Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài giảng Đề kiểm tra GKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.74 KB, 20 trang )

Phòng gd- đt gio linh
Tr ờng TH trung sơn 1 Đề Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học: 2010- 2011)
Môn : Tiếng Việt - Lớp 4
1. Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) - Thời gian 40 phút
- Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm đọc các đoạn (bài) của các bài tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9.
- Đọc hiểu : HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên trong bài (đoạn) vừa đọc.
2. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) - Thời gian 40 phút
a) Chính tả :
Nghe- viết :
Chị em tôi (Tiếng Việt 4/1 - trang 60 )
Từ Nó cời giả bộ ngây thơ: đến hết.
b) Tập làm văn:
Nghe tin quê bạn bị thiệt hại do bão, hãy viết th thăm hỏi và động viên bạn em.
Hớng dẫn đánh giá KTGKI
Môn tiếng Việt Lớp 4
1. Điểm đọc : 10 im
- Đọc thành tiếng : 7 điểm
Yêu cầu: Đọc rành mch, trôi chảy đoạn (bi) tp c ó hc; tc khong 75
ting/phỳt.
- Đọc hiểu: 3 điểm
Yêu cầu: HS trả lời đợc một câu hỏi về nội dung đoạn (bài) vừa đọc.
2. Điểm viết: 10 im
a) Chính tả: 4 điểm
- Viết đúng, không mắc lỗi chính tả, cho 4 điểm.
- Sai 2 lỗi trừ 1,5 điểm. Khụng mc quỏ 5 li trong bi.
b) Tập làm văn: 5 điểm
- Viết đc bc th ngn ỳng ni dung, th thc mt lỏ th.
c) Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
Phòng gd- đt gio linh


Tr ờng TH trung sơn 1 Đề Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học: 2010- 2011)
Môn : Tiếng Việt - Lớp 5
1. Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) - Thời gian 40 phút
- Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm đọc các đoạn (bài) của các bài tập c từ tuần 1 đến
tuần 9.
- Đọc hiểu: HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên trong on (bài) vừa đọc.
2. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) - Thời gian 40 phút
a) Chính tả:
Nghe viết :
Đất Cà Mau
Từ : Cà Mau đất xốp .............. thân cây đớc ( TV5 / 1 - trang 90 )
b) Tập làm văn: Em hãy miêu tả một cảnh đẹp ở địa phơng em.
Hớng dẫn đánh giá KTGKI
Môn tiếng Việt Lớp 5
1. Điểm đọc : 10 im
- Đọc thành tiếng : 7 điểm
Yêu cầu: Đọc trôi chảy, lu loỏt bi tp c ó hc; tc khong 100 ting/phỳt.
- Đọc hiểu: 3 điểm
Yêu cầu: HS trả lời đợc một câu hỏi về nội dung đoạn (bài) vừa đọc.
2. Điểm viết: 10 im
a) Chính tả: 4 điểm
- Viết đúng, không mắc lỗi chính tả, cho 4 điểm.
- Sai 2 lỗi trừ 1,5 điểm. Khụng mc quỏ 5 li trong bi.
b) Tập làm văn: 5 điểm
- Viết đc bi vn t cnh theo ni dung yờu cu.
c) Trình bày, chữ viết: 1 điểm.
Phòng gd- đt gio linh
Tr ờng TH trung sơn 1 Đề Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học: 2010- 2011)

Môn : Toán- Lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút
Cõu 1: ( 1,5im )
a) c s: 34 643 588.........................
.
b)Vit s: Ba trm sỏu mi hai triu ba trm by mi sỏu nghỡn bn trm linh chớn:
.
Cõu 2 (2 im)
Vit ch s thớch hp vo ụ trng
a) 759 67 < 759 167 c) 509 608 < 509 60

b) 42 035 > 482 035 d) 254 309 = 54 309
Cõu 3 (1,5 im)
a) 800kg = .. t b) 2 phỳt 30 giõy = .giõy
Cõu 4 (2 im) t tớnh ri tớnh
a) 518946 + 25291; c) 435260 - 82735;
b) 267345 + 31925; d) 100 000 - 98190

Cõu 5 (1 im)
Hỡnh t giỏc ABCD A B
a) Nờu tờn cp cnh song song vi nhau..
b) Nờu tờn cp cnh vuụng gúc vi nhau..
c) Gúc nhn..
d) Gúc tự.. D C
Cõu 6 (2 im)
Lp 4A cú tt c 25 bn. Trong ú, s bn nam ớt hn s bn n l 3 bn. Hi lp 4A cú
bao nhiờu bn nam, bao nhiờu bn n?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN- LỚP 4

Câu 1 (1,5 điểm): Mỗi c©u tr¶ lêi ®óng 0,75 điểm
a) Ba mươi tư triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn n¨m trăm tám mươi tám
b) 362 376 409
Câu 2 (2 điểm): Mỗi phép tính điền đúng cho 0,5 điểm
a) 0 c) 9
b) 9 d) 2
Câu 3 (1,5điểm): Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
a) 8 t¹ b) 150 gi©y
Câu 4 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ( Đặt tính đúng 0,25 điểm)
a) 544 237 b) 299 270 c) 352 525 d) 1 810
Câu 5 (1điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a) Cạnh AB và DC
b) AB và AD ; DC và DA
c) góc C
d) góc B
Câu 6 (2 điểm)
Bài giải
Số bạn nam là: (0,25 điểm)
(25 – 3) : 2 = 11 (bạn ) (0,5 điểm)
Số bạn nữ là: (0,25 điểm)
11 + 3 = 14 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: Nam 11 bạn (0,5 điểm)
Nữ 14 bạn
(Học sinh có thể làm cách khác)
Phòng gd- đt gio linh
Tr ờng TH trung sơn 1 Đề Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học: 2010- 2011)
Môn : Toán- Lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút
Bi 1. (2,5 im): Vit vo ch chm:

a) Nm mi mt phn nghỡn : Vit l : .......................................................................
b) Sỏu v sỏu phn trm : Vit l : ...............................................................................
c) S thp phõn gm hai chc v ba phn trm : Vit l : .........................................
d)
100
8
c l : ..............................................................................................................
g) 305, 002 c l :.......................................................................................................
Bi 2. (2 im): in vo ch chm:
a) 2m
2
3 dm
2
= ................... dm
2
c) 720 ha = ........... km
2
b) 3 tn 40 kg = .................. kg d) 6
5
3
m = ............ cm
Bi 3. (2 im): Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:
a) Ch s 7 trong s 5,678 cú giỏ tr l :
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
b) 5

1000
7
vit di dng s thp phõn l :
A. 5,0007 B. 5,007 C. 57,1000
c) Din tớch hỡnh ch nht cú chiu rng 7 dm, chiu di gp 3 ln chiu rng l :
A. 56 dm
2
B. 147 dm
2
C. 294 dm
2
d) Chu vi hỡnh vuụng l 20cm thỡ din tớch ca hỡnh vuụng l :
A. 100 cm
2
B. 25 cm
2
C. 625 cm
2


Bi 4.(3,5 im): Cú hai xe ụ tụ, trung bỡnh mi xe ch c 5tn 4t hng hoỏ, xe th nht
ch nhiu hn xe th hai 8 t hng hoỏ. Hi mi xe ch c bao nhiờu t hng hoỏ ?
P N CHM KTK
MễN TON - LP 5
Bài 1 (2,5 điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2 (2điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
a) 203 dm
2
b) 3040 kg c) 7,2 km
2

d) 660 cm
Bài 3 (2 điểm) : Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
a) C b) B c) B d) B
Bài 4 (3,5 điểm) : Đổi :5 tấn 4 tạ = 54 tạ (0,5đ).
Vẽ sơ đồ (0,5đ)
Tìm được tổng 2 xe : 54 x 2 = 108(tạ) (1 đ).
Tìm được mỗi xe : 1 đ.
Đáp số: 0,5 đ
Phßng gd- ®t gio linh
Tr êng TH trung s¬n 1 §Ò KiÓm tra gi÷a häc kú I

×