Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trần Hữu Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.71 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> N N TRANG </b> <b> K M K </b>
<b>N M 18 - 2019 </b>


<b>MÔN N 1 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Câu 1:</b> Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi:


1. chọn các trường


2. chọn trường để sắp xếp
3. chọn dữ liệu nguồn
4. chọn trường để tính tốn
5. khai báo điều kiện lọc
6. đặt điều kiện gộp nhóm
<b>A. </b>1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6
<b>B. </b>3 – 1 – 5 – 2 – 6 – 4
<b>C. </b>2 – 4 – 3 – 5 – 1 – 6
<b>D. </b>6 – 4 – 1 – 2 – 5 – 3


<b>Câu 2:</b> Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính
<b>A. </b>chỉ là khóa có một thuộc tính.


<b>B. </b>khóa bất kì.


<b>C. </b>khơng chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
<b>D. </b>khóa có ít thuộc tính nhất.


<b>Câu 3:</b> Trong các mơ hình dữ liệu được mơ tả sau đây, mơ hình nào là mơ hình dữ liệu quan hệ?
<b>A. </b>các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.


<b>B. </b>dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là


một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.


<b>C. </b>một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.
<b>D. </b>các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.


<b>Câu 4:</b> Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau
đây là đúng?


<b>A. </b>các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng


<b>B. </b>trong các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham gia


<b>C. </b>trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
<b>Câu 5:</b> Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?


<b>A. </b>tập hợp các bảng dữ liệu.


<b>B. </b>CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
<b>C. </b>CSDL được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ.
<b>D. </b>CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.


<b>Câu 6:</b> Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
<b>A. </b>chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.


<b>Câu 7:</b> Về đặc điểm nổi bật nhất của mơ hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau:
<b>A. </b>có các phép tốn và các thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng.


<b>B. </b>dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể


hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.


<b>C. </b>cả ba đặcđiểm trên


<b>D. </b>cấu trúc dữ liệu trong mơ hình quan hệ được thể hiện qua bảng.


<b>Câu 8:</b> Trong trường khóa (nhưng khơng phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu,
không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết.


<b>B. </b>khơng thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu.


<b>C. </b>về nguyên tắc thì khơng sai, nhưng hệ quản trị CSDL quan hệ khơng có cơng cụ để kiểm sốt điều đó.
<b>Câu 9:</b> Sau khi thực hiện một vài pháp truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?


<b>A. </b>CSDL chỉ còn chứa các thơng tin tìm đượcsau khi truy vấn


<b>B. </b>thơng tin rút ra đượcsau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong CSDL
<b>C. </b>CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi


<b>Câu 10:</b> Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
<b>A. </b>số bản ghi bằng nhau.


<b>B. </b>khóa chính giống nhau.
<b>C. </b>số trường bằng nhau.


<b>D. </b>tất cả phương án trên đều sai


<b>Câu 11:</b> Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?


<b>A. </b>sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
<b>B. </b>in dữ liệu


<b>C. </b>so sánh đối chiếu dữ liệu.
<b>D. </b>chọn bảng và mẫu hỏi


<b>Câu 12:</b> Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
<b>A. </b>chọn khóa chính.


<b>B. </b>tạo liên kết giữa các bảng.
<b>C. </b>tạo cấu trúc bảng


<b>D. </b>nhập dữ liệu ban đầu.


<b>Câu 13:</b> Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi
tạo một trường:


<b>A. </b>đặt kích thước
<b>B. </b>mơ tả nội dung
<b>C. </b>chọn kiểu dữ liệu


<b>D. </b>đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.


<b>Câu 14:</b> Phần nào báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi?
<b>A. </b>đầu nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>tiêu đề tổng con


<b>Câu 15:</b> Mô hình dữ liệu là:
<b>A. </b>mơ hình về cấu trúc dữ liệu.



<b>B. </b>mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.


<b>C. </b>mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép tốn trên các đối tượng.


<b>D. </b>tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
<b>Câu 16:</b> Muốn sử dụng Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:


<b>A. </b>hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu.
<b>B. </b>hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.
<b>C. </b>hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.


<b>D. </b>hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế.


<b>Câu 17:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
<b>A. </b>Microsoft SQL server.


<b>B. </b>Microsoft Excel
<b>C. </b>Oracle


<b>D. </b>Microsoft Access


<b>Câu 18:</b> Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì:


<b>A. </b>có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọc.
<b>B. </b>đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu


<b>C. </b>đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trước.
<b>D. </b>chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấn



<b>Câu 19:</b> Khẳng định nào đúng khi nhận xét vế các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
<b>A. </b>mỗi quan hệ có một tên phân biệt


<b>B. </b>các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt


<b>C. </b>khơng thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một
quan hệ trong CSDL quan hệ.


<b>D. </b>quan hệ khơng có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị
<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng


<b>B. </b>Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.


<b>C. </b>Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
<b>D. </b>trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?


<b>A. </b>phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
<b>B. </b>phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.


<b>C. </b>phần mềm Microsoft Access


<b>D. </b>phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
<b>Câu 22:</b> Liên kết giữa các bảng được dựa trên:


<b>A. </b>các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>ý định của người quản trị hệ CSDL
<b>Câu 23:</b> Câu nào sai trong các câu sau:
<b>A. </b>dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được
<b>B. </b>báo cáo có chế độ xem trước khi in


<b>C. </b>có thể tạo thêm cột số thự tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của bao cáo.
<b>D. </b>báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu


<b>Câu 24:</b> Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
<b>A. </b>nhập qua báo cáo


<b>B. </b>nhập bằng câu lệnh SQL


<b>C. </b>nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
<b>D. </b>nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.


<b>Câu 25:</b> Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí?
<b>A. </b>khai báo được.


<b>B. </b>phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL
<b>C. </b>không thể khai báo


<b>Câu 26:</b> Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào đưới đây:
<b>A. </b>chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết


<b>B. </b>khơng nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa
<b>C. </b>nhất thiết phải chứa khóa chính


<b>Câu 27:</b> Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:
<b>A. </b>bản ghi.



<b>B. </b>nhất quán
<b>C. </b>quan hệ.
<b>D. </b>dư thừa.


<b>Câu 28:</b> Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
<b>A. </b>Bảng.


<b>B. </b>mẫu hỏi.
<b>C. </b>Biểu mẫu.
<b>D. </b>Báo cáo


<b>Câu 29:</b> Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
<b>A. </b>cấu trúc của CSDL.


<b>B. </b>các thao tác, phép toán trên CSDL.
<b>C. </b>các ràng buộc dữ liệu.


<b>D. </b>tất cả các yếu tố trên


<b>Câu 30:</b> Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay khơng?


<b>A. </b>có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. </b>cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hoặc tự thiết kế
<b>C. </b>cùng có các nút điều khiển


<b>D. </b>cùng có thể trình bày một bản ghi trong một màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính
từng bản ghi



<b>Câu 32:</b> Để tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là:
T1: chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu


T2: xác nhận tạo liên kết


T3: kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2
T4: khẳng định loại liên kết


Thứ tự thực hiện nào là đúng?
<b>A. </b>T1 → T4 → T3 → T2
<b>B. </b>T1 → T3 → T4 → T2
<b>C. </b>T1 → T3 → T2 → T4
<b>D. </b>T1 → T2 → T3 → T4


<b>Câu 33:</b> Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
<b>A. </b>địa chỉ của các bảng


<b>B. </b>tên trường.
<b>C. </b>thuộc tính khóa.


<b>D. </b>thuộc tính của các trường được chọn
<b>Câu 34:</b> Mọi hệ quản trị CSDL đều


<b>A. </b>có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B
<b>B. </b>có thể khơi phục lại một cột của bảng đã bị xóa


<b>C. </b>có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới
<b>D. </b>có khả năng khơi phục lại một bản ghi đã xóa


<b>Câu 35:</b> Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ


thiết kế, ta thực hiện:


<b>A. </b>Query → Delete Table.
<b>B. </b>Query → Remove Table.
<b>C. </b>Edit → Delete Table


<b>D. </b>tất cả các phương án đều sai.


<b>Câu 36:</b> Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
<b>A. </b>giá trị trên các thuộc tính khóa có thể trống


<b>B. </b>khóa là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
<b>C. </b>một bảng có thể khơng có khóa


<b>D. </b>khóa là tập một số ít nhất của các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.


<b>Câu 37:</b> Khi hai (hay nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
<b>A. </b>tiêu chuẩn đơn giản.


<b>B. </b>tiêu chuẩn mẫu.
<b>C. </b>tiêu chuẩn kí tự.
<b>D. </b>tiêu chuẩn phức hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>in dữ liệu.


<b>B. </b>tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
<b>C. </b>cập nhật dữ liệu.


<b>D. </b>xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa.



<b>Câu 39:</b> Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “
27 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành “276 trần
Hưng Đạo B”. Kích thước của file ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>không thay đổi


<b>B. </b>tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước bản ghi.
<b>C. </b>tăng thêm 2 byte


<b>Câu 40:</b> Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
<b>A. </b>Chế độ xem trước


<b>B. </b>Chế độ biểu mẫu.
<b>C. </b>chế độ trang dữ liệu.
<b>D. </b>chế độ thiết kế.
ĐÁP ÁN:


1B 2A 3B 4C 5C 6D 7C 8A 9C 10D


11B 12D 13B 14C 15D 16D 17B 18B 19C 20A


21D 22C 23A 24A 25C 26A 27B 28D 29D 30A


31D 32B 33C 34C 35B 36A 37D 38B 39A 40A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi , Q :</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>
các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em


HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b> ại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ </b>
<b>Hợp</b> dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình S K</b> từ lớp 1 đến lớp 12
tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho
tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×