Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



ã Vẽ tam giác ABC


Kể tên các yếu tố


trong tam giác?



Các yếu tố trong tam giác ABC là:


Ba cạnh: AB; BC; CA



Ba gãc:



Ba đỉnh : A ; B ; C



  

<i><sub>A B C</sub></i>

<sub>; ;</sub>



<b>C</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xem hình sau và so sánh: AB và CD.


x’Oy’


xOy và



Đáp án:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?



<b>C</b>



<b>B</b>



<b>A</b>




<b>B’</b>

<b>C’</b>



<b>A’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?1:

Cho hai tam giaùc ABC và A’B’C’như


hình



Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo


góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:


AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.



A = A’; B = B’; C = C’



<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HD: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng th ớc chia khoảng và th ớc </b>
<b>đo góc để đo các cạnh và các góc của hai tam giác đó.</b>


<b>A</b>


B <b><sub>C</sub></b>


<b>A’</b>



<b>B’</b>
<b>C’</b>


AB = AC = BC =


A’B’= A’C’ = B’C’ =

<b> </b>



A =


A’ =



B =


B’ =



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?

Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm


cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?



?

Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh


tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?

<sub>? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm </sub>



góc tương ứng với góc B, góc C ?



*

Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng.


*

Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.


*

Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnh tương
ứng.


?

Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam


giác như thế nào?




Định nghóa

:

SGK / Tr.110


1.

Định nghóa

:

<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A’</b>


<b>C’</b> <b>B’</b>


<b>BC = B’C’; AC = A’C’</b>


<b>Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là</b> <i><b>hai tam giác bằng nhau</b></i>


<b>AB = A’B’;</b> <b> AÂ = AÂ’</b> <b>B = B’</b>

<b>C = C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ã Để ký hiƯu sù b»ng nhau cđa tam giác ABC và tam gi¸c


A’B’C’ ta viÕt :

ABC =

A’B’C’



<i><b><sub>Quy ớc:</sub></b></i>

<sub>Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ </sub>


cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cựng th t.



<b>2 K</b>

<b>ý hiu</b>


<b>1- Định nghĩa: </b>


<i>Tiết 20 -</i> <i>Đ </i>2: hai tam giác bằng nhau


AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'


A = A' ; B = B' ; C = C'.


ABC =

ABC



<i><b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh</b></i>
<i><b> t ơng ứng bằng nhau, các gãc t ¬ng øng b»ng nhau.</b></i>




<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>C’</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2 - Ký hiệu:</b>
<b>1- Định nghĩa: </b>


<i>Tiết 20 -</i>

<i>Đ </i>

2: hai tam gi¸c b»ng nhau



ABC =

A’B’C’

AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'


A = A' ; B = B' ; C = C'.


<i><b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng </b></i>


<i><b>ứng bằng nhau, các góc t ơng øng b»ng nhau.</b></i>





<b>B’</b>


<b>¢’</b>


<b>C’</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng (các cạnh hoặc
các góc bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ?
Nếu có, h y viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.<b>ã</b>


b) H y tìm đỉnh t ơng ứng với đỉnh A, góc t ơng ứng với góc N, cạnh t ơng <b>ã</b>


øng víi c¹nh AC.


c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB =.; AC =…; B = ...


<b>?2</b>


<b>?2</b> <i><sub>(SGK/Trg111)</sub></i>
<i>Cho h×nh 61</i>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>P</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) ABC =  M N P



<i>TiÕt 20 -</i> <i>Đ </i>2: hai tam giác bằng nhau


<b>?2</b>


<b>?2</b> <i><sub>(SGK/Trg 111)</sub></i>


<i>Hình 61</i>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>P</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


c)  ACB =  MPN ; AC = M P ; B = N

Bài giải



b) Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A là đỉnh M.
Góc t ơng ứng với góc N là góc B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho  ABC =  DEF(hình 62 )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC


<i>TiÕt 20 -</i> <i>Đ </i>2: hai tam giác bằng nhau


<b>?3</b>



<b>?3</b> <i><sub>(SGK/Trg111)</sub></i> A


C
B


E


F
D


3


700


500


<i>Hình 62</i>


A + B + C = 1800 (Định lí tổng ba góc của một tam gi¸c).


A = 1800<sub> – ( B + C) = 180</sub>0<sub> - ( 70</sub>0<sub> +50</sub>0<sub> ) = 60</sub>0
BC = EF = 3 <i>( Hai cạnh t ơng ứng).</i>


Bài giải:

Xét ABC có :



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)

ABC và

MNI có:



AB = IM; BC = MN; AC = IN;





A = I; B = M; C = N.




=>

ABC = …



Bµi tËp

: Hãy điền vào chỗ trống:



HI = … ;HK = … ; … = EF




a)

HIK =

DEF =>



H = … ; I = … ; K = …



DE

DF IK



D

E

F



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>*</i> §Ĩ ký hiƯu sù b»ng nhau cđa tam gi¸c ABC và tam giác ABC
ta viết: ABC = A’B’C’


<i>* Quy ớc:</i> Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ
tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cùng thứ tự.


<i><b>TiÕt 20 - §</b></i>

<i><b>2:</b></i>

<b>hai tam giác bằng nhau</b>



<i>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh</i>




<i>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh</i>



<i>t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.</i>



<i>t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.</i>



ABC =  A’B’C’


AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'.


<b>2 - Ký hiệu:</b>
<b>1- Định nghĩa: </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tỡm trong cỏc hình 63 ,64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau đựơc
đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau )


Kể tên các đỉnh t ơng ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết ký hiệu về sự
bằng nhau của các tam giác đó.


<b>Bµi 10 -SGK/ trg 111:</b>


<i>TiÕt 20 -</i> <i>§ </i>2: hai tam gi¸c b»ng nhau


<b>N</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>800</b>


<b>300</b>
<b>B</b> <b>80</b>


<b>0</b> <b><sub>30</sub>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A = I = 800 ; C = N = 300
<b>Bài giải:</b>


<i>Tiết 20 -</i> <i>Đ </i>2: hai tam giác bằng nhau


Và AB = IM ; AC = IN ; BC = MN


Nªn  ABC =  IMN


B = M = 1800<sub> - (80</sub>0<sub> + 30</sub>0<sub>) = 70</sub>0 <i><sub>(Định lý tổng ba góc trong tam giác.)</sub></i>


Xét ABC và IMN có:


<b>I</b> <b>N</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>800</b>


<b>300</b>


<b>B</b>


<b>800</b> <b><sub>30</sub>0</b>



<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết 20 -</i> <i>Đ </i>2: hai tam giác b»ng nhau


XÐt  PQR cã:


P = 1800<sub> - (80</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>) = 40</sub>0


R<sub>1</sub> = 1800<sub> - (80</sub>0<sub> + 40</sub>0<sub>) = 60</sub>0


P = H ; Q<sub>1</sub> = R<sub>1 </sub>;<sub> </sub>Q<sub>2</sub> = R<sub>2</sub>


XÐt  HQR có:


H + Q<sub>2</sub> + R<sub>1</sub> = 1800 <i><sub>(Định lý tổng ba góc trong tam giác.)</sub></i>


và PQ = HR; PR = HQ;<sub> </sub> QRlà cạnh chung.


<b>400</b>


<b>600</b>


Vậy  PQR = <sub></sub> HRQ.


P + Q<sub>1</sub> + R<sub>2</sub> = 1800 <i><sub>(Định lý tổng ba </sub></i>


<i>góc trong tam gi¸c.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5- Cho MNP =  EIK ta cã thÓ viÕt


MPN =  EIK.


Bài tập: các câu sau đây đúng (

Đ

) hay sai (

S

)



4- Hai tam giác bằng nhau là hai tam gi¸c cã diƯn tÝch b»ng nhau.
3- Hai tam gi¸c b»ng nhau th× cã chu vi b»ng nhau.


1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc
bằng nhau.


2- Hai tam giác bàng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng ứng bằng nhau,
các góc t ơng ứng bằng nhau.


<b>S</b>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<i>Tiết 20 -</i> <i>Đ </i>2: hai tam giác bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dặn dò h ớng dẫn về nhµ:


- Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.


- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.



- C¸c em HS khá giỏi làm thêm các bài tập 19, 20,21-



SBT/Trg.100.



H íng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112:



Cho

ABC =

DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói


trªn biÕt r»ng:

AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5



cm.



<i>TiÕt 20 -</i> <i>§ </i>2: hai tam gi¸c b»ng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×