Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Lien he giua thu tu va phep cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV : V văn HNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIO VIấN : V văn HNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ax

b o



<i><b>CHƯƠNG IV:</b></i><b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>Tiết 57:</b>


<b>§1</b>.<b> LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số :</b>


<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012.</b></i>


<b>Tiết 57</b>


<b>§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<i>Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy </i>
<i>ra các trường hợp nào?</i>


a). Số a bằng số b, kí hiệu: <b>a = b.</b>


Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: <b>a < b</b>.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu: <b>a > b.</b>



Khi biểu diễn số thực trên trục số (theo phương ngang), điểm
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?1</b>


3


2


18


12


)



<i>c</i>



<b>Điền dấu thích hợp (= , < , >) vào ô </b>


<b>vuông:</b>



<i>a</i>

) 1,53 1,8

<i>b</i>

) -2,37 -2,41



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nếu số a

khơng nhỏ hơn

số b, thì a

<b>></b>

b hoặc a

<b>=</b>

b,



ta nói gọn là a

lớn hơn

hoặc

bằng

b, kí hiệu a

<b>≥</b>

b



<b>Ví dụ:</b>

x

2

<b>≥ </b>

0 với mọi x ;



số c là số

không âm,

ta viết c

<b>≥</b>

0.



- Nếu số a

không lớn hơn

số b, thì a

<b>></b>

b hoặc a

<b>=</b>

b,



ta nói gọn là a

nhỏ hơn

hoặc

bằng

b, kí hiệu a

<b>≤ </b>

b




<b>Ví dụ:</b>

- x

2

<b>≤</b>

0 với mọi x ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ≤ b, a ≥ b) là


<i>bất đẳng thức</i> và gọi a là <i>vế trái</i>, b là <i>vế phải</i> của bất
đẳng thức.


a = b - Đẳng thức


a < b - Bất đẳng thức


<b>2. Bất đẳng thức :</b>



Các dạng a>b, a<b


<i>b</i>



<i>a</i>



<i>b</i>
<i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Bất đẳng thức :</b>



<b>Có dạng: </b>

<b>a < b</b>

<b> (hay </b>

<b>a > b, a ≤ b, a ≥ b</b>

<b>) </b>


<b> ( a </b>

<i><b>là vế trái</b></i>

<b>, b </b>

<i><b>là vế phải</b></i>

<b> )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :</b>



-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5



<b>Ta có :</b>

-4

<b><</b>

2



-4 + 3 2 + 3



-4 + (-1) 2 + (-1)



<b><</b>


<b><</b>



-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Ta được bất đẳng thức: - 4 + (-3) < 2 + (-3)


<b>Trả lời:</b>


b) Dự đoán: - 4 + c <b>< </b>2 + c


<b> </b>a)Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2


thì được bất đẳng thức nào?


b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất
đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức nào?


<b>?2</b>


(Vì -7 < -1)


<i>*Hình vẽ minh họa kết quả:</i>



-3


-8 -7-6 -5 -4 -2 -1 0 1 2 3
-3


-8 -7-6 -5 -4 -2 -1 0 1 2 3


<b>- 4 +</b>
<b> (-3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VD1: Bất đẳng thức 7 + (-3) > -5 </b>


có vế trái là 7 + (-3), vế phải là -5

<b>2. Bất đẳng thức </b>



Bất đẳng thức có dạng : <b>a < b</b> (hay <b>a > b, a ≤ b, a ≥ b</b>)
( a là <i>vế trái</i>, b là <i>vế phải</i> )


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng :</b>



<b>*Tính chất:</b>

<i><b>Với ba số a, b và c, ta có:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Khi cộng cùng một số vào cả </i>


<i>hai vế của một bất đẳng thức ta </i>



<i>được bất đẳng thức mới </i>

<i>cùng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ví dụ 2:</b></i>

Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)




<i>Giải:</i>



Ta có: 2003 < 2004



<i>Theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, </i>



<i>ta suy ra:</i>

2003 + (-35) < 2004 + (-35)



<b>?3</b>

So sánh -2004 + (-777) và -2005 + (-777)



mà khơng tính giá trị từng biểu thức.



<b>?4</b>

Dựa vào thứ tự giữa và 3, hãy so sánh:



và 5



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Củng cố:</b>
<b>1. Nhắc lại về </b>


<b>thứ tự trên </b>
<b>tập hợp số</b>


BÀI 1:


<b>3. Liên hệ </b>
<b>giữa thứ </b>
<b>tự và phép </b>
<b>cộng</b>



<b>2. Bất đẳng </b>
<b>thức</b>


Để hiểu rõ hơn về kiến
thức vừa học các em
hãy làm một số bài tập


trong SGK
Em hãy nhắc lại:


Khi cộng cùng một
số vào hai vế của


BĐT thì kết quả
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A</b>



<b>C</b>


<b>D</b>


<b>B</b>





<b>(-2) + 3</b>

<b>2</b>



2






<b>-6</b>

<b>.(-3)</b>



<b>4 + (-8) < 15 + (-8)</b>



<b> Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?</b>


2

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>




<i><b>x</b></i>


<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>Sai. Vì 1<2</b>


<b>Đúng. Vì - 6 =- 6</b>


<b>Đúng. Vì 4 < 15, ta cộng cả hai vế với (-8), </b>
<b>ta được 4 +(-8)< 15 + (-8)</b>


<b>Đúng. Vì x2</b> <sub></sub><b><sub> 0, ta cộng hai vế</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. a >20</b> <b>B. a < 20</b> <b>C. a ≤ 20</b> <b>D. a ≥ 20</b>

<b>20</b>


<b>00:15</b>
<b>00:14</b>
<b>00:13</b>
<b>00:12</b>
<b>00:11</b>
<b>00:10</b>
<b>00:09</b>
<b>00:08</b>
<b>00:07</b>
<b>00:06</b>
<b>00:05</b>
<b>00:04</b>
<b>00:0300:0200:0100:00</b>


<b>BẮT ĐẦU</b>


<b>Bài 4:( Sgk/37 ) </b>


<i><b>Đố.</b></i><b> </b>Một biển báo giao
thông với nền trắng, số 20
màu đen, viền đỏ (xem
hình bên) cho biết vận tốc
tối đa mà các phương tiện
giao thơng được đi trên
qng đường có biển quy
định là <b>20km/h.</b> Nếu một ô
tô đi trên đường đó có vận
tốc là <b>a(km/h)</b> thì <b>a</b> phải


thoả mãn điều kiện nào
trong các điều kiện sau:


<b>20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chúc mừng bạn</b>



<b>Chúc mừng bạn</b>



<b>Bạn đã trả lời đúng</b>



<b>Bạn đã trả lời đúng</b>



<b>20</b>



<b>C. a ≤ 20</b>
<b>Bài 4:( Sgk/37 ) </b>


<i><b>Đố.</b></i><b> </b>Một biển báo giao
thông với nền trắng, số
20 màu đen, viền đỏ


(xem hình bên) cho biết
vận tốc tối đa mà các
phương tiện giao thông
được đi trên quãng đường
có biển quy định là


<b>20km/h.</b> Nếu một ơ tơ đi
trên đường đó có vận tốc


là <b>a(km/h)</b> thì <b>a</b> phải thoả
mãn điều kiện nào trong
các điều kiện sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép


cộng

<i>(dưới dạng cơng thức và phát biểu thành lời)</i>



và cho ví dụ áp dụng.



- Làm bài tập: 3 (Sgk-T.37)



Bài: 3; 4; 6 (SBT-T.41; 42)



<b>HD: Bài 3 (Sgk – tr.37).</b>
a) Ta có: a – 5 b - 5


Cộng 2 vế BĐT với 5 ta được: a b.


- Chuẩn bị bài giờ sau: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×