Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1 tiet VL9 HI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ……… KIỂM TRA 1 TIẾT


Lớp: 9/6 MƠN: VẬT LÍ 9 ĐỀ A


<b>Khoanh tròn phương án đúng :</b>


1) Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở ?


A) Biến trở là dụng cụ để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
B) Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch


C) Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch
D) Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch


2) Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 4m, S = 0,4mm<i>2<sub> nối vào hai cực của nguồn điện thì</sub></i>


dịng điện qua dây có cường độ là 2A ( <sub>đồng</sub> 1,7.10 8 .<i>m</i>




  ). Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
có thể nhận giá trị nào sau đây:


A) U = 0,36V B) U = 0,32V C) U = 3,4V D) Một giá trị khác


3) Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn bằng 10V, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có điện trở 40
, là:


A) I = 1A B) I = 2A C) I = 0,25A D) I = 0,5A


4) Cơng của dịng điện khơng tính theo cơng thức:



A) A = U.I.t B) A = U2<sub>.t/R</sub> <sub>C) A = I</sub>2<sub>.R.t</sub> <sub>D) A = R.I.t</sub>


5) Đoạn mạch AB gồm hai điện trở ( R1 //R2 ) . Cờng độ đòng điện qua mỗi điện trở lần lợt I1 = 0,4A , I2 =


0,6A. TÝnh IAB = ?


A) 0,2A B) 1A C) 2A D) 3A


6) Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện S1 = 10 mm2 và có điện trở R1 = 8,5
 , dây thứ hai có tiết diện S2 = 1mm2 . Điện trở R2 = ?


A) 8,5  B) 85  C) 850  D) 0,85


7) Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1và R2 nối tiếp thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở này


.


A: T l thun vi các điện trở đó :


2
1


<i>Q</i>
<i>Q</i>


=


2


1


<i>R</i>
<i>R</i>


B: Tỉ lệ nghịch với các điện trở đó :


2
1


<i>Q</i>
<i>Q</i>


=
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>


8) C«ng thøc ®iÖn trë:
A.


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>I</i>


<i>R</i> . B.


<i>l</i>
<i>S</i>



<i>R</i> . C.


<i>S</i>
<i>l</i>


<i>R</i> D. R = U.I


9) So sánh điện trở của 2 dây dẫn đồng chất, có cùng chiều dài nếu tiết diện dây thứ nhất gấp 4 lần
tiết diện dây thứ 2:


A) R1 = 4.R2 B) R2 = 4.R1 C) R1 = R2 D) Một kết quả khác


10) Điện trở R1= 6 chịu được CĐDĐ lớn nhất là 0,5A; R2= 8 chịu được CĐDĐ lớn nhất là 0,3A.
Có thể mắc nối tiếp 2 điện trở trên vào hiệu điện thế lớn nhất là:


A) 5,4V B) 7V C) 4,2V D) 6V


<b>II. Tự luận : (5đ) Bài toán : Một ấm điện 220V – 968W hoạt động bình thường. Dây mayso</b>
của ấm điện này làm được từ nikêlin có tiết diện 0,05mm2<sub>, điện trở suất </sub><sub></sub> <sub>= 0,4.10</sub>-6<sub></sub><sub>m.</sub>


1) Tính chiều dài dây may so?
2) Tính điện trở của ấm


3) Tính nhiệt lượng mà ấm tỏa ra trong 1 phút


4) Dùng ấm điện trên để đun sôi 3 lít nước có nhiệt độ ban đầu 250<sub>C thì thời gian đun sơi</sub>
nước là 20 phút. Tính hiệu suất của ấm? Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K


5) Mắc ấm song song với một bóng đèn 220V – 75W. Mỗi ngày dùng ấm 1 giờ, dùng bóng


đèn 10 giờ. Tính tiền điện trong 30 ngày. Biết giá điện là 900 đồng/KWh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp: 9/6 MÔN: VẬT LÍ 9 ĐỀ B
<b>I. Trắc nghệm: Khoanh trịn phương án đúng :</b> <b>(5đ)</b>


1) Chọn câu đúng khi nói về định luật Ơm <i>I</i> <i>U<sub>R</sub></i>


A) Khi U tăng, thì R cũng tăng, nên I không đổi
B) <i>R</i> <i>U<sub>I</sub></i> , nên U tăng, thì R cũng tăng


C) Cường độ dịng điện I tỉ lệ thuận với U và tỉ lệ nghịch với R
D) I qua R tỉ lệ nghịch với U


2) Cần làm một biến trở có giá trị điện trở lớn nhất là 20 bằng một dây nikêlin có tiết diện 0,5mm2
( <sub>nikêlin= 0,4.10</sub>-6


.m). Chiều dài dây dẫn nào là đúng:


A) l= 10m B) l= 25m C) l= 20m D) l= 15m


3) Giữa hai cực của bộ ắcquy có hiệu điện thế là 6,0V ta mắc 1 bóng đèn, biết cường độ dòng điện
qua đèn bằng 0,5A. Giá trị điện trở của bóng đèn sẽ là :


A) 3 B) 12V C) 12 D) 12 A


4) Trên bóng đèn ghi 220V - 75W . Tính cờng độ dịng điện định mức của đèn khi đèn sáng bình thờng?
A) 431mA B) 34,1mA C) 3,41A D) 0,341A


5) Cơng thức tính điện năng tiêu thụ:



<i> A. P = A.t </i> B. A = U/I.t C. A = R.I2<sub>.t </sub> <sub> D. U</sub>2<sub>.R.t</sub>


6) Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R = 6<sub></sub> với lõi gồm 20 sợi đồng mảnh (mỗi sợi có tiết diện nh
nhau).Tính điện trở của mỗi sợi dây ?


A 100 B: 110 C: 120 D 130 


7) Hai dây bằng nhôm cùng chiều dài, dây 1 có tiết diện gấp 2 lần dây 2. So saùnh R1, R2?


A) R1= 2R2 B) R1= 4R2 C) R2= 2R1 D) R2= 4R1


8) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là 1A.
Điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là:


A) 6kJ B) 12kJ C) 3,6kJ D) 6kW.


9) Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn , cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2
lần thì nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên :


A) 4 lÇn B) 8 lÇn C) 12 lÇn D)16 lÇn


10*) Có 3 điện trở bằng nhau có giá trị R mắc nối tiếp vào nhau thì CĐDĐ qua mạch là 2A. Nếu bỏ
bớt 1 điện trở thì CĐDĐ qua mạch là:


A) 1A B) 1,5A C) 3A D) 2/3A


<b>II. Tự luận : (5đ) Bài toán : Một ấm điện 220V – 968W hoạt động bình thường. Dây mayso</b>
của ấm điện này làm được từ nikêlin có tiết diện 0,05mm2<sub>, điện trở suất </sub><sub></sub> <sub>= 0,4.10</sub>-6


m.


1) Tính chiều dài dây may so?


2) Tính điện trở của ấm


3) Tính nhiệt lượng mà ấm tỏa ra trong 1 phút


4) Dùng ấm điện trên để đun sôi 3 lít nước có nhiệt độ ban đầu 250<sub>C thì thời gian đun sơi</sub>
nước là 20 phút. Tính hiệu suất của ấm? Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×