Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chau Chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHiƯt liƯt chµo mõng



<b>Ngườiưthựcưhiện:</b> Nguyễn Việt Dũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



<b>1. Hãy quan sát hình và mô tả cấu </b>


<b>tạo ngồi của châu chấu?</b> <b>- Cơ thể Châu chấu gồm :<sub> Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng</sub></b>


Ngực: 3 đôi chân, 2 đơi cánh


Bụng: nhiều đốt ,mỗi đốt có 1 đôi
lỗ thở


<b>- Di chuyển bằng cách : Bị, nhảy, </b>
<b>2. So với các lồi sâu bọ khác như: Bọ </b>


<b>ngựa, cánh cam, kiến, mối, bọ hung, </b>
<b>… khả năng </b><i><b>di chuyển</b></i><b> của châu chấu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Thông tin




Nhiều

<b> lồi sâu bọ biết nhảy, nhưng bước nhảy xa </b>


<b>còn tuỳ vào loài: Bọ chét đất: 22.5 cm ; ve sầu ,bọ </b>


<b>chó: 30.5 cm ; châu chấu non: 51 cm ;châu chấu </b>


<b>trưởng thành: 76 cm. Như vậy, châu chấu đạt quán </b>


<b>quan về nhảy xa trong thế giới sâu bọ (Theo Peter </b>


<b>Farb trong The Insects)</b>



<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cấu tạo trong của châu chấu gồm những hệ cơ quan </b>


<b> nào? Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hố?</b>



2. <i><b>Nơi xuất phát của ống khí</b></i>


3. <i><b>ng khí phân nhánh</b></i>


<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Cấu tạo trong của Châu chấu có đặc điểm khác tôm như thế nào?</b>


<b>Hệ cơ </b>


<b>quan</b>




<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>


<b>Toâm</b>

<b>Châu chấu</b>



Hệ tiêu hố
Hệ hơ hấp
Hệ tuần hồn


Hệ thần kinh

<sub> </sub>






Thở bằng mang thở nhờ <i>he</i>ä <i>thống ống khí, </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i>đem ô xi tới các tế bào</i>


Hệ mạch hở,<i>vận</i> hệ mạch hở, tim hình ống,


<i>chuyển máu và oxi</i> <i>vận chuyển máu</i>


Dạng chuỗi hạch dạng chuỗi <i>hạch, có </i>
<i>hạch não phát triển</i>


Miệng hầu thực quản Miệng hầu thực quản dạ dày





dạ dày ruột sau  <i>ruột tịt</i> ruột sau trực tràng


haäu môn hậu môn


<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hệ tiêu hố và hệ bài tiết có </b><i><b>quan hệ</b></i><b> với nhau như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>2. Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ </b><i><b>lại đơn giản</b></i><b> khi hệ thống </b>
<b>ống khí phát triển ?</b>


<b> Câu1: Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ với nhau ở </b>
<b>chỗ đều lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.</b>


<b> Câu 2: Hệ tuần hoàn không làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, </b>
<b>chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng.</b>


Đáp án


<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



<b>II. CẤU TẠO TRONG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


H 26.4 . Đầu và cơ quan miệng


<b>BAØI 26. CHÂU CHẤU</b>




<b>III. DINH DƯỠNG</b>


1.Châu chấu có phàm ăn
khơng. Vì sao? Và ăn loại
thức ăn gì?


2.Thức ăn được tiêu hố
như thế nào ?


3.Vì sao bụng châu chấu
luôn phập phồng ?


Thức ăn tẩm nước bọt  diều
 nghiền nhỏ ở dạ dày  tiêu


hoá nhờ Enzim do ruột tiết
ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> 1. Nêu đặc điểm sinh sản </b></i>
<i><b>của châu chấu?</b></i>


<i><b>2.Vì sao châu chấu non </b></i>
<i><b>phải nhiều lần lột xác mới </b></i>
<i><b>lớn lên thành con trưởng </b></i>
<i><b>thành?</b></i>


H 26.5. Sinh sản và biến thái



<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>




<b>IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN</b>


Châu chấu phân tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

THOÂNG TIN



Trong lịch sử nước ta, nhiều lần châu chấu phát triển
thành dịch lớn, phát hoại hết lúa và hoa màu, gây ra mất
mùa và đói kém.


Ở Trung Cận Đông, người ta đã chứng kiến những
châu chấu khỗng lồ , bay thành đám mây, che kín cả một
vung trời. Di chuyển đến đâu, chúng ăn bằng hết cây cối,
hoa màu, đến một lá cây, một ngọn cỏ cũng khơng cịn


<b>BÀI 26. CHÂU CHẤU</b>



<b>IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


KIỂM TRA ĐÁNH GIÁÙ


<b> Hãy chọn và đánh dấu vào câu trả lời </b><i><b>đúng nhất</b></i><b> trong các câu sau:</b>


<b>Câu1</b>

:

<b>Cơ thể châu chấu gồm các phần:</b>



a. Đầu, ngực, chân. c . Đầu, chân, cánh.
b. Đầu, chân, bụng. d . Đầu, ngực, bụng.

<sub></sub>




<b>Câu 2</b>

:

<b>Hoạt động cung cấp oxi cho các tế bào của </b>


<b>châu chấu là do</b>

:



a. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở 2 bên thành bụng.
b. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở 2 bên thành ngực.
c. Sự co giản của các cơ làm phình dẹp nhịp nhàng.
d. Cả a, b, c, đều đúng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Câu 4:</b>

Nhiều châu chấu bay đến đâu thì xảy ra mùa màng ở đó bị
giảm năng suất hoặc mất trắng, là do:


a. Châu chấu ăn rất khoẻ, cắn hại cây dữ dội.


b. Châu châu mang virut gây bệnh cho các loại cây trồng.
c . Châu châu là động vật báo hiệu thời tiết hạn sẽ xảy ra.


KIỂM TRA ĐÁNH GIá


Câu 3

: Hệ tiêu hoá ở châu chấu có đặc điểm khác Tơm ở chỗ:


a. Khơng có tuyến tiêu hố.


b. Có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và nhiều ống bài tiết.
c. Thức ăn được biến đổi hoá học trong dạ dày .


d. Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau.






<b> Hãy chọn và đánh dấu vào câu trả lời </b><i><b>đúng nhất</b></i><b> trong các câu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ


Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong



SGK tr.88 .



Đọc trước bài 27 để tìm hiểu sự đa dạng và đặc



điểm chung của lớp sâu bọ .



Kẽ bảng 1 và bảng 2 trong SGK tr.91 vaø tr.92



(Mục I.2 và II.2) vào vở bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16









TRÒ CHƠI Ô CHƯ:Õ



<b>Đ AÀ U </b>


<b>C H AÂ U </b> <b>C H ÁÂ U</b>


<b>P H Â N </b> <b>T Í </b> <b>N H</b>


<b>V E S Ầ U </b>
<b>L </b> <b>Ỗ T H Ở</b>


<b>OÁ N G T I EÂ U H O Á </b>
<b>B Ọ C H EÙ T</b>


<b> P</b>


<b> U</b>

<b>A</b>


<b>O</b>


<b>S</b>


<b> L</b>


<b>O</b>


<b> B </b>



<b>R U OÄ T T Ò T</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×