Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Kiem tra 45 Chuong I Dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.3 KB, 3 trang )

Họ và tên: .. bài kiểm tra ( Chơng I )
Lớp: 7 Môn : Đại số 7 Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề số 1:
I-Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính:
3
1
8
3



là:
A.
5
2

B.
11
4

C.
24
17

D.
24
1

Câu 2: Kết quả của phép tính:


7
5
.
3
2

là:
A.
21
10

B.
21
1

C.
4
3

D.
15
14

Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức: -x:
3
8
8
3
=
là:

A.
9
64
B.
9
64

C.
1

D. 1
Câu 4: Kết quả của phép tính
64
là:
A. -8 B. 8 C. -9 Và 9 D. 9
Câu 5: Kết quả của phép tính -
2
1
5
6
:
4
3









là:
A.
34
15

B.
8
1
C.
8
1

D.
34
15
Câu 6: Kết quả của phép tính:
3
3
3.
3
1






là:
A. 9 B.

3
1
C.
1
D. 3
II- Tự luận
Câu 1 (3đ) - Tìm x biết
a)
9 27
.x
5 10
=
b)
x 0,139 3+ =
c)
34
7
2
:
7
2






=







x
..


.
Câu 2: (3đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ;4 ;6 và chu vi của
tam giác bằng 65 cm.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Câu 3 : (1đ) Tìm x và y biết :
(x-5)
8
+
04
2
=
y
Họ và tên: .. bài kiểm tra ( Chơng I )
Lớp: 7 Môn : Đại số 7 Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề số 2:
I-Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính -
2
1
5
6
:

4
3








là:
A.
34
15

B.
8
1
C.
8
1

D.
34
15
Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức: -x:
3
8
8
3

=
là:
A.
9
64
B.
9
64

C.
1

D. 1
Câu 3: Kết quả của phép tính:
7
5
.
3
2

là:
A.
21
10

B.
21
1

C.

4
3

D.
15
14

Câu 4: Kết quả của phép tính:
16
-
25
là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 5: Kết quả của phép tính:
55
44
4.25
20.5
là:
A.
10
1
B.
5
4
C.
100
1
D.
10

4
Câu 6: Kết quả của phép tính:
3
1
8
3



là:
A.
5
2

B.
11
4

C.
24
17

D.
24
1

II- Tự luận
Câu 1: (3đ) Tìm x, biết:
a)
2

1
4
2
5
=+
x
b)
5
4
2
1
4
3
=






+
x
c)
8,76,52,1
=+
x
..


.

..
Câu 2(3đ) : Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4:3:2. Chu vi của tam giác là 27 dm.
Tính độ dài ba cạnh của tam giác.
Câu 3 (1đ): Chứng minh rằng:
NÕu
d
c
b
a
=
th×
d
dc
b
ba
+
=
+
( víi a,b,c,d ≠ 0)

×