Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuong II Tuan 1415 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

y


x
1,5


B
O


A
3
Tuần 14.


Ngày soạn: 13 / 11 / 2011
Tiết 27:


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức:


- Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0 )


- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng
cho trước.


Kỹ năng: Hs được rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số
y= ax + b tính góc , tính chu vi, tính diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.


<b>Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận, tính suy luận.</b>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>:



Đồ dùng dạy học: Phấn màu – Thước thẳng – Bảng phụ .
Phương án tổ chức tiết dạy: Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm .
Kiến thức có liên quan: Các kiến thức về hàm số đã học.
<i><b> III. Hoạt động dạy học</b></i>:<b> </b>


<b>1. On định tổ chức: </b>(1ph) Lớp trưởng báo cáo tình hình .
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> ( Khơng kiểm tra ) .


<b>3. Bài mới:</b>


Tiến trình bài dạy :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
17


ph


<b>Hoạt động 1:</b>


- Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện
bài tập 28 SGK trang 58 .
Số Hs còn lại tự giải vào vở
- Gọi Hs nhận xét và đánh giá
kết quả


- Gv chốt lại về:


+ Cách vẽ đồ thị của hàm số
bậc nhất .



+ Cách tìm số đo của góc tạo
bởi đường thẳng y = ax + b với
trục Ox .


- Cho Hs hoạt động nhóm để
giải bài tập 29SGK


Nhóm 1 + 4 câu a .
Nhóm 2 + 6 câu b .
Nhóm 3 + 5 câu c .


- Gv quan sát các nhóm thực
hiện theo yêu cầu .


- Yêu cầu Hs nộp kết quả hoạt
động của nhóm mình .


- Hs lên bảng để giải trên
bảng .


- Hs đứng tại chỗ nêu nhận
xét bài giải của Hs .


- Hs chú ý đến nội dung
mà Gv chốt lại về :


+ Cách vẽ đồ thị hàm số
bậc nhất .


+ Cách tìm số đo của góc


tạo bởi đường thẳng y =
ax + b với trục Ox .


- Các nhóm thực hiện theo
sự phân cơng của Gv.


- Các nhóm nộp báo cáo
và cử đại diện nhóm lên
bảng nêu cách giải .


<b>1. Phần chữa bài tập về nhà:</b>
Bài 28 SGK trang 58 :


a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x +3
-) Nếu x = 0  y = 3 ; A(0 ; 3)
-) Nếu y = 0 x= 1,5; B(1,5 ;0)
Đường thẳng AB là đồ thị của hàm
số y = -2x + 3 .


b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y =
-2x + 3 và trục Ox :


Ta có tg<sub>ABO</sub> <sub>= </sub>OA
OB=


3
1,5=2


 ABO  63026’



Vậy= 1800 – 63026’ = 116034’
Bài tập 29 SGK trang 59 :


a) Vì a = 2 , nên hàm số cần tìm có
dạng y = 2x + b .


Vì đồ thị của hàm số y = 2x + b cắt
trục hồnh tại điểm có hành độ bằng
1,5 , nên ta có :


2.1,5 + b = 0  b = -3 .


Vậy hàm số cần tìm: y = 2x – 3
b) Vì a = 3 , nên hàm số cần tìm có
dạng y = 3x + b .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y
x
1
-1
A
B
O
C
D
1
y
x
2
B


O
A
2
-4
C
25
ph


- Sau đó yêu cầu 3 nhóm cử Hs
tham gia nhận xét và đánh giá
kết quả giải .


-<b> </b>Sau đó chốt lại cho Hs cách
tìm hàm số bậc nhất y = ax + b .
Khi biết :


+ Hệ số a và đồ thị đi qua 1
điểm có toạ độ cho trước .
+ Biết đường thẳng song song
với một đường thẳng cho trước
và đi qua 1 điểm có toạ độ cho
trước .


<b>Hoạt động 2:</b>


- Cho Hs đọc đề bài 30SGK .
Sau đó nêu yêu cầu của đề .
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng để thực
hiện câu a .



- Yêu cầu Hs giải câu b và c


- Sau đó chốt lại cho Hs cách
tìm chu vi và diện tích tam giác
trên mặt phẳng toạ độ .


- Cho Hs đọc đề bài 31 SGK .
Sau đó cho Hs nêu yêu cầu .
- Gv giới thiệu hình vẽ sẵn trên
bảng phụ ở câu a .


- Gv nêu vấn đề: Nếu ta không
vẽ đồ thị thì ta có thể xác định


- Hs toàn lớp tham gia
nhận xét kết quả .


- Hs chú ý đến điều mà Gv
chốt lại .


- Hs thực hiện theo yêu
cầu .


- Hs lên bảng để thực hiện
câu a .


tg<sub>A</sub> <sub>= 0,5 </sub><sub></sub><sub> </sub><sub>A</sub> <sub></sub><sub> 27</sub>0
tg <sub>B</sub> <sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub>B</sub> <sub> = 45</sub>0





C= 1800<sub> – (</sub><sub>A</sub><sub></sub> <sub> + </sub><sub>B</sub><sub></sub> <sub>) </sub>
= 1800<sub> – (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>) =</sub>
1080<sub> .</sub>


Ta có : P = AB + AC +
BC


AB = AO + OB = 4 + 2 =
6 ; AC = <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2


 = 20
=2 5


BC= <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


 = 8= 2 2
P = 6 + 2 5 + 2 2 (cm)
SABC =


1


2AB . OC
SABC = 1


26 . 2 = 6 (cm2)
- Hs chú ý đến nội dung
mà Gv chốt lại .


- Hs thực hiện theo yêu


cầu


- Hs quan sát đồ thị các
hàm số trên bảng phụ .
y = x + 1 có a1 = 1
tg = 1  = 450 .


qua điểm A(2 ; 2) , nên ta có
3.2 + b = 2  b = -4


Vậy hàm số cần tìm y = 3x – 4
c) Vì đồ thị hàm số y = ax + b song
song với đường thẳng y = 3x , nên
ta có a = 3. Vậy hàm số cần tìm
có dạng y = 3x + b .


Vì đồ thị của hàm số y = 3x + b đi
qua điểm B(1 ; 3+5) , nên ta có :


3 + 5 = 3.1 + b
 b = 5 .


Vậy hàm số cần tìm y= 3x + 5
<b>2. Phần luyện tập:</b>


Bài 30 SGK trang 59 :
a) Vẽ đồ thị :


b) Tính các góc của tam giác ABC :
Ta có tg<sub>A</sub> <sub>= </sub>OC



OA=
2
4= 0,5
 <sub>A</sub>  270


Ta có tg <sub>B</sub> <sub> = </sub>OC
OB = 1
 <sub>B</sub> <sub> = 45</sub>0




C= 1800<sub> – (</sub><sub>A</sub><sub></sub> <sub> + </sub><sub>B</sub><sub></sub> <sub>) </sub>


= 1800<sub> – (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>) = 108</sub>0


c) Tính chu vi và diện tích của tam
giác ABC .


Ta có : P = AB + AC + BC
Mà AB = AO + OB = 4 + 2 = 6
Mà AC = <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2


 = 20=2 5
BC = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


 = 8 = 2 2
Vậy : P = 6 + 2 5 + 2 2 (cm)
Ta có SABC =



1


2AB . OC
SABC = 1


26 . 2 = 6 (cm2) .
Bài tập 31 SGK trang 59 :


3




3




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

được các góc ,  ,  khơng ?
- Nếu xác định được thì ta xác
định như thế nào? Hãy xác định
điều trên .


- Gv chốt lại cho Hs về cách
xác định số đo của góc tạo bởi
đường thẳng y = ax + b với trục
Ox khi ta không vẽ đồ thị


y = 1


3 x + 3 cóa2 =
1



3
 tg = 1


3  = 300 .
y = 3x - 3 có a3 = 3
 tg = 3  = 600 .
- Hs lưu ý đến nội dung
trên .


tg = OA
OB =


1


1 = 1  = 450 .
tg =OC


OD= 33=
1


3  = 300
tg = OE


OF = 3  = 600 .


<b> 4. Dặn dò Hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>(2ph)


- Chuẩn bị các nội dung sau để tiết sau ta ôn tập chương II .



- Các câu hỏi ôn tập và các kiến thức cần nhớ ở SGK trang 59 – 60 .
- Bài tập : bài 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36 ; 37 SGK trang 60 .


<b>IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:</b>


………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần 14.


Ngày soạn: 13 / 11 / 2011
Tiết 28:


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp Hs hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các
khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp cho Hs nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song
với nhau, trùng nhau, vng góc với nhau .


Kỹ năng: Giúp cho Hs vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường
thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện của đề bài .
<b>Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận, tính suy luận.</b>


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:


Đồ dùng dạy học : Phấn màu – Thước thẳng – Bảng phụ .
Phương án tổ chức tiết dạy : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm .



Kiến thức có liên quan: Khái niệm về hàm số; Đồ thị của hàm số; Cách vẽ đồ thị của hàm số
y = ax + b ; Đường thẳng song song, cắt nhau; Góc của đường thẳng y = ax + b với trục Ox .
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b> 1. On định tổ chức: </b>(1ph) Lớp trưởng báo cáo tình hình .
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(Không kiểm tra )


<b>3. Bài mới:</b>
Tiến trình bài dạy :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
10


ph


32
ph


<b>Hoạt động 1</b>


- Cho Hs lần lượt đọc các nội
dung tóm tắt các kiến thức ở
SGK trang 60 .


- Sau đó yêu cầu Hs trả lời theo
yêu cầu:


+ Nội dung trên cho ta biết điều
gì ?



+ Nội dung đó được áp dụng để
thực hiện yêu cầu nào ?


- Sau đó Gv chốt lại các kiến
thức có liên quan .


<b>Hoạt động 2:</b>


- Cho Hs thực hiện hoạt động
nhóm để giải các bài tập 32 ; 33
; 34 ; 35 SGK trang 61 .


Nhóm 1 ; bài 32
Nhóm 2 : bài 33
Nhóm 3 + 4 bài 34
Nhóm 5 + 6 bài 35 .


- Gv quan sát các nhóm thực
hiện .


- Gv yêu cầu cá nhóm nộp kết
quả .


- Sau đó Gv kiểm tra và nêu két
quả tiêu biểu , yêu cầu Hs nhận
xét và đánh giá


- Hs thực hiện theo yêu
cầu của Gv .



- Nhận biết được các khái
niệm trên .


- Nếu đề cho các yếu tố
trên thì ta có thể suy ra
được các tính chất đó .
- Hs chú ý đến các nội
dung mà Gv chốt lại .
- Các nhóm thực hiện theo
yêu cầu của Gv .


- Các nhóm nộp kết quả
- Hs tham gia nhận xét và
đánh giá kết quả .


<b>1. On tập lý thuyết :</b>


(Như SGK trang 60)


<b>2. Phần luyện tập :</b>
Bài 32 SGK trang 61 :


a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng
biến khi và chỉ khi


m – 1 > 0  m > 1 .


b) Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch
biến khi và chỉ khi



5 – k < 0  k > 5 .
Bài 33 SGK trang 61 :


Hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x
+ (5 – m) là hàm số bậc nhất , đã có
a  a’ (2  3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

y


A B


C


5


1,2
2,6


2,5


(1)
(2)


-4 <sub>F</sub>


- Sau đó Gv chốt lại cho Hs các
dạng bài tập đã được luyện tập :
+ Tìm điều kiện của tham số
để hàm số bậc nhất đồng biến
hay nghịch biến trên tập xác


định .


+ Tìm điều kiện của tham số
để hai đường thẳng cắt nhau tại
một điểm; song song; trùng
nhau .


- Gọi lần lượt 2 Hs lên bảng để
vẽ đồ thị hai hàm số :


Hs1 : vẽ đồ thị hàm số
y = 0,5 + 2 .


Hs2 : Vẽ đồ thị hàm số
y = 5 – 2x


- Số Hs còn lại tự giải vào vở
câu a .


- Gọi 1 Hs đứng tại chỗ nêu kết
quả câu b .


- Để tìm toạ độ điểm C thì ta
thực hiện như thế nào ?


- Từ đó yêu cầu Hs giải tiếp để
có kết quả .


- Để tính độ dài của AB , AC
và BC thì ta phải vận dụng nội


dung gì ?


- Để thực hiện được điều trên
thì ta phải tìm ra được gì ?
- Sau đó yêu cầu Hs thực hiện
yêu cầu trên .


-Yêu cầu Hs thực hiện theo yêu
cầu câu d .


- u cầu Hs có nhận xét gì về


- Hs chú ý đến các điều
mà Gv chốt lại .


- Hs lên bảng thực hiện
theo yêu cầu của Gv .


- Hs đứng tại chỗ trả lời
A (-4 ; 0) ; B(2,5 ; 0)
- C là giao điểm của 2
đường thẳng , nên ta có :
0,5x + 2 = 5 – 2x


- Áp dụng định lý Pytago
- Độ dài các cạnh có liên
quan .


- Hs thực hiện theo yêu
cầu .



- Hs thực hiện theo yêu
cầu .


 2m = 2  m = 1 .
Bài 34 SGK trang 61 :


Hai đường thảng y = (a – 1)x + 2 (a
 1) và y = (3 – a)x + 1 (a  3) có 2
 1 (b  b’) . Hai đường thẳng song
song khi :


a – 1 = 3 – a  a = 2
Bài 35 SGK trang 61 :


Hai đường thẳng y = kx + (m – 2)
và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau
khi và chỉ khi :


k 5 k
m 2 4 m


 



  


 k 2,5


m 3









Vì k  0 và k  5 , nên k = 2,5 và m
= 3 thoả mãn điều kiện .


Bài 36 SGK trang 61 :
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số


x 0 -4 x 0 2,5


y 2 0 y 5 0


b) Tìm toạ độ của A , B , C .
A (-4 ; 0) ; B(2,5 ; 0)


C là giao điểm của hai đường thẳng ,
nên ta có :


0,5x + 2 = 5 – 2x
 2,5x = 3  x = 1,2
Thay x = 1,2 vào y = 0,5x + 2
Ta có y = 0,5 . 1,2 + 2 = 2,6
Vậy C (1.2 ; 2,6) .



c) Tìm độ dài của AB ; AC và BC :
AB =AO + OB = 4 + 2,5 = 6,5
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox ,
ta có OF = 1,2 ;


FB = 1,3 .


Theo định lý Pytago ta có :
AC = <sub>AF</sub>2 <sub>CF</sub>2


 = 5,222,62 =


33,8  5,18(cm) .
BC = <sub>CF</sub>2 <sub>FB</sub>2


 = 2,6 1,32 2
= 8,45  2,91(cm) .


d) Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng
(1) với trục Ox .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đồ thị của hai hàm số trên ?
- Sau đó chốt lại cho Hs về 2
đường thẳng vng góc :


a  a’  a . a’ =  1


- Hs chú ý đến nội dung
mà Gv chốt lại .



với nó .


Ta có tg’ 2 ’  63026’
Nên  = 1800 – 63026’
 = 1160 34’ .
<b> 4. Dặn dò Hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b> (2ph)


*) Về nhà giải bài tập còn lại bài 38 SGK trang 62 .


*) Chuẩn bị tốt nội dung đã ôn tập để tiết sau ta kiểm tra chương II .
<b>IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:</b>


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 15.


Ngày soạn: 20 / 11 / 2011
Tiết 29:


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>


<b>A. Mục tiêu </b>:


Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương II như: Hàm số bậc nhất về tính biến thiên,
nắm được quan hệ giữa các đường thẳng.


Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản trên để giải các bài tập như:


Biết được tính biến thiên; vẽ được đồ thị hàm số; vận dụng và tìm được điều kiện để hai đồ thị của


hàm số cắt nhau, song song; tính được số đo độ của góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = ax + b
<b>Thái độ: Rèn luyện tính chính xác , tính cẩn thận , tính suy luận </b>


A’. Ma trận:


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Định nghĩa, </b>
<b>hàm số bậc </b>
<b>nhất</b>
Nhận
biết
được
hàm số
bậc nhất
Biết được
tính chất
biến thiên
hàm số
bậc nhất
Biết xác
định tham
số để hàm


số bậc nhất
nghịch biến
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
1
0,5
1
1
1
0,5
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>Đồ thị hàm số</b>


<b>bậc nhất</b>
Nhận
biết
được
một
điểm
thuộc đồ
thị hàm
số
Tìm được
giá trị
tham số
dể đồ thị
hàm số đi
qua một


điểm
Nhận biết
được các
điểm
đường
thẳng đi
qua


Vẽ đồ thị
của hàm
số bậc
nhất
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
1
0,5
1
1
2
1
1
1
<b>5</b>
<b>3,5</b>
<b>Vị trí tương </b>


<b>đối hai đường</b>
<b>thẳng, </b>
<b>khoảng cách </b>


<b>hai điểm</b>
Nhận
biết hai
đường
thẳng
song
song
Tìm được
phương
trình đường
thẳng
Xác
định
giao
điểm
hai
đường
thẳng
Xác định
khoảng
cách hai
điểm
Xác định
góc của
dường
thẳng với
trục Ox
Vận
dụng
khoảng

cách hai
điểm để
nhận biết
tam giác
vng
Tìm tọa
độ của
một điểm
để có tam
giác
vng
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
1
0,5
2
1
2
1
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
<b>9</b>
<b>4,5</b>

<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
<b>5</b>
<b>3,5</b>
<b>35%</b>
<b>7</b>
<b>3,5</b>
<b>35%</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>17</b>
<b>10,0</b>


<b>B. Đề kiểm tra:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>(5 điểm)


<b>Câu 1: </b>(4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
<b>1)</b> Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:


A.  y = 2x 1 B.  y = 3


x C.  y =



1
x 3


5  D.  y = x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2)</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R:
A.  y = – x + 3 B.  y =3 x 1


4 C.  y = 3 – 2x D. 

2 3 x 2



<b>3)</b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập R:


A.  y = 2x + 1 B.  y = 5 + x C.  y = 3x + 2 D.  ( <sub>2</sub>– 3 )x + 3
<b>4)</b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – x + 1


A.  ( 1 ; 1 ) B.  ( 2 ; 0 ) C.  ( 2 ; 1 ) D.  ( 0 ; 1 )
<b>5)</b> Hai đường thẳng y = x và y = – x + 4 cắt nhau tại một điểm có tọa độ là:


A.  ( 2 ; 2 ) B.  (– 2 ; – 2 ) C.  ( 3 ; 3 ) D.  (– 1 ; – 1 )
<b>6)</b> Đồ thị hàm số y = 3x – 4 song song với đồ thị hàm số :


A.  y = 2x – 1 B.  y = 3x + 2C.  y = x – 4 D.  y = 2x + 4
<b>7)</b> Cho hàm số y = ax + 1 ; biết khi x = 1 thì y = 3. Vậy a =


A.  a = 4 B.  a = 2 C.  a = 1 D.  a = – 4


<b>8)</b> Cho hàm số y f (x) 1x 3
2


   . Tính f(-0,5) kết quả là:


A.  11


4 B.  1 C. 


13


4 D. 


13
4

<b>Câu 2: </b>(1 điểm)


Khẳng định Đúng Sai


<b>1</b>) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = – 2
<b>2</b>) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(– 2 ; 7) thì m = 1
<b>3</b>) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2


<b>4</b>) Nếu đồ thị hàm số y = – 2x + 1 vng góc với đồ thị hàm số y = – ax – 2 thìa 1
2

<b>II. TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


<b>Bài 1:</b> (4 điểm)


a/ Vẽ trên mặt phẳng Oxy đồ thị hàm số y = 2
3


 x + 3 (d)



b/ Tìm điểm A hai đồ thị trên (d) có hồnh độ bằng 3. Tìm điểm D trên (d) có tung độ bằng 3 .
c/ Tính diện tích tam giác OAB.


d/ Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục hoành Ox.
<b>Bài 2: </b>(1 điểm)


Cho hàm số y = 2x – 1 (d) . Trên (d) lấy hai điểm A(xA ; yA) và B(xB ; yB) ; biết rằng xA + xB = 6 và
yA : yB = 2 : 3 . Tìm tọa độ các điểm A và B ?


<b>C. Đáp án: </b>


I. <b>TRẮC NGHIỆM: </b>(5 điểm)


<b>Câu 1: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


C B D D A B B C


<b>Câu 2: </b>(1 điểm)


Đúng Sai


X


X
X


X


II. <b>TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


<b>Bài 1:</b> (4 điểm)


a/ + Xác định được giao điểm với hai trục : ( 0 ; 3 ) và ( 4,5 ; 0 ) (0,5 điểm)
Vẽ đúng đồ thị (d) hàm số y = 2


3


 x + 3 (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gọi B(xB ; 3) là điểm phải tìm.  xB = 0. Vậy B(0 ; 3) (0,5 điểm)
c/ OAB


1 9


S . 3 . 3


2 2


  (Đơn vị vng) (0,5 điểm)


d/ Góc tạo bởi đường thẳng (d) với Ox là <sub> = 146</sub>0 <sub>(1 điểm)</sub>
<b>Bài 2: </b>(1 điểm)


- A(d) : yA = 2xA – 1 ; B(d) : yB = 2xB – 1
 <sub> y</sub><sub>A</sub><sub> + y</sub><sub>B</sub><sub> = 2(x</sub><sub>B</sub><sub> + x</sub><sub>A</sub><sub>) – 2 = 10</sub>


A B A B



y y y y


2


2 3 2 3




  


  yA = 4 , yB = 6 (0,5 điểm)


 xA = 5


2 ; xB =
7


2 . Vậy


5 7


A ; 4 ; B ;6


2 2


   


   


    (0,5 điểm)



<b>D. Kết quả:</b>


Lớp TS.HS Kém Yếu T. bình Khá Giỏi Tb trở lên


9A6 36 1 3 10 14 8 32


<b>E. Nhận xét bài làm của học sinh - Rút kinh nghiệm:</b>


………
……….


………
………..


………
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×