Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƢƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN </b>
<b>THƯỢNG </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Mơn: TỐN 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề) </i>
<i>Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 08 trang </i>


<b>Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> , cho hai đƣờng thẳng và


. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. và song song với nhau. <b>B. </b> cắt và khơng vng góc với .


C. và chéo nhau và vng góc nhau. <b>D. </b> cắt và vng góc với .


<b>Câu 2: Xét các số phức </b> thỏa mãn . Tính khi


đạt giá trị lớn nhất.


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3: Tính mơđun của số phức z thỏa mãn: </b>


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: Cho số phức</b> và . Biết . Môđun của số phức là:



A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> <b> </b>


<b>Câu 5: Biết </b> .Tính


<i>Oxyz</i>

 

1


3 2


: 1


1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



 <sub></sub>  


   


 

2


4 2 4



:


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




 

1

 

2

 

1

 

2


 

1

 

2

 

1

 

2


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>

<i>x y</i>, 

<i>z</i> 2 3<i>i</i> 2 2 <i>P</i>3<i>x</i><i>y</i>


1 6 7 2


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>z</i> <i>i</i>


17


<i>P</i>  <i>P</i>7 <i>P</i>3 <i>P</i>1


3 2 (1 <i>i</i>

<i>i z</i>)   3 <i>i</i> 32 10 <i>i</i>


35


<i>z</i>  <i>z</i>  31 <i>z</i>  37 <i>z</i>  34



1 1 2


<i>z</i>   <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> <i>i</i> <i>w</i> <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>


2017


2018


2
<i>w</i>


1 2 2 <sub>1010</sub>2


2




1


0


sin sin1 cos1 , ,


<i>x</i> <i>xdx a</i> <i>b</i> <i>c a b c</i>


<i>a b c</i>  ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 0 <b>B. -1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng </b> và , biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ ( ) là một hình chữ


nhật có hai kích thƣớc là và .


A. <b>B. </b>


C. <b>D. </b>


<b>Câu 7: Tích phân </b> bằng:


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b> và đƣờng thẳng
. Tìm tọa độ điểm đối xứng với M qua d.


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 9: Hàm số </b> là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10: Tìm một nguyên hàm </b> của hàm số , biết rằng


, , .


A. . <b>B. </b> .


0



<i>x</i> <i>x</i>3


<i>x</i> 0 <i>x</i> 3


<i>x</i> 2


2 9<i>x</i>




3


2


0


4 9


<i>V</i>  

<i>x</i> <i>dx</i>



3


2


0


2 9


<i>V</i> 

<i>x</i> <i>x dx</i>



3


2


0


2 9


<i>V</i> 

<i>x</i> <i>x dx</i>



3


2


0


2 2 9


<i>V</i> 

<i>x</i> <i>x dx</i>


1


0
1
2<i>x</i>5<i>dx</i>




4
35



 1 7


log


2 5


1 5
ln
2 7


1 7
ln
2 5




M 2; 3;1 : 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    



<i>M</i>


0; 3;3 .




<i>M</i>  <i>M</i> 

1; 3; 2 .

<i>M</i> 

3; 3;0 .

<i>M</i>  

1; 2;0 .



2


( ) 3


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


3 1


( )


2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  ( ) 6 1


2


<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  ( ) 6 1


2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  3 1


( )


2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 



<i>F x</i>

 



2 , ; 0


<i>b</i>


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>a b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 

1 1


<i>F</i>   <i>F</i>

 

1 4 <i>f</i>

 

1 0


 

3 2 3 7


4 2 4


<i>x</i>
<i>F x</i>


<i>x</i>


  

 

3 2 3 7


2 4 4


<i>x</i>
<i>F x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. . <b>D. </b> .


<b>Câu 11: Cho hàm số </b> liên tục trên và thỏa mãn . Tính tích phân


.


A. <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, đƣờng thẳng đi qua điểm </b> và có vectơ chỉ phƣơng
có phƣơng trình là:



A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ</b> , viết phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng đi qua


hai điểm


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14: Trong không gian Oxyz cho điểm </b> . Viết phƣơng trình mặt phẳng đi qua M cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lƣợt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.


A. <b>B. </b>


C. <b>D. </b>


<b>Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> , cho bốn điểm , , ,


. Gọi là chân đƣờng cao vẽ từ của tứ diện . Phƣơng trình mặt phẳng đi qua ba
điểm , , là


 

3 2 3 1


2 2 2


<i>x</i>
<i>F x</i>


<i>x</i>


  

 

3 2 3 7


4 2 4


<i>x</i>
<i>F x</i>


<i>x</i>


  


 



<i>f x</i> 2

 

3

 

1 <sub>2</sub>


4


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  

 


2
2


<i>I</i> <i>f x dx</i>





.
20
<i>I</i>   


10


<i>I</i>   .


20


<i>I</i>   .


10
<i>I</i>  


3; 1; 0



<i>M</i> 


2;1; 2



<i>u</i>  


2 3
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
  


  

  

3
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 
  

   

3 2
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
   
  

  

3 2
1
2
<i>x</i> <i>t</i>

<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
  
   

  

<i>Oxyz</i>


(1;2; 3), (2; 3;1)


<i>A</i>  <i>B</i> 


 

   

  

2
3 5 .
1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


3


8 5 .
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

   

  

1
2 5 .
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

  

  

1
2 5 .


3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>


 

  

   


1; 2;3



<i>M</i>

 

<i>P</i>


 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 18 0

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 18 0

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0


<i>Oxyz</i> <i>S</i>

1;6; 2

<i>A</i>

0;0;6

<i>B</i>

0;3;0



2;0;0



<i>C</i>  <i><sub>H</sub></i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 16: Phƣơng trình mặt phẳng qua M(2; -3; 4) và cách điểm A ; ; - ) một khoảng lớn nhất là </b>


A. . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai? </b>


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b> . Mặt cầu có tâm


và tiếp xúc với (P) tại điểm . Tính


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19: Cho hàm số </b> liên tục trên đoạn và . Khẳng định nào sau đây
đúng?


A. <b>B. </b>


C. <b>D. </b>


<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ </b> cho mặt cầu có phƣơng trình
Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu đó.


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đƣờng </b> , trục hoành và hai


đƣờng thẳng và . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng ,
với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?


A. . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


3 0


<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 7<i>x</i>5<i>y</i>4<i>z</i> 15 0 <i>x</i>5<i>y</i>7<i>z</i> 15 0 <i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0


2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0 <i>x</i>2<i>y</i> 3<i>z</i> 200



1


2
2


1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i>

<i>dx</i> <i>x C</i> 1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>  




( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0

2; 1; 3



<i>I</i>  <i>H a b c</i>( ; ; ) <i><sub>abc</sub></i><sub>?</sub>



1


<i>abc</i> <i>abc</i>4 <i>abc</i>2 <i>abc</i>0


( )


<i>f x</i> <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub>

<i>f x dx</i>( ) <i>F x</i>( )<i>C</i>


( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx F b</i> <i>F a</i>


( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx F a</i> <i>F b</i>




( ) ( ) ( )


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>f x dx F b</i> <i>F a</i>


( ) ( ). ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i><i>F b F a</i>




,
<i>Oxyz</i>


2 2 2


2 6 6 0.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>I</i> <i>R</i>


(1; 3;0); 16


<i>I</i>  <i>R</i> <i>I</i>( 1;3;0); <i>R</i>16 <i>I</i>( 1;3;0); <i>R</i>4 <i>I</i>(1; 3;0); <i>R</i>4


2



2 sin 1 cos



sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





0


<i>x</i>


4


<i>x</i>



2
4


ln 2 ln 4


16 <i>a</i> <i>b</i>


   <sub></sub>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22: Nếu </b> và thì


A. -5 <b>B. </b>15 <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 23: Trong không gian </b> , tìm tọa độ của véc tơ .


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số </b> và trục Ox. Thể tích V của khối trịn


xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng:


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 25: Khi tìm nguyên hàm </b> bằng cách đặt , ta đƣợc nguyên hàm nào sau đây?


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b> và mặt phẳng .
Viết phƣơng trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng .


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27: Cho các số phức thỏa mãn </b> . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức


trong mặt phẳng là



A. Đƣờng tròn .


B. Đƣờng tròn .


C. Đƣờng tròn .


D. Đƣờng tròn .


2018


2001


( ) 10


<i>f x dx</i>


2019


2018


( ) 5


<i>f x dx</i>


2019


2001


( ) ?



<i>f x dx</i>




<i>Oxyz</i> <i>u</i>  6<i>i</i> 8<i>j</i>4<i>k</i>


3; 4; 2





<i>u</i> <i>u</i> 

3; 4; 2

<i>u</i> 

6;8; 4

<i>u</i>

6;8; 4



2


3


<i>y</i> <i>x x</i>


9
2


<i>V</i>   81


10


<i>V</i>   81


10


<i>V</i>  9



2


<i>V</i> 


2
1


<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>





<i>t</i> <i>x</i>1


2



2<i>t t</i> 3 <i>dt</i>


2 3


2
<i>t</i>


<i>dt</i>



<i>t</i>2 3<i>dt</i>


<i>t</i>


2



2 <i>t</i> 3 <i>dt</i>




1; 2;3



<i>A</i>

 

 :<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 0


 

 



4 4 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>100 <i>x</i>4<i>y</i>  <i>z</i> 4 0 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>100


<i>z</i> <i>z</i> 1


5 12

1 2


   


<i>w</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>Oxy</i>


  

 

2

2


: 1  2 13


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


  

 

2

2


: 1  2 169


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


  

 

2

2


: 1  2 13


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


  

 

2

2


: 1  2 169


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 28: Số phức </b> có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dƣới đây?


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b> , cho , . Tính tích vơ hƣớng của
và .


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? </b>


A. Mặt phẳng (P): và mặt phẳng (Q): vng góc.


B. Mặt phẳng (R): đi qua gốc toạ độ.


C. Mặt phẳng (H): song song với trục Oz.


D. Mặt phẳng (P): và mặt phẳng (Q): song song.


<b>Câu 31: Số phức </b> có phần ảo là:


A. -2019 <b>B. -2019i </b> <b>C. 2019 </b> <b>D. 2019i </b>


<b>Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
?


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 33: Cho hàm số </b> thỏa mãn đồng thời các điều kiện và . Tìm .


A. <b>B. </b>


C. <b>D. </b>


<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ</b> , cho hai đƣờng thẳng và .

5



<i>z</i>

 

<i>i</i>




 

1; 5

 

5;1

5; 1

1; 5



<i>Oxyz</i> <i>u</i>

<i>x</i>; 2;1

<i>v</i>

1; 1; 2 <i>x</i>



<i>u</i> <i>v</i>


2


<i>x</i> 3<i>x</i>2  2 <i>x</i> 3<i>x</i>2


2 4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0


3 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


4 0


<i>x</i> <i>y</i>


2 4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0
2018 2019


<i>z</i>  <i>i</i>


<i>Oxyz</i>


 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0


0;1;0



<i>J</i> <i>I</i>

1;0;0

<i>K</i>

0;0;1

<i>O</i>

0;0;0



 



<i>f x</i> <i>f</i>

 

<i>x</i>  <i>x</i> sin<i>x</i> <i>f</i>

 

0 1 <i>f x</i>

 



 

2 cos 2
2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>

 



2


cos 2
2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>


 

2 1


cos



2 2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>

 



2
cos
2
<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>


<i>Oxyz</i> 1


2


: 1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


 

  


  2



2 2


: 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng cách đều hai đƣờng thẳng và là:


A. . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 35: Trong khơng gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đƣờng thẳng </b> và


bằng:


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ </b> , cho mặt phẳng và điểm .


Phƣơng trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với là:


A. . <b>B. </b> .


C. . <b>D. </b> .


<b>Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc </b> . Tính quãng đƣờng vật di
chuyển từ thời điểm đến khi dừng hẳn?


A. 72 m <b>B. 40 m </b> <b>C. 54 m </b> <b>D.90 m </b>



<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b> và điểm


. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng


A. . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 39: Biết rằng phƣơng trình </b> có ba nghiệm phức là . Giá trị của


bằng


2; 4; 1



<i>M</i>   <i>d</i>1 <i>d</i>2


15
15


30
15


2 15
15


2 30
15


1


5 1



:


2 1 3


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i>    




2


1


: 2 8


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  
   



  


0


60 <sub>30</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>45</sub>0


<i>Oxyz</i>

 

<i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 3 0 <i>I</i>

1;1;0



<i>I</i>

 

<i>P</i>


 

2

2 <sub>2</sub> 25


1 1


6


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 

<sub>1</sub>

 

2 <sub>1</sub>

2 2 5


6
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


 

2

2 2 5


1 1


6


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 

 

2

2 2 25


1 1


6
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


( ) 36 4 ( / )


<i>v t</i>   <i>t m s</i>


3( )


<i>t</i> <i>s</i>


 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  3 0

1; 2;13



<i>M</i> 

 

<i>P</i>


10
3


<i>d</i>  4


3


<i>d</i>   4


3



<i>d</i>  7


3
<i>d</i> 


2



3 2 10 0


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z z z</i>1, 2, 3


1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 23. <b>B. 5. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 40: Kí hiệu </b> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đƣờng


thẳng nhƣ hình bên). Hỏi khẳng định nào dƣới đây là khẳng định đúng?


A. . <b>B. </b>


C. <b>D. </b>


<b>Câu 41: Biết </b> , và là ba nghiệm của phƣơng trình ,
trong đó là nghiệm có phần ảo dƣơng. Phần ảo của số phức bằng


A. . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 42: Cho </b> . Tính



A. 21 <b>B. </b>-21 <b>C. -4 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đƣờng: </b> và trục Ox. Thể tích khối trịn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là:


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đƣờng thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức có </b>
mơđun nhỏ nhất. Khi đó:


3 10 3 2 10


<i>S</i> <i>y</i> <i>f x</i>

 



,
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i>


 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>  

<i>f x</i> <i>x</i>

<i>f x</i> <i>x</i>

 

d .


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> <i>x</i>



 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>x</i>

<i>f x</i> <i>x</i>

 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> <i>x</i>

<i>f x</i> <i>x</i>


1


<i>z</i> <i>z</i><sub>2</sub>  5 4<i>i</i> <i>z</i><sub>3</sub> 3 2


0


   


<i>z</i> <i>bz</i> <i>cz d</i>

<i>b c d</i>, , 


3


<i>z</i> <i>w</i> <i>z</i>1 3<i>z</i>22<i>z</i>3


0 4 12 8


2



3


( ) 7


<i>f x dx</i>


 


2


3


3 ( )<i>f x dx</i> ?








, 2, 5
<i>x</i>


<i>y</i><i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>


5
2
2



<i>x</i>
<i>V</i> 

<i>e</i> <i>dx</i>


5


2


<i>x</i>
<i>V</i> 

<i>e dx</i>


5
2
2


<i>x</i>
<i>V</i> 

<i>e</i> <i>dx</i>


5


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có </b> , đƣờng cao AH nằm trên đƣờng thẳng
và đƣờng phân giác trong BD của góc B nằm trên đƣờng thẳng có phƣơng


trình . Diện tích tam giác ABC bằng


A. . <b>B. </b> . <b>C. 8. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 46: Cho hai số phức </b> . Phần thực của số phức là:


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 47: Cho phƣơng trình bậc hai trên tập số phức: </b> và . Chọn khẳng định
<b>sai </b>


A. Nếu thì phƣơng trình có hai nghiệm.


B. Nếu thì phƣơng trình vơ nghiệm.


C. Nếu thì phƣơng trình có nghiệm kép.


D. Nếu phƣơng trình có hai nghiệm thì .


<b>Câu 48: Trong khơng gian với hệ tọa độ </b> , cho hai điểm <sub> là điểm sao cho </sub>
biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ đến gốc tọa độ là:


2 2


<i>z</i>  <i>z</i>  2 <i>z</i> 1 <i>z</i> 2


3; 2;3



<i>C</i>


1


2 3 3



:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <i>d</i>2


1 4 3


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




2 3 4 3


1 5 2 , 2 3


<i>z</i>   <i>i z</i>  <i>i</i> 1


2


<i>z</i>


<i>z</i>


11
10


 13


10


11
29


 13


29


2 <sub>0</sub>


<i>az</i>   <i>bz c</i>   <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ac</sub></i>


0


 


0


 


0



 


1, 2


<i>z z</i> <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>
  


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

0; 2; 4 ,

 

<i>B</i> 3;5; 2 .

<i>M</i>


2 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 49: Cho hàm số </b> liên tục trên và thỏa mãn . Tính tích phân


.


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b> liên tục trên đoạn , trục hoành và hai


đƣờng thẳng , , có diện tích là:


A. <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>--- HẾT --- </b>



<b>ĐÁP ÁN </b>


1.D 2.A 3.C 4.D 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.A


11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.A 18.D 19.A 20.C
21. 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.B 28.C 29.D 30.C
31.A 32.D 33.A 34.D 35.C 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A
41.B 42.B 43.C 44.B 45.A 46.B 47.B 48.C 49.D 50.B


14. 3 19.


2 2 5. 62.


 



<i>f x</i>

 



1


5


d 9


<i>f x</i> <i>x</i>











2


0


1 3 9 d


<i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 


 




27 15 75 21


 



<i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>a b</i>;


<i>x</i><i>a</i> <i>x</i><i>b</i>

<i>a</i><i>b</i>

<i>S</i>


 



2


d



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>

 

d


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>x</i>

 

d


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>x</i>

 

d


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website HOC247 cung cấp một môi trƣờng học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng đƣợc biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trƣờng Đại học và các trƣờng chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trƣờng ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trƣờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trƣờng </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chƣơng trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tƣ duy, nâng cao thành tích học tập ở trƣờng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dƣỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp , , . Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tƣ liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn toán vào đại học có đáp án đề số 15
  • 10
  • 787
  • 4
  • ×