Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý có đáp án trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>CHUN LÊ THÁNH TƠNG</b>


<b>KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2020</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Mơn thi thành phần: VẬT LÍ</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>
<i>(Không kể thời gian phát đề) </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


Họ, tên học sinh:...
SBD ...


<b>Cho: </b>Hằng số Plăng 34
6,625.10 .


<i>h</i>  <i>J s</i>, tốc độ ánh sáng trong chân không 8
3.10 /


<i>c</i> <i>m s</i>; 1<i>u</i> 931,5<i>MeV</i><sub>2</sub>


<i>c</i>


 ; độ


lớn điện tích ngun tố 19
1,6.10


<i>e</i>  <i>C</i>; số A-vơ-ga-đrơ 23 1


6,023.10
<i>A</i>


<i>N</i>  <i>mol</i> .


<b>Câu 1:</b> Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A. </b>Tần số và bước sóng đều thay đổi. <b>B. </b>Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay
đổi.


<b>C. </b>Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi. <b>D. </b>Tần số thay đổi, còn bước sóng khơng thay
đổi.


<b>Câu 2. </b>Với dịng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I
theo công thức:


<b>A. </b>I0 = 2I. <b>B. </b>I = I0 <sub>2</sub>. <b>C. </b>I = 2I0. <b>D. </b>I0 = I 2.


<b>Câu 3.</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos( t) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
<b>A. </b> cm/s. <b>B. </b>5 cm/s. <b>C. </b>5 cm/s. <b>D. </b>5


 cm/s.


<b>Câu 4: </b>Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hồ trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t
= 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2=10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển
động của chất điểm có độ lớn là:


A. 10N B. 3N C. 1N D.10 3N.


<b>Câu 5: </b>Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có


điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng


A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
<b>Câu 7:</b> Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?


A. 2311Na. B. U


238


92 . C. Ra


222


86 . D. Po


209


84 .


<b>Câu 8:</b> Đồng vị là


A. các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclơn nhưng khác khối lượng.


<b>Câu 9:</b> Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và


phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m
thì mức cường độ âm bằng


A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB


<b>Câu 10:</b> Một khung dây quay đều trong từ trường <i>B</i> vng góc với trục quay của khung với tốc độ 1800
vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng khung dây hợp với <i>B</i> một góc 300. Từ
thơng cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
:


<b>A.</b> 0, 6 cos(30 )
6


<i>e</i>  <i>t</i> <i>Wb</i>.<b> </b> <b>B.</b> 0, 6 cos(60 )


3


 


<i>e</i>  <i>t</i>  <i>Wb</i>.


<b>C.</b> 0, 6 cos(60 )
6


<i>e</i>  <i>t</i> <i>Wb</i>.<b> </b> <b>D. </b> 60 cos(30 )
3


<i>e</i> <i>t</i> <i>Wb</i>.


<b>Câu 11:</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =





1


mH và một tụ điện có điện dung C =




1
,
0


F . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?


A. 50Hz. B. 50kHz. <b>C</b>. 50MHz. D. 5000Hz.


<b>Câu 12:</b> Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung


C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều
ch nh R thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ c ng một công suất P. Xác định P l c này?


A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm c ng bên vân sáng trung tâm ℓà:


<b> A. </b>6mm <b>B. </b>3mm <b>C. </b>8mm <b>D. </b>5mm


<b>Câu 14:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong


nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?


A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm.


<b>Câu 15: </b>Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một
nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây này là


A. 18m/s. B. 20m/s. C. 24m/s. D. 28m/s.


<b>Câu 16:</b> Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ


<b>A</b>. tăng 4 lần. <b>B</b>. giảm 2 lần. <b>C</b>. tăng 2 lần. <b>D</b>. giảm 4 lần.


<b>Câu 17: </b>Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần khơng
đáng kể) là:


<b>A. </b><i>T</i>2 <i>LC</i>. <b>B. </b><i><sub>T</sub></i><sub>4</sub>2<i><sub>LC</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>T</sub></i><sub>2</sub><i><sub>LC</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>T</sub></i><i><sub>LC</sub></i> <sub>2</sub> <sub>. </sub>


<b>Câu 18: </b>Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng v ng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm
số vân sáng và vân tối quan sát được?


<b>A. </b>13 sáng, 14 tối <b>B. </b>11 sáng, 12 tối <b>C. </b>12 sáng, 13 tối <b>D. </b>10 sáng, 11 tối


<b>Câu 19:</b> Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
<b>A. </b>tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.


<b>B. </b>tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.


<b>C. </b>tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến, tia tử ngoại, tia  .
<b>D. </b>sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia 
<b>Câu 20:</b> Quang phổ liên tục của một nguồn sáng


A. ch phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. ch phụ thuộc bản chất của nguồn


C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản
chất của nguồn


<b>Câu 21: </b>Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : α + Al1 32 7 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Tỏa ra 1,75 MeV. B. Thu vào 3,50 MeV. C. Thu vào 3,07 MeV. D. Tỏa ra
4,12 MeV.


<b>Câu 22: </b>Một con lắc đơn có chiều dài <i>l</i>, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động của con lắc là:


<b>A. </b>2 <i>l</i>


<i>g</i>. <b>B. </b>


1
2


<i>l</i>


<i>g</i>. <b>C. </b>2
<i>g</i>


<i>l</i> . <b>D. </b>



1
2


<i>g</i>
<i>l</i> .


<b>Câu 23:</b> Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,  1, 2,..) có giá trị là


<b>A</b>. d2 - d1 = k<b>B.</b> d2 - d1 = (2k + 1)


2




<b>C.</b> d2 - d1 = k


2




<b>D.</b> d2 - d1 = (2k + 1)


4




<b>Câu 24:</b> Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc
độ truyền sóng là 20m/s. Số bó sóng trên dây là



A. 500. B. 50. C. 5. D. 10.


<b>Câu 25:</b> Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì chất phóng xạ của
lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban
đầu?


<b> A.</b> 25%. <b>B</b>. 75%. <b>C</b>. 12,5%. <b>D</b>. 87,5%.
<b>Câu 26:</b> Đặc điểm nào sau <b>không đúng</b> vớilaze ?


A. Các phôtôn thành phần đều cùng pha. B. Có mật độ cơng suất lớn.
C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có độ đơn sắc cao.


<b>Câu 27: </b>Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66m. Tính cơng thoát của kim loại dùng làm
Catot


A. 1,88eV B. 2.10-19 J C. 4.10-19 J D. 18,75eV


<b>Câu 28:</b> Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô
A. 2,12A0 B. 3,12A0 C. 4,77A0 D. 5,77A0


<b>Câu 29: </b>Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phịng.


C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.


<b>Câu 30: </b>Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 31:</b> Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:


A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
<b>Câu 32: </b>Pin quang điện là nguồn điện, trong đó


A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành
điện năng.


C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện
năng.


<b>Câu 33:</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa c ng phương có đồ thị như hình vẽ:
x(cm)


t(s)
2


O


2


1
4




<b>Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:</b>
<b>A. </b>x 4 cos(2 t 2 )cm



3




   <b>B,</b>x 2 cos(2 t )cm


3




  


<b>C. </b>x 2 cos(2 t 2 )cm
3




   <b>D. </b>x 2 cos(2 t 2 )cm


3




  


<b>Câu 34:</b> Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dịng
điện hiệu dụng 0,5A, hệ số cơng suất của động cơ là 0,8. Biết cơng suất hao phí của động cơ là 11W. hiệu
suất động cơ là



<b>A. </b>17,5% <b>B. </b>90% <b>C. </b>12,5% <b>A. </b>87,5%


<b>Câu 35:</b> Đoạn mạch nối tiếp AB gồm AM, MN, NB.Đoạn AM chứa L, MN chứa hộp X, đoạn NB chứa C,
biết


uAB=Uocos( ),uAM = 80cos(wt) V, uAM = 90cos(wt-/4) V. Nếu 2LC =3 thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn MN là:


<b>A. </b>80V <b>B. </b>56,6V <b>C. </b>50,5V <b>D. </b>90V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>200. <b>B. </b>20,50. <b>C. </b>18,10. <b>D. </b>19,50


<b>Câu 37:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc thực hiện lần lượt hai bước sóng với khoảng vân lần
lượt thu được trên màng là 0,48mm và i2. Biết AB cách nháu 34,56mm là hai vị trí mà cả hai vân đều là vân
sáng. Trên AB quan sát được 109 Vân sáng, tróng có 19 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.
Khoảng vân i2 là


<b>A. </b>550nm <b>B. </b>640nm <b>C. </b>400nm <b>D. </b>720nm


<b>Câu 38: </b>Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 10 10Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy phát
quay đều với tốc độ n vịng/ph t thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1A ; khi rôto của máy
phát quay đều với tốc độ 2n vịng/ph t thì cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch là 6A . Để điện
áp cực đại giữa hai cực của máy phát bằng 240V thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ:


<b>A. </b>6n vòng/phút. <b>B. </b>3n vòng/phút. <b>C. </b>5n vòng/phút. <b>D. </b>4n vòng/phút.


<b>Câu 39:</b> Mỗi hạt Ra226 phân rã chuyển thành hạt nhận Rn222. Xem khối lượng bằng số khối.Nếu có 226g
Ra226 thì sau 2 chu kỳ bán rã khối lượng Rn222 tạo thành là



<b> A.</b>58,5g <b>B. </b>169,5g. <b>C. </b>55,5g <b>D. </b>166,5g


<b>Câu 40:</b> một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3-t1=3(t3-t2) li dộ x thỏa mãn x1=x2= -
x3=6cm


Biên độ dao đông là :


<b> A. </b>8cm <b>B. </b>10cm. <b>C. </b>12cm <b>D. </b>16cm


<b>Câu 41: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I – âng. Học sinh đó đo </b>
được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa ai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m. Bước
sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là


<b>A. </b>1,17%. <b>B. </b>6,65%. <b>C. </b>1,28%. <b>D. </b>4,59%.


<b>Câu 42.</b> Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung <b>C. </b>
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dịng điện cực đại trong mạch thì


<b>A. </b> 0


0
<i>I</i>
<i>U</i>


<i>LC</i> . <b>B. </b> 0 0


<i>U</i> <i>I</i> <i>LC</i> <b>C. </b><i>U</i><sub>0</sub><i>I</i><sub>0</sub> <i>C</i>


<i>L</i> . <b>D.</b>. 0  0


<i>L</i>
<i>U</i> <i>I</i>


<i>C</i>.


<b>Câu 43 :</b> chiếu vào tấm kẽm 1 cơng thốt electron là 1,88eV. ánh sáng có bước sóng 489nm.cho rằng năng
lượng của nó 1 phần để giải phóng nó 1 phần biến thành động năng của nó, tìm động năng đó


<b> A. </b>3,927.10-19(J) <b>B. </b>1,056.10-19(J) <b>C. </b>2,007.10-19(J) <b>D. </b>1,987.10-19(J)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bộ thiết bị thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc</b>
<b>đơn</b>


2


1
3


6
5


4


7
8


9
của cuộn sơ cấp đi 100 vịng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U.


<b>A. </b>12,5V <b>B. </b>30V <b>C. </b>10V <b>D. </b>40V



<b>Câu 45.</b> Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau
vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch tương ứng là i1 = I 2
cos(150πt +


3




) (A);


i2 = I 2 cos(200πt +
3




) (A) và i3 = Icos(100πt -
3




) (A). Phát biểu nào sau đây là đ ng?


<b>A.</b>i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. <b>C.</b> i1 trễ pha so với u1. <b>D.</b> i1 cùng pha so với i2.
<b>Câu 46 : </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k=50N/m. m=200g, g=10m/s2.Vật đang ở vị trí cân bằng kéo
xuống để lị xo dãn 8cm rồi thõa nhẹ thì vật dao động điều hịa. Thời gian lực đàn hối tác dụng lên giá treo
cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kỳ dao động.


A.1/30s B.1/15s C.1/3s D. 2/15s



<b>Câu 47 : </b>Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ photon của ánh
sáng kích thích. Nếu năng lượng electron nhận được ch d ng để cung cấp cơng thốt A cho nó bứt ra khỏi bề
mặt kim loại và tạo ra động năng ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của electron quang điện này có giá
trị cực đại. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2.λ1 vào một tấm kim loại thì t số
động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại là 1 : 9. Gọi λ0 là bước sóng giới hạn
quang điện của kim loại. T số giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là:


<b> A. </b>7/16. <b>B. </b>7/8. <b>C. </b>3/5. <b>D. </b>17/16.


<b>Câu 48: </b>Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như
hình bên. Trong đó,


<b>A. </b>5 – cỗng quang điện hồng ngoại; 6 – quả cầu; 7 – dây treo; 8 – đồng
hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke.


<b>B. </b>5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 8 – thanh
ke; 9 – đồng hồ đo thời gian hiện số.


<b>C. </b>5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng
hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke.


<b>D. </b>5 – quả cầu; 6 – dây treo; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng
hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke.


<b>Câu 49: </b> Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14<sub>7</sub> <i>N</i> đang đứng yên gây ra phản ứng


14 1 17


7 <i>N</i> 1 <i>p</i> 8 <i>O</i>



   . Hạt prôtôn bay ra theo phương vng góc với phương bay tới của hạt . Cho khối
lượng các hạt nhân: m = 4,0015u;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 1,345 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 2,075 MeV.


<b>Câu 50: </b> Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2
tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là <b>đúng</b>


<b> A. </b> 1 1 1


2 2 2


 


<i>v</i> <i>m</i> <i>K</i>


<i>v</i> <i>m</i> <i>K</i> <b>B. </b>


2 2 2


1 1 1


 


<i>v</i> <i>m</i> <i>K</i>


<i>v</i> <i>m</i> <i>K</i> <b>C. </b>


1 2 1



2 1 2


 


<i>v</i> <i>m</i> <i>K</i>


<i>v</i> <i>m</i> <i>K</i> <b>D. </b>


1 2 2


2 1 1


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×