Kiểm tra chất lợng học kì I Năm học 2009- 2010
Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
I. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Trọng số
Chất, nguyên
tử nguyên tố
hóa học.
C3(1,5đ) 1,5
Hóa trị, công
thức hóa học,
sự biến đổi
chất.
C2(1,5đ) C4(1đ) 2,5
Phản ứng hóa
học
C5(2đ) 2
Mol. Tính theo
công thức hóa
học- phơng
trình hóa học,
mối liên hệ
M,n,m, V. Tỉ
khối
C1(1,5đ) C6a(0,5đ) C6(2đ) 4
Tổng 4,5 3,5 2 10
Trờng THCS
Xuân Phú
kiểm tra học kì 1 môn hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút.
Thứ ngày tháng 12 năm 2009
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài:
Câu 1(1,5 điểm)
a. Mol là gì?
b. Khối lợng mol là gì?
c. Thể tích mol chất khí là gì? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích
bao nhiêu lít?
Câu 2(1,5điểm):
a. Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị?
b. Xác định hóa trị của các nguyên tố: S , N, C trong các hợp chất sau:
H
2
S , NH
3
, CO
2
.
Câu 3(1,5điểm)
a. Các cách viết sau chỉ ý gì?: 3 O
2
; 4Cu; 5 CaO ; 3 N.
b. Chỉ ra đơn chất, hợp chất trong các chất có công thức hóa học sau: Na, H
2
O,
CuO, Cl
2
,
Câu 4(1 điểm)
Lập công thức hóa học tạo bởi: Al và O. ( Biết Al có hóa trị III ; O có hóa trị II ).
Câu 5( 2 điểm)
Lập phơng trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a. Na + O
2
Na
2
O
b. Al + Fe
3
O
4
Fe
+ Al
2
O
3
c. NaOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ NaCl.
d. Fe
2
(SO
4
)
3
+ BaCl
2
BaSO
4
+ FeCl
3
Câu 6 (2,5 điểm)
Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit theo sơ đồ phản ứng sau:
Al + O
2
Al
2
O
3
a. Lập phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng nhôm và thể tích khí oxi (đktc) đã dùng để tạo thành 51 gam
nhôm oxit.
( Cho Al = 27; O = 16)
Bài làm
đề A
Trờng THCS Xuân Phú
kiểm tra học kì 1 môn hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút.
Thứ ngày tháng 12 năm 2009
Họ và tên: Lớp 8
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài:
Câu 1(1,5 điểm)
a. Mol là gì?
b. Khối lợng mol là gì?
c. Thể tích mol chất khí là gì? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích
bao nhiêu lít?
Câu 2(1,5điểm):
a. Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị?
b. Xác định hóa trị của các nguyên tố: S , N, C trong các hợp chất sau:
SO
3
, NO
2
, CH
4
.
Câu 3(1,5điểm)
a. Các cách viết sau chỉ ý gì?: 3 O ; 4CuO; 3 Cl
2
. 5 Ba
b. Chỉ ra đơn chất, hợp chất trong các chất có công thức hóa học sau: Na
2
O, H
2
,
CuO, Fe,
Câu 4(1 điểm)
Lập công thức hóa học tạo bởi: C và O. ( Biết C có hóa trị IV ; O có hóa trị II ).
Câu 5(2 điểm)
Lập phơng trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a. K + H
2
O KOH + H
2
b. Mg + Fe
3
O
4
Fe
+ MgO
c. NaOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ NaCl.
d. Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 6 ( 2,5 điểm)
Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
Fe
3
O
4
a. Lập phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng sắt và thể tích khí oxi ( đktc) đã dùng để tạo thành 116 gam
oxit sắt từ.
( Cho Fe = 56; O =16 )
Bài làm
đề b
Trờng THCS Xuân Phú
đáp án và biểu điểm bài kiểm tra học kì I.
môn hóa học 8
Đề A.
Câu Nội dung điểm
1 a, Mol là lợng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
b, Khối lợng mol là khối lợng tính bằng gam của 6.10
23
nguyên tử hoặc
phân tử chất đó.
c, Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 6.10
23
phân tử chất khí đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol chất khí bất kì chiếm thể tích 22,4 lít.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 a, - Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố
này với nguyên tử nguyên tố kia.
- Hóa trị xác định thông qua hóa trị của nguyên tố Hiđrô là một đơn vị
hóa trị hoặc thông qua hóa trị của oxi là hai đơn vị hóa trị.
b, Hóa trị của S trong hợp chất H
2
S là: II
Hóa trị của N trong hợp chất NH
3
là: III
Hóa trị của C trong hợp chất CO
2
là: IV
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a, 3O: Chỉ 3 nguyên tử oxi.
4Cu : Chỉ 4 phân tử đồng oxit
3 Cl
2
Chỉ 3 phân tử clo
5 Ba : Chỉ 3 nguyên tử Ba ri
b, - Đơn chất: Na, Cl
2
- Hợp chất: H
2
O, CuO
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4 Gọi công thức hóa học cần lập là: C
x
O
y
.
- Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y. II.
x/y = II/IV =2/4 = 1/2
x= 1, y =2.
CTHH cần lập là: CO
2
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5 Phơng trình hóa học của các phản ứng:
a. 4Na + O
2
2Na
2
O
b. 8Al + 3Fe
3
O
4
9Fe
+ 4Al
2
O
3
c. 3NaOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ 3NaCl.
d. Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
3BaSO
4
+ 2FeCl
3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6 a, Phơng trình hóa học: 4Al + 3O
2
t
2Al
2
O
3
b, Số mol Al
2
O
3
là: n
Al
= m/M = 51/(27.2+16.3)
= 51/102 = 0,5 mol.
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
Theo PTHH: 4 mol 3 mol 2 mol
Theo bài ra: x mol y mol 0,5 mol.
- Số mol Al cần dùng là: n
Al
= x = 0,5.4/2 = 1 mol.
Khối lợng Al cần dùng là: m =n.M = 1.27 = 27 gam.
- Số mol O
2
cần dùng là: n
O2
= y = 0,5. 3/2 = 0,75 mol.
=> Thể tích khí O
2
cần dùng là: V
O2
= n.22,4 = 0,75, 22,4 = 16,8 lít
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
đáp án và biểu điểm bài kiểm tra học kì I.
môn hóa học 8
Đề B.
Câu Nội dung điểm
1 a, Mol là lợng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
b, Khối lợng mol là khối lợng tính bằng gam của 6.10
23
nguyên tử hoặc
phân tử chất đó.
c, Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 6.10
23
phân tử chất khí đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol chất khí bất kì chiếm thể tích 22,4 lít.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 a, - Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố
này với nguyên tử nguyên tố kia.
- Hóa trị xác định thông qua hóa trị của nguyên tố Hiđrô là một đơn vị
hóa trị hoặc thông qua hóa trị của oxi là hai đơn vị hóa trị.
b, Hóa trị của S trong hợp chất SO
3
là: VI
Hóa trị của N trong hợp chất NO
2
là: IV
Hóa trị của C trong hợp chất CH
4
là: IV
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a, 3O
2
: Chỉ 3 phân tử oxi.
4Cu : Chỉ 4 nguyên tử đồng
5 CaO Chỉ 5 phân tử canxi oxit
3 N : Chỉ 3 nguyên tử nito
b, - Đơn chất:
H
2
, Fe,
- Hợp chất: Na
2
O, CuO
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4 Gọi công thức hóa học cần lập là: Al
x
O
y
.
- Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y. II.
x/y = II/III =2/3
x= 2, y =3.
CTHH cần lập là: Al
2
O
3
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5 Phơng trình hóa học của các phản ứng:
a. 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
b. 4Mg + Fe
3
O
4
3Fe
+ 4MgO
c. 2 NaOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ 2NaCl.
d. Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6 a, Phơng trình hóa học: 3Fe + 2O
2
t
Fe
3
O
4
b, Số mol Al
2
O
3
là: n
Fe
= m/M = 116/(56.3+16.4)
= 116/232 = 0,5 mol.
3Fe + 2O
2
t
Fe
3
O
4
Theo PTHH: 3 mol 2 mol 1 mol
Theo bài ra: x mol y mol 0,5 mol.
- Số mol Fe cần dùng là: n
Fe
= x = 0,5.3/1 = 1,5 mol.
Khối lợng Fe cần dùng là: m =n.M = 1,5.56 = 84 gam.
- Số mol O
2
cần dùng là: n
O2
= y = 0,5. 2/1 = 1 mol.
=> Thể tích khí O
2
cần dùng là: V
O2
= n.22,4 = 1 22,4 = 22,4 lít
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Kiểm tra chất lợng học kì I Năm học 2008- 2009
Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
I. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Trọng số
Oxi
Hiđro
Dung dịch
Các hợp chất
vô cơ
Các loại phản
ứng hoá học
Tổng 5đ 3đ 2đ 10đ
Trờng THCS
Xuân Phú
Ngày tháng năm 2009.
đề thi học kì ii
Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1( 2đ):
Nêu tính chất hoá học của oxi, viết phơng trình phản ứng minh hoạ cho
mỗi tính chất?
Câu 2 ( 2đ):
Có các chất có công thức hoá học sau: SO
3
, HCl, Fe(OH)
3
, KHSO
3
.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
Câu 3 ( 2đ):
Cho biết hiđrô đợc ứng dụng nh thế nào trong cuộc sống và sản xuất?
Câu 4( 1,5đ):
Cho các phản ứng hoá học có phơng trình sau:
a. Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
b. 2Fe(OH)
3
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
c . MgO + H
2
t
Mg + H
2
O
Hãy phân loại các phản ứng trên?
Câu 5( 2,5đ):
Cho 6,5 g kim loại Zn tác dụng với 100 gam dung dịch HCl tạo dung
dịch muối kẽmclorua và giải phóng khí hiđrô.
a. Tính thể tính khí hiđro thu đợc?
b. Tính nồng độ % của dung dịch axit HCl ban đầu?
Bài làm:
Trờng THCS
Xuân Phú
Đề A
Ngày tháng năm 2009.
đề thi học kì ii
Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1( 2đ):
Nêu tính chất hoá học của nớc, viết phơng trình phản ứng minh hoạ
cho mỗi tính chất?
Câu 2 ( 2đ):
Có các chất có công thức hoá học sau: Fe
2
O
3
, H
2
SO
3
, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
Câu 3 ( 2đ):
Cho biết oxi đợc ứng dụng nh thế nào trong cuộc sống và sản xuất?
Câu 4( 1,5đ):
Cho các phản ứng hoá học có phơng trình sau:
a. Fe
2
O
3
+ 3H
2
t
2 Fe + 3H
2
O
b. Na
2
O + H
2
O
2NaOH
c . 2Na + 2 H
2
O 2NaOH + H
2
Hãy phân loại các phản ứng trên?
Câu 5( 2,5đ):
Cho 5,6 g kim loại Fe tác dụng với 100ml dung dịch HCl tạo dung dịch
muối sắt(II)clorua và giải phóng khí hiđrô.
a. Tính thể tính khí hiđro thu đợc?
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl ban đầu?
Bài làm:
Trờng THCS
Xuân Phú
Đề b
A
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm Giải thích Tính toán Tổng
Biết
Hiểu TNKQ:1 TNKQ:1 2
Vận dụng TNKQ: 2 TL: 2 4
Tổng 1 2 3 6
III. Đề bài:
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Chất khí A có d A / H
2
= 14 vậy A là:
A. CO
2
B. CO C. C
2
H
4
D. NH
3
Câu 2: Số nguyên tử của 0,5 mol O
2
là:
A. 3. 10
23
B. 1,5. 10
23
C. 9. 10
23
D. 6.10
23
Câu 3: 0,25 mol H
2
ở ĐKTC chiếm thể tích là:
A. 2,24l B. 11,2l C. 22,4l D. 5,6l
Câu 4: Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp nhất:
A. Loại hợp chất Nối B. Hợp chất cụ thể
1. Đơn chất a. HCl, NaCl, CaCO
3
, HNO
3
b. O
2
, NH
3
, H
2
, Cl
2
c. CO, BaSO
4
, MgCO
3
, Na
2
SO
4
2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Câu 5: Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có trong Al
2
O
3
.
Câu 6: Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng
Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
a. Lập PTHH
b. Tính khối lợng HCl đã tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí H
2
(ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
IV. Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 0,5 đ
Câu 3: 0,5 đ
Chọn C
Chọn A
Chọn D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
C©u 4: 2 ®
C©u 5: 2,5 ®
C©u 6: 4 ®
Nèi 1 víi d, e
Nèi 2 víi a, c
MAl
2
O
3
= 102g
% Al =
102
2.27
. 100% = 52,9%
% 0 =
102
3.16
. 100% = 47,1%
nZn = 13: 65 = 0,2 mol
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol
nH
2
= nZn = 0,2 mol
VËy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6g
VH
2
(®ktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48l
1 ®
1 ®
0,5 ®
1 ®
1 ®
0,5 ®
1 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,75®
0,75 ®