Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN TIN HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>1.</b> Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ:


A. Hệ QT CSDL quan hệ <b>B. Hệ CSDL quan hệ </b> <b>C. Hệ CSDL </b> <b>D. Mơ hình dữ liệu </b>


quan hệ


<b>2.</b> Trong mơ hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ:


<b>A. Bộ </b> <b>B. Liên kết </b> <b>C. Thuộc tính </b> D. Bảng


<b>3.</b> Trong mơ hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là:


<b>A. Bộ </b> <b>B. Thuộc tính </b> <b>C. Bản ghi </b> <b>D. Liên kết </b>


<b>4.</b> Trong mơ hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng được xem là:


<b>A. Bộ </b> <b>B. Thuộc tính </b> <b>C. Bản ghi </b> <b>D. Liên kết </b>


<b>5.</b> Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích:


<b>A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng </b> <b>B. Nhập thông tin dễ dàng </b>
<b>C. In dữ liệu theo khuôn dạng </b> <b>D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu </b>


<b>6.</b> Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?


<b>A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau </b>
<b>B. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ </b>


<b>C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu </b>


<b>D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL </b>


<b>7.</b> Hãy chọn phương án trả lời <i>đúng</i>. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn).
Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?


<b>A.</b>Khả năng xử lí của ngơn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL


<b>B.</b>Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành


<b>C.</b>Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể


<b>D.</b>Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn
trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp.


<b>8.</b> Hãy chọn phương án trả lời <i>đúng</i>. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn).
Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?


<b>A.</b>Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành


<b>B.</b>Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể


<b>C.</b>Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp


<b>D.</b>Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn
trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp


<b>9.</b> Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện:



<b>A. Các bảng </b> <b>B. Các báo cáo </b> <b>C. Các biểu mẫu </b> <b>D. Các mẫu hỏi </b>


<b>10.</b>Phần mềm nào sau đây khơng có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ:


<b>A. Microsoft Windows B. My SQL </b> <b>C. Microsoft SQL Server D. Microsoft </b>
Access


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ mơn đối với CSDL trên thuộc
nhóm:


<b>A. Cập nhật dữ liệu </b> <b>B. Cập nhật cấu trúc </b> <b>C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL </b>
<b>12.</b>Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?


A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường


C. Đổi tên một trường C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có


<b>13.</b>Hãy cho biết ý kiến nào là <i>sai </i>. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác


B. Xem nội dung các bản ghi


C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D.Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi


<b>14.</b>Hãy cho biết ý kiến nào là <i>sai </i>. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng


B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)



D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi


<b>15.</b>Hãy cho biết ý kiến nào là <i>sai </i>. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem một số trường của mỗi bản ghi


B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi


D. Xem cấu trúc bảng


<b>16.</b>Hãy cho biết câu trả lời nào là <i>đúng</i>. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo
được hay không?” :


A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra
D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra


<b>17.</b>Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?


A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi


C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo


<b>18.</b>Câu nào <i>sai </i>trong các câu dưới đây?


A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có cơng cụ để kiểm sốt sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu



C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu
D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa


<b>19.</b>Học sinh nào nói <i>đúng</i> khi nói về lập báo cáo?


A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập
báo cáo


C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo
D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Mơ hình về cấu trúc của dữ liệu


B. Mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu


C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một
CSDL


D. Là một mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các
phép tốn trên các đối tượng


<b>21.</b>Trong các mơ hình dữ liệu được mơ tả sau đây , mơ hình nào là mơ hình dữ liệu quan hệ ?
A. Các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây


B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( như sự liên kết giữa các địa
chỉ trên mạng)


C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là
một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết



D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối
tượng


<b>22.</b>Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là <i>đúng</i> ?


A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access


C. Tập hợp các bảng dữ liệu


D. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau


<b>23.</b>Khẳng định nào <i>đúng</i> khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt


B. Các thuộc tính có tên phân biệt
C. Các bản ghi là phân biệt


D. Khơng thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một
quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ


<b>24.</b>Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên:


A. Thuộc tính khố B. Ý định người quản trị hệ CSDL


C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều
thuộc tính hơn


<b>25.</b>Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?



A. Chọn bảng và mẫu hỏi B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu


C. So sánh đối chiếu dữ liệu D. In dữ liệu (in báo cáo)


<b>26.</b>Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi


B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính


C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. Tạo các truy vấn


<b>27.</b>Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?


A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp


C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Chọn khố chính B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng


C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu


<b>29.</b>Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?


A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng


D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần



<b>30.</b>Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khố chính?
A. Khố bật kì


B. Khố có ít thuộc tính nhất
C. Chỉ là khố có một thuộc tính


D. Khơng chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh


<b>31.</b>Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ?


A. Microsoft Access B. My SQL C. Microsoft SQL Server D.Microsoft


Excel


<b>32.</b>Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?


A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ


B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access


D. Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
<b>33.</b>Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?


A. Đặt tên trường C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường


D. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường


<b>34.</b>Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?



A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải được xác định như một trường văn bản


C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng D. Nó khơng bao giờ được thay đổi


<b>35.</b>Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm


khóa chính hơn vì


A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số
B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN khơng phải là duy nhất
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn


D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
<b>36.</b>Khi nào cần hệ quản trị CSDL?


A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngơn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích
thiết kế, …


B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không
cần tới hệ CSDL


C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng
dữ liệu cần lưu trữ, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Tạo lập CSDL </b> <b>B. Khai thác CSDL </b> <b>C. Cập nhật cấu trúc </b> <b>D. Cập nhật dữ </b>
liệu


<b>38.</b>Thông tin lưu trữ trong CSDL cần được cập nhật để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng thực tế. Việc
nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cập nhật CSDL?



<b>A. Sữa chữa </b> <b>B. Bổ sung </b> <b>C. Thống kê </b> <b>D. Xoá </b>


<b>39.</b>Trường THPT Lê Hữu Trác xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học


sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào
sau đây?


<b>A. Cập nhật cấu trúc </b> <b>B. Cập nhật dữ liệu </b> <b>C. Tạo lập CSDL </b> <b>D. Khai thác CSDL </b>
<b>40.</b>Việc tạo liên kết giữa các bảng chủ yếu dựa trên:


<b>A. Thuộc tính khóa </b> <b>B. Các thuộc tính cùng kiểu dữ liệu </b>
<b>C. Cảm tính của người dùng </b> <b>D. Một thuộc tính bất kỳ có trong bảng </b>
<b>41.</b>Hệ thống cung cấp thơng tin cho trang Google được xem là hệ CSDL theo mô hình nào sau đây?
<b>A. Tập trung </b> <b>B. Trung tâm </b> <b>C. Khách - chủ </b> D.
Phân tán


<b>42.</b>Hãy chọn phương án <i>đúng</i>. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :


A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa


C. Tên trường D.Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết


phải là khóa)


<b>43.</b>Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây
là đúng?


A.Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng


B.Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó


C.Trong các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham gia


D.Bảng có thể khơng có khóa


<b>44.</b>Trong hệ CSDL khách - chủ, máy khách có nhiệm vụ thực hiện việc nào trong các việc sau:
<b>A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng </b> <b>B. Định dạng kết quả nhận được gởi cho </b>
người dùng


<b>C. Gởi yêu cầu dữ liệu </b> <b>D. Cấp phát dữ liệu theo yêu cầu </b>
<b>45.</b>Nói về “những hạn chế của hệ cơ sở dữ liệu phân tán” phát biểu nào sau đây là sai:


<b>A. Chi phí cao </b> <b>B. Đảm bảo an ninh khó vì dữ liệu phân tán </b>
<b>C. Thiết kế đơn giản </b> <b>D. Phải làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với </b>
người dùng


<b>46.</b>Công ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ


quản lý. Trong nhiều hoạt động sau đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó?
<b>A. Thực hiện chỉnh sửa thơng tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ở </b>


<b>B. Thực hiện báo cáo theo tuần, tháng, quý </b>
<b>C. Thêm một nhân viên mới vào công ty </b>
<b>D. Xóa một nhân viên nghỉ việc </b>


<b>47.</b>Chọn khẳng định <i>đúng</i> trong các khẳng định sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và phương
tiện truyền thông dữ liệu


C. Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.


D. Hệ CSDL khách-chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủ


<b>48.</b>Tìm phương án ghép đúng nhất. Trong hệ CSDL phân tán, chương trình ứng dụng:


A. Chỉ yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình


B. Chỉ yêu cầu dữ liệu tại các máy khơng cài đặt chương trình


C. Có thể u cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình và tại các máy khác
D. Có thể khơng có trên một vài trạm


<b>49.</b>Câu nào <i>sai</i> trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng


B. Chi phí cho truyền thơng giảm


C. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
D. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng


<b>50.</b>Câu nào trong các câu dưới đây <i>không</i> phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép


B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng


C. Đảm bảo thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL


<b>51.</b>Câu nào trong các câu dưới đây <i>không</i> phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng



B. Đảm bảo thông tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn
C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí
D. Khống chế số người sử dụng CSDL


<b>52.</b>Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm,


hiện nay dùng phổ biến nhất là


A. Mật khẩu B. Chữ kí điện tử C. Dấu vân tay D. Nhận dạng giọng nói


<b>53.</b>Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:


A. Thường xuyên sao chép dữ liệu B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ


C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm


<b>54.</b>Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:


A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu


B.Chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu


C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.


<b>55.</b>Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào
trong các mức sau:


A. Đọc (xem) mọi dữ liệu B. Đọc một phần dữ liệu được phép



C. Xóa, sửa dữ liệu D. Bổ sung dữ liệu


<b>56.</b>Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n  6) D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng
<b>57. Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


<b>A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn </b> <b>B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn </b>
<b>C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn </b> <b>D. Lọc ra những học sinh khơng giỏi Tốn hoặc </b>
khơng giỏi Văn


<b> 58. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong </b>
bảng), ta gõ biểu thức như sau:


<b>A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} </b> <b>B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) </b>
<b>C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] </b> <b>D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] </b>
<b>59. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: </b>


<b>A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo </b> <b>B. chọn trường sắp xếp </b>
<b>C. chọn trường gộp nhóm </b> <b>D. chọn trường tổng hợp </b>


<b>60. Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2*1TIET + 3*HOCKY)/5. Chọn biểu thức: </b>


A. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5 B. T_BINH= (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2009 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
  • 6
  • 307
  • 0
  • ×