Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Yên Thường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1</b>: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?


A. HCl B. Cu C. Al D. Ag


<b>Câu 2</b>: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?


A. Fe2O3 B. FeS2 C. FeO D. Fe3O4


<b>Câu 3:</b> Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng:


A. manhetit B. boxit C. hematit D. pirit


<b>Câu 4:</b> Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:


A. 56,4% B. 70% C. 57% D. 57,4%


<b>Câu 5:</b> Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:


A. NaCl B. H2SO4 C. HCl D. NaOH


<b>Câu 6:</b> Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH



cần dùng là:


A. 80 gam B. 100 gam C. 90 gam D. 150 gam


<b>Câu 7</b>: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí hiđro (đktc).
Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:


A. 40 % B. 56 % C. 27 % D. 54 %


<b>Câu 8:</b> Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu
được (ở đktc) là:


A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít


<b>Câu 9:</b> Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thốt ra 4,48 lít khí hiđro (ở
đktc). Vậy kim loại M là:


A. Fe B. Ba C. Mg D. Ca


<b>Câu 10:</b> Kim loại Al tác dụng được với dung dịch:


A. Cu(NO3)2 B. Na(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. KNO3


<b>Câu 11:</b> Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?


A. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na B. Na, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag


C. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Ag, Cu D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na


<b>Câu 12:</b> Người ta có thể dát mỏng được nhơm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhơm có


tính:


A. dẻo B. dẫn điện C. dẫn nhiệt D. ánh kim


<b>Câu 13:</b> Nhôm là kim loại:
A. dẫn điện và nhiệt đều kém


B. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
D. Dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại


<b>Câu 14:</b> Gang và thép là hợp kim của:


A. nhôm với đồng B. cacbon với silic C. sắt với cacbon D. sắt với nhôm
<b>Câu 15:</b> Muối sắt (III) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với:


A. CuSO4 B. H2SO4 loãng C. HCl D. khí Cl2 (to cao)


<b>Câu 16</b>: Cho 8 g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dụng dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít H2


ở đktc. % khối lượng của Mg là:


A. 24 % B. 22 % C. 30 % D. 25 %


<b>Câu 17:</b> Phần trăm cacbon có trong gang là:


A. từ 2 – 7% B. từ 2 – 5 % C. < 2% D. trên 10%


<b>Câu 18:</b> Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất


nào cho dưới đây để khử độc?


A. Bột lưu huỳnh B. Bột lưu sắt C. Nước D. Nước vôi


<b>Câu 19:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ (kiềm)?


A. Ag B. Fe C. Al D. Cu


<b>Câu 20:</b> Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:


A. Số e lớp ngoài cùng B. Số lớp e


C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố
<b>Câu 21:</b> Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:


A. Số e lớp ngoài cùng B. Số lớp e


C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố
<b>Câu 22:</b> Trong 1 nhóm theo chiều từ trên xuống dưới thì:
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần


B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần
D<b>. </b>tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần


<b>Câu 23:</b> Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 hoặc 4


<b>Câu 24:</b> Cơng thức C3H7Cl có số cơng thức cấu tạo là:



A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 25:</b> Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng cộng với dung dịch nước brom


B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng hidro


D<b>. </b>Phản ứng thế clo khi có ánh sáng khuếch tán


<b>Câu 26:</b> Phân tử hợp chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. tỉ khối hơi của X với hidro là 22. Công thức phân
tử của X là:


A. C3H6 B. C6H6 C. C4H8 D. C3H8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. Sắt oxit B. Canxi cacbua C. Silic đioxit D. Canxi oxit


<b>Câu 28: </b>Đốt cháy hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi của X


với H2 là 30. Công thức phân tử của X là:


A. C4H12 B. C2H4O2 C. CH2O D. C3H8O


<b>Câu 29:</b> Phản ứng đặc trưng của Axetilen là phản ứng cộng do:
A. Trong phân tử axetilen chỉ có liên kết đơn


B. Trong phân tử axetilen chỉ có nguyên tử C và nguyên tử H


C. Trong phân tử axetilen có liên kết ba


D. Trong phân tử axetilen chỉ có liên kết đơi


<b>Câu 30:</b> Khi đốt cháy C2H4 thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra:


A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 1 C. bằng 1 D. khơng xác định được


<b>Câu 31:</b> Nhóm chất tác dụng được với Na là:


A. CH4 và C2H5OH B. CH3COOH và C2H5OH


C. C2H4 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH


<b>Câu 32:</b> Độ rượu là:


A. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.


B. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.


<b>Câu 33:</b> Từ 300 ml rượu 45o <sub>pha được bao nhiêu ml rượu 25</sub>o


A. 460 ml B. 500 ml C. 540 ml D. 230 ml


<b>Câu 34:</b> Axit axetic không tác dụng với kim loại nào sau đây:


A. Mg B. Ag C. K D. Ca



<b>Câu 35:</b> Thể tích khơng khí (đktc) (O2 chiếm 1/5 thể tích) cần để đốt cháy hết 2,3g rượu etylic là:


A. 16,8 lít B. 1 lít C. 6,8 lít D. 0,672 lít


<b>Câu 36:</b> Trong phân tử benzen có :


A. vòng 6 cạnh, 12 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đơi.
B. vịng 6 cạnh đều, 3 liên kết đơn, 2 liên kết đơi.


C. vịng 6 cạnh đều, 3 liên kết đơn, xen kẽ 3 liên kết đơi.
D<b>. </b>vịng 6 cạnh, 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.


<b>Câu 37:</b> Thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thu được những chất gì ?


A. Glixêrol và axit béo B. Glixêrol và muối của axit béo


C. Glixêrol và muối của các axit béo D. Glixêrol và xà phòng
<b>Câu 38:</b> Chất được tạo thành trong quá trình quang hợp của cây xanh là:


A. Tinh bột B. Chất béo C. Protein D. Saccarozo


<b>Câu 39:</b> Đun 100ml dung dịch glucôzơ với một lượng dư Ag2O / NH3 thu được 5,4 gam bạc . Nồng độ


mol của dung dịch glucôzơ là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 40:</b> Cho 25,2 gam glucôzơ lên men rượu. khối lượng rượu và thể tích khí CO2 thu được lần lượt là :


( hiệu suất 100% ) :



A. 12,88 gam và 6,272 lít B. 128,8 gam và 62,72 lít
C. 12,88 gam và 12,32 lit D. 12,88 gam và 62,72 lít


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C C B D D A D B C A D A C C D C B A C B


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


A D C A D D B B C C B B C B A C C A C A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b>Chất làm quỳ tím hóa xanh là?


A.NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D.HCl


<b>Câu 2</b>: Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ?


A. BaO B. PbO C. SO<sub>3</sub> D. CuO


<b>Câu3</b>: Thuốc thử để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch muối sunfat là:


A.KCl B. ZnCl<sub>2</sub> C. MgCl<sub>2</sub> D. BaCl<sub>2</sub>


<b>Câu4</b>: Cặp chất nào sau đây có sản phẩm tạo thành là chất khí ?


A.Dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>và dung dịch BaCl<sub>2</sub> B.Dung dịch KOH và dung dịch MgCl<sub>2</sub>


C.Dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>và dung dịch HClD.Dung dịch KCl và dung dịch AgNO<sub>3</sub>
<b>Câu 5</b>: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A.NaCl và KNO<sub>3</sub> B. NaCl và AgNO<sub>3</sub>


C. Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và BaCl<sub>2</sub> D. NaOH và CuCl<sub>2</sub>


<b>Câu 6: </b>Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2


A.Na2CO3 B. NaCl C. AgCl D. KCl


<b>Câu 7: </b>Dãy gồm toàn muối trung hòa là?
A. NaHS, K3PO4, KCl


B. H2SO4, NaCl, BaCO3


C. Zn(NO3)2, FeS, CuSO3


D. NaOH, NaCl, Na2SO4


<b>Câu 8: </b>Cho 13,5 g kim loại hóa trị III tác dụng với Cl2 dư thu được 66,75 g muối . Kim loại đó là:


A. Sắt B. Nhôm C. Crom D. Asen


<b>Câu 9:</b>Khối lượng dung dịch HCl 3,65% vừa đủ để hòa tan hết 4 g CuO là:


A. 100 g B. 50 g C. 200 g D. 150 g


<b>Câu 10</b>: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 11</b>: Chất nào sau đây có thể làm khô bằng canxi oxit ?


A. H2 B. CO2 C. SO2 D. P2O5


<b>Câu 12</b>: Thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để hịa tan hết 8 g CuO là:


A. 100ml B. 400ml C. 200ml D. 150ml


<b>Câu 13:</b>Nguyên liệu để điều chế clo trong công nghiệp là:


A. HCl B. NaCl C. BaCl2 D. KCl


<b>Câu 14:</b> chất nào sau đây gây ra ngộ độc khí than ?


A. SO2 B. NH3 C. H2S D. CO


<b>Câu 15: </b>Cho 10g dung dịch HCl 36,5% vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2.


Giá trị của a


A. 0.1 B. 0.5 C. 2 D. 1.5


<b>Câu 16: </b>Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 40g B. 46g C. 46,6g D. 40,6g


<b>Câu 17: </b>Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu


gam kết tủa?



A. 0,233g B. 2,33g C. 233g D. 23,3g


<b>Câu 18</b>: Cho 1,18g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 672 ml khí ở đktc. Phần trăm
theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:


A. 38,98 % B. 54,22 % C. 48% D. 32,28%


<b>Câu 19:</b>Cho 9,2 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 5,6 l khí ở đktc. Khối lượng của
Fe trong hỗn hợp là:


A. 9,7 g B. 8,5 g C. 5,6 g D. 7,3 g


<b>Câu 20: </b>Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc


thử nhận biết các chất trên là:
A. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3


B. Phenolphtalein và dd BaCl2


C. Quỳ tím và dung dịch HCl
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl


<b>Câu 21:</b> Khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm phản ứng là:


A. CH2Cl B. CCl4 C. CH3Cl D. CHCl3


<b>Câu 22:</b> Để phân biệt khí CH4 và khí C2H2 người ta dùng:


A. Đốt cháy rồi quan sát màu ngọn lửa B. Đốt cháy rồi làm lạnh nhanh sản phẩm



C. Nước vôi trong D. Dung dịch nước brom


<b>Câu 23:</b> Thể tích khơng khí cần để đốt cháy 2,6 g C2H2là( O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc):


A. 13,44 lít B. 28 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít


<b>Câu 24:</b> Cơng thức C4H10 có số cơng thức cấu tạo là:


A. 4 B. 5 C. 2 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
C. Tính kim loại tăng dần D. Tính phi kim tăng dần


<b>Câu 26:</b> Trong 1 chu kì, khi đi từ đầu đến cuối chu kì thì:


A. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
C. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
D. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
<b>Câu 27:</b> Etilen tham gia phản ứng cộng với dd Br2 là do:


A. Trong phân tử etilen chỉ có liên kết ba
B<b>. </b>Trong phân tử etilen chỉ có liên kết đơn


<b>C. </b>Trong phân tử etilen chỉ có nguyên tử C và nguyên tử H
D. Trong phân tử etilen có liên kết đơi


<b>Câu 28:</b> Khi đốt cháy CH4 thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra:



A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 1


C. bằng 1 D.không xác định được


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi của X


với H2 là 13. Công thức phân tử của X là:


A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. C2H4


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,6 g C2H2 thì khối lượng CO2 và H2O thu được là:


A. 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O B. 7,8 g CO2 và 1,8 g H2O


C. 8,8 g CO2 và 2,8 g H2O D. 1,8 g CO2 và 8,8 g H2O


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy 6g chất hữu cơ A chỉ thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. A chứa các nguyên tố:


A. C, H, N B. C, H, O, N C. C, H D. C, H, O


<b>Câu 32:</b> Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:


A. 2%  5% B. 8%  12% C. 10%  15% D. 12%  18%


<b>Câu 33:</b> Muốn nhận biết CH3COOH, C2H5OH và C6H6 người ta có thể dùng:


A. Quỳ tím B. Quỳ tím và Na C. Na D. Zn


<b>Câu 34:</b> Pha 2 lít rượu etylic nguyên chất với 3 lít nước, thì độ rượu sẽ là?



A. 350 B. 500 C. 450 D. 400


<b>Câu 35:</b> Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong C2H6O là:


A. 22,22 % B. 52,17 % C. 34,78% D. 26,09 %


<b>Câu 36: </b>Các chất nào sau đây được sản xuất từ nguyên liệu là xenluôzơ :


A. Rượu êtylic B. Bôxit . C. Tơ nhân tạo D. Glucôzơ


<b>Câu 37: </b>Đun nóng 25 gam dung dịch glucôzơ với lượng bạc ôxit dư thu được 2,16 gam bạc .Nồng độ %
của dung dịch glucôzơ là :


A. 14,4 % B. 17,2 % C. 7,2 % D. 4,2 %


<b>Câu 38: </b>Hãy chọn phương trình hố học đúng khi đun chất béo với nước khi có axit làm xúc tác :
A. 3RCOOC3H5 + 3H2O


<i>to</i>
<i>axit</i>





3C3H5OH + 3R-COOH


B. ( RCOO)3C3H5 + 3H2O


<i>to</i>
<i>axit</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
C. ( RCOO)3C3H5 + 3H2O


<i>to</i>
<i>axit</i>





C3H5(OH)3 + 3RCOOH


D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O


<i>to</i>
<i>axit</i>





3C3H5OH + R-(COOH)3


<b>Câu 39: </b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và


A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.


<b>Câu 40:</b> Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây :


A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 ( CH3COO)2Ba + 2 H2O .


B. C6H12O6 + Ag2O



3/ 3


<i>AgNO</i> <i>NH</i>


<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + 2Ag </sub><sub></sub>
C. C2H5OH + K  C2H5OK +


1
2 <sub>H</sub><sub>2</sub><sub></sub>
D<b>. </b>C6H12O6


<i>men</i>


<sub> 2C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + 2CO</sub><sub>2</sub><sub></sub>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C A D C A A C B A B A B B D A C D A C A


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


C D B C A A D B D A D A B D B D C C A B


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1.</b>Cơng thức hóa học của axit sunfuric là



A. H2SO3 B. H2S C. HCl D. H2SO4


<b>Câu 2.</b> Chất tác dụng với SO2 là


A. Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 C. KCl D. Fe


<b>Câu 3.</b> Chất <b>không</b> tác dụng với dd axit sunfuric loãng:


A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
<b>Câu 4.</b> Hiện tượng nhận thấy khi cho CuO vào dd axit sunfuric lỗng :


A. CuO tan dần có bọt khí thốt ra. B. CuO tan dần, có kết tủa trắng.
C. CuO tan dần, xuất hiện dd màu xanh. D. khơng có hiện tượng xảy ra.
<b>Câu 5.</b> Để phân biệt metan và axetilen người ta dùng?


A. Dd brom B. Dd Ca(OH)2 C. Quỳ tím D. Dd phenolphtalein


<b>Câu 6.</b> Benzen có CTHH là:


A. C6H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2.


<b>Câu 7.</b> Chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:


A. CH4 B. CH3COOH C. H2O D. NaCl


<b>Câu 8. </b>Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là
A. K; Mg; Cu; Al; Zn; Fe B. Cu; Fe; Zn; Al; Mg; K


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 9.</b> Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn, là nguồn cung cấp nguyên liệu cho


sản xuất đường. Chất tạo nên vị ngọt trong đường mía là


A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.


<b>Câu 10.</b> Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:


A. Dùng nước B. Chỉ dùng phenolphtalein


C. Chỉ dùng axit D. Chỉ dùng q tím.


<b>Câu 11.</b> Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là


A. CaO. B. K2O. C. CuO. D. P2O5.


<b>Câu 12.</b> Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:


A. Giấy q tím. B. Nước. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
<b>Câu 13.</b> Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:


A. CaO, CuO, CO, N2O5. B. SO2, MgO, CuO, Ag2O.


C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.


<b>Câu 14.</b> Chất khí gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính?


A. CO. B. SO2. C. CO2. D. NO.


<b>Câu 15.</b> Đun nóng chất nào sau đây với dung dịch AgNO3 trong amoniac thì xảy ra phản ứng tráng


gương?



A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Axit axetic. D. Chất béo.
<b>Câu 16.</b> Y được điều chế theo hình vẽ sau. Y là khí nào?


A. O2 B. H2 C.SO2 D. NH3


<b>Câu 17.</b>Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là


A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ.


C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ.


<b>Câu 18.</b>Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là:


A. Fe(OH)2 B. Zn(OH) C. Fe(OH)3 D. Al(OH)2


<b>Câu 19.</b> Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Zn:


A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH


C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – CH3


<b>Câu 20.</b> Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là


A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH.


C. CH3COOH , C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
phản ứng là:



A. 3,7% B. 7,3% C. 3,65% D. 9,5%


<b>Câu 22. </b>Thả một miếng đồng vào 400 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng


đồng tăng thêm 6,08 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là:


A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4M


<b>Câu 23.</b> Nếu rót 100 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 50 ml dung dịch HCl 1M thì dung
dịch tạo thành sau phản ứng có:


A. pH >7 B. pH=7 C. pH<7 D. Không xác định được


<b>Câu 24. </b>Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 56 lít khí metan ở đktc:


A. 168 lít. B.224 lít C. 112 lít. D. 56 lít.


<b>Câu 25.</b> Hồ tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại
là:


A. CaO. B. CuO. C. FeO. D. ZnO.


<b>Câu 26. </b>Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim


loại:


A. Mg B. Cu C. Fe D. Au


<b>Câu 27. </b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(OH)3 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng



lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3


<b>Câu 28. </b>Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung
dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y
trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:


A. T,Z,X,Y B. Y,X,T,Z C. Z,T,X,Y D. Z, T, Y,X


<b>Câu 29.</b> Cho glucozơ vào một ống nghiệm chứa dung dịch gồm AgNO3 và NH3, lắc đều. Khiđặt ống


nghiệm vào cốc nước nóng một thời gian, trên thành ống nghiệm sẽ xuất hiện chấtrắn màu?
A. Đỏ gạch. B. Trắng bạc. C. Nâu đỏ. D. Xanh thẫm.


<b>Câu 30. </b>Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng


A. Hematit B.Manhetit C. Bôxit D. Pirit.


<b>Câu 31. </b>Cặp chất nào dưới đây có phản ứng?


A. Al + HNO3đặc , nguội B. Fe + HNO3đặc , nguội


C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3


<b>Câu 32.</b>Cần bao nhiêu (l )dung dịch brom 1M để tác dụng hết 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.


A.0,1( l). B.0,2(l). C.0,15( l). D.0,25( l).


<b>Câu 33. </b>Thực hiện sơ đồ sau : CH2= CH2 → X → Z. Biết Z làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. X, Z là



các hợp chất hữu cơ. Công thức hóa học X, Z lần lượt là:


A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COOH.


C. CH3COOH, CH3COOC2H5 D. C2H5OH, CH3COONa.


<b>Câu 34. </b>Phản ứng trung hòa xảy ra khi cho axit sunfuric tác dụng với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 35. </b>Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây?


A. Cacbon B. Nitơ C. Phốt pho D. Kali
<b>Câu 36. </b>Cho 100g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Mg vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 44,8 lít khí


(đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Mg lần lượt là:


A. 52% và 48% B. 16,8% và 83,2%


C. 83,2% và 16,8% D. 48% và 52%


<b>Câu 37.</b> Dẫn V lít khí SO2 vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,4M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 12


gam chất rắn. Giá trị của V là:


A. 2,24 lít và 4,48 lit B. 2,24 lít và 6,72 lít


C. 6,72 lít. D. 2,24 lít


<b>Câu 38.</b> Cho 7,2g axit axetic tác dụng với 4,6 g rượu etylic thu được 6,6 gam etyl axetat. Tính hiệu suất


của phản ứng:


A. 75% B. 72,5% C. 60% D. 45%


<b>Câu 39. </b>Khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần dùng để sản xuất được 1 tấn gang chứa 96% sắt


(biết hiệu suất của quá trình sản xuất đạt 80%) là


A. 1828kg. B. 2857kg. C. 137lkg. D. 2286kg.


<b>Câu 40.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm: C4H8, C3H6 và C2H4 bằng khí O2 .Hấp thụ hết tồn


bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy tạo thành 20 gam chất kết tủa trắng. Giá trị của
m là:


A.2,8. B.4,8. C.40. D.2,4.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3 </b>


1 D 21 B


2 A 22 A


3 D 23 A


4 C 24 C


5 A 25 B


6 A 26 B



7 B 27 B


8 B 28 B


9 C 29 B


10 A 30 C


11 D 31 C


12 B 32 A


13 C 33 B


14 C 34 B


15 B 35 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. </b>Cơng thức hóa học của axit sunfuhiđric là:


A. H2SO3 B. H2S C. HCl D. H2SO4


<b>Câu 2.</b> Để phân biệt các dd riêng biệt bị mất nhãn HCl, NaOH, Na2SO4 người ta sử dụng:


A. dd H2SO4 B. Quỳ tím C. dd CuCl2 D. dd K2SO4



<b>Câu 3.</b> Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng
khí hiđrơ là:


A. Na, Ba B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba


<b>Câu 4.</b> Hợp chất X có: % C = 40% , %H = 6,67%, còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X bằng
60g/mol. CTPT của X là:


A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H8O D. C3H6O2


<b>Câu 5.</b> Chất tác dụng với CO2:


A. Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 C. KCl D. Fe


<b>Câu 6.</b> Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ . D. Mantozo.
<b>Câu 7.</b> Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, AlCl3, MgCl2 ta dùng:


A. Dung dịch KOH dư B. Quỳ tím


C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2


<b>Câu 8. </b>Chất thuộc loại oxit axit là:


A. MgO B. Al2O3 C. SO2 D. CuO


<b>Câu 9.</b> Chất tác dụng với dd axit clohiđric tạo ra muối và giải phóng khí hidro là:


A. Al B. Ag. C. KOH. D. Cu.



<b>Câu 10.</b> Cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:


A. H2SO4 và Na2SO3 B. AgNO3 và NaCl


C. MgSO4 và BaCl2 D. CuSO4 và HCl


<b>Câu 11.</b> Chất thuộc loại bazơ là:


A. Al2O3 B. CuO C. H2SO4 D. KOH


<b>Câu 12.</b> Phản ứng trung hòa xảy ra khi cho axit clohiđric tác dụng với:


A. Fe B. dd Ca(OH)2 C. MgO. D.dd AgNO3


<b>Câu 13.</b> Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp rượu etylic:


A. Etilen B. Axetilen C. Metan D. axit axetic


<b>Câu 14.</b> X được điều chế theo hình vẽ sau. X là khí nào?


17 C 37 B


18 C 38 A


19 C 39 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
A.O2 B. H2 C.SO2 D. NH3


<b>Câu 15. </b> Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:



A. Glixerol. B. Hỗn hợp các axit béo và Glixerol.


C. Các axit béo. D. Hỗn hợp muối của các axit béo và Glixerol.
<b>Câu 16.</b> Chất thuộc loại muối là:


A. HNO3 B. Na2SO4 C. Cu(OH)2 D. HCl


<b>Câu 17.</b> Cơng thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là:


A. Fe(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Al(OH)2


<b>Câu 18.</b> Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Mg:


A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH


C. CH3 - CH2 - COOH D. CH3 - COO - CH3


<b>Câu 19.</b> Cho các chất sau: SO3, H2O, HCl, KOH, Al2O3, CuSO4. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi


một là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 20.</b> Cho chuỗi phản ứng sau:


A  C2H5OH  B  CH3COONa. Các chất A, B lần lượt là:


A. C6H6, CH3COOH B. C2H4, CH3COOC2H5.



C. C6H12O6, CO2. D. CH4, CH3COOH.


<b>Câu 21.</b> Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch axít HCl. Nồng độ % của dung dịch axít HCl
đã phản ứng là


A. 3,7% B. 7,3% C. 3,65 D. 9,5%


<b>Câu 22.</b> Thả một miếng đồng vào 200 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng


đồng tăng thêm 3,04 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là:


A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4M


<b>Câu 23.</b> Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch HCl 1M thì dung
dịch tạo thành sau phản ứng có:


A. pH >7 B. pH=7 C. pH<7 D. Không xác định được
<b>Câu 24.</b> Để pha 200ml rượu 250 <sub>người ta cần dùng </sub>


A. 40ml rượu etylic và 160ml nước. B. 45ml rượu etylic và 155ml nước.
C. 50ml rượu etylic và 150ml nước. D. 55ml rượu etylic và 145ml nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại:


A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca


<b>Câu 26.</b> Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit sunfuric là:


A. SO3 B. Al2O3 C. K2O D. SO2



<b>Câu 27.</b> Để nhận biết dung dịch: CH3COOH, nước và C2H5OH, ta dùng:


A. Mg và Cu B. Na và Mg C. Mg và Ca D. K và Ca


<b>Câu 28.</b> Dãy gồm các hidrocacbon đều tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch ở điều kiện thường


là:


A. metan và etilen B. etilen và axetilen


C. metan và axetilen. D. etilen và benzen


<b>Câu 29. </b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


A. Chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ trong cơ thể động vật.
B. Chất béo nặng hơn nước, dễ tan trong nước.


C. Dầu ăn và mỡ ăn là các chất béo.


D. Chất béo bị thủy phân cả trong mơi trường axit và bazơ.


<b>Câu 30.</b> Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí metan ở đktc:


A. 16,8 lít. B.22,4 lít C. 11,2 lít. D. 5,6 lít.


<b>Câu 31.</b> Trong các hợp chất hữu cơ sau đây, hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫn xuất hyđrocacbon?


A. CH3Cl. B. CH4 C. C2H4 D. C2H2



<b>Câu 32. </b>Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây?


A. Cacbon B. Nitơ C. Phốt pho D. Kali
<b>Câu 33. </b>Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 1M để tác dụng hết 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.


A.100 ml. B.200 ml. C.150 ml. D.250 ml.


<b>Câu 34.</b> Khi lên men gạo, sắn, ngô (đã nấu chín) hoặc quả nho, quả táo, thu được chất:
A. Rượu etylic B. Protein C. Chất béo D. Glixerol


<b>Câu 35. </b>Cho dây sắt quấn hình lị xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.


B. khơng thấy hiện tượng phản ứng


C. sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen


<b>Câu 36. </b>Thực hiện sơ đồ sau : C2H5OH → X → Z. Biết X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. X, Z là


các hợp chất hữu cơ. Công thức hóa học X, Z lần lượt là:


A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COOH.


C. CH3COOH, CH3COOC2H5 D. C2H5OH, CH3COONa.


<b>Câu 37.</b> Hòa tan hết 5,1g hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg thì cần dùng 250 ml dd H2SO4 1M, thu được dd A


và khí B. Thành phần % theo khối lượng của Al và Mg lần lượt là:



A. 47,1% và 52,9%. B. 16,8% và 83,2%.


C. 83,2% và 16,8%. D. 52,9% và 47,1%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
gam chất rắn. Giá trị của V là:


A. 2,24 lít và 4,48 lit B. 2,24 lít và 6,72 lít


C. 6,72 lít. D. 2,24 lít


<b>Câu 39.</b> Cho 72g axit axetic tác dụng với 46 g rượu etylic thu được m gam etyl axetat, biết hiệu suất của
phản ứng là 75%. Giá trị của m là


A. 66. B. 117,3. C. 79,2. D. 140,8.


<b>Câu 40.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm: C4H8, C3H6 và C2H4 cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí


O2 (đktc). Hấp thụ hết tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy tạo thành m gam


chất kết tủa trắng. Giá trị của m là:


A. 40. B. 60. C. 80. D. 20.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4 </b>


1 B 21 B


2 B 22 A



3 A 23 A


4 A 24 C


5 A 25 B


6 C 26 A


7 A 27 C


8 C 28 B


9 A 29 B


10 D 30 C


11 D 31 A


12 B 32 C


13 A 33 A


14 B 34 A


15 B 35 C


16 B 36 C


17 A 37 D



18 C 38 B


19 C 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×