hại n ng n v g ời và c a.


B. phát tri n mạnh mẽ v ơ ứng thứ hai thế giới sau Liên Xô.
C. phát tri n mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. b suy giảm nghiêm tr ng do n ng chi phí qu c phịng.


<b>Câu 8</b>: m khác c ĩ vớ ớ ồng minh sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sở hữ vũ g v vũ ệ ại.


B. ạt nhi u thành tựu v khoa h c- ĩ ật.


C. không b tàn phá v ơ ở vật chất do chiến tranh.
. ô é ớ ồng minh thành lập NATO.


<b>Câu 9</b>: i ngoại c ĩ với Việt Nam từ 949 ến 1954 là
A. can thiệp dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh ở Việt Nam.


B. ng hộ nhân dân Việ g ộc lập từ Phát xít Nhật.


C. trung lập không can thiệp vào Việt Nam.


D. phả xâ c Việt Nam.


<b>Câu 10</b>: Sau chiến tranh thế giới thứ ến nữ ầu nhữ g 7 a thế kỉ XX, quan hệ giữ ĩ v
Liên Xô là


. i thoại. B. ầu. C. H p tác. . ồng minh.


<b>Câu 11</b>: Ý ớ â ô g ản ánh sự phát tri n kinh tế, KH-KT c ĩ ữ g ầu sau chiến
tranh thế giới thứ hai?


A. Sở hữu ¾ dự trữ vàng c a thế giới.


B. Sả ng công nghiệp chiế ơ ột nữa sả ng cơng nhiệp tồn thế giới.
C. Viện tr cho Tây Âu 17 tỉ ô ế hoạch ph g â Â .


D. Trở ớc khở ầu cuộc cách mạng KH-KT.


<b>Câu 12</b>: Từ sau cuộc kh ng hoảng và suy thoái kinh tế 97 v trí n n kinh tế ĩ ế nào?
A. Vẫ ứ g ầu thế giớ ản vớ ế tuyệ i.


B. Vẫ ứ g ầu thế giớ ả g ã g ả ơ ớc.
C. T t xu g ứng thứ hai sau Nhật.


D. Ngang bằng với Tây Âu và Nhật.


<b>Câu13</b>: Trong quá trình tri n khai chiế c toàn cầ ĩ c một s kết quả ngoại trừ
A. lôi kéo nhi ớ ồ g e ng hộ ĩ.



B. g ẩy lùi CNXH trên phạm vi thế giới.


C. làm chậm lạ g ộc lập c ớc thuộ a.
D. làm cho nhi ớc chia cắt trong thời gian dài.


<b>Câu 14</b>: Nhữ g ến tranh thế giới thứ hai, m i lo ngại lớn nhất c ĩ
A. CNXH trở thành hệ th ng thế giới, trải dài từ ô g  ớ ô g â Á.


B. Nhật Bả â Â v ơ ở thành trung tâm kinh tế cạnh tranh vớ ĩ.
. ớc cộ g â â g ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 15</b>: Sự kiện nào ả ởng lớn nhấ ế â g ờ â ớ ĩ g ấy ch i thế kỉ
XX?


A. Di chứng chiến tranh Việt Nam (1954-1975).


B. Sa lầy c â ộ ĩ ở chiế ờng mi n Bắc Việt Nam.
C. V kh ng b 11-9-2001 tạ g â ơ g ạ ĩ.
D. Tổng th g ĩ – Ke ơ 96 .


<b>Câu 16:</b> Từ 97 ế 98 ế ĩ ng hoả g ộng c a
A. ộng c a phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


B.sự cạnh tranh c a Nhật Bản và Tây Âu.
C.việ ĩ ệ nh Pari với Việt Nam.


. ộng c a cuộc kh ng hoả g g ng thế giới.


<b>Câu 17</b>:Trong chiế c cam kết và mở rộ g can thiệp vào nội bộ ớ ĩ
. g ờ g g ộng n n kinh tế ĩ.



B.s d ng lự g â ội mạnh.


C.s d ng khẩu hiệu ch ng ch g ĩ ng b .
D.s d ng khẩu hiệ ú ẩy dân ch .


<b>Câu 18</b>: Khi thực hiện kế hoạ g ú ớc Tây Âu ph c hồi kinh tế ĩ
A. từ g ớc chiế ĩ ờng Châu Âu.


B. tập h ớc Tây Âu vào liên minh quân sự ch g Xô ô g  .
. ú ẩy quá trình liên kết kinh tế ở Tây Âu.


D.xoa d u mâu thuẫn giữ ớc thuộ a vớ ớ bản Tây Âu.


<b>Câu 19: </b>Thành tựu khoa h c – ĩ ật nổi bật nhất c ĩ ở ĩ vực chinh ph vũ c gia
ầu tiên trên thế giới


A. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo c ất.
B. g vũ g ờ t chân lên Sao Hỏa.
C. phóng phi thuy g ời lên M g.


. g vũ g g ờ v g ất.


<b>Câu 20:</b>Trong quá trình tri n khai chiế c toàn cầ ĩ ừ sau chiến tranh thế giới thứ ế
ĩ ạ c kết quả nào?


A. Duy trì v ờng qu c s 1 trên nhi ĩ vực.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế ộ phân biệt ch ng tộc.
C. Duy trì sự tồn tại và hoạ ộng c a các tổ chức quân sự.



D. Làm chậm quá trình giành thắng l i c a phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 21: </b> m gi ng nhau trong chính sá i ngoạ ời Tổng th g ĩ ừ ế Xơ


A. chuẩn b tiế “ ến tranh tổng lự ”.
B. ng hộ “ ế c toàn cầ ”.


C. xác lập một trật tự thế giới có l ĩ.
. e ổ “ g ĩ ấp chỗ tr g”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. tiến hành chạ vũ g ng lạ ớc XHCN.
. g g ải phóng dân tộc, kh ng chế ồng minh.
D. tiến hành chiến t xâ c và ch ng ch g ĩ ng b .


<b>Câu 23: </b> Cuộc chiến tranh lạ ĩ ộng ch ng Liên Xô là cuộc chiến tranh
A. không tiế g ú g g t thế giới trong tình trạ g g ẳng.


B. giành th ờng quyết liệt giữ ĩ v Xô.
. x g ột trực tiếp giữ ĩ- Liên Xô.


D. không hồi kết v quân sự và ý thức hệ giữ ĩ v Xô.


<b>Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ ĩ ớc TBCN giàu mạnh nhất thế giới, vì </b>
. ĩ ớc duy nhất sản xuấ c bom nguyên t .


B. ĩ ực lực v kinh tế và quân sự.


. ớ ứ g ầu v tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
. ứ g ầu v dự trữ vàng c a thế giới.



<b>Câu 25. Sự kiệ c xem là khở ầu c “ ến tranh lạ ” </b>
A. Chiế c toàn cầu c a Tổng th g ĩ R ơve .


B. “Kế hoạ ” g ú â Â c hồi kinh tế.
. ô g ệp c a Tổng th g ĩ ại Qu c hộ ĩ.
. ĩ ô é ớ ơ g â ập kh i quân sự NATO.
<b>Câu 26. H c thuyế ộ g ến quan hệ qu c tế ế nào? </b>
. g ờng quan hệ ồng minh giữ ĩ vớ ơ g â .


B. Hình thành quan hệ chi ph i giữạ ĩ vớ ớ ơ g â .
C. Gây quan hệ g ẳng giữ ớ ơ g â với Liên Xô.


D. Gây quan hệ g ẳng giữ ĩ v ơ g â vớ Xô v ô g  .
<b>Câu 27. Kế hoạch Mácsan (6/1947) c ĩ ra nhằm thực hiện m c tiêu </b>
. ĩ n giúp Tây Âu khôi ph c kinh tế Tây Âu lệ thuộ v ĩ.
B. ĩ n hạn chế sự phát tri n c ớc Tây Âu.


. ĩ n th hiện sức mạnh kinh tế c a mình.
. ĩ â Â v lấy lãi.


<b>Câu 28. Việ ĩ “Kế hoạ ” ộ g ến quan hệ qu c tế ở â Â ế nào? </b>
A. Tạo sự i lập v quân sự giữ ĩ v â  vớ Xô v ô g  .


B. Tạo sự i lập v kinh tế - chính tr giữ â  v ô g  .
C. Tạo sự liên kết kinh tế giữ ĩ v â Â vớ ông Âu.


D. Tạo sự i lập v kinh tế - chính tr giữ ĩ v â Â với Liên Xô.


<b>Câu 29. Liên minh quân sự lớn nhất c ớ B ơ g â ĩ ầ ầu là </b>


A. Tổ chức Hiệ ớc Bắ ạ â ơ g O .


B. Tổ chức Hiệ ớc Vácsava.


C. Tổ chức Hiệ ớc phòng th ô g Á E O .
D. Liên minh châu Âu (EU).


<b>Câu 30. Một trong những yếu t dẫ ến sự ổi quan tr g g i nộ v i ngoại </b>
c ĩ ớc vào thế kỉ XXI là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. sự lớn mạnh c a Nga.


C. sự lớn mạnh c a Trung Qu c.
D. sự lớn mạnh c a cách mạng thế giới.


<b>BÀI 7. TÂY ÂU </b>


<b>Câu 1</b>: ớc Tây Âu khôi ph c n n kinh tế trong hoàn cảnh nào?
A.Ch u hậu quả n ng n c a chiến tranh thế giới thứ hai.


B.Thu nhi u l i nhuận nhờ chiến tranh thế giới thứ hai.
C.N n kinh tế ớ g g ú ỡ.


D.Có nhi ổi v kinh tế chính tr .


<b>Câu 2</b>:Sauchiến tranh thế giới thứ hai , Tây Âu và Nhật Bản có gì khác biệt trong quan hệ vớ ĩ
A.Tây Âu và Nhật luôn quan hệ ch t chẽ v ồng minh c ĩ.


B.Nhật liên kết ch t chẽ vớ ĩ â Â ần khỏi sự ả ởng c ĩ.
C.Tây Âu liên kết ch t chẽ vớ ĩ ật tìm cách thốt dần khỏi sự ả ởng c ĩ.


D.Tây Âu và Nhật liên kết vớ ĩ ng lạ Xô v ớc XHCN.


<b>Câu 3:</b> ớc Tây Âu thực hiện chính sách liên minh ch t chẽ vớ ĩ ừ sau chiến tranh thế giới thứ
ến 1973 là vì


A. nhận viện tr v kinh tế c ĩ v i tr ng vớ ớc XHCN.
B. nhận viện tr c ĩ ệ thuộ v ĩ.


C. có m c tiêu chung là ch g Xô v ớc XHCN.


D. tận d ng sức mạnh c a Kinh tế ĩ ph c hồi n n kinh tế c a mình.
<b>Câu 4</b>:Thành tựu lớn nhất c a Tây Âu từ 95 ến 1973 là


A. ph c hồi và phát tri n mạnh mẽ kinh tế, chính tr , xã hội.


B. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn c a thế giới.
C. là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất c a thế giớ v ĩ ật.
D. khoa h ĩ ật phát tri n mạnh mẽ, tái chiếm hệ th ng thuộ a.


<b>Câu 5:</b> Sự kiện nào mở ầu cho quan hệ h p tác giữ ớc Châu Âu d


A. Tháng 11- 97 ức và B ức kí hiệ nh v ơ ở quan hệ giữ ớc.
B. 975 ớ â Â ĩ ớc Henxinki.


C. Tháng 11-1989, bứ ờng Bec lin b phá bỏ.
D. Tháng 10- 99 ớ ức th ng nhất.


<b>Câu 6:</b> Từ 945 ế 95 với sự viện tr c a Mỹ â Â ã
. ơ ản ổ nh và ph c hồi m i m t.



B. g v ơ ở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính c a thế giới.
C. càng kh ng hoảng, suy yếu.


. v ơ g g ù g ỹ và Nhật Bản.


<b>Câu 7: </b> Kh i quân sự O ĩ ậ 949 ằm m
A. ch ng lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. ch g ớc XHCN và lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 8:</b>Tại sao Liên Minh châu Âu là tổ chức kinh tế chính tr lớn nhất thế giới hiện nay?
A. Thành lậ c Ngh viện châu Âu với sự tham dự c a các thành viên.


B. S d g ồng ti n chung EURO ở nhi ớc thành viên.


C. Chiếm 1/4GDP c a thế giớ ộ khoa h ĩ ật tiên tiến.
D. Có dân s ô g ất và có lự g ộ g ộ cao.


<b>Câu 9</b>:Từ 945 ế 95 ế, chính tr Tây Âu có gì nổi bật?
A. Kinh tế b tàn phá do ả ởng c a chiến tranh thế giới thứ hai.


B. Giai cấ ản c ng c chính quy n, ph c hồi n n kinh tế.
C. Ph c hồi n n kinh tế ạt mứ ớc chiến tranh.


D. Giai cấ ả g ạ g g ớc.


<b>Câu 10:</b> i ngoại c a Tây Âu trong nhữ g 95 -1973 so với nhữ g ầu sau chiến
tranh thế giới thứ hai có gì khác biệt?


A. Liên minh ch t chẽ vớ ĩ.


B. Quan hệ rộng rãi với nhi ớc.


C. Ủng hộ ĩ g ế xâ c Việt Nam và tái chiếm thuộ ũ.


D. Một s ớc vẫn tiếp t c liên minh vớ ĩ ớc c gắ g ạ g g ơ g g
quan hệ với bên ngoài.


<b>Câu 11: </b>Trong nhữ g 95 -1973,nhi ớc Tây Âu vẫn tiếp t c liên minh vớ ĩ t khác
A. mở rộng quan hệ h p tác vớ ớc xã hội ch g ĩ .


B. mở rộng quan hệ h p tác vớ ớ ô g Á.
C. dạ g g ơ g g ệ i ngoại.
D. Tập trung phát tri n quan hệ h p tác vớ ĩ .


<b>Câu 12:</b>Một trong những yếu t ộ g ến sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh lạnh là
. ản tài chính xuất hiện và chi ph i n n kinh tế thế giới.


B. các trung tâm kinh tế tài chính Tây Âu và Nhật bả ời.
C. sự xuất hiện c ờng qu c và Liên minh châu Âu (EU).
D. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng c ô g ộc quy n.


<b>Câu 13</b>: Liên minh châu Âu (EU) không chỉ là liên kết kinh tế, ti n tệ mà còn liên kế ĩ vực


A. chính tr và an ninh chung. B. chính tr i ngoại và an ninh chung.


. i ngoại và an ninh. D. chính tr v i ngoại.


<b>Câu 14:</b> ớc Tây Âu liên kế ơ ở nào?
A. Chung ngôn ngữ u nằm phía Tây châu Âu.



B.Chung n v ộ phát tri n khoa h c- ĩ ật.


. ơ g ồng v v ộ phát tri ộ khoa h c- ĩ ật.
. ơ g ồng v ngôn ngữ.


<b>Câu 15: </b>Việc s d g ồng ti n chung EURO có tác d ng
A. th ng nhất ti n tệ, thúc ẩy kinh tế phát tri n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 16</b>: m nổi bậ i ngoại Liên Minh châu Âu sau chiến tranh lạnh là


A. mở rộng h p tác các ớc trên thế giới. B. liên minh ch t chẽ vớ ĩ.


C. liên minh ch t chẽ với Nga. D. liên minh ch t chẽ với Nhật.


<b>Câu 17</b>: Kinh tế ĩ ật Bả â Â g ạn 1973- 99 ơ g ồng nào?
. g ởng nhanh chóng, trở thành ba trung tâm kinh tế tài chính lớn c a thế giới.
B. B ớc Liên Xô, Trung Qu v ơ ạnh tranh gay gắt.


C. B suy thoái kéo dài do kh ng hoả g g g g vẫ ứng v trí dẫ ầu thế giới.
D. Cùng phát tri n thần kì và trở i tr ng vớ ớc xã hội ch g ĩ .


<b>Câu 18</b>: K ớn nhất trong quá trình phát tri n kinh tế â Â g ạn 1973-1991 là
. ộng c a kh ng hoả g g ng thế giới.


B. lâm vào kh ng hoảng suy thoái.


. “ ” g p nhi u trở ngại.


D. cạnh tranh c ĩ ật Bả v ớc công nghiệp mới.



<b>Câu 19</b>: Nhân t quan tr g ú ẩy kinh tế Nhậ â Â ĩ ến tranh thế giới thứ hai là
A. tận d ng t ơ ộ g phát tri n kinh tế.


B. s d ng nguồn viện tr phát tri n kinh tế.


C. áp d ng tiến bộ khoa h ĩ ậ phát tri n kinh tế.
. v u tiết n n kinh tế c ớc.


<b>Câu 20</b>: Sự khác biệ g i ngoại c a Tây Âu nhữ g 95 -1973 so với nhữ g
ầu sau chiến tranh lạnh là


A. ch u sự chi ph i và ả ởng sâu sắc c a Mĩ.


B. một s qu g ạ g ơ g ệ vớ ớc ngoài.
C. tất cả ớ ạ g ơ g ệ i ngoại.
D. ng hộ ĩ g ộc chiế xâ c Việt Nam.


<b>Câu 21. </b> ĩ v ện tr ớc Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nhằm m
â


. ô é ồ g g n ả ởng c a ch g ĩ xã ội.
B. ô é ồ g c ng c trật tự thế giớ “ ột cự ”.


. ú ẩy tiến trình hình thành c a Liên minh châu Âu.


. G ú ớc Tây Âu phát tri n kinh tế cạnh tranh với Trung Qu c.
<b>Câu 22. ầu thập kỉ 70 c a thế kỉ XX â Â ã ở thành </b>


A. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất c a thế giới.



B. n n kinh tế thứ hai c a thế giới, cạnh tranh vớ ĩ v ật,


<b>C. </b>một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn c a thế giới.


D. một trung tâm và là một cực c a thế giớ ực.


<b>Câu 23. m nổi bật nhất trong sự liên kế ớc Tây Âu ở n a sau thập niên 60 c a thế kỉ XX là </b>
A. liên kết kinh tế, chính tr , an ninh chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI 8. NHẬT BẢN </b>


<b>Câu 1: </b>Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ c hình thành vào nhữ g 7 a thế k XX là


A. Mỹ, Tâu Âu, Nhật Bản. B. Mỹ, Liên Xô, Nhật Bản


C. Mỹ, Nhật Bản, Trung Qu c. D. Mỹ, Tây Âu, Trung Qu c.


<b>Câu 2:</b> Tập trung nguồn lực phát tri n kinh tế do chi phí qu c phịng anh ninh thấp là


A. Xingapo. B. Nhật Bản. C. Trung Qu . . ức.


<b>Câu 3:</b> Những cải cách dân ch c a Nhật Bả g g ạn 1945 - 95 g ĩ g
A. Khiến Nhật Bản ngày càng lệ thuộc vào Mỹ.


B. Lấy lại những gì b mất trong chiến tranh thế giới thứ hai.


. t n n tảng cho sự phát tri n nhanh, mạnh v sau c a Nhật Bản.
D. Giúp Nhật Bản thực hiện m c tiêu bá ch thế giới.


<b>Câu 4</b>: N n tả g ả g i ngoại c a Nhật từ 945 ến 1973 là


A. lệ thuộ v ĩ. B. liên minh ch t chẽ vớ ĩ.


C. quan hệ rộng rãi với các ớc. D. liên minh vớ ĩ v â Â .


<b>Câu 5:</b> Qu g ờng tài chính s 1 thế giới vào nữa sau nhữ g 8 ế kỉ XX?


. . B. ĩ. C. Nhật. D. Pháp.


<b>Câu 6:</b>Từ 95 ế 96 ế Nhật Bả c g ế nào?


A. Phát tri n xen lẫn suy thoái. B. ớc phát tri n nhanh.


. B ớ ầu suy thoái. . ơ ản ph c hồi.


<b>Câu 7</b>: Nhật s d ng biệ phát tri n kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A.Thực hiện ba cuộc cải cách lớn. B.Nhờ vào sự h p tác vớ ớc châu Á.


C.Nhờ áp d ng thành tựu khoa h ĩ ật. D.Nhờ sự g ú ỡ c a Tây Âu.


<b>Câu 8:</b> Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là


A.Nhật ch u hậu quả hết sức n ng n do ả ởng chiến tranh thế giới thứ hai.
B. nhờ vào tr giúp cộ g ồ g ớ ản , kinh tế phát tri n nhanh chóng.
. ĩ ứ quân sự bảo hộ Nhật b nhân dân ch g i.


D. liên minh ch t chẽ vớ ĩ ng lạ ớc Liên Xô và ch g ĩ xã ô .


<b>Câu 9</b>: Nguyên nhân quyế ến sự phát tri n kinh tế Nhật Bản và bài h c kinh nghiệm nào cho Việt
Nam?



A.Sự viện tr c ĩ ận d ng nguồn tài nguyên.
B.Các cơng ty Nhật có sức cạnh tranh cao .


. g ời Nhật Bả ạo bài bản, áp d ng thành tựu khoa h ĩ ật.
. ớc quản lý hiệu quả, cơng ty có sức cạnh tranh cao.


<b>Câu 10:</b>Ý nào <b>không phải </b>là nguyên nhân dẫ ến sự phát tri n c a Nhật Bản?
. g ờ c coi là v n quý nhất.


B. ã ạo, quản lí có hiệu quả c ớc.
C.Các công ty Nhật có tầm nhìn xa trơng rộng.


D.Cạnh tranh mạnh mẽ vớ ớc công nghiệp mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B. không chú tr ng quan hệ h p tác vớ Ĩ v â Â .
C. chỉ chú tr ng quan hệ với Tây Âu và Hàn Qu c.
D. chú tr ng quan hệ vớ ớ ô g Bắc Á.


<b>Câu 12:</b>Trong nhữ g 97 -1991, kinh tế Nhật có nhữ g t suy thoái ngắn là do
A. th ờng tiêu th hàng hóa b thu hẹp.


B. ộng c a kh ng hoả g g ng thế giới.
C.sự cạnh tranh c ĩ v â Â .


D. sự cạnh tranh mạnh mẽ c a Trung Qu c và Ấ ộ.


<b>Câu 13:</b> ệ t n n tảng cho quan hệ ĩ-Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hiến pháp mới c a Nhật Bản ban hành (1946).



B. Hiệ ớc Hịa bình Xan phranxixco(1951).
C. h c thuyế 977 .


D. Hiệ ớ ĩ- Nhật (1951).


<b>Câu 14: </b> g g ạn 1952-1953, Nhật coi tr ng giáo d c và phát tri n khoa h ĩ ật , ln tìm
ẩy nhanh sự phát tri n bằng cách


. ầ g ứu khoa h c 6 tỉ USD.
B. mua nhi u bằng phát minh sáng chế.


C. tậ g g ĩ vực sản xuất ứng d ng dân d ng.
D. xây dựng nhi ơ ở nghiên cứu khoa h c.


<b>Câu 15</b>: N n tảng xuyên su g i ngoại c a Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai
A. liên minh ch t chẽ với châu Á với khẩu hiệ “ â Á g ờ â Á”.


B. xây dựng một xã hộ ộc lập, tự do và phát tri n kinh tế làm n n tảng.
C. tậ g ạng hóa quan hệ qu c tế.


D. liên minh ch t chẽ vớ ĩ.


<b>Câu 16: </b>Bi u hiện rõ nhất sự phát tri n thần kì c a Nhật Bản từ nhữ g 96 ến 1973 là
A. t ộ g ởng kinh tế cao nhất thế giới.


B. v ơ ứng thứ hai trong thế giớ ản.
C. thu nhậ â ầ g ời cao nhất thế giới.
D. trở ờng tài chính s một.


<b>Câu 17</b>: ẩy nhanh sự phát tri ấ ớc, Nhật Bản coi tr ng yếu t nào?



. ầ ớc ngoài. B. Thu hút v ầ g .


C. Mua các phát minh sáng chế. D. Giáo d c và khoa h ĩ ật.


<b>Câu 18:</b> Từ nữa sau nhữ g 8 a thế kỉ XX, Nhật Bả ã
A. trở ờng tài chính s một, là ch n lớn nhất thế giới.
B. n n kinh tế ứ g ầu châu Á và ch n ứng hai thế giớ ĩ.
C. trở thành n n kinh tế ứng thứ hai thế giớ ả ĩ.


D. trở thành trung tâm kinh tế ứng thứ hai thế giớ ả ĩ.
<b>Câu 19</b>: Yếu t bên ngoài tạ u kiện cho kinh tế Nhật Bản phát tri n là
A. nguồn tài nguyên phong phú và công nhân giá rẻ.


B. áp d ng khoa h ĩ ật trong sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D. sự viện tr c ĩ hiến tranh ở Tri u Tiên và chiến tranh Việt Nam.


<b>Câu 20: </b>Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản chi phí cho qu c phòng thấp?
. ĩ ảo hộ.


B. Tập trung cho kinh tế.


C. Nhật thực hiện chính sách trung lập.


D. Nhật chú tr ng xây dựng n n hịa bình thế giới.


<b>Câu 21</b>: Từ nữa sau nhữ g 7 ế kỉ XX, Nhật Bản thực hiệ i ngoại trở v châu Á
dự ơ ở nào?



A. N n kinh tế ứ g ầu thế giới. B. Ti m lực kinh tế tài chính hùng hậu.


C. Lự g â ội phát tri n nhanh. . ĩ ắ ầu bảo tr v hạt nhân.


<b>Câu 22: 956 ù g với việ ờng hố quan hệ vói Liên Xô, Nhật Bản tham gia </b>


. ĩ - Nhật. B. Tổ chứ ơ g ại Qu c tế (WTO).


C. Liên minh châu Âu (EU). D. Liên h p qu c.


<b>Câu 23: 97 ật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với </b>


A. Liên Xô. B. Việt Nam. C. Trung Qu c. D. Tri u Tiên.


<b>Câu 24: Những sự kiện th hiện sự “ ở v ” â Á a Nhật Bản là </b>
A. kí Hiệ ớc Hồ bình và Hữu ngh Nhật - Trung.


B. c thuyế v c thuyết Kaiphu.
C. c thuyết Miyadaoa và h c thuyết Hasimơtơ.
D. kí Hiệ ơ g ại tự do với ASEAN.


<b>Câu 25:Nội dung ch yếu c a h c thuyế v c thuyết Kaiphu là </b>
. g ờng các m i quan hệ vớ ớ ô g Á v ổ chức ASEAN.


B. coi tr ng quan hệ vớ ĩ v ở rộng quan hệ i ngoại vớ ĩ ạm vi toàn cầu.
. g ờng quan hệ v kinh tế, chính tr v xã ội vớ ĩ v â Â .


. g ờng quan hệ v kinh tế, chính tr v xã ội với Trung Qu c.


<b>Câu 26: g ĩ vực khoa h c - ĩ ật, Nhật Bản tậ g v ĩ vực sản xuất ph c v </b>


A. nhu cầu quân sự. B. nghiên cứ vũ .


C. nhu cầu sản xuất. D.nhu cầu dân d ng.


<b>BÀI 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH </b>


<b>Câu 1</b>: Nguyên nhân chính nào dẫ ến chiến tranh lạnh?
A. Do mâu thuẫn giữa hai hệ th ng xã hội TBCN và XHCN.
B. Do sự phát tri n c a phong trào giải phóng dân tộc.
C. Do sự i lập v m c tiêu chiế c c Xô v ĩ.
D. Do sự phát tri n c ớ ản ch g ĩ .


<b>Câu 2:</b> Sự kiện nào ấu sự xác lập c c diện hai phe, hai cực trên thế giới?


A.Ch g ĩ xã ội hình thành ở Trung Qu c<b>. </b>


B.Sự ời c a NATO và tổ chức Hiệ ớc Vacsava.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D.Kế hoạ 947 c ĩ v ện tr cho Tây Âu.


<b>Câu 3</b>: Một trong những nguyên nhân dẫ ế ĩ Xô ù g chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. n n kinh tế ớ u lâm vào kh ng hoảng.


B. sự suy giảm thế mạnh c a cả ớc trên nhi u m t.
C. phạm vi ả ởng c a ĩ mất, Liên Xô b thu hẹp.
D. trật tự hai cực Ianta xóa mịn và s ổ.


<b>Câu 4</b>: Sự kiện nào mở ầu cho xu thế ã ô g – Tây?
. ớ ứ v B ức kí hiệ 97 .



B. ĩ v Xô ệ ớc v hạn chế vũ ến công chiế c 97 .
. ớ e X ớ ĩ ớ â Â 975.
D. Các cuộc g p gỡ ơ g ng Xô – ĩ ầu nhữ g 7 ế kỉ XX.


<b>Câu 5:</b> Bản chất quan hệ qu c tế trong chiến tranh lạnh là ( ch yếu quan hệ giữ ĩ v Xô


. i ầ g ẳng. B. h p tác hữu ngh .


. i thoại h p tác. D. liên minh ch t chẽ.


<b>Câu 6:</b> Sau chiến tranh lạnh, hầu hết các qu g u chỉnh chiế c phát tri n, tậ g v ĩ
vực nào?


A. Phát tri n kinh tế xây dựng qu c gia. B. Phát tri n khoa h c – công nghệ.


C. Phát tri n công nghiệp qu c phòng. D. Phát tri n quan hệ với nhi ớc.


<b>Câu 7:</b>Tổ chức quân sự NATO do Mỹ cầ ầu là nhằm
A. kh ng chế chi ph ớ ồng minh.


B. ch g Xô v ớc xã hội ch g ĩ ô g  .


. g ô g â g g ải phóng dân tộc trên thế giới.
D. thực hiện chiế c toàn cầu.


<b>Câu 8:</b> Sự kiệ ớ â c xem là sự kiện khở ầu cuộ “ ến tranh lạ ”
. ạo luật viện tr ớc ngoài c a Qu c hộ ĩ.


B. Thông ệp c a Tổng th g ĩ .
C. Diễ v a ngoạ ở g ĩ .



D. Chiế c toàn cầu c a Tổng th g ĩ R ơve .


<b>Câu 9</b>: ộ ế ạ ế ú ấ ằ g ự ệ
. ệ ớ v ạ ế ệ g g g B 97 .
B. ớ e x 975.


. ộ g ô g ứ g ữ B ơ v G ạ ả 989
. ệ v ộ g ả ệ vấ 99


<b>Câu 10.</b> Tổ chứ â iên minh quân sự lớn nhất c ớ ả ơ g â .


A.Vacsava. B. ASEAN. C.NATO. D. EU.


<b>Câu 11</b>. Dự ơ ở giải quyết các vấ ến hịa bình và an ninh c ớc Châu
 ĩ v


. ớc Henxinkin.


B.Hiế ơ g p qu c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 12:</b> Việc kí hiệ ơ ở quan hệ giữ ô g ứ v â ứ g ĩ ế nào?
A. Chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở châu Âu.


B.Làm cho tình hình châu Âu bớ g ẳng.
. ấu sự tái th ng nhấ ớ ức.


D.Chấm dứt tình trạ g ầu giữa hai phe ở châu Ậu.


<b>Câu 13: </b>Hâu quả nghiêm tr ng nhất c a chiến tranh lạ i với thế giới là


. ớc chạ vũ g và sản xuấ vũ .


B. nhi ứ quân sự c thiết lập ở khắ ơ .
C.thế giới luôn ở trong tình trạ g g ẳng.
D. chiến tranh c c bộ ã xảy ra một s ơ .


<b>Câu 14: </b>Nhân t chi ph i quan hệ qu c tế sau chiến tranh thế giới thứ ế ầu thập niên 90 c a thế kỉ
XX?


A.Sự cạnh tranh quyết liệt th ờng và thuộ a giữ ớ ản.
B. Xu thế liên minh kinh tế và khu vực.


C.Trật tự thế giới hai cực Ianta.


D.Sự phát tri n c a khoa h v ĩ ật.


<b>Câu 15</b>: Nộ g ớ â <b>không</b> phải là xu thế c a thế giới sau chiến tranh lạnh chấm dứ ế
2000?


A. Trật tự thế giớ ơ ự c xác lập trong quan hệ qu c tế.
B.Trật tự thế giới mớ e x ớ g ực.


C.Hịa bình thế giớ c c ng c g ơ u khu vực không ổ nh.
. ớ u tập trung lấy phát tri n kinh tế làm tr ng tâm.


<b>Câu 16:</b> ĩ v Xô ấm dứt chiến tranh lạnh <b>không</b> xuất phát từ
A.cả ớ u g ộng c a PTGPDT.


B.cả ớc cần thoát khỏi thế ầ ổ nh và c ng c v thế c a mình.
C.sự suy giảm thế mạnh c a cả ớc so vớ ờng qu c khác.



D. sự suy thoái v kinh tế do chạ vũ g.


<b>Câu 17</b>: Nhậ nh chung v quan hệ qu c tế nữa sau thế kỉ XX là


A. mở rộ g v ạng. B. liên minh khu vực.


C. tồn cầu hóa. D. thỏa hiệ x g ột.


<b>Câu 18</b>:Nộ g â <b> không</b> phả ộng c a phong trào giải phóng dân tộ i với quan hệ
qu c tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Dẫ ến sự ời c ơ g ộc lập trên thế giới.


B. ộc lậ ớc tích cự g v ời s ng chính tr thế giới.
C.Dẫ ến tình trạ g ầu giữ ờng qu c v vấ thuộ a.


D<b>.</b> Góp phần làm xóa mịn trật tự thế giới hai cực Ianta.


<b>Câu 19:</b> Nhữ g 8 a thế kỉ XX Xô ĩ ạ c những thỏa thuậ â


A.Ngừng chế tạo bom nguyên t . B.Th tiêu chế ộ phân biệt ch ng tộc.


C.Th tiêu tên l a tầm trung ở châu Âu. D. Th tiêu ch g ĩ ực dân mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

. ĩ Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. ớ ex c kí giữ ĩ â Â .


. Xô ĩ ệ nh hạn chế vũ ến công chiế c.
D. Hiệ nh v ơ ở quan hệ giữ ô g ứ v â ức.



<b>Câu 21:</b> Sự r ời c a NATO và Hiệ ớc Vácsava là hệ quả trực tiếp c a
A. các cuộc chiến tranh c c bộ trên thế giới.


B. cuộc chiến tranh lạ ĩ ộng.
. x g ộ vũ g g ữ ô g  v â  .
D.chiế g e ực tế c ĩ.


<b>Câu 22:</b> Trong thời kì chiến tranh lạnh, qu g â ầu hai cự Xô ĩ


. ức. B. Pháp C. Anh. D. Hi lạp.


<b>Câu 23:</b> Hiệ nh v ơ ở quan hệ giữ ô g ứ v â ứ 97 v ớ ex 975 u
ch ơ g


A. Th tiêu tên l a tầm trung ở châu Âu và cắt giả vũ ế c.
B. giải quyết các vấ tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.


C. tiế ú ẩy h p tác kinh tế chính tr và qu c phịng.
D. giải th các tổ chức quân sự c ĩ v Xô ại châu Âu.


<b>Câu 24. </b>Việc kí kết Hiệ nh v nhữ g ơ ở c a quan hệ giữ ô g v â ứ 97 v ớc
e x 975 ộ g â


A. Dẫ ến sự ời c a Cộ g ồng châu Âu (EC).
B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.


C. Chấm dứt tình trạng cạnh tranh giữ ờng qu c ở châu Âu.
D. Tạ u kiện giải quyết hịa bình các tranh chấp ở châu Âu.



<b>Câu 25. </b> ến n ầu nhữ g 7 a thế kỉ XX, qu g â ở ờng qu c công
nghiệ ứng thứ hai thế giới?


A. Liên Xô. B. Trung Qu c. C. Italia. . ĩ.


<b>Câu 26. </b> 949 ả ng nông nghiệp c ớc nào bằng hai lần tổng sả ng nông nghiệp c a
ớc Anh, Pháp, Cộ g g ức, Italia, Nhật Bản?


A. Hà Lan. B. Trung Qu c. . ĩ. D. Tây Ban Nha.


<b>Câu 27: tạ ô ờng qu c tế thuận l i, các ớc lớ ã u chỉnh m i quan hệ theo chi ớng </b>
A. tham gia vào các tổ chức liên kết khu vực.


B. thành lập liên minh qu c tế ch ng ch g ĩ ng b .
. i thoại, thoả hiệ x g ột.


. ẩy mạnh nghiên cứu khoa h c - công nghệ.


<b>Câu 28: Việc ĩ “Kế hoạ ” ộ g ến quan hệ qu c tế ở â Â ế </b>
nào?


A. Tạo sự i lập v quân sự giữ ĩ v â  vớ Xô v ô g  .
B. Tạo sự i lập v kinh tế - chính tr giữ â  v ô g  .


C. Tạo sự liên kết kinh tế giữa ĩ v â  vớ ô g  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI 10. CÁCH MẠNG CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TỒN CẦU HĨA </b>
<b>NỮA SAU THẾ KỈ XX </b>


<b>Câu 1:</b>Cuộc cách mạng khoa h ĩ ật hiệ ạ ã v g g ời chuy n sang thờ ạ v


minh


A. ơ g ại. B. công nghiệp. C. d ch v . D. trí tuệ.


<b>Câu 2</b>: m lớn nhất c a cuộc cách mạng khoa h c- ĩ ật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
. ĩ ật trở thành lự ng sản xuất trực tiếp.


B. khoa h c trở thành lự ng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ c ĩ vực khoa h c - công nghệ.
D. m ĩ ậ u bắt nguồn từ sản xuất.


<b>Câu 3:</b>Việt Nam có thờ ơ ận l i gì trong xu thế hịa bình, ổ nh h p tác phát tri n?
A.Ứng d ng thành tựu KH-KT vào sản xuất.


B. â g ộ tập trung v n và công nghệ.


C.H p tác kinh tế, thu hút v ầ v ứng d ng thành tựu KH-KT.
. c th ờng lớ xuất khẩ v ầ .


<b>Câu 4</b>: Khi dân s bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loạ g ầ ến những yếu
t nào?


A.Công c sản xuất mới . B.Nguyên liệu tái tạo.


C.Nguồ g ng mới, vật liệu mới. D. N g ng mới.


<b>Câu 5:</b> Xuthếtồncầuhốtrênthếgiớilàhệquảc a


A.sựpháttri nquanhệ ơ gmạiqu ctế. B.cuộccách mạngkhoah c–côngnghệ.



C.sựra ờic acáccôngtyxuyênqu cgia. D.quátrìnhth ngnhấtth ờngthếgiới.


<b>Câu 6:</b>Nguồn g c c a cuộc cách mạng khoa h c- ĩ ật bắ ầu từ
A. giải quyết vấ bùng nổ dân s và ô nhiễ ô ờng.


B. giải quyết nhữ g ỏi c a sản xuất.
. ứ g ỏi c a cuộc s ng và sản xuất.
. ứng nhu câu vật chất c g ời.


<b>Câu 7</b>: â ạn chế ơ ản nhất c a cuộc cách mạng khoa h c- ĩ ật lần 2?
A.Nạn kh ng b gây nên tình trạ g g ẳng.


B. g ờ ớ g ơ a một cuộc chiến tranh mới.


C.Tình trạng ơ nhiễ ơ ờng, việc chế tạo nhữ g vũ y diệt.
. g ơ a một cuộc chiến tranh hạt nhân.


<b>Câu 8</b>: ản giữa cuộc cách mạng KH-KT và công nghệ ngày nay so với cách mạng
công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX làm ĩ ật


A.dựa trên các ngành khoa h ơ ản. B.dựa trên các nghiên cứu khoa h c.


C.dựa trên các nghiên cứu thực tiễn. D. bắt nguồn từ ngành công nghiệp chế tạo.


<b>Câu 9</b>:Sự kiện gây chấ ộng thế giớ v 997


A.các nhà khoa h c tạo ra con cừ ô ằ g ơ g ản vơ tính.
B.các nhà khoa h ã g ải mã thành công bả ồ ge g ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

. ĩ g a phá vỡ c thiên thạch lớ g v ất.



<b>Câu 10:</b> Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phả i m t trong xu thế tồn cầu hóa là gì
A.Sự chênh lệch v ộ dân trí khi tham gia hội nhập.


B.Sự bấ ẳng trong quan hệ qu c tế.


C.Quản lí s d g ệu quả nguồn v ầ ừ bên ngoài.
D.Sự cạnh tranh kh c liệt c a th ờng thế giới.


<b>Câu 11:</b> Bản chất c a toàn cầu hóa là


A. sự phát tri n nhanh chóng c a quan hệ ơ g ại qu c tế.


B. g ạnh mẽ những m i liên hệ, những ả ở g ộng qua lại lẫn nhau, ph thuộc
nhau c a các khu vực, qu c gia, dân tộc trên thế giới.


. ộng qua lại lẫn nhau, ph thuộc nhau c a các khu vực, qu c gia, dân tộc trên thế giới.
D. sự lệ thuộc vào th ờng thế giới c a tất cả các qu c gia.


<b>Câu 12:</b> â <b>không </b>phải là bi u hiện c a q trình tồn cầu hóa?
A. Sự phát tri n nhanh chóng c a quan hệ ơ g ại qu c tế.
B.Sự phát tri v ộng to lớn c a các công ty xuyên qu c gia.
C. Sự phát tri n c a khoa h c và công nghệ.


D.Sự a các tổ chức liên kết kinh tế ơ g ại, tài chính qu c tế và khu vực.


<b>Câu 13:</b> Sự phát tri v ộng to lớn c a các công ty xuyên qu c gia là 1 trong những bi u hiện c a


A. h v ấu tranh<b>. </b>B. toàn cầu hóa. C.hịa hỗn tạm thờ . . ơ g .



<b>Câu 14:</b> Vì sao tồn cầu hóa là một xu thế khách quan, thực tế không th ả g c?
A. Kết quả c a việc thu hút nguồn lực bên ngoài c ớ g n.


B. ớ ả g ờ g ầ v n ra th ờng.
. ờng qu ẩy mạnh liên kết khu vực và toàn cầu.


D.Kết quả c g ến mạnh mẽ c a lự ng sản xuất.


<b>Câu 15:</b> Vì sao tồn cầu hóa là một xu thế khách quan, thực tế không th ả g c?
A.Kết quả c a việc mở rộng các tổ chức liên kết qu c tế.


B. Kết quả c a việc th ng nhất th ờ g ớ g n.
C.Hệ quả c a việc mở rộng quan hệ ơ g ại giữ ờng qu c.
D.Hệ quả c a cuộc cách mạng KH-KT hiệ ại.


<b>Câu 16:</b> Nhữ g 7 a thế kỉ XX, cách mạng công nghệ trở thành c t lõi c a


A. cách mạng KH-KT hiệ ại. B. cách mạng công nghiệp.


C. cách mạng thông tin. D. cách mạng KH-KT lần thứ nhất.


<b>Câu 17</b>: Một trong những m t tiêu cực c a tồn cầu hóa là


. g ơ ất bản sắ v â ộc. B. hạn chế sự chuy n biế ơ ấu kinh tế.


C. kìm hãm sự phát tri n lự ng sản xuất. D. hạn chế g ởng kinh tế.


<b>Câu 18:</b> Một trong những hệ quả tích cực c a tồn cầu hóa là
A. giải quyết triệ những bất công xã hội.



B. ú ẩy phát tri n l ng sản xuất.
C. giải quyế ản sự phân hóa giàu-nghèo.
D. giúp giữ g ơ ấu kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. xuất hiện và phát tri n c ô g ộc quy n.


B. hình thành các trung tâm kinh tế tài chính lớn c a thế giới.
C. phát tri n c a cách mạng khoa h ĩ ật hiệ ại.


D. xuất hiện và chi ph i n n kinh tế thế giới c a ản tài chính.


<b>Câu 20</b>: Tác d ng quan tr ng c a cuộc cách mạng khoa h ĩ ật hiệ ại là


A. tạ ng hàng hóa khổng lồ. B. e ại sự g ởng cao v kinh tế.


. g c tế ngày càng mở rộng. . ổ ơ ản nhân t sản xuất.


<b>Câu 21: </b>Tại sao nói hịa bình, ổ v p tác phát tri n là thờ ơ i với các dân tộ ớc vào
thế kỉ XXI?


A. Tạ ô ờ g các dân tộc phát tri v ơ ộ g p tác.
B.Không b chiế e u kiện phát tri ấ ớc.


. u kiện thuận l i v chính tr phát tri n kinh tế.


. u kiệ g ờ g g g ữa các qu c gia và khu vực.


<b>Câu 22</b>: ớc thách thức c a toàn cầu hóa, Việt Nam cầ g tận d ng thờ ơ v ạn chế thách
thức?



. ắ ầu những thành tựu khoa h c –công nghệ.


B. ắ ầu những thành tựu khoa h c –công nghệ và tận d ng nguồn v n.


. ắ ầu những thành tựu khoa h c –công nghệ, xây dựng n v ến.


D.Tiếp thu thành tựu KH-CN, xây dựng n v ậ bản sắc dân tộc, giữ vững ch quy n.


<b>BÀI 11:TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆ ẠI TỪ ĂM Ế ĂM 000 </b>


<b>Câu 1:</b> g a trật tự hai cực Ianta là


A. thế giới chia thành hai phe. B. cách mạng khoa h ĩ ật phát tri n.


. ĩ ứ g ầu thế giới. D. quan hệ ầu giữ ờng qu c.


<b>Câu 2:</b> Sự kiệ ấu CNXH trở thành hệ th ng ?
A. Cách mạng Trung Qu c thành công.


B. Cách mạng Cu ba thành công.
C. Cách mạng Việt Nam thành công.


D. Cách mạng dân ch â â ô g  ô g.


<b>Câu 3</b>: Tổn thất to lớn c a phong trào cộng sản qu c tế sau chiến tranh lạnh là


A. hệ th ng thuộ a b tan rã. B. CNXH ở Xô v ô g  ổ.


C. trật tự hai cực Ianta s ổ. D. chiến tranh lạnh chấm dứt.



<b>Câu 4:</b> Thất bại n ng n c ĩ g ế c toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Cách mạng Cuba thành công (1959).


B. khi chiến tranh lạnh chấm dứt (1989).


C. trong cuộc chiế xâ c Việt Nam (1954-1975).
D. trong cuộc chiến tranh Tri u Tiên (1953).


<b>Câu 5</b>: ớ ộng c a cách mạng khoa h c- ĩ ậ ớ ả x ớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. ứng d ng khoa h ĩ ật. D. xu thế tồn cầu hóa.
<b>Câu 6:</b> Sau chiến tranh lạnh chấm dứt, quan hệ giữ ờng qu c ch yếu là


. ầ g ẳng. B. x g ột l i ích.


C. h p tác cùng có l i. . i thoại, thỏa hiệp.


<b>Câu 7</b>: Sự phát tri n c a khoa h c – ĩ ậ t ra cho các qu c gia vấ g phát tri n ?


A. Cầ ạo nguồn nhân lực chấ ng cao. B. Mở c a, cải cách kinh tế.


C. Chấp nhận toàn cầu hóa. . g ờng khai thác tài nguyên.


<b>Câu 8:</b> Sau chiến tranh lạnh các qu g u chỉnh chiế c


A. lấy qu c phòng làm tr ng tâm. B. phát tri n kinh tế làm tr ng tâm.


C. cả ấ ớc giữ gìn hịa bình. . ầ ĩ uật.


<b>Câu 9:</b> Xu thế ch ạo c a thế giới sau chiến tranh lạnh là



A. kh ng b nhi ơ . B. x g ột sắc tộc, tơn giáo.


C. hịa bình và ổ nh. . ĩ i.


<b>Câu 10:</b> Từ thập kỉ 90 thế kỉ XX, thế giớ g ứng kiến


A. xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ. B. thiên nhiên b tàn phá nghiêm tr ng.


C. cách mạng KH-K ạt nhi u thành tựu. D. chiến tranh xảy ra nhi ơ .


<b>Câu 11:</b> g g ạn sau chiến tranh lạnh (1991- ờng qu u chỉnh quan hệ theo xu
ớng hòa d i thoại, tránh x g ột trực tiếp ch yếu vì


A. mu u kiện thuận l v ơ x ập v thế qu c tế.
B. các tổ chức chính tr g ờng can thiệp vào quan hệ qu c tế.
. ộng tích cực c a các tậ ả i với n n chính tr .


D<b>.</b> hoạ ộng hiệu quả c a các liên kế ơ g ại qu c tế.


<b>Câu 12:</b> Sau chiến tranh thế giới thứ hai, bả ồ chính tr thế giớ ổi to lớn và sâu sắc ch yếu là do
A. các cuộc chiến tranh c c bộ bùng nổ khắ ơ .


B. thắng l i c a phong trào giải phóng dân tộc.
C. sự ời c a hai kh i quân sự i lập.
. ĩ ô g g ế c toàn cầu.


<b>Câu 13:</b> Một trong những yếu t ộ g ến sự hình thành trật tự thế giớ g ạn sau chiến tranh lạnh
A. sự phát tri n c a các lự ng hịa bình, dân ch và tiến bộ xã hội.



B. sự xuất hiện ngày càng mở rộng c ô g ộc quy n.
C. sự xuất hiện chi ph i n n kinh tế thế giới c ản tài chính.
. ớc thực hiện chiế c phát tri n kinh tế khác nhau.
<b>Câu 14:</b> Chiến tranh lạ ã ết thúc


. g ú ớ ô g ơ g khỏi sự ả ởng c xô v ĩ.
B. tạ u kiệ ô g ơ g ội nhập qu c tế.


. g ú ớ ô g ơ g ỏi sự sự lệ thuộc vào viện tr ớc ngoài.
. ú ẩy xu thế i thoại, h p tác giữ ô g ơ g vớ ớc khác.


<b>Câu 15</b>. ĩ ến 17 trở thành giới tuyến quân sự tạm thời chia cắt hai mi n Nam- Bắc Việt Nam là quyết
nh c a


A. Hội ngh P x . B. Hội ngh G ơ evơ v ô g ơ g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 16</b>: Sau khi chiến tranh lạnh kết thúc, chính quy n ĩ ã e ổ ờng l i nào trong quan hệ
qu c tế?


A. Trở ờng trong hệ th g ản ch g ĩ .
B. v ơ ế “ ột cự ”.


C. Thiết lập quan hệ ự ĩ g ữ vai trò trung tâm.
. ĩ ừ bỏ tham v ng bá ch thế giới.


<b>Câu 17</b>: Nội dung ờ â <b> không </b>phản ánh quan hệ qu c tế thời kì chiến tranh lạnh?
A. Tình trạ g ầ g ẳng giữ Xô v ĩ.


B. Chiến tranh c c bộ xảy ra nhi ơ ế giới.
C. Trật tự hai c a Ianta từ g ớc b xói mịn.


. ờng qu x g ột, thỏa hiệp.


<b>Câu 18: </b>Chiến tranh lạnh chấm dứt dẫ ến hệ quả nào?
. ĩ ừ bỏ â ng lạ ớc xã hội ch g ĩ .
B. Một cực Liên Xô s ổ, trật tự hai cực Ianta tan rã.
C. V thế c ĩ Xô g ảm nghiêm tr ng.
D. Các tổ chức quân sự NATO, Vacsava giải th .


<b>Câu 19: </b> m lớn nhất bao trùm l ch s thế giới từ 945
A. các cuộc chiế x g ột sắc tộ ô g … ếp xảy ra nhi ơ .
B. cuộc cách mạng khoa h c- ĩ ậ ạt nhi u thành tựu to lớn.


C. hình thành ba trung tâm kinh tế tài chính lớ : ĩ-Tây Âu- Nhật Bản.
D. thế giớ e: ản ch g ĩ v xã ội ch g ĩ .


<b>Câu 20: </b> thích ứng với xu thế tồn cầ ớc trên thế giớ g ệ ã v g
. ẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện ạ ấ ớc.


B. nhanh chóng ứng d ng các thành tựu khoa h c vào trong sản xuất.
C. tranh th tận d ng các ngồn v v ĩ ật c a bên ngoài.


D. nắm bắt thờ ơ v t qua thách thứ phát tri n.


<b>Câu 21: </b>Trong thập niên 90 c a thế kỉ XX, các cuộc x g ột quận sự xảy ra ở ả B g v ột
s ớc châu Phi là một trong những


A. di chứng c a cuộc chiến tranh lạnh.


B. bi u hiện mâu thuẫn mới trong trật tự hai cực Ian ta.



C. bi u hiện sự trỗi dạy c a các thế lực mới trong trật tự ực.
D. thành công c ĩ g ết lập trật tự thế giớ ơ ực.


<b>III. PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM 1919-2000 </b>


<b>BÀI 12</b>.<b>PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ ẾN 1925 </b>


<b>Câu 1</b>: M ế ộ ầ ứ ở ệt Nam sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất ?


. Bù v ệ ạ g ầ ứ ấ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D.Tìm th ờng mới, nhân công rẻ.


<b>Câu 2: </b> g ộ ộ ầ II ầ v ấ v g
. ô g g ệ ế ế . B. ô g g ệ v ỏ.


. ô g g ệ v ơ g g ệ . . G ô g vậ ả .


<b>Câu 3:</b> ớ g ơ g ộ ầ ứ với cuộc khai thác thuộ a lần
thứ nhất là gì?


. ơ vé g ớ ộ .
B. ầ v n với t ộ nhanh, quy mô lớn.


. ầ g ồ v ỏ.
. ầ v g g ô g vậ ả v gâ g.


<b>Câu 4</b>: SauChiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam lự ng xã hội nào mớ ời?



A.Giai cấp công nhân. B.Giai cấ ản.


C.Giai cấp ti ản. D.Giai cấ a ch .


<b>Câu 5:</b> ớ ộ g ơ g ầ II ế n biế ế nào?
. ế ệ ớ ầ e ớ g ản ch g ĩ .


B. ế ệt Nam vẫ ạ ậ ộ v .
C. Việ ở ờ g hàng hóa c .


D. ơ ấu kinh tế mấ â i, có chuy n biế g g vẫn lạc hậu.


<b>Câu 6:</b> Nộ g â <b>không phải</b> m c a giai cấp công nhân Việt Nam?
A.B ả ế qu c áp bức bóc lột n ng n .


B.Có quan hệ gắn bó với nơng dân.


C.Sớm ch u ả ởng c a cách mạng vơ sản.
D.Dần dần phân hóa thành hai bộ phận.


<b>Câu 7</b>: ự g ộng lực c a Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Công nhân, nông dân. B. Nông dân, trí thức.


. ả ô g â . . ả â ộ .


<b>Câu 8</b>: ế ế g ớ ứ ấ ự g g v ô g ả ấ ạ g ệt
Nam?


A. Công nhân B. Nông dân . ả . ả â ộ



<b>Câu 9:</b> ế ế g ớ ứ nhấ â ẫ â ẫ ơ ả ấ g ầ
ạ g ệt Nam?


A Mâu thuẫn giữa gia cấ ô g â v ả .
B.Mâu thuẫn giữ ô g â v .


C. Mâu thuẫn giữ â â vớ ự â v ả ộng tay sai
D.Mâu thuẫn giữ v ả .


<b>Câu 10: </b>Những chuy n biến kinh tế xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộ a lần thứ nhất
1897-1914 c a thự â ã


A. tạ u kiện cho sự ớng cứ ớc mới.
B. ú ẩy phong trào công n â ớ ầu chuy n sang tự giác.
C. làm cho tầng lớ ản Việt Nam trở thành giai cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 11: </b>Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, ở Việt Nam ngoài thực dân Pháp, cịn có giai cấp nào trở
th ng c a cách mạng Việt Nam ?


A.Giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân.


C.Giai cấ a ch phong kiến. D. Giai cấ ản dân tộc.


<b>Câu 12</b>: Sự kiệ ấu sự chuy n biến nhận thức Nguyễn Ái Qu c từ mộ g ờ ớc thành
chiế ĩ ộng sản?


. ế ộ g e x ở 9 9.


B. g ễ Á ậ ơ g v vấ â ộ v ộ .
C. g ễ Á g g ậ ả g ộ g ả .



. g ễ Á g g ậ ộ ệ ộ ở .


<b>Câu13</b>: ự ệ ấ g ễ Á ớ ầ ấ ờ g ứ ớ ú g ắ
. ế ộ g e x 9 9.


B. g ễ Á ậ ơ g v vấ â ộ v ộ .
. g ễ Á g g ậ ả g ộ g ả .


. g ễ Á g g ậ ộ ệ ộ ở .
<b>Câu 14</b>: g ễ Á ỏ ế ế ứ III
A. ế vự ớ ộ .


B. ế g ú â â ấ g .
. ế ờ g ạ g .


. ế ơ g ậ ậ g ả g â ộ ệ .


<b>Câu 15:</b> Bản Luậ ơ g v vấ dân tộc và thuộ a c ã g ú g ễn Ái Qu c khẳ g nh
u gì?


A. Nguyên nhân thự â ế xâ c Việt Nam.


B. Nguyên nhân thất bại c g ấu tranh ở Việt Nam.
C. ờng giành ộc lập và tự do c a nhân dân Việt Nam.
. ờ g ổi Pháp – Nhật.


<b>Câu 16:</b> ạ ộ g g ễ Á ừ 9 9 ế 9 5 ng
A. ẩ v ở g v ổ ứ ự ời c ả g.



B. chuẩn b lí luận cho cách mạng Việt Nam.
. ờng giải phóng dân tộc.
D. truy g ĩ - v .


<b>Câu 17</b>: ô g ầ ớ ấ g ễ Á g ữ g 9 9 - 9 g
A. ờ g ứ ớ ú g ắ .


B. ậ ộ ệ ạ g .
. ấ ổ ứ ộ g ả ảng cộng sản.
. K ở ả ơ g ĩ ầ ả g.


<b>Câu 18: </b> “ c giải phóng, các dân tộc chỉ có th trông cậy vào lự ng bả â ” ận
xét c a Nguyễn Ái Qu c sau khi


. ơ ảo lần thứ nhất luậ ơ g a Lê Nin v vấ dân tộc và thuộ a.
B.g i bản yêu sách c â â ến Hội ngh e x 9 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

D. viết Bản án chế ộ thực Dân Pháp.


<b>Câu 19</b>:Trong phong trào dân tộc dân ch 1919-1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vậ ộ g g ời Việt
Nam chỉ mua hàng c g ời Việt Nam?


A. công nhân. B. ản. C. ti ản. D. nông dân.


<b>Câu 20:</b> ờ g â ứ ớ g ễ Á vớ ữ g g ờ ớ
. g ơ g â ờ g ứ ớ .


B. ừ g ĩ ớ ế g ĩ ả .
C. ừ g ĩ ớ ế g ĩ – lê nin.
. ừ e ờ g ậ .



<b>Câu 21:</b> ộ ở g ĩ Y B - 9 ổ ứ ớ â ã ạ


. ả g . B. ả g ậ ế .


C. ệ â ả g. . ệ g ĩ .


<b>Câu 22:</b> ậ â ã ộ ộ ệ ạ g v ệ
Nam?


. ậ - Lênin. B. ậ ấ g ấ .


. ậ ạ g vô ả . D. ậ g ả g â ộ .


<b>Câu 23:</b>Sự kiệ ấu giai cấp công nhân Việ ớ ầu chuy n từ ấu tranh tự phát sang
tự giác?


A.Cuộc bãi công c a công nhân th nhuộm Ch Lớn (1922).
B.Cuộc tổng bãi công c a công nhân Bắc Kỳ (1922).


C.Bãi công c a công nhân Ba Son cảng Sài Gịn(8/1925).


D.Cuộc bãi cơng c ô g â ồ n cao su Phú Ri ng (1929).


<b>Câu 24:</b> Sự kiệ ấu Nguyễn Ái Qu ớ ầu tìm thấ ờng cứ ớ ú g ắn?
A.Nguyễn Ái Qu ến Hội ngh Véc-xai.


B. Nguyễn Ái Qu c tham gia sáng lậ ảng Cộng sản Pháp.


C. Nguyễn Ái Qu ơ ảo luậ ơ g a Lê-nin v vấ dân tộc và thuộ a.


D.Nguyễn Ái Qu c thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6/1925).
<b>Câu 25: </b> Hoạ ộng tiêu bi u c a ti ản Việt Nam từ 9 9 ế 9 6 :
. ầm quy n trả tự do cho Phan Bội Châu (1925).


B. ự do dân sinh, dân ch .
. tang Phan Châu Trinh (1926).


D. ầm quy n trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và tổ chứ g â 9 6 .
<b>Câu 26:</b> 9 tập h â â ớc thuộ a s g ấ ấu tranh ch ng ch
g ĩ ực dân Nguyễn Ái Qu c cùng những nhữ g g ờ ớc ở châu Phi thành lập nên tổ chức
. ảng cộng sản Pháp.B.Hội liên hiệp thuộ a.


C<b>.</b>Hội Việt Nam cách Mạng thanh niên.D.Tổ chức Tâm Tâm xã.


<b>Câu 27: </b> 9 4 g ễn Ái Qu ến Quảng Châu Trung Qu
A.thành lập các tổ chứ ớc.


B. thành lập Hội Liên hiệp thuộ a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 28</b>: 9 9 t nhữ g g ời Việ ớc , Nguyễn Ái Qu c g ến hội ngh
Véc-Xai bản yêu sách c a nhân dân An Na


A. n tự do, dân ch ẳng và quy n tự quyết c a dân tộc Việt Nam.
B. ực dân Pháp trả ộc lập cho dân tộc Việt Nam.


C.yêu cầ ớ ồ g g ú ỡ nhân dân thuộ a.


. ồ ờng chiến tranh do Pháp gây ra cho dân tộc Việt Nam.
<b>Câu 29</b>: ảng Lập Hiế ảng c a giai cấp nào ở Việt Nam?



A.Ti ản B. ả v a ch Nam kì C. công nhân . ản


<b>Câu 30:</b>Trong nhữ g ạ ộng ở Pháp, Nguyễn Ái Qu c sáng lập ra báo


A.Thanh niên. B. g ời cùng khổ. . â ạ . . ời s ng công nhân.


<b>Câu 31</b>: m nổi bật c a phong trào công nhân 1919-1925 là


A.phong trào diễn ra c c bộ ơ g.B. g ộng ra cả ớc.


C.bắ ầu có tổ chứ ã ạo. D.có sự liên kết với công nhân thế giới.


<b>Câu 32: </b> “ n cứ ớc và giải phóng dân tộ ơ g ờ g ờng cách mạng
vô sả ”. â ết luận c a Nguyễn Ái Qu c sau khi


A.tham gia sáng lậ ảng Cộng Sản Pháp.


B.tham gia sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộ a.


C. ơ ảo lần thứ nhất c a Lê Nin v vấ dân tộc và thuộ a.
D.gởi bả ến hội ngh Véc Xai.


<b>Câu 33</b>: Trong nhữ g 9 9-1925, hiệ g ớ â ễ e ớng cách mạng
vô sản?


A. Sự ời c a Hội Ph c Việ ảng Thanh Niên.
B.Cuộc vậ ộng chấ g ội hóa bài trừ ngoại hóa.
C.Cuộc bãi cơng c a công nhân Ba Son.


. g ả Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh.



<b>Câu 34: </b> Chính sách nông nghiệp nào c a Pháp thực hiệ g ơ g ộ a lần thứ
hai ả ởng n ng n nhấ i với nông dân?


. ế vào các m t hàng nông sản. B. Bắt nông dân phu phen tạp d ch.


C. Hạn chế áp d ng KH-KT. D. ớ ạt ruộ g ất c a nông dân.


<b>Câu 35:</b> g ơ g ộ a lần thứ hai, Pháp hạn chế phát tri n công nghiệp
n ng ở VN?


A. cột ch t n n kinh tế Việt Nam vào chính qu c.
B. Nhằm thâu tóm quy n lự v g ời Pháp.
C.Ph c v nhu cầu cơng nghiệp chính qu c.
. ầ v n nhi u vào nông nghiệp.


<b>Câu 36</b>: m nổi bật trong cuộc khai thác thuộ a lần thứ hai c a Pháp ở ô g ơ g ầ
A.t ộ nhanh, qui mô lớn vào các ngành kinh tế.


B.t ộ nhanh áp d ng KH-KT.


C.qui mô lớ n công nghiệp.
D. qui mô lớ n nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. Th th công. B. Nông dân. C. Ti ơ g. D. Ti ản.
<b>Câu 38</b>: m bao trùm c a l ch s dân tộc Việt Nam từ 1919-1930 là


A. phát tri n tuần tự từ ớ g ản sang khuynh h ớng vô sản.


B. ớ g ả v ớng vô sản cùng phát tri g g ớc.


. ớng vô sản chiế ế tuyệ i nhờ kinh nghiệm c ớ g ản.
D. sau thất bại c ớ g ả ớng vô sản chiếm ế tuyệ i.


<b>Câu 39</b>: m khác biệt c a giai cấp công nhân Việt Nam so vớ ô g â ớ ản Âu- ĩ


A. ờ ớc giai cấ ản. B. ời sau giai cấp ti ản.


. ời cùng với giai cấ ản. . ời sau giai cấ ản.


<b>Câu 40: </b>Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện có ả ởng tích cự ến cách mạng Việt Nam là
A. Qu c tế cộng sản thành lậ .B. ớc Pháp thắng l i trong chiến tranh.


C. phe Hiệ ớc giành thắng l . . ớc thắng trận h p H i ngh Véc xai.


<b>Câu 41: </b>Vì sao trong cuộc khai thác thuộ a lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở ngành công
nghiệp chế biến ở Việt Nam?


A. Nguồn ngun liệu sẳn có, cơng nhân dồi dào.


B. â g ế duy nhấ e ại nhi u l i nhuận.
. â g ế ch ạo c a Việt Nam.


. ầ v n nhi u nhất vào công nghiệp.


<b>Câu 42:</b>Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộ a lần thứ hai (1919-1929) ở ô g ơ g g
b i cả ế nào?


A. N n kinh tế ớ ản ổ nh.


B. Hệ th ng thuộ ớ ản thu hẹp.



C. ớ ản châu Âu ch u hậu quả n ng n c a chiến tranh.
D. N n kinh tế thế giớ n.


<b>Câu 43:</b>Yếu t quyế ến sự xuất hiệ ớ g ản ở Việ ầu thế kỉ XX?
A. Những chuy n biến v kinh tế, xã hộ ởng.


B. Sự xuất hiện giai cấ ản và giai cấp ti ản.
C. Sự lỗi thời c a hệ ởng phong kiến.


D. Sự kh ng hoảng, suy yếu c a chế ộ phong kiến.


<b>Câu 44:</b> m phong trào dân tộc dân ch ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhấ ế ầu
930 là


. ớng vô sản phát tri n nhờ kinh nghiệm c ớ g ản.
B. cả ớng vô sả v ả u s d ng bạo lự loại trừ nhau.
C. sau thất bạ ớ g ả ớng vô sản phát tri n nhanh.
D. sự tồn tại song song c ớng vô sả v ớ g ản.


<b>Câu 45: </b> 9 g ễn Ái Qu ã g ạ ộng cách mạ g â
A. Hội ngh Qu c tế nông dân.


B. ại hội V Qu c tế cộng sản.
C. Thành lập Hội liên Hiệp thuộ a.


D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. cuộc khở g ĩ Y B g ễn Thái H ã ạo.



B. Phạm Hồ g ô g ơ g ở Méc-lanh.
C. tổ chứ â â xã c thành lập ở Quảng Châu.


D. Phan Châu Trinh viế “ ấ ” vạch 7 tội vua Khả nh.


<b>Câu 47:</b>Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất lự ng xã hội nào không tham gia vào phong trào cách
mạng dân tộc dân ch nhân dân?


A. Trung, ti a ch ản dân tộc. B. ạ a ch ản mại bản.


C. Công nhân, nông dân. D. Ti ản, trí thức.


<b>Câu 48:</b>Những tờ báo tiếng Pháp c a ti ản trí thứ ời trong phong trào cách mạng dân tộc dân
ch ở Việt Nam (1919-1925) là


A. Chuông rè, An nam trẻ g ời nhà quê. B. Thanh niên, Tuổi trẻ.


. g ời cùng khổ â ạo. D. Búa li m, Tiếng dân, Nhân dân.


<b>Câu 49</b>: Trong cuộc khai thác thuộ a lần thứ hai ở ô g ơ g 9 9-1929), thực dân Pháp chú tr ng
ầ v ĩ vực nông nghiệp nhằm


A. tạo sự phát tri ồ g u giữa các vùng kinh tế.
B. làm cho kinh tế thuộ a phát tri â i.
C. ứng nhu cầu c a n n kinh tế chính qu c.
D. xóa bỏ ơ g ức sản xuất phong kiến.


<b>Câu 50:</b> Mộ g ũ g m mới c a cuộc khai thác thuộ a lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc
khai thác thuộ a lần thứ nhất (1897-1914) c a thực dân Pháp ở ô g ơ g



. ĩ vực khai thác mỏ ầ u nhất.
B. nguồ ầ yếu là c ả ớc.
C. ầ v n với qui mô lớn, t ộ nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>BÀI 13.PH TR D TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM 1925-1930 </b>


<b>Câu 1</b>: ơ gô ậ ộ ệ ạ g


A. . B. ẩ ờ g ệ .


C. tác phẩ Bả ế ộ ả . . g ờ ù g ổ.


<b>Câu 2:</b> ệ â ả g ộ ả g e x ớ g


A. Cách mạ g vô ả . B. â ả .


. â ả . . â vô ả v ả .


<b>Câu 3:</b> K ở g ĩ Y B ấ ạ g â


. G ấ ả â ộ ã ạ . B. ả g ã ạo còn ch quan.


. K ở g ĩ ổ ộ g. D. ế ạ .


<b>Câu 4:</b> ơ gô ậ ô g ơ g ộ g ả ả g


. ú . B. g ờ .


C. Bú . . ô g è.



<b>Câu 5:</b> ởng c õ g ơ g ĩ ầu tiên c ảng Cộng sản Việt Nam là


A. tự do và dân ch . B. ộc lập và tự do.


C. ruộ g ất cho dân cày. D. giải phóng dân tộc.


<b>Câu 6:</b> Cuộc khở g ĩ Y B -1930) do tổ chứ ớ â ã ạo?
. ảng Thanh niên. B. ảng Lập hiến.


C.Việt Nam Qu â ảng. D. Việ g ĩ .


<b>Câu 7:</b> Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên truy n bá vào Việt Nam lí luận nào?


A. Lí luận Ch g ĩ -Lênin. B. Lí luậ ấu tranh giai cấp.


C. Lí luận cách mạng vơ sản. D. Lí luận giải phóng dân tộc.


<b>Câu 8</b>: ạ ộ g ấ ổ ứ ộ g ả ự g ổ ứ ộ g ả
A. ô g ơ g ộ g ả ả g ộ g ả ả g


B. ô g ơ g ộ g ả ả g ộ g ả ả g ô g ơ g ộ g ả .
. ô g ơ g ộ g ả ả g ô g ơ g ộ g ả .


. ộ g ả ả g ô g ơ g ộ g ả .


<b>Câu 9</b>: ờng l ạ g ệ x g ơ g ĩ ầ
A. từ ạ g ả â ế xã ộ ộ g ả


B. ự ệ ạ g ộ g ấ ệ .
. ế ả g ệ ế .



. ạ g ổ ạ g â ộ


<b>Câu 10:</b>Nhiệm v g ầu c a cách mạng Việt Nam thời kì 1930-1945 là gì?
A. ổ ế qu v g ộc lập dân tộc.


B. ổ các giai cấp bóc lột giành quy n tự do dân ch .
C. Lậ ổ chế ộ phong kiến giành ruộ g ất cho dân cày.
D. Lậ ổ chế ộ phả ộng thuộ a, cải thiện dân sinh


<b>Câu 11</b>: Công lao lớn nhất c a Nguyễn Ái Qu i với cách mạng Việt Nam từ 1925-1930 là:
. ờng cứ ớ ú g ắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. Thành lậ ảng Cộng sản Việt Nam.


D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


<b>Câu 12</b>: Nguyễn Ái Qu ã ựa ch n nhữ g ú lập ra Cộng sả ừ tổ chức nào?


A. Tâm tâm xã. B. Tân Việt Cách mạ g ảng.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Việt Nam Qu â ảng.


<b>Câu 13</b>: ờ 9 ớc ngo vĩ ại c a cách mạng Việ v ã ấm dứt
. v ã ạo c a giai cấp phong kiến.


B. thời kì kh ng hoảng v ờng l i và giai cấ ã ạo.
. v ã ạo c a giai cấ ản dân tộc.


D. hoạ ộng c a Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.



<b>Câu 14</b>: Tổ chức cách mạ g g n thân c .


A. An Nam Cộng sả ảng. B. ô g ơ g Cộng sả .


. ô g ơ g ộng sả ảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


<b>Câu 15</b>: Ba tổ chức cộng sả ời ở Việ 9 9 g ĩ g
. t ra yêu cầu phải th ng nhất lại.


B. Làm cho Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên phân thành hai nhóm.
C. Làm cho phong trong trào cách mạ g g ớ g ơ ẽ.
D. ớc chuẩn b trực tiếp cho sự ời c ảng cộng sản sau này.


<b>Câu 16</b>: 9 9 ội Việt Nam Cách mạng thanh niênphân hóa thành tổ chức nào?
A. An Nam Cộng sả ả g ô g ơ g ộng sả .


B. An Nam Cộng sả ả g ô g ơ g ộng sả ảng.


. ô g ơ g ộng sả ô g ơ g ộng sả ảng.
. ô g ơ g ộng sả ảng, Việt Nam Qu â ảng.


<b>Câu 17</b>: K ớng vô sản chiế ế trong phong trào dân tộc dân ch ở Việt Nam vào cu i
nhữ g ế kỉ XX vì


. g ô g â ã ở thành tự giác.
B. giải quyế c mâu thuẫn giữa công nhân vớ ản.
C. ứ g c yêu cầu c a sự nghiệp giải phóng dân tộc.
. ớ g ớc dân ch ả ã ất bại.



<b>Câu 18</b>: ời là sản phẩm c a sự kết h p ch g ĩ - lênin với
A. g ô g â v g ớc.


B. phong trào dân tộc dân ch .
C. phong trào giải phóng dân tộc.
D. ch g ĩ c tế vô sản.


<b>Câu 19</b>: ơ g ĩ h chính tr ầu tiên do Nguyễn Ái Qu c soạn thả g ú g ắn vì
A. thấ c khả g g ế qu c c a giai cấ ản.


B. kết h ú g ắn vấ dân tộc và vấ giai cấp.
. x nh vai trị c a giai cấp cơng nhân Việt Nam.
D. thấ c khả g ng phong kiến c ản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

. ờng h xã. B.Tự lự v .


C. Quan hả ù g . D. ồ g xã.


<b>Câu 22: </b> 5 - g ộ ơ ễ ự ệ
. ậ ô g ơ g ộ g ả .


B. ậ ô g ơ g ộ g ả ả g.
C. ộ ộ g ả ầ ở ệ ờ .
. ộ g ậ ả g ộ g ả ệ .


<b>Câu 23</b>: Tác d ng c a tờ báo Thanh niên và tác phẩ “ ờng Kách mệ ”


A. trang b lí luận cho các cán bộ. B. ú ẩy phong trào phát tri n.


C. truy n bá ch g ĩ - . . ờng cho giai cấp công nhân.



<b>Câu 24</b>: ừ g 7 - 2 - 1930, Nguyễn Ái Qu c triệu tậ ộ g ấ ổ ứ ộ g ả
thành lậ ảng là do


. g ô g â ã ế ộ tự giác.
B. phong trào cách mạng Việ ứ g ớ g ơ ẽ.
C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên yêu cầu h p nhất.
D. các tổ chức cộng sả g ớc yêu cầu h p nhất.


<b>Câu 25:</b>Sự kiệ ấ ớng cách mạng vô sả ã g ế trong l ch s cách
mạng Việt Nam?


A. Hội Việt Nam Cách mạ g ời. B. Tân Việt Cách mạ g ảng b phân hóa.


C. Sự ời c a 3 tổ chức cộng sản. D. ảng Cộng sản Việt Nam thành lập.


<b>Câu 26:</b>Một trong những nguyên nhân thất bại c g ớ e ớng dân ch
sản ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhấ ế 9 g ấ ản


A. chỉ s d g ơ g ấu tranh ôn hòa.
B. c giác ngộ v chính tr .


C. nhỏ yếu v kinh tế và non kém v chính tr .
D. chỉ ấ n l i giai cấp.


<b>Câu 27:</b> K ở g ĩ Y B ấ ạ g â yế â


. G ấ ả â ộ ã ạ . B. ổ ứ ã ạ ế .


. K ở g ĩ ổ ô g ú g ờ ơ. . ế ạ .



<b>Câu 28:</b>Ch ơ g “vô ả ” 9 8 a Hội Việt Nam Cách mạng thanh niênnhằm m c


A. tuyên truy n vậ ộng cách mạng. B.rèn luyện cán bộ cách mạng.


C. truy n bá ch g ĩ – Lênin. D.phát tri n phong trào công nhân.


<b>Câu 29</b>: ơ g vắn tắ c vắn tắ u lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Qu c soạn thảo thông qua
tại Hội ngh thành lậ ả g c xem là


A. ơ g ĩ ầu tiên c ảng. B. tài liệu chính tr c biệt c ảng.


C. Ngh quyết c ảng. . v ệ ảng.


<b>Câu 30</b>: Tập h p bài giảng c a Nguyễn Ái Qu c tại lớp huấn luyện chính tr ở Quảng Châu(Trung Qu c)
có tên là


A.Con rồng tre. B.Bản án chế ộ thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 31</b>:M a Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là
A.tập h ớc ch ng Pháp và ch ng phong kiến.


B.tổ chứ v ã ạo quầ ú g ế ấu tranhgiải phóng dân tộc.
. ã ạo nhân dân ch g xâ g ộc lập dân tộc.


D. tổ chức, tuyên truy n vậ ộng nhân dân ch ng Pháp.
<b>Câu 32</b>: Sắp xếp theo thứ tự ời các tổ chức sau :
1. An Nam Cộng sả ảng.



. ô g ơ g ộng sả .
. ô g ơ g Cộng sả ảng.


4<b>. </b>Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


A.1,2,3,4 B.2,1,3,4 C. 3,2,1,4 D.4,3,1,2


<b>Câu 33</b>:Vai trò quan tr ng c a Nguyễn Ái Qu c trong Hội ngh thành lậ ảng là


A.tập h ại bi u v ơ g ảng (TQ). B. m sai trái.


. ảng. D. soạn thả ơ g ĩ .


<b>Câu 34</b>: Nội dung nào <b>không</b> g ĩ ời


A. là sự kết h p Ch g ĩ - lênin vớ g ô g â v g ớc VN.
B. ớc ngo vĩ ại trong trong l ch s cách mạng Việt Nam.


C. là sự chuẩn b tất yếu có tính quyế ớc phát tri n nhảy v t c a l ch s dân tộc.
D.là kết quả c ấu tranh giải phóng dân tộc.


<b>Câu 35</b>: Sự kiện tiêu bi u nào c a thế giớ ộ g ến sự phát tri n mạnh mẽ c a phong trào công nhân
Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?


A. Cách mạ g g ời Nga thắng l i.
B. Cuộ ấu tranh c a công nhân th y th Pháp.


C. Cuộ ấu trnh c ô g â ng Hải Trung Qu c.
D. Hoạ ộng c a Qu c tế cộng sản.



<b>Câu 36</b>: m ản giữa Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Qu â ảng


A. chú tr ng xây dựng tổ chứ ã ạo quầ ú g ấu tranh.
B. tập trung phát tri n lự ng cách mạng.


C.chú tr ng tuyên truy n ch g ĩ .
. g ờng công tác quầ ú g ấ vũ g.
<b>Câu 37: </b>Nhữ g g ời sáng lập Việt Nam Qu â ảng là


A. Lê Hồ g ơ ồ Tùng Mậu. B. Nguyễn Thái H ức Chính.


C. Tr u, Nguyễ ức Cảnh. . â g ễn Thiệu.


<b>Câu 38: </b> ời là sự chuẩn b ầu tiên có tính quyế nh cho cách mạng Việt Nam
sau này ?


A. Vớ ờng l ú g ắ ả g ã ạo cách mạng VN giành nhi u thắng l i.
B. Chấm dứt thời kì kh ng hoảng v ờng l i và giai cấ ã ạo.


. ứ g ản nguyện v ng dân tộc Việt Nam.


. ã ạo nhân dân làm cách mạ g g 945 ắng l i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

chính tr 10-1930 c a Trần Phú soạn thảo?


A. Khẳ g v ã ạo cách mạng thuộc v ảng vô sản.
B. X c công nhân và nông dân là lự ng cách mạng.
C. g ú g ả g g ế qu c c a giai cấp bóc lột.
. X ú g ệm v cách mạ g ổ ế qu c.



<b>Câu 40</b>: Nộ g ớ â m khác nhau giữa Luậ ơ g 10-1930 c
vớ ơ g ĩ ầu tiên c


A. Ch ơ g ập h p lự ng cách mạng. B. ơ g ớng chiế c.


. X ơ g ấu tranh. . X nh giai cấ ã ạo.


<b>Câu 41:</b>Luậ ơ g chính tr 10-1930 c v ơ g ĩ ầu tiên c u xác
nh


A. tiế ồng thời hai nhiệm v ộc lập dân tộc và cách mạng ruộ g ất.
B. ảng cộng sả ô g ơ g g ữ v ã ạo.


C. nhiệm v cách mạng là xóa bỏ ách th ng tr c a ch g ĩ ế qu c.
D. lự ng cách mạ g ản dân quy n gồm toàn th dân tộc.


<b>Câu 42: </b>Sự xuất hiện 3 tổ chức cộng sản Việ 9 9 g ĩ
A. chấm dứt thời kì kh ng hoảng v giai cấ v ã ạo.


B. chấm dứt thời kì kh ng hoảng v ờng l i cách mạng.
C. chứng tỏ công nhân Việ ã ởng thành.


D. là một xu thế c a cuộc vậ ộng giải phóng dân tộ e ờng cách mạng vô sản.


<b>Câu 43: </b> ơ g ĩ ầu tiên c x nh giai cấp công nhân là lự ng lãnh
ạo cách mạng?


. â ự g ô g ảo.B. Có ý thức v quy n l i giai cấp.



C. Có tinh thần cách mạng triệ .D. ại diệ ơ g ức sản xuất mới.


<b>Câu 44: </b>Bả ơ g ộng" c a Việt Nam Qu â ả g c công b 9 9
nguyên tắ ởng là


A. Tự do - B ẳng - Bác ái. B. tiến hành cách mạng bằng sắt và máu.


C. Tự do - Dân ch - ộc lập. . ổi gi ổ ngôi vua.


<b>Câu 45:</b>Sự ời các tổ chức cộng sản ở Việ 9 9 ản ánh xu thế khách quan c a cuộc vận
ộng giải phóng dân tộ e ờng


A. cách mạ g ản. B. cách mạ g ản dân quy n.


C. cách mạng vô sản. D. cách mạng dân ch ản ki u mới.


<b>Câu 46:</b>Nguyễn Ái Qu c ch ộng triệu tập Hội ngh h p nhất các tổ chức cộng sản ( 06-01-1930) với
ơ g v là phái viên c a


A. Qu c tếcộng sản. B. ảng Cộng sản Pháp.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Cộng sả .


<b>Câu 47. </b>Ở Việt Nam, cu 9 8 v a tổ chứ â ực hiện ch ơ g “vô
sả ”


. ảng Lập hiến. B. Việt Nam Qu â ảng.


C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việ g ĩ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A. Phát tri n ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chứ ã ạo th ng nhất.
B. Có tính th ng nhất cao theo mộ ờng l i chính tr ú g ắn.


C. Chứng tỏ giai cấ ô g â ã ở g v sứ ã ạo cách mạng.
D. Có sự liên kết và trở thành nòng c t c a phong trào dân tộc.


<b>BÀI 14. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930-1935 </b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên nhân quan tr ng nhất dẫ ế ớc phát tri n c a phong trào cách mạng 1930-1931 là
A.do truy n th g ớc c a dân tộc.


B.do hậu quả c a cuộc kh ng hoảng kinh tế.


C. do chính sách kh ng b a thực dân Pháp.
D. ời k p thờ ã ạo nhân dâ ấu tranh.
<b>Câu 2: </b> g g ạn 1930 - 1935 n n kinh tế Việt Nam


. ớ ầu phát tri n. B.suy thoái, kh ng hoảng.


C.phát tri n mạnh mẽ. . ạ c nhi u thành tựu.


<b>Câu 3:</b> Cuộc kh ng hoảng kinh tế nhữ g 9 ở ớc ta bắ ầu từ ĩ vực nào ?


A.Công nghiệp. B.Nông nghiệp. C.Xuất khấu hàng hóa. . ơ g g ệp.


<b>Câu 4: </b>Cuộc kh ng hoảng kinh tế 1929-1933 ở ớc ta làm cho giai cấp, tầng lớp nào b bần cùng hóa?


A.Cơng nhân. B.Nông dân. C.Ti ả . . ản dân tộc.


<b>Câu 5:</b> Khẩu hiệ “ ả ảo ch ng ĩ ế qu c<b>!</b> ả ảo phong kiế ” a nhân dân Việt Nam trong phong


trào cách mạng 1930-1931th hiện m ấu tranh v


A. xã hội. B. chính tr . C. kinh tế. . v .


<b>Câu 6: </b>Sự kiện l ch s xe ỉnh caotrong phong trào cách mạng 1930-1931 ?
A.Cuộ ấu tranh ngày 1/5/1930.


B.Cuộc bi u tình ngày 12/91930 c a nơng dân huyệ g g g ệ An).
C.Sự ời c a chính quy n Xơ Viết Nghệ- ĩ .


D.Từ g 6 ế g 8 ã ổ ra nhi u cuộ ấu tranh tầng lớp nhân dân.


<b>Câu 7</b>: Nộ g â <b> không thuộc</b> v chính sách kinh tế mà chính quy n Xô viết Nghệ - ĩ
thực hiện ?


A.Chia ruộ g ất cho dân cày nghèo. B.Bãi bỏ thuế thân, thuế ế mu i.


C.Xóa n g ời nghèo. D. dạy tiếng Pháp cho nhân dân.


<b>Câu 8:</b>Hậu quả lớn nhất c a cuộc kh ng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong nhữ g 9 9- 9 i với
xã hội là


A. giai cấ ản b phá sả ời s g g g .


B. làm trầm tr ng thêm tình trạ g ổ c a các tầng lớp nhân dân.
C. xã hội phân hóa sâu sắc thành các tầng lớp giàu-nghèo.


D. giai cấp công nhân thất nghiệ ời s g .


<b>Câu 9:</b> Xô viết Nghệ- ĩ ã ực hiện khẩu hiệ “ g ời cày có ruộ g” ếnào?



A. Bãi bỏ các thứ thuế cho dân. B. Xóa n g ời nghèo.


C. Chia ruộ g ất cho dân cày. .G ú ỡ nông dân trong sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1930-1931 ?


. ã ự liên minh giữa công nhân và nơng dân.
B.Thành lập chính quy n c a nhân dân.


. ấu tranh rộng lớn.


. ảng cộng sả ô g ơ g ã ạo.


<b>Câu 11</b>: g ời soạn thảo Luậ ơ g c ảng Công sản Việ v g 9


A.Trần Phú. B.Nguyễn Ái Qu c. C.Lê Duẩn. D.Lê Hồng Phong.


<b>Câu 12:</b> So vớ ơ g ĩ ầu tiên c ảng, Luậ ơ g (10/1930) có sự khác biệt
v


A. v trí cách mạng Việt Nam. B.chiế c cách mạng Việt Nam.


C. giai cấ ã ạo cách mạng. D.nhiệm v và lự ng cách mạng.


<b>Câu 13</b>: Lự ng ch yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 là


A. công nhân, nông dân. B.công nhân, nơng dân, binh lính.


. ản, công nhân, nông dân. D. trung ti a ch ản, ti ản.



<b>Câu 14:</b> m nào chứng tỏ tính chất quyết liệt c a phong trào cách mạng 1930-1931?
. ng cách mạ g ế qu c và phong kiến.


B.Dùng bạo lực cách mạng gồm bạo lực chính tr và bạo lự vũ g.
C.Lự g g ấu tranh gồ ô g ảo công nhân và nông dân.
D.Phạm vi nổ ra rộng khắp trong cả ớc.


<b>Câu 15:</b>Phong trào cách mạ g g ĩ ộc tậ ầu tiên c ảng và quần chúng nhân dân
cho tổng khở g ĩa Cách mạng tháng Tám là


A.Phong trào dân tộc dân ch 1919-1925. B.Phong trào dân tộc dân ch 1925-1930.


C.Phong trào cách mạng 1930-1931. D.Phong trào cách mạng 1932-1935.


<b>Câu 16:</b> Nộ g â <b>không</b> thuộc kết quả cuộ ấu tranh c a nhân dân Nghệ - ĩ 9 9
A.Hệ th ng chính quy n thực dân phong kiến b tan rã ở nhi u thôn, xã.


B.Nhi ởng, Chánh tổng bỏ tr n.


C.Chính quy n thực dân Pháp tại Nghệ ĩ ầu hàng.
D.Chính quy n mới thành lập g i là Xơ viết.


<b>Câu 17:</b> Phong trào cách mạng 1930- 9 m nào khác vớ g ấ g ạ ớc ?
A.Có sự tham gia c a giai cấp công nhân và nông dân.


B.Nổ ra khắ ơ g ả ớc.


C.Kẻ ù ấu tranh trực tiếp là thực dân Pháp.
D. ảng Cộng sản Việ ã ạo.



<b>Câu 18</b>: m nổi bật nhất c a phong trào 1930-1931 là
A.v ã ạo c ảng và thực hiện liên minh công-nông.
B.tập h ô g ảo quầ ú g ội quân chính tr .
. ảng ta chỉ ạo kiên quyế g ấu tranh.


D.cuộ ấu tranh bùng nổ khắ ơ g ả ớc.


<b>Câu 19</b>: G i chính quy n thành lập ở Nghệ - ĩ 9 n Xơ viết vì
A.chính quy ầ c thành lập ở huyện Xô viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C.hình thức chính quy n do giai cấ ô g â ã ạo.


D.hình thức chính quy n gi g ớ e ờng ch g ĩ xã ội.


<b>Câu 20:</b> Nhậ xé ớ â v phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là <b>không </b> ú g
. â g ạng có hình thứ ấu tranh phong phú và quyết liệt.


B. â g mạng triệ , không ả ởng v kẻ thù dân tộc.
. â g ễn ra qui mơ lớn có tính th ng nhất cao.


D. â g g â ộ ơ g ấp.


<b>Câu 21: </b>Kh i liên minh công- ô g c hình thành từ phong trào cách mạng nào ở Việt Nam?


A.Phong trào dân ch 1936-1939. B.Phong trào dân tộc dân ch 1925-1930.


C.Phong trào cách mạng 1930-1931. D. Phong trào dân tộc 1939-1945.


<b>Câu 22:</b> Hội ngh lần thứ nhất Ban Chấ g ơ g â ờ g -1930 quyế nh


ổ hành


A. ảng Cộng sả ô g ơ g. B. ô g ơ g ộng sả ảng.


. ảng Dân ch Việt Nam. . ả g ộng Việt Nam.


<b>Câu 23:</b>Trongphong trào cách mạng 1930-1931, các Xô Viết ở Nghệ An- ĩ ực hiện một trong
những chứ g a chính quy n là


A. quản lí ời s ng, kinh tế v xã ội ở ơ g.
B. ã ạ â â ứ g ấu tranh chính tr .


C. tổ chức bầu c hộ ồng nhân dân các cấp.


D. chuẩn b tiến tới thành lập chính quy g ơ g.


<b>Câu 24</b>:Sự ời các Xô viết Nghệ - ĩ ỉnh cao c a phong trào cách mạng 1930-1931 vì
. ã ã ra trong Luậ ơ g g -1930.


B. là m ấu sự tan rã chính quy n thực dân, tay sai.
C. giải quyế c vấ ơ ản c a một cuộc cách mạng xã hội.
. â ức chính quy ớc gi ng các Xô viết c a Nga.


<b>Câu 25</b>:Phong trào cách mạng 1930- 9 lại bài h c kinh nghiệm gì cho Cách mạ g g
1945?


A. S d ng bạo lực cách mạng c a quầ ú g giành chính quy n.
B. Kết h p hình thứ ấu tranh bí mật, cơng khai và h p pháp.


. ừ từng phần lên tổng khở g ĩ g n.


D. Thành lập ở mỗ ớ ô g ơ g ột chính quy n riêng.


<b>Câu 26: </b>Ý g ĩ ng c a phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
A. chứng minh trong thực tế khả g ã ạo c a c ảng vô sản.


B. tạo ti trực tiếp cho Cách mạng Tháng Tám.


C. hình thành liên minh cơng-nơng-binh cho cách mạng Việt Nam.
. ảng cộng sản Việ c công nhận là một bộ phậ ộc lập.
<b>Câu 27:</b> Thành quả quan tr ng c a phong trào cách mạng 1930-1931 là
A. thành lậ c chính quy n Xơ Viết Nghệ ĩ .


B. hình thành kh i liên minh cơng nông.
. lại nhi u bài h c kinh nghiệm quý báu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 28:</b> Qua thực tiễn phong trào cách mạng 1930-1931, Qu c tếCộng sản công nhậ ô g ơ g


A. chi bộ c a Qu c tếCộng sản.


B. phân bộ ộc lập, trực thuộc Qu c tếCộng sản.
C. một bộ phận gắn bó với Qu c tếCộng sản.
D.chi bộ ờng trực c a Qu c tếCộng sản.


<b>Câu 29:</b> Phong trào cách mạng 1930-1931 ch yếu diễn ra ở


. ô và các trung tâm công nghiệp. B. ồng bằng.


C. nông thôn và các trung tâm công nghiệp. D. trung du mi n núi.



<b>Câu 30</b>: g â ơ ản dẫ ến sự thất bại c g ớc dân ch công khai từ
1919-1930 là


A. hệ ởng dân ch ản trở nên lỗi thời, lạc hậu.
B. giai cấ ản phát tri n lớn mạnh.


C. ch g ĩ c truy n bá sâu rộng vào Việt Nam.
D. thiếu sự ph i h ấu tranh giữa công nhân và nông dân.


<b>Câu 31: </b>K ớng cách mạng dân ch ản ở Việt Nam (1919-1930) thất bại vì
A. giai cấ ã ạo còn non yếu.


B. ô g ứ g c yêu cầu thực tiễn cách mạng Việt Nam.
C. n ng v ch ơ g ấu tranh bạo lực và ám sát.


D. không lôi cu ô g ảo nhân dân tham gia.


<b>Câu 32:</b>Nội dung nào <b>không phải</b> là ý g ĩ a phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
A. khẳ g nh sự ã ạo c ảng và giai cấp công nhân.


B. là cuộc tổng diễn tậ ầu tiên cho Cách mạng Tháng Tám.
C. hình thành liên minh công-nông-binh cho cách mạng Việt Nam.
D. ần chúng b ớc vào thời kì trực tiếp vậ ộng cứ ớc.
<b>Câu 33</b>: m hạn chế c a Luậ ơ g 10-1930 là trong việc
. x nh v trí cách mạng Việt Nam.


B. x nh nhiệm v g ầu c a cách mạng.
. v ã ạo c a giai cấp công nhân Việt Nam.
. ộng lực chính c a cách mạng.



<b>Câu 34. </b>Chính quy n cơng nơng lầ ầu tiên xuất hiện ở Việ g g â


A. Phong trào dân ch 1936-1939. B. Phong trào dân tộc dân ch 1919-1925


C. Phong trào cách mạng 1930-1931. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>BÀI 15. PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936-1939. </b>


<b>Câu 1: </b> m nổi bật c a phong trào dân ch 1936-1939 là
A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệ .


B. mang tính quần chúng, quy mơ rộng lớn, hình thức phong phú.
C. lầ ầu cơng- ô g oàn kế ấu tranh.


D. phong trào lầ ầ ả g ã ạo.


<b>Câu 2</b>: g ời dẫ ầ ại bi ảng Cộng sả ô g ơ g ự ại hội VII (7/1935)
Qu c tế cộng sản?


A.Trần Phú. B.Hà Huy Tập.


C.Lê Hồng Phong. D.Nguyễn Th Minh Khai.


<b>Câu 3</b>: Nộ g â u kiện thuận l i cho cuộ ấu tranh c a nhân dân ta trong phong trào
dân ch 1936-1939?


A.Chính ph pháp cải cách tồn diện ở ơ g ơ g.
B.Chính ph Pháp thực hiện khai thác thuộ a lần thứ hai.
C.Chính ph Pháp thi hành một s chính sách tiến bộ ở thuộ a.
D.Chính ph Pháp ch ơ g ng phát xít, bảo vệ hịa bình.



<b>Câu 4</b>: Tại sao trong nhữ g 9 6- 9 9 ảng Cộng sả ô g ơ g ạ x nh m ấu tranh
ự do, dân ch ?


A.Vì ả ởng c a cuộc kh ng hoảng kinh tế 1929-1933.
B.Vì ở Việt Nam có nhi ảng phái hoạ ộng.


C. Chính ph M t trận Nhân dân Pháp cầm quy n.
D.Do nguyện v g ấu tranh c ảng và nhân dân.


<b>Câu 5:</b> M ấ ớc mắt c a nhân dân Việt Nam trong phong trào dân ch 1936-1939?
A.Ch g ế qu c Pháp, ch g a ch phong kiến.


B. ổ ế qu g ộc lập dân tộc.


C.T ch thu ruộ g ất c ế qu c, việt gian chia cho dân cày nghèo.
D. ự do, dân ch ơ .


<b>Câu 6: </b>Phong trào dân ch 1936-1939 diễn ra ch yếu ở â


A. Trung tâm công nghiệp. B. Vùng nông thôn.


C. ô . D. Cả ớc.


<b>Câu 7:</b>M t trận Th ng nhất nhân dân phả ế ô g ơ g c thành lập nhằm m
A. tập h p liên minh công nông.


B. liên minh công nhân với giai cấp ti ản.
C. nhằm tập h p m i lự g ớc.
D. tập h ản, ti ả v a ch .



<b>Câu 8:</b> ến 3/1938 M t trận Th ng nhất nhân dân phả ế ô g ơ g ổi tên thành


A. M t trận Việt Minh. B. Hội Phả ế ồng minh.


C. M t trận Dân ch ô g ơ g. D. M t trận Tổ qu c Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ra trong phong trào dân ch 1936-1939 ?


A. Ch ng chế ộ phả ộng thuộ a, ch ng phát xít, ch ng chiến tranh.
B. ự do, dân ch , dân s ơ .


C. Ch ng thực dân Pháp và phát xít Nhật.


. ơ g ấu tranh là kết h p cơng khai và bí mật.


<b>Câu 10:</b> g ấu tranh dân ch trong nhữ g 9 6- 9 9 c coi là lần tậ t
A. lần thứ nhất c ảng. B. lần thứ hai c ảng.


C. lần thứ ba c ảng. D. lần thứ cu i c ảng.


<b>Câu 11</b>: Kết quả c a phong trào dân ch 1936-1939 là
. ã g ầ ại ch g ĩ x ật.


B. chính quy n thực dân phả ng bộ một s yêu sách.
. ả g ũ c nhi u bài h c kinh nghiệm.


. ộ gũ ộ ả g v c rèn luyệ g g ởng thành.
<b>Câu 12:</b> Lự ng tham gia trong cuộc vậ ộng dân ch 1936-1939 gồm
A. công nhân, nông dân. B. ản, ti ản, công nhân.



C. ô g ảo các tầng lớp nhân dân. . sả & a ch .


<b>Câu 13:</b>Một trong nhữ g g ĩ g â 1936-1939 là
A.buộc chính quy n thực dân phả ng bộ một s yêu sách.
B. giúp cán bộ ả g v c rèn luyệ v ởng thành.
C. khẳ g v ã ạo c a giai cấp công nhân.
D. ớ ầu hình thành thực tế liên minh công nông.


<b>Câu 14:</b> g g ạn 1936-1939 , nhân dân Việ ực hiện
A. ch ng chế ộ phả ộng thuộ a, ch ng phát xít.


B. n tự do, dân ch ơ .
C. g ộc lập dân tộc và cách mạng ruộ g ất.
D. kết h p hình thứ ấu tranh cơng khai và bí mật.


<b>Câu 15: </b> 9 6 ở Việt Nam các Ủ ộ g c thành lập với m g
. thành lập ra các hội ái hữu thay cho Công hộ ỏ, Nông hộ ỏ.


B. Chuẩn b m i m t cho khở g ĩ g ành chính quy n.
C. Bi ơ g ự g v Pháp.
D. Thu thậ “ â g ệ ” ến tớ ô g ơ g ại hội.


<b>Câu 16: </b>Một trong nhữ g g ĩ g â 1936-1939 là
A.buộc chính quy n thực dân phả ng bộ một s yêu sách.
B. ã ập h p lự ng chính tr ô g ảo quần chúng nhân dân.
C. khẳ g v ã ạo c a giai cấp công nhân.
. ớ ầu hình thành thực tế liên minh công - nông.


<b>Câu 17: </b>Hội ngh Ban chấ g ơ g ô g ơ g 7-1936) ch ơ g ành lập


A. M t trận Th ng nhất dân tộc phả ế ô g ơ g.


B. M t trận Th ng nhất dân ch ô g ơ g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 18: </b>Hội ngh Ban chấ g ơ g ô g ơ g 7-1936) khẳ g nh nhiệm v chiến
c c a cách mạ g ản dân quy n ở ô g ơ g


A. ch g ế qu c và ch ng phong kiến.
B. ch ng phát xít và ch ng chiến tranh.
C. ch ng chiến tranh, bảo vệ hịa bình.


D. Ch ng chế ộ phả ộng thuộ a và tay sai.


<b>Câu 19: </b>Nhậ xé ớ â v phong trào dân ch 1936-1939 là <b>không đúng</b>?
. â ộc vậ ộng dân ch có tính chất dân tộc.


B. â g ạng có m c tiêu và hình thứ ấu tranh mới.
C. â ộc vậ ộng cách mạng có tính chất dân tộ n hình.
. â g ạng có tính chất dân ch .


<b>Câu 20</b>. So với thời kì 1930-1931, thời kì 1936-1939 khác v ơ g ấu tranh ở sự kết h p


. ấu tranh chính tr v vũ g. B. ấu tranh ngh ờng và m t trận.


C. ấu tranh công khai và nữa công khai. D.ngoại giao và vậ ộng quần chúng.


<b>Câu 21:</b>Qua phong trào dân ch 1936- 9 9 ô g ơ g ã ũ c kinh nghiệm gì?
A. Bài h c v vậ ộng quầ ú g ấu tranh chính tr .


B. Bài h c v xây dựng lự ng chính tr và lự g vũ g.


C. Bài h c v công tác m t trận và vấ dân tộc.


D. Bài h ã ạo quầ ú g ấu tranh công khai h p pháp.


<b>Câu 22</b>. Phong trào cách mạng 1930-1931và phong trào dân ch 1936- 9 9 m khác biệt v


A. giai cấ ã ạo. B. nhiệm v chiế c.


C. nhiệm v ớc mắt. . ộng lực ch yếu.


<b>Câu 23: </b> ầ 9 7 ô g ơ g ổ chức cuộ ớc phái viên chính ph Pháp G.
Gô v B v ậm chức Toàn quy ô g ơ g ằm


A. th hiện sự tr ng th c a Việt Nam với M t trận Nhân dân Pháp.
B. bi ơ g ự ng c ảng Cộng sả ô g ơ g.


. ến chính ph M t trận Nhân dân Pháp.
D. th hiện tinh thầ ết với M t trận Nhân dân Pháp.


<b>Câu 24:</b>Một trong những hình thứ ấu tranh mới thời kì 1936-1939 so với thời kì 1930-1931 là


A. mittinh. B. bi u tình. C. ngh ờng. D. bãi công.


<b>Câu 25: </b> ứ v â ô g ơ g ra nhiệm v ấ ớc mắt thời kì 1936-1939 là
ch ng b n phả ộng thuộ a, ch ng phát xít, ch ng chiến tranh?


A. Ch ơ g a M t trân Nhân dân Pháp sau khi nắm quy n.


B. Ngh quyế ại hội VII c a Qu c tế Cộng sản và thực tiễn c a Việt Nam.
C. Tình hình chung c a thế giới và Việt Nam.



D. Sự ổi nhanh chóng c a các lự ng cách mạ g g ớc.


<b>Câu 26:</b>Vì sao quần chúng n â â g g g ấ ự ơ ới sự
ã ạo c ô g ơ g g ạn 1936-1939?


A. ời s g ực khổ. B. B bần cùng hóa.


. ời s g c cải thiện. . ời s ng nhàm chán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. M t trận Nhân dân Pháp lên nắm quy n.
B. c Qu c tế Cộng sản chỉ ạo.


C. nhi ảng phái tranh giành ả ởng.
D. Ch g ĩ x ầm quy n ở một s ớc.


<b>Câu 28:</b>Trong phong trào dân ch 1936-1939, nhân dân Việt Nam s d ng hình thứ ấu tranh nào sau
â


A. Kết h ấu tranh chính tr vớ ấ vũ g.
B. ừ khở g ĩ ừng phầ ến tổng khở g ĩ .
C. Kết h ấu tranh quân sự với chính tr , binh vận.
D. Cơng khai và bí mật, h p pháp và bất h p pháp.


<b>Câu 29: Ý g ĩ ớn nhất c a phong trào dân ch 1936 – 1939 ở Việt Nam là </b>
. ạ c một s yêu sách v dân sinh, dân ch .


B. vạch trầ c bộ m t thật c a b n phả ộng.
C. nhân dân giác ngộ ờ g ấu tranh c ảng.



D. góp phần cùng Qu c tế Cộng sả g g ơ ến tranh.


<b>Câu 30: Sự kiện tiêu bi u nhất trong phong trào dân sinh, dân ch thời kì 1936-1939 là </b>
A. cuộc mít tinh ở ấu Xảo (Hà Nội) ngày 1/5/1938.


B. cuộ “ ớ ” Gô v B v g ô g ơ g 9 7
. ảng vậ ộng tranh c vào Viện Dân bi u Bắc Kì (1938).


. ảng vậ ộng tranh c vào Hộ ồng Quản hạt Nam Kì (1939).
<b>Câu 31: Ý g ĩ ộc mít tinh ở ấu Xảo (Hà Nội) ngày 1/5/1938 là </b>
A. lầ ầu tiên tổ chức kỉ niệm ngày Qu c tế ộng.


B. lầ ầu tiên ảng Cộng sả ô g ơ g ã ạ ấu tranh.


C. lầ ầu tiên ngày kỉ niệm Qu c tế ộ g c tổ chức công khai.
D. lầ ầu tiên m g ờ â c tham gia phong trào dân sinh, dân ch .
<b>Câu 32: Phong trào dân ch ô g ầu tiên diễ v 9 6 là </b>
. g “ ớ ” Gô v n Brêviê.


B. g ô g ơ g ại hội.
C. phong trào truy n bá chữ Qu c ngữ.
D. cuộc mít t nh ở ấu Xảo (Hà Nội).


<b>Câu 33: Từ giữ 9 6 ảng Cộng sả ô g ơ g ơ g vậ ộng quần chúng thảo các bản </b>
“ â g ệ ” ằm


A. t cáo tội ác c a thực dân Pháp và thức tỉ â â ấu tranh.
B. Pháp phải giải quyết một phần yêu sách c a nhân dân.


C. g ế u tra c a Qu c hội Pháp, tiến tớ ô g ơ g ại hội.


. uy n thuộ a phả ứng nguyện v ng c a nhân dân.


<b>Câu 34: Sau khi lên nắm quy n ở Pháp (6/1936), M t trậ â â ã với </b>
thuộ a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

D. biến thuộ ơ g ấp t m lực <b>kinh</b>tế cho Pháp.


<b>Câu 35: M c dù mớ c ph c hồ g ớc vào phong trào dân ch 1936 - 1939, tổ chức chính </b>
tr ơ ả là


. ại Việt Qu xã ảng. B. ại Việ â ảng.


C. ảng Cộng sả ô g ơ g. . ại Việt Qu â ảng.


<b>BÀI 16. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀTỔNG KHỞ HĨA THÁ TÁM - </b>
<b> ƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘ HÒA RA ỜI. </b>


<b>Câu1: </b>Trong cách mạng tháng Tám 1945, khở g ĩ ạ ô thắng l g ĩ ế nh nhất vì
â ơ


A.tập trung các trung tâm kinh tế,chính tr c a kẻ thù.
B.có lự ng thự â ế qu ô g.


. ô g ảo quầ ú g c giác ngộ.
. ơ ỉ ầu não c a cách mạng.
<b>Câu 2</b>: Cách mạng tháng Tám 1945 có tính chất
A.khở g ĩ . B. khở g ĩ ừng phần.
C. khở g ĩ vũ g. D.khở g ĩ ần.


<b>Câu 3:</b> Ý g ĩ ng nhất c a cách mạng tháng Tám 1945 là



A.lậ ổ chế ộ phong kiến. B. lậ ổ Pháp – Nhật.


. â â c làm ch . D. e ạ ộc lập tự do cho dân tộc.


<b>Câu 4:</b>“ â ật ở ệu rã. Chính ph thân Nhật Trần Tr ng Kim hoang mạng tộ ộ. u kiện
khách quan thuận l i cho tổng khở g ĩ ã ế ” g i u kiệ cậ g ạn
trích trên là


A. kẻ thù duy nhất c â â ã g c ngã hoàn toàn.
B. quầ ú g ã ẵ g ấu tranh.


C. các lự g vũ g ã v v trí.
D.sự ng hộ tuyệ i c â ồng minh.
<b>Câu 5</b>: Cho các dữ liệu sau.


1.Nhậ ầ g ồ g ô g u kiện.


2.Quân Nhậ v t biên giới Việt – g v ớc ta.
3. Nhậ ảo chính Pháp ở ơ g ơ g.


Thứ thự ú g e ự thời gian.


A. 2,3,1. B. 1,2,3. C.3,2,1 D. 1,3,2


<b>Câu 6:</b> Th ạn chính tr c a phát xít Nhậ xâ ô g ơ g
. ô g ơ g ằm trong kh i liên hiệp Nhật.


B.nâng cao sức mạnh c a Nhật.



C.bắt tay với Pháp cai tr ô g ơ g.


D. dùng thuyế ạ ô g Á lừa b p nhân dân.


<b>Câu 7</b>: Vì sao Nhật tiế ảo chính Pháp ngày 9/3/1945?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B. Mâu thuẫn Nhật – pháp trở nên gay gắt.


C. Nhật khơng mu n bóc lộ ơ g ơ g ô g .


D. Nhật mu n th hiện sức mạnh c ớ ớ ồng minh.


<b>Câu 8</b>: Trong quá trình tiến tới chuẩn b tổng khở g ĩ g v 94 ảng Cộng
sả ô g ơ g ã


. ơ g ộng c a Việt Minh. B. thành lập Hội Phả ế ồng minh.


C. thành lập Hộ ứu qu c Việt Nam. D. ơ g ệt Nam.


<b>Câu 9:</b> Nộ g â <b>khơng </b>thuộc v chính sách kinh tế-xã hội c a thự â ã ực hiện
trong nhữ g 9 9-1945 ở ớc ta


A. chính sách kinh tế chỉ huy.
B. g ế ũ t thêm thuế mới.


C. bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô trồ g ầu dầu.


D. ki m soát gắt gao việc sản xuất và phân ph i ấ nh giá cả.


<b>Câu 10</b>: Vì sao Hội ngh Ban chấ g ơ g ô g ơ g 9 9 ế t nhiệm v


giải phóng dân tộ g ầu?


A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam vớ ế qu c và tay sai phát tri n gây gắt.
B. ớc Pháp b ức chiế g â ở ô g ơ g ếu.
C. Quân phiệt Nhật hoàn thành việ xâ c và th ng tr â â ô g ơ g.
D. Nhân dân Việt Nam ch u hai tầng áp bức Pháp và Nhật.


<b>Câu 11</b>: m chung c a Hội ngh tháng 11/1939 và Hội ngh lần thứ 8 (5/1941) c a Ban chấp hành
g ơ g ô g ơ g ã x nh nhiệm v


A. cách mạng ruộ g ất. B. giải phóng dân tộc.


C.khở g ĩ ừng phần. D. tổng khở g ĩ g n.


<b>Câu 12:</b>Hội ngh tháng 11/1939 và hội ngh lần thứ 8 (5/1941) c a Ban chấ g ơ g
ô g ơ g m khác biệt v


A. việc giải quyết quy n l i v ruộ g ất cho nông dân.
B. việ x nh hình thức chính quy n cách mạng.
C. ch ơ g ết các lự ng dân tộc.
D. ch ơ g g ải quyết vấ dân tộc tự quyết.


<b>Câu 13:</b> g ơ g ảng và Nguyễn Ái Qu c chuy ớ g ấ t nhiệm v giải phóng dân tộc
g ầu trong thời kì 1939-1945 là vì


A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ ớc Pháp b ức chiế g.
B. phát xít Nhật vào Việt Nam, Pháp –Nhật câu kết bóc lột nhân dân ta.


C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với Pháp - Nhật trở nên gây gắ ơ g ờ, vấ các dân tộ ô g
ơ g ở nên bức thiết.



D. Pháp-Nhậ ẩy nhân dân ta tới chỗ cùng cực, nạ 944 ầ 945 gầ g ời chết
.


<b>Câu 14</b>: Khi v Việ ầ 94 g ễn Ái Qu c ch n Cao Bằ g xây dự g ứ a cách
mạ g v ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. hệ th g ờng giao thông phát tri ồng bộ.
D. lự ng dân quân tự vệ phát tri n mạnh.


<b>Câu 15</b>: ứ v â ội ngh Ban chấ g ơ g ảng cộng sả ô g ơ g ần thứ 8
5 94 ã ệm v ch yế ớc mắt c a cách mạng là giải phóng dân tộc ?


A. Tình hình thế giới.


B. Kẻ thù c a dân tộc ta là thực dân Pháp.
C.Quá trình chuẩn b c ảng.


D. g ớcvà tình hình thế giới.


<b>Câu 16:</b> m mớiHội ngh tháng 5/1941so với Hội ngh tháng 11/1939 c a Ban chấ g ơ g
ô g ơ g


. t nhiệm v giải phóng dân tộ g ầu.
B. t ra nhiệm v cải cách ruộ g ất.


. X nh hình thái khở g ĩ .


D.Giải quyết vấ trong khuôn khổ từ g ớc.



<b>Câu 17:</b> Hội ngh Ban chấ ảng Cộng sản ô g ơ g ần thứ 8 5 94 ã ơ g
lập


A. Hội Liên Việt. B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


C. M t trận dân ch . D. M t trận Việt Minh.


<b>Câu 18</b>: M t trận nào có vai trị quan tr ng nhất trong q trình chuẩn b trực tiếp cho tổng khởi ng ĩ
cách mạng tháng Tám?


A. M t trận Liên Việt. B. M t trận Tổ qu c Việt Nam.


C. M t trận Dân ch . D. M t trận Việt Minh.


<b>Câu 19</b>: Nguyễn Ái Qu c quyế nh v ớ v g 94
A. do chỉ ạo c a Qu c tế cộng sản.


B. ngh c ảng cộng sả ô g ơ g.
C. chuẩn b m i m t cho tổng khở g ĩ .
. v g ời xa Tổ Qu c quá lâu.


<b>Câu 20</b>: ứ a cách mạ g ầ ảng ta xây dự g g 94


. B ơ- Quảng Ngãi. B. Bắ ơ -Võ Nhai.


C. khu giải phóng Việt Bắc. D. Lạ g ơ Quang, Thái Nguyên.


<b>Câu 21:</b> Hội ngh Ban chấ g ơ g ảng lần thứ 8 5 94 ã x nh nhiệm v trung tâm
c ảng toàn dân là



A. xây dựng lự g vũ g. B. xây dự g ứ a cách mạng.


C. khở g ĩ ừng phần. D. chuẩn b khở g ĩa.


<b>Câu 22</b>: ội Việt Nam Tuyên truy n giả g â v ội Cứu qu c quân th ng nhất thành


. g ội Cứu qu c quân I. B. g ội Cứu qu c quân II.


C. Việt Nam Tuyên truy n giải phóng quân. D. Việt Nam Giải phóng qn.


<b>Câu 23</b>: Trong q trình tiến tới chuẩn b khở g ĩ g n ở Việ ế 94 ắp
các châu c a Cao Bằ g u có


A. hộ ồng minh. B. hội Cứu qu c. C. hội Phản phong. D. hội Phả ế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

nhậ nh


A. cuộ ả ã ạo thờ ơ ạng tiến hành khở g ĩ g n.


B. cuộ ả ã ạo ra sự kh ng hoảng chính tr sâu sắ g u kiện tổng khở g ĩ
muồi.


C. cuộ ả ã ạ c một kẻ thù nguy hi m nhất c a nhân dân Việt Nam là thực dân Pháp.
D. sau cuộ ảo chính kẻ thù duy nhất c ớc ta là phát xít Nhật nên cần tập trung lự g
ổi Nhật.


<b>Câu 25:</b> Ý g ĩ ch s c a Hội ngh Ban chấ g ơ g ô g ơ g ần thứ 8(5/1941)
i với phong trào giải phóng dân tộc việ g g ạn 1939-1945


. g ơ g g n cờ giải phóng dân tộc, tập trung m i lự g giải phóng dân tộc.


B. hồn chỉnh chuy ớng chỉ ạo chiế c cách mạ g ã ra tại Hội ngh tháng 11/1939.
C. giải quyế c vấ ruộ g ất cho nông dân, thành lập các hội cứu qu c.


D. c ng c c kh ế â ả ớ ớc vào thời kì vậ ộng cứ ớc.


<b>Câu 26:</b>Hội ngh Ban chấ g ơ g ô g ơ g ần thứ 8 (5/1941) ch ơ g
thành cuộc cách mạng nào?


A. Cách mạng dân tộc dân ch nhân dân. B. Cách mạng dân ch ản ki u mới.


C. Cách mạ g ản dân quy n. D. Cách mạng giải phóng dân tộc.


<b>Câu 27:</b>Với ch ơ g g ơ g g n cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm v cách mạng ruộng
ấ g g ạn 1939- 945 ảng cộng sả ô g ơ g ã


A. ứ g ú g g ện v ng s một c a giai cấp nông dân Việt Nam.
B. thực hiệ ú g ơ g a Luậ ơ g 10-1930.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫ ơ ản c a xã hội Việt Nam.
D. bắ ầu nhận ra khả g g ế qu c c a trung và ti a ch .


<b>Câu 28</b>: Sự kiện l ch s nào chứng tỏ ảng ta hồn chỉnh cơng việc chuẩn b ch ơ g ờng l i cho
cách mạng tháng Tám ?


A. Hội ngh g ơ g g 9 9.
B. Hội ngh g ơ g 8 g 5 94 .


C. Hội ngh toàn qu c c ảng (từ ến 15/8/1945).
. ại hội qu c dân Tân Trào (từ 6 ến 18/8/1945).


<b>Câu 29:</b> Nộ g â <b>không</b> thuộc v quá trình chuẩn b trực tiếp c ảng cho tổng khở g ĩ


cách mạng g 945 ?


A. Xây dựng lự ng chính tr . B. Xây dựng lự g vũ g.


C. Xây dựng chính quy n mới. D. Xây dự g ứ a cách mạng.


<b>Câu 30: </b>Trong những ngày ti n khở g ĩ ô g ảo nông dân tham gia vào
A. các cuộc khở g ĩ ừng phần.


B. các cuộc bi u tình bãi cơng, bãi th ch ng Nhật.
C. “ ật, giải quyết nạ ”.


D. thực hiện chiến tranh du kích.


<b>Câu 31:</b>Trong quá trình chuẩn b lự ng tiến tới khở g ĩ g n (1941-1945) một trong
những nhiệm v cấp bách c ô g ơ g vậ ộng quần chúng nhân dân tham gia vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C. M t trận Dân ch . D. M t trận Việt Minh.


<b>Câu 32</b>: Ngày 4/6/1945, theo chỉ th c a ch t ch Hồ Chí Minh, khu giải phóng chính thứ c thành lập
g i là


A. khu Giải phóng Việt Bắc. B. khu Giải phóng mi n Bắc.


C. khu Giải phóng Cao-Bắc-Lạng. D. khu Giải phóng Hà-Tuyên-Thái.


<b>Câu 33</b>: Thờ ơ ận l ảng ta quyế nh ban b lệnh Tổng khở g ĩ g
qu c ?


A. vua Bảo ại tuyên b thoái v .


B. Nhậ ảo chính Pháp.


. â ồ g ã v ớc ta.


D. Nhậ ầ g ồ g vô u kiện.


<b>Câu 34</b>: Nhữ g ơ g g n sớm nhất cả ớc trong cuộc Tổng khở g ĩ
mạ g g 945 ?


A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạ g ơ .


B. Hà Nội,Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạ g ơ .
C. Bắc Giang, Hả ơ g ĩ ảng Nam.
D. Hà Nội, Huế G ẵng.


<b>Câu 35:</b>Kẻ thù chính c a nhân dân Việt Nam sau khi Nhậ ảo chính Pháp (9-3-1945) là


A. phát xít Nhật. B. ế qu c Pháp và tay sai.


C. ế qu c Pháp. D. ế qu c Pháp - Nhật.


<b>Câu 36:</b>Bản chỉ th "Nhật - Pháp bắ v ộng c ú g ” 945 ã x nh kẻ thù chính
c â â ô g ơ g


A. phát xít Nhật. B. ế qu c Pháp và tay sai.


C. ế qu c Pháp. D. ế qu c Pháp - Nhật.


<b>Câu 37</b>: Bản chỉ th "Nhật Pháp bắ v ộng c ú g ” 945 B ờng v
g ơ g g ra ngay sau khi



A. Nhậ ầ g ồng minh. B. Nhậ ảo chính Pháp.


C. Nhậ v ô g ơ g. . â ứ ầ g ồng minh.


<b>Câu 38</b>: Thông qua kế hoạ ã ạo khở g ĩ v ế nh những vấ quan tr ng v chính sách
i nộ i ngoại sau khi giành chính quy . ộ g c thông qua tại


A. hội ngh Ban chấ g ơ g ảng (3/1945).
B. ại hội Qu c dân Tân Trào (8/1945).


C. hội ngh Quân sự Bắc Kì (4/1945).
D. hội ngh Toàn qu c c ảng (8/1945).


<b>Câu 39:</b> Trong cao trào kháng Nhật cứ ớc từ g ến giữa tháng 8/1945, tù chính tr ã ổi dậy
giành chính quy n ở


A. B ơ. B. Bắ ơ . . ơ . D. Hỏa Lò.


<b>Câu 40:</b> ớc Tổng khở g ĩ ạ g g ứ a chính c a cách mạng cả ớc và là
hình ảnh thu nhỏ c ớc Việt Nam mớ c th hiện qua


. ứ a Việt Bắc. B. Chiến khu Việt Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 41</b>: Ngày 30/8/1945 v vua cu i cùng c a chế ộ phong kiến Việt Nam tuyên b thoái v


A. Bả ại. B. Khả nh. . ồng Khánh. D. Duy Tân.


<b>Câu 42</b>: Thờ ơ “ g ộ ” g ạ g g 945 tồn tạitrong khoản thời gian
nào?



A. Ngay sau khi Nhậ ả ến Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Từ khi Nhậ ầ g ồ g ế ớ â ồ g é v ớc ta.


C. Từ ngày 6/8/1945 Nhật b ĩ é g ến Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Từ ngày 15/8/1945 Nhật tuyên b ầ g ồng minh Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
<b>Câu 43:</b> Cách mạ g g 945 ã “ ở ớc ngo t lớn c a l ch s dân tộ ” vì ?
. ã ế ú ô ộ c a phát xít Nhật.


B. Góp phầ bại ch g ĩ x ế giới.


C. Mở ra kỉ g ộc lập dân tộc và xây dựng ch g ĩ xã ội.


D. ã lậ ổ Pháp, ách th ng tr c a Nhật và ngai vàng phong kiến. ấ ớ ộc lập, tự do.
<b>Câu 44</b>: Nguyên nhân quyế nh thắng l i c a cuộc Tổng khở g ĩ g 945
A. Truy n th g ớc ch ng gi c ngoại xâm c a dân tộc.


B. Sự ết c a các giai cấp tầng lớp trong xã hội Việt Nam.


C. Do sự ã ạo c ảng Cộng sả ứ g ầu là Ch t ch Hồ Chí Minh.


D. Hồn cảnh chiến tranh có nhi u thuận l i, phát xít Nhậ ầ g ồng minh.


<b>Câu 45</b>: Sau khi v Việ 94 g ễn Ái Qu c ch n Cao Bằ g ơ xâ ựng


A. khu giải phóng Việt Bắc. B. trung tâm chỉ ạo kháng chiến.


C. sở chỉ huy chiến d ch. D. ứ a cách mạng.


<b>Câu 46: </b>Sau khi v Việ 94 g ễn Ái Qu c ch n Cao Bằ g ơ xâ ự g ứ cách


mạng vì


A. lự ng chính tr c tổ chức và phát tri n.
B. a hình thuận l phát tri n lự ng.
C. nhi ứ ã c xây dựng.
D. các tổ chức cứu qu ã c thành lập.


<b>Câu 47:</b> Yếu t ớ â ng làm cho Cách mạng tháng Tám, nổ ra và giành thắng l i nhanh
g ổ máu ?


A. Do thờ ơ ận l i. B. Do thờ ơ quan thuận l i.


. ảng ta chỉ ạo. D. Do nhân dân ta yêu ớc.


<b>Câu 48:</b> Cho các sự kiện sau:


1. Giành chính quy n ở Hà Nội. 2. Giành chính quy n ở Huế.


3. Vua Bả ại tuyên b thối v . 4. Giành chính quy n ở Sài Gòn.


Hãy sắp sếp các sự kiệ e ú g ự thời gian


A. 1,2,3,4. B. 1,2,4,3. C. 3,2,4,1. D. 4,3,1,2.


<b>Câu 49:</b> Trong Tổng khở g ĩ g 945 â â ã g n từlự ng nào?


A. Thực dân Pháp. B. Tri u Nguyễn.


C. Chính ph Trần Tr ng Kim. D. Phát xít Nhật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

B. â ộc cách mạng có tính chất dân tộ n hình.
C. â ộc cách mạng có tính chất dân ch n hình.
. â ộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.


<b>Câu 51</b>: Nhận xét ớ â v Cách mạ g g 945 ở Việt Nam là <b>không đúng</b>?
. â ộc cách mạng diễn ra với sự kết h ng chính tr và lự g vũ g.


B. â ộc cách mạng diễn ra nhanh, g ổ máu, bằ g ơ g .
. â uộc cách mạng có sự kết h p khở g ĩ ở nông thôn và thành th .


. â ộc cách mạ g ừ khở g ĩ ừng phần tiến lên tổng khở g ĩ .
<b>Câu 52</b>: Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam là cuộc cách mạng


A. khơng mang tính bạo lực. B. có tính dân ch n hình.


C. khơng mang tính cả ơ g. D. chỉ mang tính chất dân tộc.


<b>Câu 53</b>: Lự g vũ g v ế nào trong Tổng khở g ĩ g 945 ở Việt
Nam?


A. Nòng c t quyế nh thắng l i. B. Quan tr g ến thắng l i.


C. Xung kích, hỗ tr lự ng chính tr . . ô g ảo, quyế nh thắng l i.


<b>Câu 54: </b>Chính sách bóc lột c a Pháp và Nhậ ã ẫn tới hậu quả là


A. N n kinh tế lâm vào tình trạng kiệt quệ. B. Gần 2 triệ ồng bào ta chế .


C. hình thành nhi u giai cấp mới. D. Pháp lệ thuộc vào Nhật.



<b>Câu 55:</b> m mới c a Ngh quyết Hội ngh lần thứ 8 Ban chấ g ơ g 5 94 với Luận
ơ g 10/1930 c ảng Cộng sả ô g ơ g ơ g


A. thành lậ ớc c a toàn dân tộc.


B. thành lập ở mỗ ớ ô g ơ g ộ ảng riêng.
C. hoàn thành triệ nhiệm v cách mạng ruộ g ất.
D. thành lập hình thức chín quy n cơng nơng binh.


<b> Câu 56 :</b>Ngày 30/8/1945 v vua Bả ại c a chế ộ phong kiến Việt Nam tuyên b thoái v là sự kiện
ấu


A. nhiệm v dân tộc c a cách mạng hoàn thành.
B. nhiệm v dân ch c a cách mạng hoàn thành.
C. chế ộ phong kiến Việt Nam s ổ.


D. Tổng khở g ĩ ắng l i trên cả ớc.


<b>Câu 57 </b>: Góp phần vào thắng l i ch ng ch g ĩ x g ến tranh thế giới thứ ã c
th ng khâu yếu nhất trong hệ th ng thuộ a c a ch g ĩ ế qu c là thắng l i c a


A. Cách mạ g g 945 ở Việt Nam.
B. cách mạ g 959.


C. cách mạng Trung Qu 949.
D. cách mạng dân ch â â ơ g  .


<b>Câu 58:</b> «Nếu khơng giải quyế c vấ dân tộc giả g ô g ộc lập tự do cho toàn
th dân tộc, thì chẳng những tồn th qu c gia dân tộc còn ch u mãi kiếp ngựa trâu mà quy n l i c a bộ
phận giai cấ ến vạ ũ g ô g c ». Nộ g c Nguyễn Ái Qu c trình bày


lúc nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

B. Tại Hội ngh ban chấ g ơ g ô g ơ g g 5-1941.
. g g ô g c sau Hội ngh tháng 5-1941.


D. Trong Lời kêu g i toàn qu c kháng chiến tháng 12-1946.


<b>Câu 59. </b>Sau khi Nhậ ảo chính Pháp (9-3- 945 ảng Cộng sả ô g ơ g ra khẩu hiệu nào sau
â


. “ ổi phả ộng thuộ ”. B. “ ổi phát xít Nhậ ”.


. “ ổi thự â ”. . “ ổ phong kiế ”.


<b>Câu 60. </b>Nguyên n â â ẫ ến thắng l i c a Cách mạ g g 945 ở Việt Nam?
A. Có liên minh chiế ấu c ớ ô g ơ g.


B. Sự g ú ỡ trực tiếp c ớ ồng minh.
C. Sự ng hộ trực tiếp c ớc xã hội ch g ĩ .
D. Truy n th g ớc c a dân tộ c phát huy.


<b>Câu 61. </b>Cách mạ g g 945 ở Việt Nam và Cách mạ g g ờ 9 7 ở Nga có
g â


A. Góp phần cổ vũ g ạng thế giới.
B. g ấu tranh ch yếu là giai cấ ản.
C. Nhiệm v ch yếu là ch ng ch g ĩ ực dân.


D. Làm cho ch g ĩ ản khơng cịn là hệ th ng hoàn chỉnh.



<b>Câu 62. </b> g g ạn 1939- 945 ảng Cộng sả ô g ơ g ã ắc ph c một trong những
hạn chế c a Luậ ơ g (10-1930) qua ch ơ g


A. s d g ơ g ạo lực cách mạng.
B. x ộng lực cách mạng là công nông.
C. thành lập chính ph cơng nơng binh.


D. tập h p lự ng toàn dân tộc ch g ế qu c.


<b>Câu 63. </b>Nộ g â ả ú g ến trình khở g ĩ g n c a nhân dân Việt
g 945


A. Giành chính quy ồng thời ở cả a bàn nông thôn và thành th .
B. Giành chính quy n bộ phận tiến lên giành chính quy n tồn qu c.
C. Giành chính quy n ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành th .
D. Giành chính quy n ở ô lớn rồi tỏa v các cùng nơng thơn.


<b>Câu 64: Chính sách th ng tr c a thực dân Pháp ở ô g ơ g g ữ g ến tranh thế giới </b>
thứ hai nhằm


. g n cuộc tiến công c a ch g ĩ x ở châu Á.


B. sẵn sàng tuyên chiến với phát xít Nhậ ú g v ô g ơ g.
C. vơ vé ứ g ời, sức c a ở ô g ơ g d c vào cuộc chiến tranh.
D. bắt thanh niên Việt Nam sang châu Âu tham chiến ch ng phát xít.


<b>Câu 65: K v ô g ơ g x ật giữ nguyên bộ máy th ng tr c a thực dân Pháp nhằm </b>
A. phát xít hố bộ máy chính quy n ở thuộ a.


B. biến thực dân Pháp thành tay sai cho Nhật.


C. ù g vơ vé ế v ạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> ÁP Á PHẦN LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1945-2000 </b>
<b>BÀI 1: </b>


1-C 2-C 3-B 4-D 5-A 6-C 7-D 8-B 9-A 10-B 11-D


12-C 13-B 14-C 15-B 16-B 17-C 18-D 19-B 20-B 21-D 22-A


23-B 24-C 25-D 26-D 27-C 28-A 29-C 30-C 31-B 32-B 33-A


34-B 35-B 36-D 37D 38A


<b>BÀI 2 </b>


1-D 2-A 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-A 9-D 10-A 11-C


12-D 13-B 14-C 15-B 16-D 17-B 18-A 19-D 20-C 21-D 22-D


23-D 24-A 25-D 26-A 27-D 28-A 29-B 30-B 31-D 32- 33-


34- 35-


<b>BÀI 3: </b>


1-C 2-D 3-B 4-C 5-C 6-A 7-B 8-C 9-B 10-C 11-A


12D 13-D 14-A 15-A 16-C 17-B 18-C 19- 20- 21- 22-


23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- 31- 32- 33-



34- 35-


<b>BÀI 4 </b>


1-A 2-C 3-B 4-C 5-A 6-D 7-D 8-B 9-A 10-A 11-B


12-C 13-D 14-D 15-A 16-B 17-D 18-D 19-B 20-B 21-B 22-D


23-B 24-B 25-A 26-C 27-A 28-B 29-A 30-C 31-B 32-B 33-B


34-C 35-D 36B 37A 38B 39B 40B


<b>BÀI 5 </b>


1-B 2-B 3-A 4-B 5-B 6-A 7-C 8-D 9-B 10-D 11-D


12-D 13-C 14-A 15-B 16-D 17-B 18-C 19-B 20-B 21-B 22-D


23-A 24-B 25D 26- 27- 28- 29- 30- 31- 32- 33-


<b>BÀI 6</b>


1-C 2-B 3-D 4-B 5-A 6-C 7-C 8-C 9-A 10-B 11-C


12-B 13-B 14-A 15-A 16-D 17-D 18-B 19-C 20-D 21-C 22-A


23-A 24-B 25-C 26-D 27-A 28-D 29-A 30-A 31- 32- 33-


<b>BÀI 7 </b>



1-A 2-B 3-A 4-B 5-A 6-A 7-B 8-C 9-B 10-D 11-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

23D
<b>BÀI 8 </b>


1-A 2-B 3-C 4-D 5-C 6-B 7-A 8-A 9-C 10-D 11-A


12-B 13-D 14-B 15-D 16-B 17-D 18-A 19-D 20-A 21-B 22-D


23-B 24-B 25-A 26-D


<b>BÀI 9 </b>


1-C 2-B 3-B 4-D 5-A 6-A 7-B 8-B 9-C 10-C 11-A


12-B 13-C 14-C 15-A 16-A 17-A 18-C 19-C 20-B 21-B 22-A


23-B 24-D 25-A 26-C 27-C 28-B 29- 30- 31- 32- 33-


<b>BÀI 10 </b>


1-D 2-B 3-C 4-C 5-B 6-C 7-C 8-B 9-A 10-D 11-B


12-C 13-B 14-D 15-D 16-A 17-A 18-B 19-C 20-D 21-A 22-D


23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- 31- 32- 33-


<b>BÀI 11 </b>



1-A 2-D 3-B 4-C 5-A 6-D 7-A 8-D 9-C 10-A 11-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Website <b>HOC247</b> cung cấp mộ ô ờng <b>học trực tuyến</b> ộng, nhi u <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giả g c biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> ến từ ờ g ại h c và c ờng chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b> uyên thi H, THPT Q :</b> ộ gũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ ờ g v ếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ ếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh


H c.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
ờng PTNK, Chuyên HCM (LHP- -NTH-G ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ v ờng
Chuyên khác cùng TS.Trầ ũ g . ỹ Nam, TS. Tr è v ầy Nguyễ ức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấ ơ g â g e
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát tri â g c tập ở ờ g v ạt
m t t ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồ ỡng 5 phân mơn <b> ại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho h c sinh các kh i lớ . ộ gũ G ảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trầ ũ g . ỹ . B ắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Qu c Bá Cẩn cùng
ô ạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài h c theo <b>chương trình S K</b> từ lớ ến lớp 12 tất cả
các môn h c với nội dung bài giảng chi tiết, s a bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ ệu
tham khảo phong phú và cộ g ồng hỏ ô ộng nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng , ôn tập, s a bài tập, s thi
miễn phí từ lớ ến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- S - a, Ngữ c và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
cau hoi trac nghiem on tap phan sinh thai
  • 4
  • 810
  • 7
  • ×