Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hệ Thống Các Bài Tập Về Hàm Số Lưu Phi Hoàng
1.Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số:
a) y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 b) y = − x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3 c) </sub> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> d)
3 2
<i>y</i> <i>x</i> e) y = x – ex
a) Chứng minh hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i><sub></sub> 2 <sub> nghịch biến trên đoạn [1; 2]</sub>
b)Chứng minh hàm số 2 <sub>9</sub>
<i>y</i> <i>x</i> đồng biến trên nửa khoảng [3; +).
3.Tìm giá trị của tham số a để hàm số <sub>( )</sub> 1 3 <sub>ax</sub>2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên .
4. Cho hàm số 1 3 <sub>2 2</sub> 2 <sub>2 2</sub> <sub>5</sub>
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m x</i>
a. Định m để hàm số luôn luôn đồng biến;
b. Định m để hàm số luôn luôn nghịch biến
5.Định m để hàm số 2 2 3 2
2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> đồng biến trong từng khoảng xác định .
6. Tìm m để hàm số
3
2 1
1 3 2
3 3
<i>mx</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> luôn đồng biến trên
7.Định m để hàm số: 2
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Tìm cực trị của các hàm số sau:
1.
2 3 4 3 3 2
4 2 3 2 3
. y = 10 + 15x + 6x b. y = x 8 432 . y = x 3 24 7
d. y = x 5x + 4 e. y = 5x + 3x 4x + 5 f. y = x 5x
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. 2 2 2 2 2
x+1 x 5 (x - 4) x 3 3
. y = b. y = c. y = . y =
1 1
x 8 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3. 2 2 2 2
x+1 5 - 3x x
. y = x 4 - x b. y = c. y = . y = e. y = x 3 - x
x 1 1 - x 10 - x
<i>a</i> <i>d</i>
4. <i>a y</i>. <i>x</i> sin 2 +2 . <i>x</i> <i>b y</i> 3 2cos<i>x</i>cos 2 . <i>x</i> <i>c y</i>2sin<i>x</i>cos 2 (<i>x x</i>[0; ])
5. Xác định m để hàm số y = mx3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x + 2 đạt cực đại tại x = 2.</sub>
6. Tìm m để hàm số 3 2 <sub>(</sub> 2<sub>)</sub> <sub>5</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> có cực trị tại x =1. Đó là CĐ hay CT
7. Tìm m để hàm số 2 1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> đạt cực đại tại x = 2.
8. Tìm m để hàm số y = x3<sub> – 2mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub>x – 2 đạt cực tiểu tại x = 1.</sub>
9. Tìm các hệ số a; b; c sao cho hàm số f(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1; f(1) = −3 và </sub>
đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
10.Tìm m để hàm số y = x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + ( m − 1)x + 2 đạt cực tiểu tại x = 2</sub>
<b>11.</b> Tìm m để các hàm số sau có cực đại và cực tiểu
a) y = (m + 2)x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + m (−3 < m < 1 và m ≠ 2); b) y =</sub> 2 2 2 2
1
<i>x</i> <i>m x m</i>
<i>x</i> (−1<m<1)
<b>12. </b>Tìm m để các hàm số sau khơng có cực trị
a) y = (m − 3)x3<sub> − 2mx</sub>2<sub> + 3. b) y =</sub> 2
<i>mx</i> <i>x m</i>
<i>x m</i> (m=0)
<b>13*. </b>Cho 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m m</i> <sub>. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại; cực tiểu . HD </sub>
: <sub>' 3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
Hệ Thống Các Bài Tập Về Hàm Số Lưu Phi Hoàng
a) <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>35</sub>
trên các đoạn [–4; 4], [0; 5].
b) <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> trên các đoạn [0; 3], [2; 5]</sub>
c) 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên các đoạn [2; 4], [–3; –2].
d) <i>y</i> 5 4 <i>x</i> trên [–1; 1].
<i><b> 2. Tìm GTLN; GTNN của hàm số (nếu có):</b></i>
a) y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 9x + 1 trên [−4; 4]; b) y = x</sub>3<sub> + 5x – 4 trên [−3; 1]</sub>
c) y = x4 <sub>– 8x</sub>2<sub> + 16 trên [−1; 3];</sub> <sub> d) y = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 9x – 7 trên [−4; 3]</sub>
e) y = x
x + 2trên (−2; 4]; f) y = x + 2 +
1
x 1 trên (1; +∞);
j) y= 1
cosxtrên
3
;
2 2
; h) y = x <sub>1 x</sub>2
; k) y = x2.ex trên [−1;1]; l) y =<sub>ln</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i> trên [e;e3].
g) y= ln(x2<sub> +x−2) trên [ 3; 6] m)</sub><sub>f(x)=2sin</sub> 4<sub>sin</sub>3
3
<i>x</i> <i>x</i> trên
3 2 3
( ) ( ) ; m (0) ( ) 0
4 4 3
<i>M</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> )
b.f(x)= 2 cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i> trên 0;
2
( ( ) 2 2; m (0) 2
4
<i>M</i> <i>f</i> <i>f</i> )
c. f(x) = x2<sub> ln(1−2 x) trên đoạn [−2;0] (</sub> <sub>( 2) 4 ln 5; m</sub> <sub>(</sub> 1<sub>)</sub> 1 <sub>ln 2</sub>
2 4
<i>M</i> <i>f</i> <i>f</i> )
d.f(x) = sin3<sub>x − cos2x + sinx + 2 (. M = 5;m =</sub>23
27 )
e. f(x) = cos3<sub>x − 6cos</sub>2<sub>x + 9cosx + 5 ( M = 9;m = −11)</sub>
1.Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
a) 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b) 2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c)
2
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d) 1
7
<i>y</i>
<i>x</i>
e) <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
f)
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
j)
2
2
3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
k)
7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2.Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
a) 2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c) 2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
1
7
<i>y</i>
<i>x</i>
3.Tìm TCĐ và TCN của đồ thị hàm số:
a) <sub>2</sub> 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c)
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
d)
2
2
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> 4.</b> Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:
a)
2
<i>x</i>
<i>y</i>
b)
7
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c)
2 5
5 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
d)
7
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> 5. </b>Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:
a) 2 <sub>2</sub>
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
2
2
1
3 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 2 3 2
d)
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>6.</b> Tìm m để đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ:
Hệ Thống Các Bài Tập Về Hàm Số Lưu Phi Hoàng
a) <sub>2</sub> 3
2 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
b)
2
2
2
3 2( 1) 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
c) 2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số y = 2x3<sub> – 3x</sub>2
2.Cho hàm số y = x4<sub> + kx</sub>2 <sub>− k −1 ( 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi k = −1</sub>
4. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = (x−1)2<sub> ( 4 − x )</sub>
5.Cho hàm số y= 1
2x
4<sub> – ax</sub>2<sub> + b Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a =1 ; b = −</sub>3
2
6. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= 1
2 x
4<sub> − 3x</sub>2<sub> + </sub>3
2
7.Cho hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + m − 2 có đồ thị (Cm )</sub>
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m= 3
8.Cho hàm số y= 3 2 2 <sub>2</sub>
3 2
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i>x</i>
có đồ thị ( Cm )
a) Khảo sát và vẽ đồ thị(C) của hàm số với m = −1
b) Xác định m để ( Cm) đạt cực tiểu tại x = −1.
9. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= − 1<sub>3</sub>x3<sub> – 2x</sub>2<sub> − 3x + 1</sub>
10. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3<sub> – 3x +1</sub>
11. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = − 1 4 <sub>2</sub> 2 9
4<i>x</i> <i>x</i> 4
12. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3<sub> − 6x</sub>2<sub> + 9x</sub>
Với các giá trị nào của m ; đường thẳng y = m cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
13.Tìm các hệ số m và n sao cho hàm số : y = − x3<sub> + mx + n đạt cực tiểu tại điểm x = −1 và đồ thị của nó</sub>
đi qua điểm ( 1 ; 4)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số với các giá trị của m ; n tìm được .
14.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 3 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
15 .Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x4<sub> + x</sub>2<sub> −3</sub>
16. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = 3
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
17.Cho hàm số y = 1 3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>4</sub>
3
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0
18.Cho hàm số y = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx +1</sub>
a)Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A( 1; 2); B( −2; −1). <b>ĐS : a = 1 ; b = −1</b>
b)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a và b tìm được .
19.Cho hàm số y = x4<sub> + ax</sub>2<sub> + b</sub>
a) Tìm a và b để hàm số có cực trị bằng 3
2 khi x = 1.
b)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a = 1
2
và b = 1
20. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = <sub>2</sub>2
<i>x</i>
21.Khảo sát hàm số bậc 3
a. <sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>
c. y x 3 3x2+4x e. y x 3
b. <sub>y</sub> <sub>x</sub>3 <sub>3x</sub>2
d. yx33x2- 4x f. yx3
22.Khảo sát hàm số trùng phương (bậc 4)
Hệ Thống Các Bài Tập Về Hàm Số Lưu Phi Hoàng
4 2 4 2
4 2 4 2
1 3 1 3
a)y x x b)y x x
2 2 2 2
1 3 1 3
c)y x x d)y x x
2 2 2 2
23. Khảo sát hàm số nhất biến y ax b
cx d
2x 1 x 3
a)y b)y
x 1 x
2 1
( 2011)
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>TN</i>
<i>x</i>
<i>y</i> c)y x 1 d)y 3
x 1 x