Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƢƠNG </b>
<b>TRƢỜNG THPT ĐOÀN </b>


<b>THƢỢNG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC 12 – BÀI SỐ 1 </b>


<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>


<b>Câu 1: [3]</b> Cho hình lăng trụ tứ giác <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm là I và có diện
tích bằng 9<i>a</i>2. Hình chiếu của đỉnh <i>A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn 3AH</i>2<i>AI</i> 0 . Biết
rằng <i>A B</i>' <i>a</i> 6. Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD).


<b>A. </b> 0


45 . <b>B. </b> 0


60 . <b>C. </b> 0


90 . <b>D. </b> 0


30 .


<b>Câu 2: [1]</b> Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?


<b>A. </b> <b>B. </b>



<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3: [2]</b> Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:


<b>A. </b>14 <b>B. </b>12 <b>C. </b>8 <b>D. </b>10


<b>Câu 4: [3]</b> Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 5: [2]</b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2a, <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng


3


8 3
3


<i>a</i>


. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng
<i>(SBC). </i>


<b>A. </b>4a. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>2a. <b>D. </b><i>a</i> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>
3
5 3
12
<i>a</i>


<b>B. </b>
3
5
36
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
36
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>


<b>Câu 7: [4]</b> Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ;
2


<i>a</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i>. Hai
mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600, mặt phẳng (SBC) vng góc với đáy
(ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.


<b>A. </b>
3
(3 3)
32
<i>a</i>



<b>B. </b>
3
(3 3)
16
<i>a</i>

<b>C. </b>
3
(3 3)
32
<i>a</i>

<b>D. </b>
3
(3 3)
16
<i>a</i>


<b>Câu 8: [2]</b> Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng <i>V</i> . Tính thể tích khối chóp <i>A ABC</i>'. .
<b>A. </b>3


4


<i>V</i>


. <b>B. </b>


3



<i>V</i>


. <b>C. </b>2


3


<i>V</i>


. <b>D. </b>


4


<i>V</i>
.


<b>Câu 9: [2]</b> Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của khối lập phương thì có thể chia
khối lập phương thành:


<b>A. </b>Năm khối chóp tam giác giác đều, khơng có khối tứ diện đều.
<b>B. </b>Năm khối tứ diện đều.


<b>C. </b>Một khối tứ diện đều và bốn khối tứ diện vuông.
<b>D. </b>Bốn khối tứ diện đều và một khối chóp tam giác đều.
<b>Câu 10: [2]</b> Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>13 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 11: [4] </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD là hình thang vuông tại </i> <i>A</i> và <i>B</i> , biết
<i>AB</i><i>BC</i> <i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> 3 và <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Gọi <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>SB</i>, <i>SA</i>

. Tính khoảng cách từ <i>M</i> đến

<i>NCD</i>

theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 66


11


<i>a</i>


. <b>B. </b> 66


44


<i>a</i>


. <b>C. </b> 66


22


<i>a</i>


. <b>D. </b>2<i>a</i> 66.


<b>Câu 12: [1]</b> Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2018, độ dài đường cao bằng 2019. Thể tích khối
lăng trụ đó bằng:


<b>A. </b>1358114 . <b>B. </b>2018 . <b>C. </b>4074342 . <b>D. </b>2019 .


<b>Câu 13: [1]</b> Trong các khối đa diện sau: Khối tứ diện, khối lập phương, khối chóp tứ giác, khối hộp. Có
mấy khối đa diện lồi?



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 3


3<i>a</i> . <b>B. </b> 3


9<i>a</i> . <b>C. </b> 3


4<i>a</i> . <b>D. </b>
3


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 15: [3]</b> Cho tứ diện <i>ABCD có các cạnh AB</i>, <i>AC</i>, <i>AD</i> đơi một vng góc với nhau và <i>AB</i>3<i>a</i>,
6


<i>AC</i> <i>a</i>, <i>AD</i>4<i>a</i>. Gọi <i>H, I, K lần lượt là trung điểm các cạnh BC</i>, <i>CD</i>, <i>BD</i>. Tính thể tích khối tứ
diện <i>AHIK</i>.


<b>A. </b> 3


3<i>a</i> . <b>B. </b> 3


12<i>a</i> . <b>C. </b> 3


<i>a</i> . <b>D. </b> 3



2<i>a</i> .


<b>Câu 16: [1]</b> Hình lập phương có bao nhiêu mặt?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 17: [2]</b> Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề <b>sai</b> trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt <b>B. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
<b>C. </b>Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. <b>D. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
<b>Câu 18: [1]</b> Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>Vô số


<b>Câu 19: [1]</b> Số cạnh của khối tứ diện đều là:


<b>A. 5</b> <b>B. 7</b> <b>C. </b>8 <b>D. </b>6


<b>Câu 20: [3]</b> Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt
khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập
phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?


<b>A. </b>48 <b>B. </b>16 <b>C. </b>24 <b>D. </b>8


<b>Câu 21: [1]</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2a, <i>SA</i>2<i>a</i> và <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa 2 đường thẳng SB và CD.


<b>A. </b>900. <b>B. </b>1350. <b>C. </b>600. <b>D. </b>450.


<b>Câu 22: [1]</b> Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có thể tích bằng 3



8<i>a</i> . Tính khoảng cách từ <i>A tới </i>
mặt phẳng (CDD’C’).


<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b>4a. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b>2a.


<b>Câu 23: [3]</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABCA B C</i>  có <i>AB</i><i>a</i>, đường thẳng <i>AB</i> tạo với mặt phẳng


<i>BCC B</i> 

một góc 30. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
<b>A. </b>


3


6
4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


6
12


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3



3
.
4


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


.
4


<i>a</i>
<i>V</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

và tam giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>S</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
3


3
24


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3



3
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
4


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
12


<i>a</i>
.


<b>Câu 25: [4]</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng 2018. Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm AA</i><i>; N P</i>, lần
lượt là các điểm nằm trên các cạnh <i>BB</i>, <i>CC</i> sao cho <i>BN</i>2<i>B N</i> , <i>CP</i>3<i>C P</i> . Tính thể tích khối đa
diện <i>ABC MNP</i>. .


<b>A. </b>32288



27 . <b>B. </b>


40360


27 . <b>C. </b>


4036


3 . <b>D. </b>


23207
18 .


--- HẾT ---


<b>ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.B 3.B 4.A 5.D


6.D 7.A 8.B 9.C 10.B


11.B 12.C 13.B,C 14.C 15.A


16.A 17.A 18.C 19.D 20.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
de kiem tra toan 9 ki I hinh hoc
  • 3
  • 906
  • 10
  • ×