Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HOC KI II HOA8DAP ANMA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CƯM’GAR</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY</b> <b> Năm học : 2011 – 2012</b>


<b>Mơn : Hóa Học 8</b>


<b>Thời gian : 45 phút </b><i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Nhằm đánh giá chất lượng về học tập , và khả năng tiếp thu kiến thức của các em học sinh
trong học kì II thơng qua các chủ đề:


Chủ đề 1<b>: </b>Ơxi-khơng khí.
Chủ đề 2: Hiđrơ-nước.
Chủ đề 3: Dung dịch.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b> - </b>Viết phương trình phản ứng


- Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng,
lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các
chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.


<b>3. Thái độ </b>


<b> </b>- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức
học tập, rèn luyện hơn đối với bộ môn hóa.


- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


<b>– </b> Ma trận đề , đề kiểm tra (Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%), đáp án và
biểu điểm.


<b>2. Học sinh</b>


<b> – </b>Ôn tập chuẩn bị kiểm tra<b>. </b>
<b>C/ Tiến trình</b> :


<b> I. Hình thức đề kiểm tra</b>


Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%)


<b> II. Ma trận đề kiểm tra :</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b>


<b>MỨC ĐỘ</b>


<b>Tổng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 1</b> BiÕt ®iều chế



oxi- nhận biết
oxit


Viết PTPƯ biểu diễn
tính chất của oxi, lập


cơng thức oxit


<b>Ơxi - khơng</b>
<b>khí</b>


<i><b>Số câu</b></i> 2 2 1 <i><b>Số câu</b></i> 5


<i><b>Số điểm</b></i> 1 1 1,5 <i><b>Số điểm</b></i> 3,5


<i><b>Tỉ lệ(%)</b></i> 10% 10% 15% <i><b>Tỉ lệ(%)</b></i> 35%


<b>Chủ đề 2</b>


<b>Hiđrơ - nước</b>


Tính chất, điều
chế Hiđro-biết
được axit,bazơ,


muối


Nêu TCHH và viết
PTHH thể hiện tính
chất hóa học của



hiđro


Tính được
chất khử chất


oxi hóa hoặc
sản phẩm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Số câu</b></i> 2 1 1 1 <i><b>Số câu</b></i> 5


<i><b>Số điểm</b></i> 1 1 1 2,5 <i><b>Số điểm</b></i> 5,5


<i><b>Tỉ lệ( %)</b></i> 10% 10% 10% 25% <i><b>Tỉ</b></i>


<i><b>lệ( %)</b></i>


55%


<b>Chủ đề 3</b>
<b>Dung dịch</b>


Tinh C%;CM
của một số


dung dịch


<i><b>Số câu</b></i> 1 <i><b>Số câu</b></i> 1


<i><b>Số điểm</b></i> 2 <i><b>Số điểm</b></i> 2



<i><b>Tỉ lệ (%)</b></i> 20% <i><b>Tỉ lệ</b></i>


<i><b>(%)</b></i>


20%


<b>Tổng</b><i><b> số câu</b></i> <b>4</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <i><b>Số câu</b></i> <b>12</b>


<b>Tổng</b><i><b> số điểm</b></i> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1,5</b> <b>4,5</b> <i><b>Số điểm</b></i> <b>10</b>


<i><b>Tỉ lệ(%)</b></i> <b>20%</b> <b>10%</b> <b>10%</b> <b>15%</b> <b>45%</b> <i><b>Tỉ lệ</b></i>


<i><b>(%)</b></i>


<b>100%</b>


<b>III/ĐỀ THI:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây:


<b>Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?</b>


A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3


C: K2MnO4, KClO3 C: KMnO4, H2O
<b>Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?</b>



A: CaCO3, CaO, NO B: ZnO, CO2, SO3


C: HCl, BaO, P2O5 D: Fe2O3, NO2, HNO3
<b>Câu 3:</b> <b>Nhóm chất nào sau đây đều là axit ?</b>


A: HCl, H2SO4, KOH B: NaOH, HNO3, HCl


C: HNO3, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, H3PO4
<b>Câu 4:</b> <b>Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?</b>


A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2


C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D: KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
<b>Câu 5:</b> <b>Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?</b>


A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu


C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg
<b>Câu 6:</b> <b>Cơng thức hóa học của muối Natrisunphat là ?</b>


A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2(1,5 điểm)</b>: Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K
(ghi rõ điều kiện nếu có)?


<b>Câu 3(2 điểm):</b>


a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl?
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của



dung dịch CuSO4 ?


<b>Câu 4(2,5 điểm):</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng (II)


oxit (CuO)


a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng(Cu) thu được?


c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?


<b>IV. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b><i> ( Mỗi câu 0,5 điểm)</i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> A B C D B C


<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


* Tính chất hóa học của hiđro


1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2  <i>t</i>0 2H2O



2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO  <i>t</i>0 Cu + H2O


0,5
0,5


<b>2</b>


1) 4Al + 3O2  <i>t</i>0 2Al2O3


2) 2Ca + O2  2CaO


3) 4K + O2 2K2O


0,5
0,5
0,5


<b>3</b>


a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = .100


ddKCl


<i>mKCl</i>


<i>m</i> =


20.100



600 = 3,33 %


b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:


CM dd CuSO4 = uSO4


dd CuSO4


<i>nC</i>


<i>V</i> =


1,5


0,75 = 2M


1
1


<b>4</b>


a) Phương trình phản ứng:


H2 +CuO  <i>t</i>0 Cu + H2O


b) Theo bài ta có

n

CuO = <sub>80</sub>8 = 0,1 mol


- Theo PTPƯ :

n

Cu=

n

CuO = 0,1 mol


=>

m

Cu= 0,1x64 = 6,4 gam


c) Theo PTPU:

n

H2 =

n

CuO = 0,1 mol


=> VH2= 0,1x22,4 = 2,24 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×