Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Giao an sinh 8 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.58 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1</b>


<b>Bài 1: Bài mở đầu</b>
<b>A. mục tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS thấy rõ đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.


- Nêu đợc các phng phỏp c thự ca mụn hc.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t duy độc lập và làm việc với SGK.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Cã ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to các hình SGK trong bài.
- Bảng phơ.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trong chơng trình sinh học 7 các em đã học các ngành động vật nào?
<i>( Kể đủ các ngành theo sự tiến hoá)</i>



- Lớp động vật nào trong ngành động vật có xơng sống có vị trí tiến hố cao
nhất?


<i>(Líp thó </i>–<i> bé khØ tiÕn ho¸ nhÊt)</i>
<b>3. Bài mới</b>


Lớp 8 các em sẽ nghiên cứu về cơ thĨ ngêi vµ vƯ sinh.


<i><b>Hoạt động 1: Vị trí của con ngời trong tự nhiên</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc con ngời có vị trí cao nhất trong thế giới sinh vật do cấu
tạo cơ thể hoàn chỉnh và các hoạt động có mục đích.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS đọc thông tin mục 1 SGK.
<i>- Xác định vị trí phân loại của con ngời</i>
<i>trong tự nhiên?</i>


<i>- Con ngời có những đặc điểm nào</i>
<i>khác biệt với động vật thuộc lớp thú?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập 
SGK.


<i>- Đặc điểm khác biệt giữa ngời và</i>
<i>động vật lớp thú có ý nghĩa gì?</i>


- Đọc thơng tin, trao i nhúm v rỳt ra
kt lun.



- Cá nhân nghiên cứu bài tập.


- Trao i nhúm v xỏc nh kết luận
đúng bằng cách đánh dấu trên bảng
phụ.


- Các nhóm khác trình bày, bổ sung
Kết luận.


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Ngời có những đặc điểm giống thú  Ngời thuộc lớp thú.


- Đặc điểm chỉ có ở ngời, khơng có ở động vật (ơ 1, 2, 3, 5, 7, 8 – SGK).


- Sự khác biệt giữa ngời và thú chứng tỏ ngời là động vật tiến hoá nhất, đặc biệt
là biết lao động, có tiếng nói, chữ viết, t duy trừu tợng, hoạt động có mục đích 
Làm chủ thiên nhiên.


<i><b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc nhiệm vụ cơ bản của môn học, đề ra biện pháp bảo vệ
cơ thể, chỉ ra mối liên quan giữa môn học với khoa học khác.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  SGK mục II để trả
lời :



<i>- Học bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh</i>
<i>giúp chúng ta hiểu biết những gì?</i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 1.1 1.3,
liên hệ thực tế để trả lời:


<i>- H·y cho biÕt kiÕn thøc vÒ cơ thể ngời</i>
<i>và vệ sinh cã quan hÖ mật thiết với</i>
<i>những ngành nghề nào trong x· héi?</i>


- Cá nhân nghiên cứu  trao đổi nhóm.
- Một vài đại diện trình bày, bổ sung để
rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> TiÓu kÕt:</b></i>


- Bộ môn sinh học 8 cung cấp những kiến thức về cấu tạo, sinh lí, chức năng của
các cơ quan trong cơ thể. mối quan hệ giữa cơ thể và môi trờng, những hiểu biết
về phòng chống bệnh tật và rèn luyện thân thể Bảo vệ cơ thể.


- Kin thức cơ thể ngời và vệ sinh có liên quan đến khoa học khác: y học, tâm lí
học, hội hoạ, thể thao...


<i><b>Hoạt động 3: Phơng pháp học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc phơng pháp đặc thù của bộ môn đó là học qua quan sát
mơ hình, tranh, thí nghiệm, mẫu vật ...


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu  mục III


SGK, liên hệ các phơng pháp đã học
môn Sinh học ở lớp dới để trả lời:
<i>- Nêu các phơng pháp cơ bản để học</i>
<i>tập bộ môn?</i>


- Cho HS lÊy VD cụ thể minh hoạ cho
từng phơng pháp.


- Cho 1 HS đọc kết luận SGK.


- Cá nhân tự nghiên cứu , trao đổi
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung để
rút ra kết luận.


- HS lÊy VD cho từng phơng pháp.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Quan sỏt mụ hỡnh, tranh nh, tiêu bản, mẫu vật thật ... để hiểu rõ về cấu tạo,
hình thái.


- Thí nghiệm để tìm ra chức năng sinh lí các cơ quan, hệ cơ quan.


- Vận dụng kiến htức để giải thích hiện tợng thực tế, có biện pháp vệ sinh, rèn
luyện thân thể.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>



? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa con ngời và động vật thuộc
lớp thú? Điều này có ý nghĩa gì?


? Lỵi Ých cđa viƯc häc bé môn Cơ thể ngời và sinh vật.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu 1, 2 SGK.
- Kẻ bảng 2 vào vở.


- ễn li hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú.
<b>Tiết 2</b>


<b>Ch¬ng I </b><b> Khái quát về cơ thể ngời</b>
<b>Bài 2: cấu tạo cơ thể ngời</b>


<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS k đợc tên và xác định đợc vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
- Nắm đợc chức năng của từng hệ cơ quan.


- Giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt
động các cơ quan.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


- Rèn t duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.



<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số c quan
quan trng.


<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan cđa c¬
thĨ ngêi.


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 (SGK).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trình bày đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và thú? Từ đó xác định vị trí
của con ngời trong tự nhiờn.


- Cho biết lợi ích của việc học môn Cơ thĨ ngêi vµ vƯ sinh”
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo cơ thể</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ các phần cơ thể, trình bày đợc sơ lợc thành phần, chức năng
các hệ cơ quan.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 2.1 và 2.2,


kết hợp tự tìm hiểu bản thân để trả lời:
<i>- Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên</i>
<i>các phần đó?</i>


<i>- Cơ thể chúng ta đợc bao bọc bởi cơ</i>
<i>quan nào? Chức năng của c quan</i>
<i>ny l gỡ?</i>


<i>-Dới da là cơ quan nào?</i>


<i>- Khoang ngực ngăn cách với khoang</i>
<i>bụng nhờ cơ quan nào?</i>


<i>- Những cơ quan nµo n»m trong</i>
<i>khoang ngùc, khoang bông?</i>


(GV treo tranh hoặc mơ hình cơ thể
ngời để HS khai thác vị trí các cơ
quan)


- Cho 1 HS đọc to  SGK và trả lời:-?
<i>Thế nào là một hệ cơ quan?</i>


<i>- Kể tên các hệ cơ quan ở động vật</i>
<i>thuộc lớp thú?</i>


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm để hồn
thành bảng 2 (SGK) vào phiếu học tập.
- GV thơng bỏo ỏp ỏn ỳng.



<i>- Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ</i>
<i>thể còn có các hệ cơ quan nào khác?</i>
<i>- So s¸nh c¸c hƯ c¬ quan ë ngêi vµ</i>
<i>thó, em cã nhËn xÐt g×?</i>


- Cá nhân quan sát tranh, tìm hiểu bản
thân, trao đổi nhóm. Đại diện nhóm
trình bày ý kin.


- HS có thể lên chỉ trực tiếp trên tranh
hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan cơ
thể.


- 1 HS tr¶ lêi . Rót ra kÕt ln.


- Nhớ lại kiến thức cũ, kể đủ 7 hệ cơ
quan.


- Trao đổi nhóm, hồn thành bảng. Đại
diện nhóm điền kết quả vào bảng phụ,
nhóm khác bổ sung  Kết luận:


- 1 HS kh¸c chỉ tên các cơ quan trong
từng hệ trên mô hình.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- Da, c¸c gi¸c quan, hƯ sinh dục và hệ
nội tiết.



- Giống nhau về sự sắp xếp, cấu trúc và
chức năng của các hệ cơ quan.


Bảng 2: Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan
Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng


h c quan Chc nng ca h cquan
- H vn ng


- Hệ tiêu hoá
- Hệ tuần hoàn


- Hệ hô hấp
- Hệ bài tiết
- Hệ thần kinh


- Cơ và xơng


- Miệng, ống tiêu hoá và
tuyến tiêu hoá.


- Tim và hệ mạch


- Mũi, khí quản, phế
quản và 2 l¸ phỉi.


- Thận, ống dẫn nớc tiểu
và bóng đái.


- N·o, tuỷ sống, dây thần


kinh và hạch thần kinh.


- Vn ng cơ thể


- Tiếp nhận và biến đổi
thức ăn thành chất dd
cung cấp cho cơ thể.
- Vận chuyển chất dd,
oxi tới tế bào và vận
chuyển chất thải,
cacbonic từ tế bào đến cơ
quan bài tiết.


- Thực hiện trao đổi khí
oxi, khí cacbonic giữa cơ
thể và mơi trờng.


- Bµi tiÕt níc tiĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Các phần cơ thể


- C th chia làm 3 phần: đầu, thân và tay chân.
- Da bao bọc bên ngoài để bảo vệ cơ thể.


- Dới da là lớp mỡ  cơ và xơng (hệ vận động).


- Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành.
2. Các hệ cơ quan



- H c quan gm cỏc c quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một chức
năng nhất định của cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc vai trị điều hồ hoạt động của các hệ cơ quan của hệ
thần kinh và nội tiết.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  SGK mục II để trả
lời :


<i>- Sự phối hợp hoạt động của các cơ</i>
<i>quan trong cơ thể đợc thể hiện trong</i>
<i>trờng hợp nào?</i>


- Yêu cầu HS khác lấy VD về 1 hoạt
động khác và phân tích.


- Yêu cầu HS quan sát H 2.3 và giải
thích sơ đồ H 2.3 SGK.


<i>- H·y cho biÕt c¸c mũi tên từ hệ thần</i>
<i>kinh và hệ nội tiết tới các cơ quan nói</i>
<i>lên điều gì?</i>


- GV nhận xét ý kiến HS và giải thích:
Hệ thần kinh điều hoà qua cơ chế phản


xạ; hệ nội tiết điều hoà qua cơ chÕ thĨ
dÞch.


- Cá nhân nghiên cứu  phân tích 1
hoạt động của cơ thể đó là chạy.


- Trao đổi nhóm để tìm VD khác. Đại
diện nhóm trình bày.


- Trao đổi nhúm:


+ Chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa các
hệ c¬ quan.


+ Thấy đợc vai trị chỉ đạo, điều hoà
của hệ thần kinh và thể dịch.


- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động.


- Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tạo nên sự thống nhất của cơ thể dới sự
chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
HS trả lời câu hỏi:


- C¬ thĨ cã mÊy hƯ c¬ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hƯ c¬


quan?


Hồn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng:
1. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động có đặc điểm là:


a. Trái ngợc nhau b. Thống nhất nhau.
c. Lấn át nhau d. 2 ý a và b đúng.


2. Những hệ cơ quan nào dới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động hệ c
quan khỏc.


a. Hệ thần kinh và hệ nội tiết


b. H vận động, tuần hồn, tiêu hố và hơ hấp.
c. Hệ bài tiết, sinh dục và nội tiết.


d. HƯ bµi tiÕt, sinh dục và hệ thần kinh.
<b>5. Hớng dẫn học bài ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 3</b>


<b>Bµi 3: tÕ bµo</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS trình bày đợc các thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào.
- Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.


- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ th.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, mụ hình để tìm kiến thức.
- Rèn t duy suy luận logic, kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 3.1; 4.1; 4.4 SGK
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1; 3.2


<b>C. hot ng dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KĨ tên các hệ cơ quan và chức năng của mỗi hệ cơ quan trong cơ thể?


- Tại sao nói cơ thĨ lµ mét khèi thèng nhÊt? Sù thèng nhÊt cđa cơ thể do đâu?
cho 1 VD chứng minh?


<b>3. Bài míi</b>


VB: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ tế bào.
- GV treo H 4.1 đến 4.4 phóng to, giới thiệu các loại tế bào cơ thể.
? Nhận xét về hình dạng, kích thớc, chức năng của các loại tế bào?



- GV: Tế bào khác nhau ở các bộ phận nhng đều có đặc điểm giống nhau.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thành phần chính của tế bào: màng, chất nguyên
sinh, nhân.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 3.1 và cho
biết cấu tạo một tế bào điển hình.
- Treo tranh H 3.1 phóng to để HS gắn
chú thích.


- Quan s¸t kÜ H 3.1 và ghi nhơ kiÕn
thøc.


- 1 HS g¾n chó thÝch. C¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cấu tạo tế bào gồm 3 phần:
+ Màng


+ Tế bào chất gồm nhiều bào quan
+ Nhân


<i><b>Hot ng 2 Chc năng của các bộ phận trong tế bào</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc chức năng quan trọng của các bộ phận trong tế bào. Thấy
đợc cấu tạo phù hợp với chức năng và sự thống nhất giữa các thành phần của tế
bào.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu bảng
3.1 để ghi nhớ chức năng các bào quan
trong tế bào.


<i>- Mµng sinh chÊt cã vai trò gì? Tại</i>
<i>sao?</i>


<i>- Lới nội chất có vai trị gì trong hoạt</i>
<i>động sống của tế bào?</i>


<i>- Năng lợng cần cho các hoạt động ly</i>
<i>t õu?</i>


<i>- Tại sao nói nhân là trung tâm của tế</i>
<i>bào?</i>


- Cá nhân nghiên cứu bảng 3.1 và ghi
nhớ kiến thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- H·y gi¶i thÝch mèi quan hệ thống</i>
<i>nhất về chức năng giữa màng, chất tế</i>
<i>bào và nhân?</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>



<b>Bảng 3.1</b>


<i><b>Hot ng 3: Thnh phn hoá học của tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc 2 thành phần hố học chính của tế bào là chất hữu cơ và
vô cơ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  mục III SGK v
tr li cõu hi:


<i>- Cho biết thành phần hoá học chính</i>
<i>của tế bào?</i>


<i>- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên</i>
<i>tế bào có ở đâu?</i>


<i>- Ti sao trong khu phần ăn mỗi ngời</i>
<i>cần có đủ prơtêin, gluxit, lipit, vitamin,</i>
<i>muối khoáng và nớc?</i>


- HS dựa vào  SGK để trả lời.


- Trao đổi nhóm để trả lời.


+ Các nguyên tố hoá học đó đều có
trong tự nhiên.



+ Ăn đủ chất để xây dựng tế bào giúp
cơ thể phát triển tốt.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- TÕ bµo lµ một hỗn hợp phức tạp gồm nhiều chất hữu cơ và vô cơ
a. Chất hữu cơ:


+ Prôtêin: C, H, O, S, N.


+ Gluxit: C, H, O (tØ lÖ 1C:2H: 1O)


+ Lipit: C, H, O (tỉ lệ O thay đổi tuỳ loi)
+ Axit nuclờic: ADN, ARN.


b. Chất vô cơ: Muối khoáng chøa Ca, Na, K, Fe ... vµ níc.


<i><b>Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- HS nêu đợc các đặc điểm sống của tế bào đó là trao đổi chất, lớn lên, sinh
sản,...


- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ H
3.2 SGK để trả lời câu hỏi:



<i>- Hằng ngày cơ thể và môi trêng cã</i>
<i>mèi quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Kể tên các hoạt động sống diễn ra</i>
<i>trong tế bào.</i>


<i>- Hoạt động sống của tế bào có liên</i>
<i>quan gì đến hoạt động sống của c</i>
<i>th?</i>


<i>- Qua H 3.2 hÃy cho biết chức năng</i>
<i>của tế bào là gì?</i>


- Nghiờn cu k H 3.2, trao đổi nhóm,
thống nhất câu trả lời.


+ Cơ thể lấy từ mơi trờng ngồi oxi,
chất hữu cơ, nớc, muối khoáng cung
cấp cho tế bào trao đổi chất tạo năng
l-ợng cho cơ thể hoạt động và thải
cacbonic, chất bài tiết.


+ HS rót ra kÕt luËn.


- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hoạt động của tế bào gồm: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
- Hoạt động sống của tế bào liên quan đến hoạt động sống của cơ thể


+ Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng.
+ Sự phân chia tế bào là cơ sở cho sự sinh trởng và sinh sản của c th.


+ Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với môi tr ờng bên
ngoài.


=> T bo l n v chc nng của cơ thể.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


Cho HS lµm bµi tËp 1 (Tr 13 – SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì:
a. Các cơ quan trong cơ thể đều đợc cấu tạo bởi tế bào.


b. Các hoạt động sống của tế boà là cơ sở cho các hoạt động của cơ thể.
c. Khi toàn bộ các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết.


d. a và b đúng.
(đáp án d đúng)


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi 2 (Tr13- SGK)
- §äc môc “Em cã biÕt”


- Vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào vào vở, học thuộc tên và chức năng.
<b>Tiết 4</b>


<b>Bài 4: Mô</b>
<b>A. mục tiêu.</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS trỡnh by đợc khái niệm mô.


- Phân biệt đợc các loại mô chính, cấu tạo và chức năng các loại mơ.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh.


- Rốn luyn khả năng khái qt hố, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 4.1  4.4 SGK
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tæ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào?
- Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Từ câu 2 => Trong cơ thể có rất nhiều tế bào, tuy nhiên xét về chức năng,
ngời ta có thể xếp loại thành những nhóm tế bào có nhiệm vụ giống nhau, các
nhóm đó gọi chung là mơ. Vậy mơ là gì? Trong cơ thể ta có những loại mô nào?


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm mô</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm mô.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  mục I SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- H·y kÓ tên những tế bào có hình</i>
<i>dạng khác nhau mà em biÕt?</i>


<i>- Gi¶i thÝch vì sao têa bào có hình</i>
<i>dạng khác nhau?</i>


- GV ph©n tÝch: chÝnh do chức năng
khác nhau mà tế bào phân hoá có hình
dạng, kÝch thíc kh¸c nhau. Sự phân
hoá diễn ra ngay ở giai đoạn phôi.
<i>- Vậy mô là gì?</i>


- HS trao i nhóm để hồn thành bài
tập .


- Dựa vào mục “Em cú bit bi trc
tr li.


- Vì chức năng kh¸c nhau.


- HS rót ra kÕt ln


<i><b>KÕt ln:</b></i>



Mơ là một tập hợp các tế bào chun hố có cấu tạo giống nhau, đảm
nhiệm chức năng nhất định, một số loại mơ cịn có các yếu tố khơng có cầu trúc
tế bào.


<i><b>Hoạt động 2: Các loại mô</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phải chỉ rõ cấu tạo và chức năng của từng loại mô, thấy đợc cấu
tạo phù hợp với chức năng của tng mụ.


- Phiếu học tập HS kẻ sẵn trong vở.


Hot động của GV Hoạt động của HS


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc  mục II SGK.
- Quan sát H 4.1 và nhận xét về s sp


- Kẻ sẵn phiếu học tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

xếp các tế bào ở mô biểu bì, vị trí, cấu
tạo, chức năng. Hoàn thành phiếu học
tập.


- GV treo tranh H 4.1 cho HS nhËn xÐt
kÕt qu¶.


SGK, trao đổi nhóm để hồn thành vào
phiếu học tập của nhóm.



- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Yêu cầu HS đọc  mục II SGK kết


hợp quan sát H 4.2, hoạt động nhóm để
hồn thành phiếu học tập.


- GV treo H 4.2 cho HS nhận xét. GV
đặt câu hỏi:


<i>- Máu thuộc loại mơ gì? Vì sao máu </i>
<i>đ-ợc xếp vào loại mơ đó?</i>


<i>- Mơ sụn, mơ xơng có đặc điểm gì? Nó</i>
<i>nằm ở phần nào?</i>


- GV nhận xét, đa kết quả đúng.


- HS trao đổi nhóm, hồn thành phiếu
học tp.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận
xét các nhãm kh¸c.


- HS quan sát kĩ H 4.2 để trả lời.


- Yêu cầu HS đọc kĩ  mục III SGK
kết hợp quan sát H 4.3 và trả lời cõu
hi:


<i>- Hình dạng tế bào cơ vân và cơ tim</i>


<i>giống và khác nhau ở điểm nào?</i>


<i>- Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu</i>
<i>tạo nh thế nào?</i>


- Yêu cầu các nhóm hoµn thµnh tiÕp
vµo phiÕu häc tËp.


- GV nhận xét kết quả, đa đáp án.


- Cá nhân nghiên cứu  kết hợp quan
sát H 4.3, trao đổi nhóm để trả lời.
- Hồn thành phiếu học tập của nhóm.
đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- Yêu cầu HS đọc kĩ  mục 4 kết hợp
quan sát H 4.4 để hoàn thành tiếp nội
dung phiếu học tập.


- GV nhận xét, đa kết quả đúng.


- Cá nhân đọc kĩ  kết hợp quan sát H
4.4; trao đổi nhóm hồn thành phiếu
học tập theo nhóm.


- B¸o c¸o kÕt quả.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cấu tạo, chức năng các loại mô



Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo


1. Mô biểu bì
- BiĨu b× bao phđ
- BiĨu b× tun


<i>- Phđ ngoµi da,</i>
<i>lãt trong các cơ</i>
<i>quan rỗng.</i>


<i>- Nằm trong các</i>
<i>tuyến của cơ thể.</i>


<i>- Bảo vệ. che chë,</i>
<i>hÊp thơ.</i>


<i>- TiÕt c¸c chÊt.</i>


<i>- Chđ yÕu lµ tÕ</i>
<i>bµo, các tế bào</i>
<i>xếp xít nhau,</i>
<i>không có phi bào.</i>
2. Mô liên kết


- Mô sợi
- Mô sụn
- Mô xơng
- Mô mỡ



- Mô máu và bạch
huyết.


<i>Có ở khắp nơi nh:</i>
<i>- Dây chằng</i>
<i>- Đầu xơng</i>
<i>- Bộ xơng</i>
<i>- Mỡ</i>


<i>- Hệ tuần hoàn và</i>
<i>bạch huyết.</i>


<i> Nõng , liờn kết</i>
<i>các cơ quan hoặc</i>
<i>là đệm cơ học.</i>
<i>- Cung cấp chất</i>
<i>dinh dỡng.</i>


<i>Chñ yÕu lµ chÊt</i>
<i>phi bµo, các tế</i>
<i>bào nằm rải rác.</i>


3. Mô cơ


- Mô cơ vân
- Mô cơ tim


<i>- Gắn vào xơng</i>
<i>- Cấu tạo nên</i>
<i>thành tim</i>



<i>Co dón tạo nên sự</i>
<i>vận động của các</i>
<i>cơ quan và cơ thể.</i>
<i>- Hoạt động theo</i>
<i>ý muốn.</i>


<i>- Hoạt động</i>
<i>không theo ý</i>
<i>muốn.</i>


<i>- Hoạt động</i>


<i>Chđ u lµ tế bào,</i>
<i>phi bào ít. Các tế</i>
<i>bào cơ dµi, xÕp</i>
<i>thµnh bã, líp.</i>
<i>- TÕ bµo cã nhiỊu</i>
<i>nh©n, cã v©n</i>
<i>ngang.</i>


<i>- TÕ bào phân</i>
<i>nhánh, có nhiỊu</i>
<i>nh©n, cã v©n</i>
<i>ngang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mô cơ trơn <i>- Thành nội quan</i> <i>không theo ý</i>


<i>muốn.</i> <i>thoi, đầu nhọn, có1 nhân.</i>
4. Mô thần kinh <i>- Nằm ở nÃo, tuỷ</i>



<i>sng, có các dây</i>
<i>thần kinh chạy</i>
<i>đến các hệ cơ</i>
<i>quan.</i>


<i>- Tiếp nhận kích</i>
<i>thích và sử lí</i>
<i>thơng tin, điều</i>
<i>hoà và phối hợp</i>
<i>hoạt động các cơ</i>
<i>quan đảm bảo sự</i>
<i>thích ứng của cơ</i>
<i>thể với môi trờng.</i>


<i>- Gồm các tế bào</i>
<i>thần kinh (nơron</i>
<i>và các tế bào thần</i>
<i>kinh đệm).</i>


<i>- Nơron có thân</i>
<i>nối với các sợi</i>
<i>nhánh và sợi trục.</i>
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu đúng nhất:
1. Chức năng của mơ biểu bì là:



a. Bảo vệ v nõng c th.


b. Bảo vệ, che chở và tiết các chất.
c. Co dÃn và che chở cho cơ thể.
2. Mô liên kết có cấu tạo:


a. Chủ yếu là tế bào có hình dạng khác nhau.
b. Các tế bào dµi, tËp trung thµnh bã.


c. Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
3. Mơ thần kinh có chc nng:


a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau.
b. Các tế bào dài, tập trung thành bó.


c. Gåm tÕ bµo vµ phi bµo.


d. Điều hồ hoạt động các cơ quan.
e. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.


(đáp án d đúng)


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Lµm bµi tËp 4 vµo vë.


<b>TiÕt 5</b>


<b>Bµi 5: thực hành</b>


<b> quan sát tế bào và mô</b>
<b>A. mục tiªu.</b>


- Chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời mơ cơ vân.


- Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng
(mô biểu bì), mơ sụn, mơ xơng, mơ cơ vân, mơ cơ trơn. Phân biệt các bộ phận
chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân.


- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mơ biểu bì, mơ cơ, mơ liên kết.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ, tách tế bào.


- Gi¸o dơc ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng học sau khi làm.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- HS: Mỗi tổ 1 con Õch.
- GV:


+ Kính hiển vi, lam kính (2), lamen, bộ đồ mổ, khân lau, giấy thấm, kim mũi
mác.


+ 1 ếch đồng sống hoặc bắp thịt ở chân giò lợn.


+ Dung dịch sinh lí 0,65% NaCl, côngtơhut, dung dịch axit axetic 1%.
+ Bộ tiêu bản: mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



- So sánh mơ biểu bì, mơ liên kết về vị trí và sự sắp xếp các t bo trong 2 loi
mụ ú.


- Cơ vân, cơ trơn và cơ tim có gì khác nhau về cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể
và khả năng co dÃn.


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ câu hỏi kiểm tra, GV nêu: để kiểm chứng điều đã học, chúng ta tiến
hành nghiên cứu đặc điểm các loại tế bào và mô.


<i><b>Hoạt động 1: Nêu yêu cầu của bài thực hành</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc phần I: Mục tiêu của bài thực hành.
- GV nhấn mạnh yêu cầu quan sát và so sánh các loại mô.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thực hành</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS làm đợc tiêu bản và quan sát thấy tế bào mô cơ vân.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung
các bớc làm tiêu bản.


- Nếu có điều kiện GV hớng dẫn trớc
cho nhóm HS yêu thích môn học các
thao tác thực hiƯn.


- Phân cơng các nhóm thí nghiệm.


- GV hớng dẫn cách đặt tế bào mơ cơ
vân lên lam kính và đặt lamen lên lam
kính.


- Nhỏ 1 giọt axit axetic 1% vào cạnh
lamen, dùng giấy thấm hút bớt dd sinh
lí để axit thấm dới lamen.


- GV kiểm tra các nhóm, giúp nhúm
yu.


- Yêu cầu các nhãm ®iỊu chØnh kÝnh
hiĨn vi.


- GV kiểm tra kết quả quan sát của HS,
tránh nhầm lẫn hay mô tả theo SGK.


- Đọc cách tiến hành thí nghiệm : làm
tiêu bản SGK.


- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản nh
hớng dẫn, yêu cầu:


+ Ly si tht mnh.
+ Khụng b t.


+ Rạch bắp cơ phải thẳng.
+ Đậy lamen kh«ng cã bät khÝ.


- Các nhóm nhỏ axit axetic 1%, hoàn


thành tiêu bản đặt trên bàn để GV kiểm
tra.


- Các nhóm điều chỉnh kính, lấy ánh
sáng để nhìn rõ mẫu.


- Đại diện các nhóm quan sỏt n khi
nhỡn rừ t bo.


- Cả nhóm quan sát, nhận xét: Thấy
đ-ợc: màng, nhân, vân ngang, tế bào dµi.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


a. Cách làm tiêu bản mơ cơ vân:
- Rạch da đùi ếch lấy 1 bắp cơ.


- Dïng kim nhän rạch dọc bắp cơ ( thấm sạch máu).
- Dùng ngón trỏ và ngón cái ấn lên 2 bên mép rạch.
- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách 1 sợi mảnh.


- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính, nhỏ dd sinh lÝ NaCl 0,65%.
- §Ëy lamen, nhá dd axit axetic 1%.


Chú ý: ếch huỷ tuỷ để khỏi nhảy.
b. Quan sát tế bào:


- Thấy đợc các thành phần chính: màng, tế bào chất, nhân, vân ngang.


<i><b>Hoạt động 3: Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b></i>



<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS quan sát và vẽ lại đợc hình tế bào mơ sụn, mơ xơng, mô cơ vân,
mô cơ trơn, phân biệt điểm khác nhau giữa các loại mô


.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV phát tiêu bản cho các nhóm, yêu
cầu HS quan sát các mô và vẽ hình vào
vở.


- GV treo tranh các loại mô để HS đối


- Các nhóm đặt tiêu bản, điều chỉnh
kính để quan sỏt rừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chiếu. trên bảng.


- Cỏc nhúm đổi tiêu bản cho nhau để
lần lợt quan sát 4 loi mụ. V hỡnh vo
v.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Mô biểu bì: tế bµo xÕp xÝt nhau.


- Mơ sụn: chỉ có 2 đến 3 tế bào tạo thành nhóm.
- Mơ xơng: tế bào nhiều.



- Mô cơ: tế bào nhiều, dài.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nh¾c nhë HS thu dän, vƯ sinh ngăn nắp, trật tự.
Trả lời câu hỏi:


? Làm tiêu bản cơ vân, em gặp khó khăn gì?


? Em ó quan sát đợc những loại mô nào? Nêu sự khác nhau về đặc điểm
cấu tạo 3 loại mơ: mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 6</b>


<b>Bài 6: Phản xạ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- Trình bày đợc cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.


- Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh
trong cung phn x.


<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 6.1 Nơron; H6.2 Cung phản xạ SGK.
- Bảng phô, phiÕu häc tËp.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chc</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Thu báo cáo của HS ở giờ trớc.
<b>3. Bài mới</b>


VB:


- Vì sao khi sờ tay vào vật nóng, tay rụt lại?


-Nhìn thấy quả me, quả khế có hiện tợng tiết nớc bọt?
- Đèn chiếu vào mắt, mắt nhắm lại?


- Hiện tợng trên là gì? Những thành phần nào tham gia vào? Cơ chế diễn ra nh
thế nào? Bài Phản xạ sẽ giúp chúng ta trả lời các câu hỏi này.


<i><b>Hot ng 1: Cu to v chức năng của nơron</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ cấu tạo và chức năng của nơron, từ đó thấy đợc chiều hớng
lan truyền xung thần kinh trong sợi trục.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cứu  mơc I
SGK kÕt hỵp quan sát H 6.1 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Nêu thành phần cấu tạo của mô thần</i>
<i>kinh</i>



<i>- Gắn chú thích vào tranh câm cấu tạo</i>
<i>nơron và mô tả cấu tạo 1 nơron ®iĨn</i>
<i>h×nh?</i>


- GV treo tranh cho HS nhËn xÐt, rót ra
kÕt luận.


<i>- Nơron có chức năng gì?</i>


- Cho HS nêu khái niƯm tÝnh c¶m øng,
tÝnh dÉn trun.


- GV chØ trªn tranh chiỊu lan trun
xung thÇn kinh trên hình 6.1 và 6.2
(cung phản xạ)


Lu ý: xung thần kinh lan truyền theo 1
chiều.


- Dựa vào chức năng dẫn truyền, ngời
ta chia nơron thành 3 loại:


- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS
nghiên cứu tiếp  SGK kết hợp quan
sát H 6.2 để tìm ra sự khác nhau giữa 3
loại nơron.


- GV treo bảng kẻ phiếu học tập.


- GV a ra ỏp ỏn đúng, hớng dẫn HS


trên sơ đồ H 6.2.


- HS ghi nhớ chú thích.


- 1 HS lên bảng gắn chú thích.
- HS nhận xét, nêu cấu tạo nơron.


- Nghiờn cu tiếp SGK để trả lời các
câu hỏi.


- Nghiên cứu  SGK kết hợp quan sát
H 6.2; trao đổi nhóm, hồn thành kết
quả vào phiếu học tập.


- HS điền kết quả. Các nhóm khác
nhận xét.


Kết quả phiếu học tập: Các loại nơron


Các loại nơron Vị trí Chức năng


Nơron hớng tâm
(nơron cảm giác)


- Thân nằm bên ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nơron trung gian


(nơron liên lạc) - Nằm trong trung ơngthần kinh. - Liên hệ giữa các nơron.
Nơron li tâm



(nron vn ng)


Thân nằm trong trung
-ơng thần kinh, sợi trục
h-ớng ra cơ quan phản ứng.


- Truyền xung thần kinh
từ trung ơng tới cơ quan
phản ứng.


? Em có nhận xét gì về hớng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hớng tâm và li
tâm (Ngợc chiều).


<i><b>Kết luận:</b></i>


a. cấu tạo nơron gồm:


- Thân: chứa nhân, xung quanh có tua ngắn (sợi nhánh).


- Tua dài (sợi trục): có bao miêlin, tận cùng phân nhánh có cúc ximáp.
b. Chức năng


- Cảm ứng (SGK)
- Dẫn truyền (SGK)
c. Các loại nơron


- Nron hng tõm (nron cm giỏc).
- Nron trung gian (nơron liên lạc).
- Nơron li tâm (nơron vận ng).



<i><b>Hot ng 2: Cung phn x</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hình thành khái niệm phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ.
Biết giải thích 1 số phản xạ ở ngời bằng cung phản xạ và vòng phản xạ.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<i>- Cho VD về phản xạ?</i>
<i>- Phản xạ là gì?</i>


<i>- Hiện tợng cảm ứng ở thực vật (chạm</i>
<i>tay vào cây trinh nữ, lá cây cụp lại) có</i>
<i>phải là phản xạ không?</i>


<i>- Thế nào là 1 cung phản xạ?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 6.2 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Có những loại nơron nào tham gia</i>
<i>vào cung phản xạ?</i>


<i>- Các thành phần của cung phản xạ?</i>
- GV nêu vai trò từng thành phần.
- GV cho HS quan sát H 6.2


<i>- Xung thần kinh đợc dẫn truyền nh thế</i>
<i>nào?</i>



<i>- H·y giải thích phản xạ kim châm vào</i>
<i>tay, tay rụt lại?</i>


- Bằng cách nào trung ơng thần kinh có
thể biết đợc phản ứng của cơ thể đã
đáp ứng kích thích cha? GV dẫn sắt tới
: Cung phản xạ có đờng liên hệ ngợc
tạo thành vịng phản xạ.


- GV đa VD về vòng phản xạ và giải
thích trên sơ đồ H 6.3


- Yêu cầu HS đọc  mục 3
<i>- Khái niệm vòng phản xạ?</i>


- LÊy tõ 3-5 VD


- Trao đổi nhóm và rút ra khái niệm
phản xạ.


- Khơng vì thực vật khơng có hệ thần
kinh, đó chỉ là sự thay đổi về sự trơng
nớc của các tế bào gốc lá)


-  SGK.


- Tù rót ra kÕt luËn.


- Dựa vào H 6.2, lu ý đờng dẫn truyền
để trả lời.



- Quan s¸t H 6.3


- Đọc  nêu khái niệm vòng phản xạ.
- 1 HS c kt lun cui bi.


<i><b>Kết luận:</b></i>


a. Phản xạ


- là phản ứng của cơ thể để trả lời kích thích của mơi trờng (trong và ngồi) dới
sự điều khiển ca h thn kinh.


b. Cung phản xạ
- Khái niệm ( SGK)


- 1 cung phản xạ có 3 loại nơron: nơron hớng tâm, trung gian, li tâm.


- Cung phản xạ gồm 5 thành phần: cơ quan thụ cảm, nơron hớng tâm, nơron
trung gian, nơron li tâm, cơ quan phản øng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Khái niệm (SGK).
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


- Cho HS dán chú thích vào sơ đồ câm H 6.2 và nêu chức năng của các bộ
phận trong phn x.


- Trả lời câu 1, 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn häc bµi ë nhµ</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Vẽ sơ đồ cung phản xạ H 6.2 và chú thích.
- Đọc mục “Em cú bit.


<b>Tiết 7</b>


Chng II Vn ng


<b>Bài 7: Bộ xơng</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các
xơng chính ngay trên cơ thể mình.


- Phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái, cấu tạo.
- Phan biệt các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp động.


<b>B. chuÈn bÞ.</b>


- Tranh vÏ phãng to hình 7.1 7.4 SGK.
- Mô hình bộ xơng.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Phản xạ là gì? Cho 1 Vd về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh
trong phản xạ đó.



<b>3. Bµi míi</b>
VB:


? Hệ vận động gồm những cơ quan nào?


? Bộ xơng ngời có đặ điểm cấu tạo và chức năng nh thế nào?
Hôm nay cơ và các em sẽ cùng tìm hiểu bài 7.


<i><b>Hoạt động 1: Các thành phần chính của bộ xơng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ đợc vai trị chính của bộ xơng, nắm đợc 3 thành phần chính
của bộ xơng và phân biệt 3 loại xơng .


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát H 7.1 và trả lời
câu hỏi:


<i>- B xng gm my thnh phn ?</i>
<i>? Nêu đặc điểm của mỗi thành phần?</i>
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm


<i>- T×m hiĨu điểm giống và khác nhau</i>
<i>giữa xơng tay và xơng chân?</i>


<i>- Vì sao có sự khác nhau đó?</i>


<i>- Từ những đặc điểm của bộ xơng hãy</i>
<i>cho biết bộ xơng có chức nng gỡ?</i>



- Quan sát kĩ H 7.1 và trả lời.


- HS nghiên cứu H 7.2; 7.3 kết hợp với
thông tin trong SGK để trả lời.


- HS thảo luận nhóm để nờu c:


+ Giống: có các thành phần tơng ứng
với nhau.


+ Khác: về kích thớc, cấu tạo đai vai và
đai hông, xơng cổ tay, bàn tay, bàn
chân.


+ Sự khác nhau là do tay thích nghi với
q trình lao động, chân thích nghi với
dáng đứng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Thành phần của bộ xơng
- Bộ xơng chia 3 phần:


+ Xơng đầu gồm xơng sọ và xơng mặt.
+ Xơng thân gồm cột sống và lồng ngực.


+ Xơng chi gồm xơng chi trên và xơng chi dới.
- Đặc điểm mỗi phần: SGK.


+ Xơng chi trên nhỏ bé, linh hoạt.



+ Xơng chi dới to, khoẻ, dài, chắc chắn, ít cử động.


=> Bộ xơng ngời thích nghi với q trình lao động và đứng thẳng.
2. Vai trò của bộ xơng


- Nâng đỡ cơ thể, tạo hình dáng cơ thể.
- Tạo khoang chứa, bảo vệ các cơ quan.
- Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động.


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt các loại xơng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc các loại xơng về hình thái, cấu tạo.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  mục II , quan sát
hình 7.1 để trả lời câu hỏi:


<i>- Căn cứ vào đâu để phân biệt các loại</i>
<i>xơng?</i>


<i>- Phân biệt đặc điểm của mỗi loại?</i>
<i>- Xác định các loại xơng đó trên tranh</i>
<i>và mơ hình?</i>


- HS đọc  mục II , quan sát hình 7.1
để nhận dạng, nêu đặc điểm các loi
x-ng.



<i><b> Kết luận:</b></i>


- Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo chia xơng thành 3 loại:


+ Xng dài: hình ống, chứa tuỷ đỏ (trẻ em), tuỷ vàng (ngi ln).
+ Xng ngn: ngn.


+ Xơng dẹt: hình bản dẹt.


<i><b>Hot động 3: Các khớp xơng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự phân loại khớp thành 3 loại dựa trên khả năng cử động
và xác định đợc khớp đó trên cơ thể mỡnh.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục
III và trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào gọi là khớp xơng?</i>
<i>- Có mấy loại khớp?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 7.4 và trả lêi
c©u hái:


<i>- Dựa vào khớp đầu gối, hãy mơ tả 1</i>
<i>khớp động?</i>


<i>- Khả năng cử động của khớp động và</i>
<i>khớp bán động khác nhau nh thế nào?</i>


<i>Vì sao có sự khác nhau đó?</i>


<i>- Nêu đặc điểm của khớp bất động?</i>
- GV lứu ý HS: trong bộ xơng ngời chủ
yếu là khớp động giúp con ngời vận
động và lao động.


- Cho HS đọc kết luận SGK.


- HS nghiên cứu thông tin SGK.
- Rút ra kết luận.


- Quan sát kĩ H 7.4, trao đổi nhóm và
rút ra kết lun.


- HS c kt lun.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Khớp xơng là nơi hai hay nhiều đầu xơng tiếp giáp với nhau.
- Có 3 loại khớp xơng:


+ Khp ng: 2 u xng cú sụn, giữa là dịch khớp (hoạt dịch), ngồi có dây
chằng giúp cơ thể có khả năng cử động linh hoạt.


+ Khớp bán động: giữa 2 đầu xơng có đệm sụn giúp cử động hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ</b>


? Chức năng của bộ xơng là gì?



? Xỏc định trên tranh vẽ bộ xơng và các thành phần của bộ xơng ngời?
Các khớp xơng bằng dán chú thích.


(nếu có dùng mơ hình hoặc xác định trên cơ thể mình).
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- Lập bảng so sánh các loại khớp về cấu tạo, tính chất cử động và ý nghĩa.
- Đọc mục “Em cú bit.


<b>Tiết 8</b>


<b>Bài 8: cấu tạo và tính chất của xơng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nm c cu to chung 1 xơng dài. Từ đó giải thích đợc sự lớn lên của
x-ơng và khả năng chịu lực của xx-ơng.


- Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính đàn hồi và
cứng rắn của xơng.


- Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ phóng to các hình 8.1 -8.4 SGK.
- Vật mÉu:


Xơng đùi ếch hoặc xơng ngón chân gà.



Đoạn dây đồng 1 đầu quấn chặt vào que bằng tre, gỗ, đầu kia quấn vào
x-ơng.


Một panh để gắp xơng, 1 đèn cồn, 1 cốc nớc lã để rửa xơng, 1 cốc đựng
HCl 10% , đầu giờ thả 1 xơng đùi ếch vào axit.


(NÕu HS lµm thÝ nghiệm theo nhóm cần chuẩn bị các dơng cơ nh trªn theo
nhãm).


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Bộ xơng ngời đợc chia làm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?


- Sự khác nhau giữa xơng tay và xơng chân nh thế nào? Điều đó có ý nghĩa gì
đối với hoạt động của con ngời?


- Nªu cÊu tạo và vai trò của từng loại khớp?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Gọi 1 HS đọc mục “Em có biết” (Tr 31 – SGK).


GV: Những thơng tin đó cho ta biết xơng có sức chịu đựng rất lớn. Vậy vì sao
x-ơng có khả năng đó? Chúng ta sẽ giải đáp qua bài học ngày hôm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của xơng</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc cấu tạo của xơng dài, xơng dẹt và chức năng của nó.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục I
SGK kết hợp quan sát H 8.1; 8.2 ghi
nhớ chú thích và trả lời câu hỏi:


<i>- Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV treo H 8.1(tranh câm), gọi 1 HS
lên dán chú thích và trình bµy.


- Cho các HS khác nhận xét sau đó
cùng HS rút ra kết luận.


<i>- Cấu tạo hình ống của thân xơng, nan</i>
<i>xơng ở đầu xơng xếp vịng cung có ý</i>
<i>nghĩa gì với chức năng của xơng?</i>
- GV: Ngời ta ứng dụng cấu tạo xơng
hình ống và cấu trúc hình vịm vào
kiến trúc xây dựng đảm bảo độ bền
vững và tiết kiệm nguyên vật liệu (trụ
cầu, cột, vũm ca)


- HS nghiên cứu thông tin và quan sát
hình vẽ, ghi nhớ kiến thức.


- 1 HS lên bảng dán chú thích và trình
bày.



- Các nhóm khác nhận xét và rút ra kết
luận.


- Cấu tạo hình ống làm cho xơng nhẹ
và vững chắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Nêu cấu tạo và chức năng của xơng</i>
<i>dài?</i>


- Yờu cu HS nghiên cứu thông tin
mục I.3 và quan sát H 8.3 để trả lời:
<i>- Nêu cấu tạo của xơng ngắn v xng</i>
<i>dt?</i>


chịu lực.


- Nghiên cứu bảng 8.1, ghi nhớ thông
tin và trình bày.


- Nghiờn cu thụng tin , quan sỏt hình
8.3 để trả lời.


- Rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


1. CÊu tạo xơng dài bảng 8.1 SGK.


2. Chức năng của xơng dài bảng 8.1 SGK.
3. Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹt



- Ngoài là mô xơng cứng (mỏng).


- Trong ton l mô xơng xốp, chứa tuỷ đỏ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Sự to ra và dài ra của xơng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  mc II v tr li
cõu hi:


<i>- Xơng to ra là nhờ đâu?</i>


- GV dựng H 8.5 SGK mô tả thí
nghiệm chứng minh vai trò của sụn
tăng trởng: dùng đinh platin đóng vào
vị trí A, B, C, D ở xơng 1 con bê. B và
C ở phía trong sụn tăng trởng. A và D ở
phía ngồi sụn của 2 đầu xơng. Sau vài
tháng thấy xơng dài ra nhng khoảng
cách BC không i cũn AB v CD di
hn trc.


Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết vai
trò của sụn tăng trởng.


- GV lu ý HS: Sự phát triển của xơng
nhanh nhất ở tuổi dậy thì, sau đó chậm
lại từ 18-25 tuổi.



- Trẻ em tập TDTT quá độ, mang vác
nặng dẫn tới sụn tăng trởng hoá xơng
nhanh, ngời không cao đợc nữa. Tuy
nhiên màng xơng vẫn sinh ra tế bào
x-ơng.


- HS nghiên cứu mục II và trả lời
câu hỏi.


- Trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời.


- Chốt lại kiến thức.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Xơng to ra về bề ngang là nhờ các tế bào màng xơng phân chia.
- Xơng dài ra do các tế bào ở sụn tăng trởng phân chia và hoá xơng.


<i><b>Hot ng 3: Thnh phn hoỏ hc và tính chất của xơng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thơng qua thí nghiệm, HS chỉ ra đợc 2 thành phần cơ bản của xơng
có liên quan đến tính chất của xơng – Liên hệ thực tế.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV biểu diễn thí nghiệ: Cho xơng đùi
ếch vào ngâm trong dd HCl 10%.


- Gọi 1 HS lên quan sát.


<i>- Hiện tợng gì xảy ra.</i>


- Dựng kp gp xng ó ngân rửa vào
cốc nớc lã


- Thử uốn xem xơng cứng hay mềm?
- Đốt xơng đùi ếch khác trên ngọn lửa
đèn cồn, khi hết khói: Bóp phần đã đốt,
nhận xét hiện tng.


<i>- Từ các thí nghiệm trên, có thể rút ra</i>
<i>kết ln g× vỊ thành phần, tính chÊt</i>
<i>cđa x¬ng?</i>


- GV giới thiệu về tỉ lệ chất cốt giao
thay đổi ở trẻ em, ngời già.


- HS quan sát và nêu hiện tợng:


+ Có bọt khí nổi lên (khÝ CO2) chøng


tá x¬ng cã muèi CaCO3.


+ Xơng mềm dẻo, uốn cong đợc.
- Đốt xơng bóp thấy xơng vỡ.
+ Xơng v vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Kết luận:</b></i>



- Xơng gồm 2 thành phần hoá học là:
+ Chất vô cơ: muối canxi.


+ Chất hữu cơ (cốt giao).


- S kt hp 2 thnh phn này làm cho xơng có tính chất đàn hồi và rắn chắc.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


Cho HS lµm bµi tËp 1 SGK.
Trả lời câu hỏi 2, 3.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc trớc bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ.


<b>Tiết 9</b>


<b>Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- Trỡnh by đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ.


- Giải thích đợc tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự
co cơ.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh vẽ phóng to H 9.1 đến 9.4 SGK.


- Tranh vẽ hệ cơ ngi.


- Búa y tế.


- Nếu có điều kiện: chuẩn bị ếch, dd sinh lí 0,65%, máy ghi nhịp co cơ.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cấu tạo chức năng của xơng dài?


- Nêu thành phần hoá học và tính chất của xơng?
<b>3. Bài mới</b>


GV dùng tranh hệ cơ ở ngời giới thiệu một cách khái quát về các nhóm cơ
chính của cơ thể nh phần thông tin đầu bài SGK.


<i><b>Hot ng 1: Cu to bắp cơ và tế bào cơ</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và


quan sát H 9.1 SGK, trao đổi nhúm
tr li cõu hi:


<i>- Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào ?</i>
<i>- Nêu cấu tạo tế bào cơ ?</i>



- Gọi HS chỉ trên tranh cấu tạo bắp cơ
và tế bào cơ.


- HS nghiên cøu th«ng tin SGK và
quan sát hình vẽ, thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung và rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Bắp cơ : gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ) bọc trong
màng liên kết.


- Hai đầu bắp cơ có gân bám vào xơng, giữa phình to là bơng c¬.


- Tế bào cơ: gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn là 1 đơn vị cấu trúc giới hạn bởi 2 tấm
hình chữ Z. Sự sắp xếp các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày ở tế bào cơ tạo nên đĩa sáng
và đĩa tối.


+ Đĩa tối: là nơi phân bố tơ cơ dày, đĩa sáng là nơi phân bố tơ cơ mảnh.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tính chất của cơ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm và quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

biĨu diƠn thÝ nghiệm)


- Yêu cầu HS mô tả thí nghiệm sự co



- GV giải thích về chu kì co cơ (nhịp
co cơ).


- Yêu cầu HS đọc thông tin
+ Gập cẳng tay sát cánh tay.


<i>- Nhận xét về sự thay đổi độ lớn của cơ</i>
<i>bắp trớc cánh tay? Vì sao có sự thay</i>
<i>đổi ú?</i>


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm phản xạ
đầu gối, quan sát H 9.3


<i>- Giải thích cơ chế phản xạ sự co cơ?</i>


- Nêu kết luận.


- HS đọc thông tin, làm động tác co
cẳng tay sát cánh tay để thấy bắp cơ co
ngắn li, to ra v b ngang.


- Giải thích dựa vào th«ng tin SGK, rót
ra kÕt ln.


- HS làm phản xạ đầu gối (2 HS làm).
- Dựa vào H 9.3 để giải thích cơ chế
phản xạ co cơ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- TÝnh chÊt căn bản của cơ là sự co cơ và dÃn khi bị kích thích,cơ phản ứng lại
bằng co cơ.


- Cơ co rồi lại dÃn rất nhanh tạo chu kì co cơ.


- Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ
co ngắn lại làm cho bắp cơ ngắn lại và to vỊ bỊ ngang.


- Khi kích thích tác động vào cơ quan thụ cảm làm xuất hiện xung thần kinh
theo dây hớng tâm đến trung ơng thần kinh, tới dây li tâm, tới cơ và làm cơ co.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ý</b><b> nghĩa của hoạt động co cơ</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Quan sát H 9.4 v cho bit :


<i>- Sự co cơ có tác dụng g×?</i>


- Yêu cầu HS phân tích sự phối hợp
hoạt động co, dãn giữa cơ 2 đầu (cơ
gấp) và cơ 3 đầu (cơ duỗi) ở cánh tay.
- GVnhận xét, giúp HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu 1 HS đọc kết luận cuối bài.


- HS quan s¸t H 9.4 SGK


- Trao đổi nhóm để thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung và
rút ra kết luận.



<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Cơ co giúp xơng cử động để cơ thể vận động, lao động, di chuyển.


- Trong sự vận động cơ thể ln có sự phối hợp nhịp nhàng giữa các nhóm cơ.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- HS lµm bµi tËp trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng:</b></i>


1. Cơ bắp điển hình có cấu tạo:
a. Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
b. Bó cơ và sợi cơ.


c. Có màng liên kết bao bọc, 2 đầu to, giữa phình to.
d. Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó.


e. Cả a, b, c, d
g. ChØ cã c, d.


2. Khi c¬ co, bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a. Vân tối dày lên.


b. Mt u c co v mt u c c nh.


c. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày làm cho vân tối ngắn lại.
d. Cả a, b, c.



e. ChØ a vµ c.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà</b>


- Học và trả lời câu 1, 2, 3.
Gợi ý:


<i>Câu 1: Đặc điểm phù hợp chức năng co cơ của tế bào cơ:</i>


+ T bo c gm nhiu n v cấu trúc nối liền nhau nên tế bào cơ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Câu 2 : Khi đứng cả cơ gấp và duỗi cẳng chân cùng co, nhng không co tối đa.</i>
Cả hai cơ đối kháng đều co tạo ra thế cân bằng giữ cho hệ thống xơng chân
thẳng để trọng tâm rơi vào chân đó.


<i>C©u 3</i> :


- Không khi nào cả 2 cơ gấp và duỗi cùng co tối đa 9của 1 bộ phận cơ thể)
- Cơ gấp và duỗi của 1 bộ phận cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 10</b>


<b>Bài 10: hoạt động của cơ</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS chứng minh đợc cơ co sinh ra công. Công của cơ đợc sử dụng trong lao
động và di chuyển.


- Trình bày đợc nguyên nhân sự mỏi cơ và nêu biện pháp chống mỏi cơ.


- Nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thờng xuyên


luyện tập thể dục thể thao và lao ng va sc.


<b>B. chuẩn bị.</b>


- Máy ghi công của cơ, các loại quả cân.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Tổ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
- ý nghĩa của hoạt động co cơ?


- C©u 2,3 SGK.
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ ý nghĩa của hoạt động co cơ dẫn dắt đến câu hỏi:


- Vậy hoạt động của cơ mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hiệu quả
hoạt động co cơ?


<i><b>Hoạt động 1: Công của cơ</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS làm bài tập SGK.


<i>- Từ bài tập trên, em có nhận xét gì về</i>
<i>sự liên quan giữa cơ, lực và sự co cơ?</i>
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin để trả


lời câu hỏi:


<i>- Thế nào là công của cơ? Cách tính?</i>
<i>- Các yếu tố nào ảnh hởng đến hoạt</i>
<i>động của cơ?</i>


<i>- Hãy phân tích 1 yếu tố trong các yếu</i>
<i>tố đã nêu?</i>


- GV gióp HS rót ra kÕt luËn.


- Yêu cầu HS liên hệ trong lao động.


- HS chọn từ trong khung để hồn
thành bài tập:


1- co; 2- lùc ®Èy; 3- lùc kÐo.


+ Hoạt động của cơ tạo ra lực làm di
chuyển vật hay mang vác vật.


- HS tìm hiểu thơng tin SGK kết hợp
với kiến thức đã biết về công cơ học,
về lực để trả lời, rút ra kết luận.


+ HS liên hệ thực tế trong lao động.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Khi cơ co tác động vào vật làm di chuyển vật, tức là cơ đã sinh ra công.


- Công của cơ : A = F.S


F : lực Niutơn
S : độ dài
A : công


- Công của cơ phụ thuộc:
+ Trạng thái thần kinh.
+ Nhịp độ lao động.


+ Khèi lỵng cđa vËt di chuyÓn.


<i><b>Hoạt động 2: Sự mỏi cơ</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm


trên máy ghi cơng cơ đơn giản. - 1 HS lên làm 2 lần:+ Lần 1: co ngón tay nhịp nhàng với
quả cân 500g, đếm xem cơ co bao
nhiêu lần thì mỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV hớng dẫn tìm hiểu bảng 10 SGK
và điền vào ơ trống để hồn thiện bảng.
- u cầu HS thảo luận và trả lời :
<i>- Qua kết quả trên, em hãy cho biết</i>
<i>khối lợng của vật nh thế nào thì cơng</i>
<i>cơ sản sinh ra lớn nhất ?</i>


<i>- Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cân</i>
<i>nhiều lần, có nhận xét gì về biên độ co</i>


<i>cơ trong q trình thí nghiệm kéo dài ?</i>
<i>- Hiện tợng biên độ co cơ giảm khi cơ</i>
<i>làm vic quỏ sc t tờn l gỡ ?</i>


-Yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK để trả lời câu hỏi :


<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến sự mi</i>
<i>c ?</i>


a. Thiếu năng lợng
b. Thiếu oxi


c. Axit lctic ứ đọng trong cơ, đầu độc


d. Cả a, b, c đều đúng.


<i>-Mỏi cơ ảnh hởng đến sức khoẻ, lao</i>
<i>động và học tập nh thế nào?</i>


<i>- Làm thế nào để cơ không bị mỏi, lao</i>
<i>động và học tp t kt qu?</i>


<i>- Khi mỏi cơ cần làm gì?</i>


co cơ.



- Dựa vào cách tính công HS điền kết
quả vào b¶ng 10.


- HS theo dõi thí nghiệm, quan sát
bảng 10, trao đổi nhóm và nêu đợc :
+ Khối lợng của vật thích hợp thì cơng
sinh ra lớn.


+ Biên độ co cơ giảm dẫn tới ngừng
khi cơ làm việc quá sức.


- HS nghiên cứu thông tin để trả lời :
đáp án d. Từ đó rút ra kết luận.


- HS liªn hƯ thực tế và trả lời.


+ Mi c lm cho c thể mệt mỏi, năng
suất lao động giảm.


- Liªn hƯ thùc tế và rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Công của cơ có trị số lớn nhất khi cơ co nâng vật có khối lợng thích hợp với
nhịp co cơ vừa phải.


- Mỏi cơ là hiện tợng cơ làm việc nặng và lõu dn ti biờn co c gim=>
ngng.


1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ


- Cung cấp oxi thiếu.


- Năng lợng thiÕu.


- Axit lactic bị tích tụ trong cơ, đầu độc cơ.
2. Biện pháp chống mỏi cơ


- Khi mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ sau khi hoạt động
(chạy...) nên đi bộ từ từ đến khi bình thờng.


- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức (khối lợng và
nhịp co cơ thích hợp) đặc biệt tinh thần vui vẻ, thoải mái.


- Thờng xuyên lao động, tập TDTT để tăng sức chịu đựng của cơ.


<i><b>Hoạt động 3: Thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả li


các câu hỏi:


<i>- Khả năng co cơ phụ thuộc vào những</i>
<i>yếu tố nào ?</i>


<i>- Nhng hot ng no c coi là sự</i>
<i>luyện tập cơ?-? Luyện tập thờng xuyên</i>
<i>có tác dụng nh thế nào đến các hệ cơ</i>
<i>quan trong cơ thể và dẫn tới kết quả gì</i>
<i>đối với hệ cơ?</i>



<i>- Nên có phơng pháp nh thế nào để đạt</i>
<i>hiệu quả?</i>


- Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả
lời.


- i diện nhóm trình bày, bổ sung.
Nêu đợc:


+ Kh¶ năng co cơ phụ thuộc:
Thần kinh: sảng khoái, ý thức tốt.
Thể tích của bắp cơ: bắp cơ lớn dẫn tới
co cơ mạnh.


Lực co cơ


Khả năng dẻo dai, bền bỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Lao động, TDTT ảnh hởng đến các
cơ quan...


- Rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thờng xuyên luyện tập TDTT và lao động hợp lí nhằm:
+ Tăng thể tích cơ (cơ phát triển)


+ Tăng lực co cơ và làm việc dẻo dai, làm tăng năng suất lao động.



+ Xơng thêm cứng rắn, tăng năng lực hoạt động của các cơ quan; tuần hồn, hơ
hấp, tiêu hố... Làm cho tinh thần sảng khoái.


- Tập luyện vừa sức.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Gọi 1 HS đọc kết luận SGK.
? Nguyên nhân của sự mỏi cơ?


? Cơng của cơ là gì? Cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích nào?


? Nêu biện pháp để tăng cờng khả năng làm việc của cơ v bin phỏp chng mi
c.


- Cho HS chơi trò chơi SGK.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Học và trả lời câu 1, 2, 3 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TuÇn 6</b>



<b>TiÕt 11</b>


<b>Bài 11: Tiến hoá của hệ vận động</b>
<b>Vệ sinh hệ vận động</b>


<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS chứng minh đợc tiến hố của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng.


- Vận dụng những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật về cơ xơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên.


- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ phóng to H 11.1 đến H 11.5.


- Tranh vÏ bé xơng ngời và bộ xơng tinh tinh.
- Phiếu trắc nghiệm.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cơng của cơ là gì ? cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích gì ?
Hãy tính cơng của cơ khi xách túi gạo 5 kg lên cao 1 m.


- Nguyên nhân sự mỏi cơ ? giải thích ?


- Nêu những biện pháp để tăng cờng khả năng làm việc của cơ và các biện pháp
chống mỏi cơ.


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Chúng ta đã biết rằng ngời có nguồn gốc từ động vật thuộc lớp thú,
nhng ngời đã thoát khỏi động vật và trở thành ngời thông minh. Qua quá trình
tiến hố, cơ thể ngời có nhiều biến đổi trong đó có sự biến đổi của hệ cơ xơng.
Bài hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sự tiến hố của hệ vận động.



<i><b>Hoạt động 1: Sự tiến hoá của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh bộ xơng ngời và tinh


tinh, yêu cầu HS quan sát từ H 11.1
đến 11.3 và làm bài tập ở bảng 11.
- GV treo bảng phụ 11 yêu cầu đại diện
các nhóm lên bảng điền.


- GV nhận xét đánh giá, đa ra đáp án.


- HS quan sát các tranh, so sánh sự
khác nhaugiữa bộ xơng ngời và thú.
- Trao đổi nhóm hồn thànhbảng 11.
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>B¶ng 11- Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và xơng thú</b>


Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú


- Tỉ lệ sọ/mặt


- Lồi cằm xơng mặt - Lớn- Phát triển - Nhá- Kh«ng cã
- Cét sèng


- Lång ngùc - Cong ở 4 chỗ- Nở sang 2 bên - Cong hình cung- Në theo chiỊu lng bơng
- X¬ng chËu



- Xơng đùi
- Xng bn chõn
- Xng gút


- Nở rộng


- Phát triển, khoẻ


- Xơng ngón ngắn, bàn
chân hình vòm.


- Lớn, phát triển về phía
sau.


- Hẹp


- Bình thờng


- Xơng ngón dài, bàn
chân phảng.


- Nh
<i>- Nhng c im no của bộ xơng </i>


<i>ng-ời thích nghi với t thế đứng thng v i</i>
<i>bng 2 chõn ?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kÕt ln.



- HS trao đổi nhóm hồn để nêu đợc
các đặc điểm: cột sống, lồng ngực, sự
phân hoá tay và chân, đặc điểm về
khớp tay và chân.


<i><b> KÕt luËn:</b></i>


- Bộ xơng ngời cấu tạo hoàn toàn phù hợp với t thế đứng thẳng và lao động.


<i><b>Hoạt động 2: Sự tiến hoá của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát H 11.4, trao đổi nhóm để trả
lời câu hỏi :


<i>- Hệ cơ ở ngời tiến hoá so với hệ cơ</i>
<i>thú nh thế nào ?</i>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ giúp HS rút ra
kết luận.


- Cá nhân nghiên cứu SGK, quan sát
hình vẽ, trao đổi nhóm để thống nhất ý
kiến.


- Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung.
- Rút ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con ngời.
- Cơ vận động lỡi phát triển.


- Cơ tay: phân hố thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau. Tay
cử động linh hoạt, đặc điệt l ngún cỏi.


- Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi.


<i><b>Hot ng 3</b></i>: V sinh h vn ng


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát H 11.5, trao đổi


nhóm để trả lời các câu hỏi:


<i>- Để xơng và cơ phát triển cân đối,</i>
<i>chúng ta cần làm gì?</i>


<i>- Để chống cong vẹo cột sống, trong</i>
<i>lao động và học tập cần chú ý những</i>
<i>điểm gì ?</i>


- GV nhËn xÐt vµ gióp HS tự rút ra kết
luận.


- Cá nhân quan sát H 11.5


- Liên hệ thực tế, trao đổi nhóm để trả
lời.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.


- Rút ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Để cơ và xơng phát triển cân đối cần:
+ Chế độ dinh dỡng hợp lí.


+ Thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng.
+ Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.


+ Chống cong, vẹo cột sống cần chú ý: mang vác đều 2 tay, t thế làm việc,
ngồi học ngay ngắn không nghiêng vẹo.


<b>4. Kiểm tra đánh giỏ</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo du - các đặc điểm chỉ có ở ng</b></i>“ ” <i><b>ời, khơng có ở động vật.</b></i>


- X¬ng sä lớn hơn xơng mặt.
- Cột sống cong hình cung.


- Lồng ngực nở theo chiều lng bụng.
- Cơ nét mặt phân hoá.


- Cơ nhai phát triển.



- Khp c tay kộm linh động.


- Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
- Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng.


- Ngón cái nằm đối diện với 4 ngón kia.
<b>5. Hng dn v nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần 6</b>



<b>Tiết 12</b>


<b>Bài 9: Tập sơ cứu và băng bó </b>
<b>cho ngời gÃy xơng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS biết cách sơ cứu khi gặp ngời g·y x¬ng.


- Biết băng cố định xơng bị gãy, cụ thể xơng cẳng tay, cẳng chân.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh vẽ h 12.1 đến 12.4.


Băng hình sơ cứu và băng bú c nh khi góy xng (nu cú).


- HS: Mỗi nhóm: 2 nẹp tre (nẹp gỗ) bào nhẵn dài 30-40 cm, rộng: 4-5 cm, dày
0,6-1 cm, 4 cuộn băng y tế dài 2m (cuộn vải), 4 miếng vải sạch kích thích 20x40
cm hoặc gạc y tế.


<b>III. Tiến trình lên líp</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>3. Bµi míi</b>


VB: GV có thể giới thiệu 1 vài số liệu về tai nạn giao thông hoặc tai nạn
lao động làm gãy xơng ở địa phơng, dẫn dắt tới yêu cầu bài thực hành đối với
học sinh.


<i><b>Hoạt động 1: Nguyên nhân gãy xơng</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời


c©u hái :


<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến gãy </i>
<i>x-ơng ?</i>


<i>- Vì sao nói khả năng gãy xơng liên</i>
<i>quan đến lứa tuổi ?</i>


<i>- Để bảo vệ xơng khi tham gia giao</i>
<i>thông, em cần chú ý đến điểm gì ?</i>
<i>- Gặp ngời bị tai nạn giao thơng chúng</i>
<i>ta có nên nắn chỗ xơng gãy khơng ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


- GV nhËn xÐt vµ gióp HS rót ra kÕt
luËn.



- HS trao đổi nhóm và nờu c :


+ Do va đập mạnh xảy ra khi bị ngÃ,
tai nạn giao thông...


+ Tui càng cao, nguy cơ gãy xơng
càng tăng vì tỉ lệ chất cốt giao (đảm
bảo tính đàn hồi) và chất vơ cơ (đảm
bảo tính rắn chắc) thay đổi theo hớng
tăng dần chất vô cơ. Tuy vậy trẻ em
cũng rất hay bị gãy xơng do...


+ Thực hiện đúng luật giao thông.
+ Khơng, vì có thể làm cho đầu xơng
gãy đụng chạm vào mạch máu và dây
thần kinh, có thể làm rách c v da.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- GÃy xơng do nhiều nguyên nh©n.


- Khi bị gãy xơng phải sơ cứu tại chỗ, khơng đợc nắn bóp bừa bãi và chuyển
ngay nạn nhân vào cơ sở y tế.


<i><b>Hoạt động 2: Tập sơ cứu và băng bó</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV có thể sử dụng băng hình hoặc



nhóm HS làm mẫu hoặc cũng có thể
dùng tranh H 12.1 => h 12.4 giới thiệu
phơng pháp sơ cứu và phơng phỏp bng
c nh.


- Yêu cầu các nhóm tiến hành tập băng
bó.


- GV quan sát các nhóm tiến hành tập
băng bó.


- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ nhất là


- Các nhóm HS theo dõi để nắm đợc
các thao tác.


- Tõng nhãm tiÕn hµnh lµm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhãm yÕu.


- Gọi đại diện từng nhóm lên kiểm tra.
<i>- Em cần làm gì khi tham gia giao</i>
<i>thông, lao động, vui chơi để tránh cho</i>
<i>mình và ngời khác khơng bị gãy xơng ?</i>


- Các nhóm phải trình bày đợc:
+ Thao tác băng bó.


+ Sản phẩm làm đợc.



- Đảm bảo an tồn giao thơng, tránh
đùa nghịch vật nhau dẫm chõn lờn
nhau.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Phơng pháp sơ cứu :


- Đặt nẹp tre, gỗ vào chỗ xơng gÃy.


- Lót vải mềm, gấp dày vào chỗ đầu xơng.


- Buc nh v 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xơng gãy.
* Bng bú c nh


- Với xơng cẳng tay : dùng băng quấn chặt từ trong ra cổ tay, sau dây đeo vòng
tay vào cổ.


- Vi xng chõn: bng t c chân vào. Nếu là xơng đùi thì dùng nẹp tre dài từ
s-ờn đến gót chân và buộc cố định ở phần thân.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung giờ thực hành về u, nhợc điểm.


- Cho im nhóm làm tốt: Nhắc nhở nhóm làm cha đạt yêu cu.
<b>5. Hng dn v nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tuần 7</b>




<b>Tiết 13</b>


Chơng III- Tuần hoàn


<b>Bài 13: Máu và môi trờng trong cơ thĨ</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu.


- Trình này đợc chức năng của máu, nớc mơ và bạch huyết.
- Trình bày đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to H 13.1 ; 13.2.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


? Em đã nhìn thấy máu cha? Máu có đặc điểm gì?
Theo em máu có vai trị gì đối với cơ thể sống?


<i><b>Hoạt động 1: Máu</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-u cầu HS đọc thơng tin SGK, quan


s¸t H 13.1 và trả lời câu



<i>hỏi:--? Máu gồm những thành phần nào?</i>
<i>- Có những loại tế bào máu nào?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập điền
từ SGK.


- GV giới thiệu các loại bạch cầu (5
loại): Màu sắc của bạch cầu và tiểu cầu
trong H 13.1 là so nhuộm màu. Thực tế
chúng gần nh trong suốt.


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 13 và
trả lời câu hỏi:


<i>- Huyết tơng gồm những thành phần</i>
<i>nào?</i>


- Yờu cu HS tho lun nhóm để trả lời
các câu hỏi phần  SGK


<i>- Khi cơ thể mất nớc nhiều (70-80%)</i>
<i>do tiêu chảy, lao động nặng ra nhiều</i>
<i>mồ hơi... máu có thể lu thơng dễ dàng</i>
<i>trong mạch nữa không? Chức năng</i>
<i>của nớc đối với máu?</i>


<i>- Thành phần chất trong huyết tơng</i>
<i>gợi ý gì về chức năng của nó?</i>



- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
<i>- Thành phần của hồng cầu là gì? Nó</i>
<i>có đặc tính gì?</i>


<i>- Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới tế</i>
<i>bào có màu đỏ tơi còn máu từ các tế</i>
<i>bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ</i>
<i>thẫm?</i>


- HS nghiên cứu SGK và tranh, sau đó
nêu đợc kết lun.


1- huyết tơng
2- hồng cầu
3- tiểu cầu


- HS dựa vào bảng 13 để trả lời :
Sau đó rút ra kết luận.


- HS trao đổi nhóm, bổ sung và nêu
đ-ợc :


+ Cơ thể mất nớc, máu sẽ đặc lại, khó
lu thơng.


- HS thảo luận nhóm và nêu đợc :
+ Hồng cầu có hêmoglơbin có đặc tính
kết hợp đợc với oxi và khí cacbonic.
+ Máu từ phổi về tim mang nhiều O2



nên có màu đỏ tơi. Máu từ các tế bào
về tim mang nhiều CO2 nên có màu


thẫm.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu
- Máu gồm:


+ Huyết tơng 55%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Trong huyết tơng có nớc (90%), các chất dinh dỡng, hoocmon, kháng
thể, muối khoáng, các chất thải...


- Huyết tơng có chức năng:


+ Duy trì máu ở thể lỏng để lu thơng dễ dàng.


+ Vận chuyển các chất dinh dỡng, các chất cần thiết và các chất thải.
- Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển O2 từ


phổi về tim tới tế bàovà vận chuyển CO2 từ tế bào đến tim và tới phổi.


<i><b>Hoạt động 2: Môi trờng trong cơ thể</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV giới thiệu tranh H 13.2 : quan h



của máu, nớc mô, bạch huyết.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận nhóm, trả lời câu hỏi :


<i>- Cỏc tế bào cơ, não... của cơ thể có</i>
<i>thể trực tiếp trao đổi chất với mơi </i>
<i>tr-ờng ngồi đợc khơng ?</i>


<i>- Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ</i>
<i>thể với mơi trờng ngồi phải gián tiếp</i>
<i>thơng qua yếu tố nào ?</i>


<i>- VËy m«i trêng trong gồm những</i>
<i>thành phần nào ?</i>


<i>- Môi trờng bên trong có vai trò gì ?</i>
- GV giảng giải về mối quan hệ giữa
máu, nớc mô và bạch huyết.


- HS trao i nhúm v nờu c :


+ Không, vì các tế bào này nằm sâu
trong cơ thể, không thể liên hệ trực tiếp
với môi trờng ngoài.


+ S trao i chất của tế bào trong cơ
thể với mơi trờng ngồi gián thiếp qua
máu, nớc mô và bạch huyết (môi trờng
trong cơ thể).



- HS rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- M«i trêng bên trong gồm ; Máu, nớc mô, bạch huyết.


- Mụi trờng trong giúp tế bào thờng xuyên liên hệ với mơi trờng ngồi trong q
trình trao đổi chất.


Bài tập trắc nghim:


Khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng:


<b>Câu 1. Máu gồm các thành phần cấu tạo:</b>


a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tơng.


c. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
d. Huyết tơng.


<b>Cõu 2. Vai trũ ca môi trờng trong cơ thể:</b>
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.


b. Giúp tế bào trao đổi chất với mơi trờng ngồi.
c. Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyn cỏc cht.


d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>



- Học và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK.


- Gii thớch tại sao các vận động viên trớc khi thi đấu có 1 thời gian luyện tập ở
vùng núi cao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 14: Bạch cầu </b><b> miễn dịch</b>
<b>A. mục tiªu.</b>


- HS nắm đợc 3 hàng rào bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây nhiễm.
- Trình bày đợc khái niệm miễn dịch.


- Phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
- Có ý thức tiêm phịng bệnh dịch.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to các hình 14.1 đến 14.4 SGK.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Thành phần cấu tạo của máu? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
- Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng có mèi quan hƯ víi
nhau nh thÕ nµo?


<b>3. Bµi míi</b>



VB: Khi bị dẫm phải gai, hiện tợng cơ thể sau đó nh thế nào?
- HS trình bày quá trình từ khi bị gai đâm tới khi khỏi.


- GV: C¬ chÕ cđa quá trình này là gì?


<i><b>Hot ng 1: Cỏc hot ng chủ yếu của bạch cầu</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>- Có mấy loại bạch cầu ?</i>


- GV giới thiệu 1 số kiến thức về cấu
tạo và các loại bạch cầu : 2 nhóm
+ Nhóm 1 :Bạch cầu không hạt, đơn
nhân (limpho bào, bạch cầu mụ nụ, i
thc bo).


+ Nhóm 2 : Bạch cầu có hạt, đa nhân,
đa thuỳ. Căn cứ vào sự bắt màu ngêi ta
chia ra thµnh : Bạch cầu trung tính,
bạchcầu a axit, a kiềm


<i>- Vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ thể,</i>
<i>bạch cầu tạo mấy hàng rào bảo vệ ?</i>
<i>- Sự thực bào là gì ?</i>


<i>- Những loại bạch cầu nào tham gia</i>
<i>vào thực bào ?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời


câu hỏi :


<i>- T bào B đã chống lại các khỏng</i>
<i>nguyờn bng cỏch no ?</i>


<i>- Thế nào là kháng nguyên, kháng thể ;</i>
<i>sự tơng tác giữa kháng nguyên và</i>
<i>kháng thể theo cơ chế nào ?</i>


<i>- T bo T đã phá huỷ các tế bào cơ</i>
<i>thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


- Yªu cầu HS liên hÖ thùc tÕ <i>: Giải</i>
<i>thích hiện tợng mụn ở tay sng tấy rồi</i>
<i>khỏi ?</i>


<i>?-Hiện tợng nổi hạch khi bị viêm ?</i>


- HS liờn hệ đến kiến bài trớc và nêu 5
loại bạch cầu.


- HS quan sát kĩ H 14.1 ; 14.3 và 14.4
kết hợp đọc thông tin SGK, trao đổi
nhóm để trả lời câu hỏi của GV.


+ Khi vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ
thể, các bạch cầu tạo 3 hàng rào bảo
vệ.



+ Thc bo l hin tng các bạch cầu
hình thành chân giả bắt và nuốt các vi
khuẩn vào tế bào rồi tiêu hoá chúng.
+ Bạch cầu trung tính và đại thực bào.


- HS nêu đợc :


+ Do hoạt động của bạch cầu : dồn đến
chỗ vết thơng để tiêu diệt vi khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Khi vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ thể, các bạch cầu bảo vệ cơ thể bằng cách
tạo nên 3 hàng rào bảo vệ :


+ S thc bo: bch cu trung tính và bạch cầu mơ nơ (đại thực bào) bắt và nuốt
các vi khuẩn, virut vào trong tế bào rồi tiờu hoỏ chỳng.


+ Limpho B tiết ra kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.


+ Limpho T phỏ hu cỏc t bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách tiết ra
các prôtêin đặc hiệu (kháng thể) làm tan màng tế bào bị nhiễm để vơ hiệu hố
kháng ngun.


- Lu ý: bạch cầu a axit và a kiềm cũng tham gia vào vơ hiệu hố vi khuẩn, virut
nhng với mức độ ít hơn.


<i><b>Hoạt động 2: Miễn dịch</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thụng tin SGK v tr



lời câu hỏi :


<i>- Miễn dịch là gì ?</i>


<i>- Có mấy loại miễn dịch ?</i>


<i>- Nêu sự khác nhau cđa miƠn dÞch tự</i>
<i>nhiên và miễn dịch nhân tạo ?</i>


<i>- Hiện nay trẻ em đã đợc tiêm phòng</i>
<i>bệnh nào ?Hiệu quả ra sao ?</i>


- HS dựa vào thơng tin SGK để trả lời,
sau đó rút ra kt lun.


- HS liên hệ thực tế và trả lêi.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc 1 bệnh nào đó mặc dù sống ở mơi
trờng có vi khuẩn, virut gây bệnh.


- Cã 2 lo¹i miễn dịch:


+ Miễn dịch tự nhiên: Tự cơ thể có khả năng không mắc 1 số bệnh (miễn dịch
bẩm sinh) hoặc sau 1 lần mắc bệnh ấy (miễn dịch tập nhiễm).


+ Miễn dịch nhân tạo : do con ngời tạo ra cho cơ thể bằng tiêm chủng phòng
bệnh hoặc tiêm huyÕt thanh.



<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b></i> <i><b>:</b></i>


C©u 1: H·y chän 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào :
a. Bạch cầu trung tính.


b. Bch cu a axit.
c. Bch cầu a kiềm.
d. Bạch cầu đơn nhân.
e. Limpho bào.


Câu 2: Hot ng no ca limpho B.


a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.
b. Thực bào bảo vệ cơ thể.


c. Tự tiết kháng thể bảo vệ cơ thể.


Câu 3; Tế bào limpho T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh bằng cách nào ?
a. Tiết men phá huỷ mµng.


b. Dùng phân tử prơtêin đặc hiệu.
c. Dùng chân giả tiờu dit.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuần 8</b>




<b>Tiết 15</b>


<b>Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.
- Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to các hình 15, băng video hoặc đĩa CD minh hoạ quá trỡnh ụng
mỏu.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị</b>


- Khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể, bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng
thủ nào bo v c th.


- Miễn dịch là gì? Phân biệt các loại miễn dịch? Hỏi thêm câu hỏi 2, 3 SGK.
<b>3. Bài mới</b>


VB: Tiểu cầu có vai trò nh thÕ nµo?


<i><b>Hoạt động 1: Đơng máu</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS đọc thụng tin SGK v



trả lời câu hỏi :


<i>- Nờu hin tợng đông máu ?</i>


- GV cho HS liên hệ khi cắt tiết gà vịt,
máu đơng thành cục.


<i>- Vì sao trong mạch máu không đọng</i>
<i>lại thành cục ?</i>


- GV viết sơ ụng mỏu HS trỡnh
by.


- Yêu cầu HS thảo luËn nhãm :


<i>- Sự đông máu liên quan tới yếu tố nào</i>
<i>của máu ?</i>


<i>- Tiểu cầu đóng vai trị gỡ trong quỏ</i>
<i>trỡnh ụng mỏu ?</i>


<i>- Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là</i>
<i>nhờ đâu ?</i>


<i>- S đơng máu có ý nghĩa gì với sự</i>
<i>sống của cơ thể ?</i>


- GV nãi thªm ý nghÜa trong y häc.



- HS nghiên cứu thơng tin kết hợp với
thực tế để trả lời câu hỏi :


- Rót ra kÕt ln.


+ HS đọc thơng tin SGK, quan sát sơ
đồ đơng máu, hiểu và trình bày.


- Thảo luận nhóm và nêu đợc :


+ TiĨu cÇu vì, cïng víi sù cã mỈt cđa
Ca++<sub>.</sub>


+ Tiểu cầu bám vào vết rách và bám
vào nhau tạo nút bịt kín vết thơng.
+ Giải phóng chất giúp hình thành búi
tơ máu để tạo khối máu đông.


+ Nhờ tơ máu tạo thành lới giữ tế bào
máu làm thành khối máu đông bịt kín
vết rách.


- HS nªu kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Khi bị đứt tay, vết thơng nhỏ, máu chảy ra sau đó ngừng hẳn nhờ một khối máu
đơng bịt kín vết thơng.


- Cơ chế đông máu : SGK



- ý nghĩa : sự đông máu là cơ chế tự bảo vệ cơ thể giúp cho cơ thể không bị mất
nhiều máu khi bị thơng.


<i><b>Hoạt động 2: Các nguyên tắc truyền máu</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV giới thiệu thí nghiệm của


Lanstayn¬ SGK.


<i>- Em biÕt ë ngêi cã mÊy nhãm m¸u ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV giới thiệu H 15 và đặt câu hỏi :
<i>- Hồng cầu máu ngời cho có loại kháng</i>
<i>ngun nào ?</i>


<i>- Hut t¬ng máu ngời nhận có những</i>
<i>loại kháng thể nào ? Chúng có gây kết</i>
<i>dính máu ngời nhận không ?</i>


- Lu ý HS : Trong thực tế truyền máu,
ngời ta chỉ chú ý đến kháng nguyên
trong hồng cầu ngời cho có bị kết dính
trong mạch máu ngời nhận không mà
không chú ý đến huyết tơng ngời cho.
- Yờu cu HS lm bi tp SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi :
<i>--Máu có cả kháng nguyên A và B có thể</i>


<i>truyền cho ngêi cã nhãm máu O ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>-Mỏu khơng có kháng ngun A và B có</i>
<i>thể truyền cho ngời có nhóm máu O đợc</i>
<i>khơng ? Vì sao ?</i>


<i>- M¸u cã nhiƠm tác nhân gây bệnh</i>
<i>(virut viêm gan B, virut HIV ...) có thể</i>
<i>đem truyÒn cho ngêi khác không ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Vậy nguyên tắc truyền máu là gì ?</i>


- Rút ra kết luËn.


- HS vận dụng kiến thức vừa nêu,
quan sát H 15 và đánh dấu mũi tên
vào sơ đồ truyền máu.


- HS vận dụng kiến thức ở phần 1 để
trả lời câu hỏi :


+ Kh«ng, vì sẽ bị kết dính hồng cầu.
+ Có, vì không gây kết dính hồng
cầu.


- HS trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>



1. Các nhóm máu ở ngời


- Hồng cầu có 2 loại kháng nguyên A và B.
- Huyết tơng có 2 loại kháng thể : anpha và bêta.


- Nếu A gặp anpha ; B gặp bêta sẽ gây kết dính hồng cầu.
- Có 4 nhóm máu ở ngời: A, B, O, AB.


+ Nhóm máu O : hồng cầu không có kháng nguyên, huyết tơng có cả 2 loại
kháng thể.


+ Nhóm máu A : hồng cầu có kháng nguyên A, huyết tơng có kháng thể bêta.
+ Nhóm máu B: hồng cầu có kháng nguyên B, huyết tơng có kháng thể anpha.
+ Nhóm máu AB: hồng cầu có kháng nguyên A,B nhng huyết tơng không có
kháng thể.


- S truyn mỏu:


2. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu


- Khi truyền máu cần làm xét nghiệm trớc để lựa chọn loại máu truyền cho phù
hợp, tránh tai biến và tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu 1: Tế bào máu nào tham gia vào quá trỡnh ụng mỏu :


a. Hồng cầu


b. Bạch cầu
c. Tiểu cầu


O
O


A
Â
B
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Cõu 2 : Mỏu khụng ụng c l do:
a. T mỏu


b. Huyết tơng
c. Bạch cầu


Câu 3 : Ngời có nhóm máu AB không truyền cho nhóm máu O, A, B vì :
a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B.


b. Nhóm máu AB huyết tơng không có anpha và bêta.
c. Nhóm máu Ab ít ngời có.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK- Tr 50.
- Đọc mục Em có biết trang 50.


<b>Tiết 16</b>



<b>Bài 16: tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nm đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò của
chúng.


- Nắm đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chỳng.
<b>B. chun b.</b>


- Tranh phóng to các hình 16.1; 16.2.


- Mơ hình động cấu tạo hệ tuần hồn ở ngời, băng đĩa nếu có.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


2. KiĨm tra bµi cị


Vẽ sơ đồ cơ chế đơng máu ? Sự đơng máu có ý nghĩa gì đối với c th ?
<b>3. Bi mi</b>


VB: Tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết có vai trò gì?


<i><b>Hot ng 1</b></i>: Hệ tuần hoàn máu


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát H 16.1 SGK


và trả lời câu hỏi :



<i>- H tuần hoàn máu gồm những cơ</i>
<i>quan nào ? Nêu đặc điểm của mỗi</i>
<i>thành phần đó ?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 16.1, lu ý
đ-ờng đi của mũi tên và màu máu trong
động mạch, tĩnh mạch. Thảo luận để
trả lời 3 câu hỏi :


<i>- Mơ tả đờng đi của máu trong vịng</i>
<i>tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn</i>
<i>lớn ?</i>


<i>- Ph©n biƯt vai trò của tim và hệ mạch</i>


- HS quan sát H 16.1 và liên hệ kiến
thức cũ, trả lời câu hỏi :


- Rút ra kết luận.


- HS trình bày trên tranh.


- Cá nhân quan sát kĩ tranh.


- Trao i nhúm thng nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhúm
khỏc b sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>trong sự tuần hoàn máu ?</i>



<i>- Nhận xét về vai trò của hệ tuần hoàn</i>
<i>máu ?</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Cấu tạo


- Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn.


+ Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải máu đỏ thẫm, nửa trái máu
đỏ tơi.


+ HƯ m¹ch :


Động mạch : dẫn máu từ tim đến cơ quan.
Tĩnh mạch : dẫn máu từ cơ quan đến tim.


Mao mạch : Nối động mạch và tĩnh mạch (đờng kính mao mạch nhỏ).
2. Đờng đi- chức năng


- Vịng tuần hồn nhỏ : Máu đỏ thẫm (nhiều CO2) từ tâm nhĩ phải đến động


mạch phổi, tới mao mạch phổi (trao đổi khí O2, CO2) hố máu đỏ tơi, tới tĩnh


m¹ch phỉi, tíi tâm nhĩ trái.


- Vũng tun hon ln: Mỏu ti (nhiều O2) từ tâm thất trái tới động mạch chủ


tới mao mạch ở các phần trên và dới cơ thể (thực hiện trao đổi khí với tế bào)
sau đó tới tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dới, tới tõm nh phi.



- Vai trò của tim và hệ mạch :


+ Tim co bóp tạo lực đẩy máu lu thông trong hệ mạch.
+ Hệ mạch : dẫn máu từ trong tới các tế bào, tới tim.


- Vai trò của hệ tuần hoàn máu: lu chuyển máu trong toàn cơ thể.


<i><b>Hot động 2: Lu thông bạch huyết</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV treo tranh H 16.2 phóng to, yờu


cầu HS nghiên cứu thông tin trên tranh
và trả lời câu hỏi :


<i>- Hệ bạch huyết gồm những thành phần</i>
<i>cấu tạo nào ? (phân hệ)</i>


<i>- Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ thu bạch</i>
<i>huyết ở vùng nào của cơ thể ?</i>


<i>- Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ đều gồm</i>
<i>những thành phần nào ?</i>


- Lu ý HS :


+ H¹ch bạch huyết còn là nơi sản xuất
bạch cầu.



+ Tĩnh mạch b¹ch huyÕt.


<i>- Sự luân chuyển bạch huyết trong mỗi</i>
<i>phân hệ đều qua thành phần nào ?</i>
<i>- Mô tả đờng đi của bạch huyết trong</i>
<i>phân hệ lớn và phân hệ nh ?</i>


<i>- Hệ bạch huyết có vai trò gì ?</i>


- GV giảng thêm : bạch huyết có thành
phần t¬ng tù huyÕt t¬ng không chứa
hồng cầu. Bạch cầu chủ yếu là dạng
limpho.


- HS nghiờn cu H 16.1 lu ý chú thích
và trả lời đợc:


+ HƯ bạch huyết gồm phân hệ lớn và
phân hệ nhỏ.


+ Phân hệ nhỏ : thu bạch huyết ở nửa
trên bên phải cơ thể.


+ Phân hệ lớn : thu bạch huyết ở phần
còn lại của cơ thể.


- HS nghiờn cu tranh, quan sát sơ đồ
SGK, trao đổi nhóm và trình bày trên
tranh.



- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


1. CÊu t¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Phân hệ nhỏ : thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể.
+ Phân hệ lớn : thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể.
- Mỗi phân hệ đều gồm thành phần :


+ Mao m¹ch b¹ch huyÕt.
+ M¹ch b¹ch huyÕt
+ H¹ch b¹ch huyÕt
+ èng b¹ch huyết
+ Tĩnh mạch máu
2. Đờng đi


- ng i ca bạch huyết. bắt dầu từ các mao mạch bạch huyết, mạch bạch
huyết nhỏ, tới hạch bạch huyết, tới mạch bạch huyết lớn, tới ống bạch huyết, tới
tĩnh mạch máu (tĩnh mạch dới địn) và tới tim.


- Vai trß : cïng với hệ tuần hoàn máu thực hiện luân chuyển môi trờng trong cơ
thể và tham gia bảo vệ cơ thể.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu 1 : Hệ tuần hoàn gồm :


a. Động mạch, tĩnh mạch và tim.



b. Tõm nh, tõm thất, động mạch, tĩnh mạch.
c. Tim và hệ mạch.


C©u 2 : Máu lu chuyển trong cơ thể là do :
a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch.
b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dỡng.
d. Chỉ a và b.


e. Cả a, b, c.


Câu 3 : Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là :
a. Mao mạch bạch huyết


b. Các cơ quan trong cơ thể


c. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần 9</b>



<b>Tiết 17</b>


<b>Bài 17: Tim và mạch máu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS xác định trên tranh hay mơ hình cấu tạo ngồi và trong của tim.
- Phân biệt đợc các loại mạch mạch máu.



- Trình bày đợc đặc điểm của các pha trong chu kì co giãn tim.
- Rèn kĩ năng t duy, dự đốn, tổng hợp kiến thức.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to các hình 17.1; 17.2.
- Mơ hình động cấu tạo tim ngời.
- Bảng phụ: kẻ sẵn bảng 17.1.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Vai trò của tim trong
hệ tuần hoàn máu.


- Hệ tuần hoàn bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào? Vai trò?
<b>3. Bài mới</b>


VB: ? Tim cú cu to nh thế nào để thực hiện tốt vai trò ‘bơm” tạo lực đẩy
máu đi trong hệ tuần hồn của mình.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo tim</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu H 17.1


SGK kết hợp với kiến thức đã học lớp 7
và trả lời câu hỏi :



<i>- Xác định vị trí hình dạng cấu tạo</i>
<i>ngồi ca tim ?</i>


- GV bổ sung cấu tạo màng tim.


- Cho HS quan sát H 16.1 hoặc mơ
hình cấu tạo trong của tim để


+ Xác định các ngăn tim


<i>- Dựa vào kiến thức cũ và quan sát H</i>
<i>16.1 + H 17.1 điền vào bảng 17.1 ?</i>
- GV treo bảng 17.1 kẻ sẵn để HS lên
bảng hồn thành.


- GV cho HS quan sát mơ hình cấu tạo
trong của tim để kiểm chứng.


-Hớng dẫn HS căn cứ vào chiều dài
quãng đờng mà máu bơm qua, dự đốn
ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất
và ngăn nào có thành cơ mỏng nhất.
- GV cho HS quan sát mơ hình cấu tạo
trong của tim để kiểm chứng xem dự
đốn của mình đúng hay sai.


- HS quan s¸t c¸c van tim.


- HS nghiên cứu tranh, quan sát mơ
hình cùng với kiến thúc cũ đã học lớp 7


để tìm hiểu cấu tạo ngồi của tim.
- 1 HS lên trình bày trên tranh và mơ
hình.


- Quan sát H 16.1 + 17.1 ; trao đổi
nhóm để hoàn thành bảng. Đại diện
nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét.
- HS dự đốn, thống nhất ỏp ỏn.


- HS trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- Rót ra kÕt ln.


- HS quan s¸t.


<i><b>Đáp án bảng 17.1</b></i> ; Nơi máu đợc bơm tới từ các ngăn tim


Các ngăn tim co Nơi máu đợc bơm tới


T©m nhÜ trái co Tâm thất trái


Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải


Tâm thất trái co Vòng tuần hoàn nhỏ


Tâm thất phải co Vòng tuân hoàn lớn


<i><b>Kết luận:</b></i>



1. Cấu tạo ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Màng tim : bao bọc bên ngoài tim (mô liên kết), mặt trong tiết dịch giúp
tim co bóp dễ dàng.


- Động mạch vành và tĩnh mạch vành làm nhiệm vụ dẫn máu nuôi tim.
2. Cấu tạo trong


- Tim có 4 ngăn


- Thành cơ tâm thất dày hơn cơ tâm nhĩ.
Cơ tâm thất trái dày hơn cơ tâm thất ph¶i.


- Giữa tâm nhĩ và tâm thất có van nhĩ thất. Giữa tâm thất và động mạch có
van thất động (van tổ chim) giúp máu lu thông theo một chiều.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo mạch máu</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát H 17.2 v cho


biết :


<i>- Có những loại mạch máu nµo ?</i>


<i>- So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các</i>
<i>loại mạch máu. Giải thích sự khác nhau</i>
<i>đó ?</i>


- Hoµn thµnh phiÕu häc tËp.



- GV cho HS đối chiếu kết quả với H
17.2 để hoàn thành kết quả đúng vào
bảng.


- Mỗi HS thu nhận thông tin qua H
17.2 SGK để trả lời câu hỏi :


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, điền
vào bảng.


- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Có 3 loại mạch máu là : động mạch, tĩnh mạch và mao mch.
- S khỏc bit gia cỏc loi mch :


Các loại mạch Sự khác biệt về cấu tạo Giải thích
Động mạch


- Thành có 3 lớp với lớp mô
liên kết và lớp cơ trơn dày
hơn của tĩnh mạch.


- Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.


- Thích hợp với chức năng dẫn
máu từ tim tới các cơ quan với
vận tốc cao, áp lực lín.



TÜnh m¹ch


- Thành có 3 lớp nhng lớp mơ
liên kết và lớp cơ trơn mỏng
hơn của động mạch.


- Lòng rộng hơn của ng
mch.


- Có van 1 chiều ở những nơi
máu chảy ngợc chiều trọng
lực.


- Thích hợp với chức năng dẫn
máu từ khắp các tế bào cơ thể
về tim víi vËn tèc vµ áp lực
nhỏ.


Mao mạch


- Nhỏ và phân nhánh nhiều.
- Thành mỏng, chỉ gồm một
lớp biểu bì.


- Lòng hẹp.


- Thớch hp vi chc nng to
rng tới từng tế bào của các
mô, tạo điều kiện cho sự trao


đổi chất với các tế bào.


<i><b>Hoạt động 3: Chu kì co dãn của tim</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát H 17.3 SGK


và trả lời câu hỏi :


<i>- Mỗi chu kì co dÃn của tim kéo dài</i>
<i>bao nhiêu giây ? Gồm mấy pha ?</i>
<i>- Thêi gian lµm viƯc lµ bao nhiêu</i>
<i>giây ? Nghỉ bao nhiêu giây ?</i>


<i>- Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu</i>
<i>giây ?</i>


<i>- Thử tính xem mỗi phút diễn ra bao</i>
<i>nhiêu chu kì co dÃn tim ?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu H 17.3, trao
đổi nhóm thng nht cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày, nhËn xÐt, bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Chu k× co d·n tim gåm 3 pha, kÐo dµi 0,8 s
+ Pha co t©m nhÜ : 0,1s.



+ Pha co t©m thÊt : 0,3s.
+ Pha d·n chung : 0,4s.


- 1 phút diễn ra 75 chu kì co dãn tim (nhịp tim).
<b>4. Kiểm tra ỏnh giỏ</b>


GV dùng H 17.4 yêu cầu HS điền chú thích.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Làm bài tập 2, 3, 4 vào vở bài tập.
- Ôn tập 3 chơng chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Tiết 18</b>


<b>Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
<b>Vệ sinh hệ tuần hoàn</b>


<b>A. mục tiêu.</b>


- HS trỡnh bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


- Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn
luyện hệ tim mch.


- Có ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to các hình 18.1; 18.2.



- Bng hình về các hoạt động trên (nếu có).
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra</b>
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Các thành phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau nh
thế nào để giúp máu tuần hoàn liên tục trong hệ tim mạch.


<i><b>Hoạt động 1: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng


tin , quan s¸t H 18.1 ; 18.2 SGK, thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi :


<i>- Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên</i>
<i>tục và theo 1 chiều trong hệ mạch đợc</i>
<i>tạo ra từ đâu ? Cụ thể nh thế nào ?</i>
<i>- Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà</i>
<i>máu vẫn vận chuyển về tim là nhờ tác</i>
<i>động chủ yếu nào ?</i>


- GV cho HS quan sát H 18.1 thấy
huyết áp có trị số giảm dần từ động
mạch, tới mao mạch sau đó tới tĩnh



- C¸ nhân tự nghiên cứu thông tin,
quan sát tranh, thảo luận nhóm, thống
nhất câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

mạch .


- Cho HS quan sát H 18.2 thấy vai trò
của cơ bắp và van tĩnh mạch trong sự
vận chuyển máu ở tĩnh mạch.


- GV giới thiệu thêm về vận tốc máu
trong mạch.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Lực chủ yếu giúp máu vận chuyển liên tục và theo một chiều nhờ các yếu tố
sau :


+ S phối hợp hoạt động các thành phần cấu tạo (các ngăn tim và van làm
cho máu bơm theo 1 chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất, từ tâm thất tới ng mch).


+ Lực đẩy của tâm thất tạo ra 1 áp lực trong mạch gọi là huyết áp. Sự chênh
lệch huyết áp cũng giúp máu vận chuyển trong mạch.


+ S co dãn của động mạch.


+ Sù vËn chun m¸u qua tim về tim nhờ hỗ trợ của các cơ bắp co bóp
quanh thành tĩnh mạch, sứchút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ
khi dÃn ra.



+ Với các tĩnh mạch mà máu chảy ngợc chiều trọng lực còn có sự hỗ trợ
của van tĩnh mạch giúp máu không bị chảy ngợc.


- Máu chảy trong mạch với vận tèc kh¸c nhau.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Vệ sinh tim mạch


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cu HS nghiờn cu thụng tin


SGK và trả lời câu hỏi :


<i>- HÃy chỉ ra các tác nhân gây hại cho</i>
<i>hệ tim, mạch ?</i>


<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các</i>
<i>tác nhân có hại cho hệ tim mạch ?</i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 18 giải
thích câu hỏi :


<i>- Câu 2 (60)</i>


<i>- Nêu c¸c biƯn ph¸p rÌn lun tim</i>
<i>m¹ch ?</i>


- GV liên hệ bản thân HS đề ra kế hoạch
luyện tập TDTT.


- Cá nhân nghiên cứu thơng tin SGK,
thảo luận nhóm và nêu đợc :



+ C¸c t¸c nh©n : khuyÕt tËt vỊ tim
m¹ch, sèt cao, mÊt nhiỊu níc, sư dụng
chất kích thích, nhiễm virut, vi khuẩn,
thức ăn....


+ Biện pháp.
- Nªu kÕt ln.


- HS nghiên cứu bảng, trao đổi nhóm
nêu đợc :


+ Vận động viên luyện tập TDTT có
cơ tim phát triển, sức co cơ lớn, đẩy
nhiều máu (hiệu xuất làm việc của
tim cao hơn).


- Nªu kÕt luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Biện pháp phòng tránh các tác nhân có hại cho tim mạch


- Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không
mong muốn.


+ Không sử dụng các chất kích thích có hại : rợu, thuốc lá, hêrôin...


+ Cn kim tra sc kho định kì hàng năm để phát hiện khuyết tật liên
quan đến tim mạch để điều trị kịp thời.



+ Khi bÞ sốc, hoặc tress cần điều chỉnh cơ thể theo lời bác sĩ.


+ Cần tiêm phòng các bệnh có hại cho tim mạch : thơng hàn, bạch cầu, ..
và điều trị kịp thời các chứng bệnh nh cúm cúm, thấp khớp...


+ Hạn chế ăn thức ăn hại cho tim mạch nh : mỡ động vật...
2. Các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch


- Tập TDTT thờng xuyên, đều đặn vừa sức kết hợp với xoa bóp ngồi da.
<b>4. Kiểm tra đánh giỏ</b>


- HS trả lời câu 1, 4 SGK.
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Làm bài tập 2 : Chỉ số nhịp tim/ phút của các vận động viên th thao
luyn tp lõu nm.


Trạng thái <sub>(Số lần/ phút)</sub>Nhịp tim ý nghÜa


Lúc nghỉ ngơi 40-60 - Tim đợc nghỉ ngơi nhiều hơn.- Khả năng tăng năng suất của tim
cao hơn.


Lúc hoạt động gắng sức 180-240 - Khả năng hoạt động của cơ thể tăng<sub>lên.</sub>
Giải thích: ở các vận động viên lâu năm thờng có chỉ số nhịp tim/ phút
nhỏ hơn ngời bình thờng. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ
O2 cho cơ thể vì mỗi lần đập tim bơm để đợc nhiều máu hơn, nói cách khác là


hiƯu st lµm việc của tim cao hơn.
- Đọc mục: Em có biết



- Chuẩn bị thực hành theo nhóm theo bài 19 (SGK).


<b>TiÕt 19</b>


<b>KiĨm tra 45 phót</b>



<b>A. mơc tiªu.</b>


- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chơng I đến chơng III nhằm phát
hiện ra những mặt đạt và cha đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phơng
án giải quyết giúp HS học tốt.


- Ph¸t huy tính tự giác, tích cực của HS.
<b>II. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


A. Phần trắc nghiệm


1. HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a,
b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.


Chức năng Bào quan Kết quả


1. Nơi tổng hợp prôtêin


2. Vận chuyển các chất trong tÕ bµo.


3. Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng
năng lợng.



4. Cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin.
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm
trong hoạt động sống của tế bào.


a. Líi néi chÊt
b. Ti thĨ


c. Rib«x«m
d. Bộ máy Gôngi
e. NST



1-
2-
3-
4-
5-2. Nron thn kinh no dn truyn về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng


a. Nơron hớng tâm
b. Nơron li tâm
c. Nơron trung gian
d. Cả 3 nơron trên.


3. Trong thành phần xơng ở ngời còn trẻ thì chất hữu cơ (cốt giao) chiếm tỉ lệ
nào (1/2 ; 1/3; 1/4 ; 1/5 ; tØ lÖ cao h¬n)


Điều đó giúp xơng có tính chất gì ?


4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là :
a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.



b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.


c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2.


d. Thiu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu c c.


5. Chú thích các thành phần cấu tạo của tim vào hình sau:
B. Câu hỏi tự luận


1. Gii thớch vì sao tim hoạt động cả đời khơng mệt mỏi ?
2. Máu có tính chất bảo vệ cơ th nh th no ?


<b>III. Đáp án </b><b> biểu điểm</b>
A. Phần trắc nghiệm


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>(Mi ý ỳng 0,25 im.)</i>
2. a (1 đ)


3. Tỉ lệ cao hơn, vì vậy xơng trẻ em có tính đàn hồi cao hơn xơng ngời lớn.
(1,25 đ)


4. d (1 ®)
5.


1- Động mạch chủ 7- Tâm thất phải
2- động mạch phổi 8- Van nhĩ thất
3- Tĩnh mạch phổi 9- Van thất động


4- Tâm nh trỏi 10- Tõm nh phi


5- Tâm thất trái 11- Tĩnh mạch chủ trên
6- Tĩnh mạch chủ dới


<i>( Mi chỳ thích đúng : 0,25 điểm)</i>
B. Phần tự luận


1. Tim hoạt động cả đời khơng mệt mỏi vì :


Mỗi chu kì co dãn tim chiếm 0,8s trong đó tâm nhĩ co 0,1s ghỉ 0,7s. Tâm
thất co 0,3s nghỉ 0,5s đủ cho tim phục hồi hồn tồn. (1 đ)


2. M¸u cã tính chất bảo vệ cơ thể là :


- Trong mỏu có bạch cầu có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bằng thực bào và
tiết ra chất kháng độc (kháng thể). (1 đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TiÕt 20</b>


<b>Bµi 19: Thùc hµnh </b>
<b> Sơ cứu cầm máu</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS phõn bit vết thơng làm tổn thơng tĩnh mạch, động mạch hay mao mạch.
- Rèn kĩ năng băng bó vết thơng. Biết cách làm garô và nắm đợc những qui định
khi đặt garụ.


<b>B. chuẩn bị.</b>



- GV: Chuẩn bị 1 cuộn băng, 2 miếng gạc, 1 cuộn bông, dây cao su hoặc dây
vải, 1 miếng vải mềm (10x30cm).


- HS: Chuẩn bị theo nhóm (1 bàn) nh của GV.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Tổ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và kiểm tra bài cũ (câu 1, 4 SGK).
<b>3. Bài mới</b>


VB: Cơ thể ngời trung bình có mấy lít máu?


- Mỏu cú vai trị gì với hoạt động sống của cơ thể?


- GV: Nếu mát 1/2 lợng máu cơ thể thì cơ thể sẽ chết vì vậy khi bị thơng
chảy máu cần đợc sử lí kịp thời và đúng cách.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dạng chảy máu</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm, thảo


luận để hồn thành bảng :


- HS tự xử lí, liên hệ thực tế, trao đổi
nhóm và hồn thnh bng.



<i><b> Tiểu kết</b><b> </b></i>:


Các dạng chảy máu Biểu hiện


1. Chảy máu mao mạch - Máu chảy Ýt, chËm.


2. Chảy máu tĩnh mạch - Máu chảy nhiều hơn, nhanh hơn.
3. Chảy máu động mạch - Máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tập băng bó vết thơng


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>- Khi b chy mỏu lũng bn tay thỡ</i>


<i>băng bó nh thÕ nµo ?</i>


- GV lu ý HS 1 sè điểm, yêu cầu các
nhóm tiến hành.


- GV kim tra mu băng của các tổ :
yêu cầu mẫu băng phải đủ các bớc,
gọn, đẹp, không quá chặt, không quá
lỏng.


<i>- Khi bị chảy máu ở động mạch, cần</i>
<i>tiến hành nh thế nào ?</i>


- Lu ý HS về vị trí dây garô cách vết
thơng không quá gần (> 5cm), không
quá xa.



- Yờu cu các nhóm tiến hành.
- GV kiểm tra, đánh giá mẫu.


+ Mẫu băng phải đủ các bớc, gọn,
đẹp khơng q chăt hay q lỏng.
+ Vị trí dây garụ.


- Các nhóm nghiên cøu th«ng tin
SGK.


- 1 HS trình bày cách băng bó vết
th-ơng ở lòng bàn tay nh thông tin SGK :
4 bớc.


- Mỗi nhóm tiến hành thực hành dới
sự điều khiển của tổ trởng.


- Mỗi tổ chọn ngời mẫu băng tốt nhất.
Đại diện nhóm trình bày thao tác và
mẫu.


- Các nhóm nghiên cứu cách băng bó
SGK + H 19.1.


- 1 HS trình bày các bớc tiến hành,
- Các nhóm tiÕn hµnh díi dự điều
khiển của tổ trởng.


- Mỗi tổ chọn một mẫu băng tốt nhất.


Đại diện nhóm trình bày thao tác và
mẫu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Băng bó vết thơng ở lòng bàn tay (chảy máu tĩnh mạch và mao mạch).
- Các bíc tiÕn hµnh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2. Băng bó vết thởng cổ tay (chảy máu động mạch)
- Các bớc tiến hành SGK.


+ Lu ý :


+ Vết thơng chảy máu ở động mạch (tay chân) mới đợc buộc garô.
+ Cứ 15 phút nới dây garô 1 lần và buộc lại.


+ Vết thơng ở vị trí khác chỉ ấn tay vào động mạch gần vết thơng nhng về
phía trên.


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoch</b></i>


- GV yêu cầu mỗi HS về nhà tự viết báo cáo thực hành theo SGK.


- GV cn c vo đáp án + sự chuẩn bị + thái độ học tập của HS để đánh giá, cho
điểm.


<b>4. Kiểm tra đánh giỏ</b>


- GV nhận xét chung về : phần chuẩn bị cđa HS, ý thøc häc tËp, kÕt qu¶
<b>5. Híng dẫn về nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tuần 11</b>



<b>Tiết 21</b>


Chơng IV Hô hấp


<b>Bài 20: hô hấp và các cơ quan hô hÊp</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.


- HS xác định đợc trên hình các cơ quan trong hệ hô hấp ngời, nêu đợc các chức
năng của chúng.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, t duy logic ở HS.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 20.1; 20.2; 20.3 SGK và mô hình tháo lắp các cơ quan
của c¬ thĨ ngêi.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thu bài thu hoạch giờ trớc.
<b>3. Bài mới</b>


VB: - Hồng cầu có chức năng gì?



- Máu lấy O2 và thải đợc CO2 là nhờ đâu? (Nhờ hệ hơ hấp)


- Hơ hấp là gì? Hơ hấp có vai trị nh thế nào đỗi với cơ thể sống?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hơ hấp </b></i>
<i><b>và vai trị của nó đối với cơ thể sống</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm hô hấp, các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ
hấp, thấy đợc vai trị của hô hấp với cơ thể sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, liên hệ kiến thức đã học ở lớp 3
và 7 , quan sát H 20, tho lun nhúm
tr li cỏc cõu hi:


<i>- Hô hấp là g×?</i>


<i>- Hơ hấp có liên quan nh thế nào với</i>
<i>các hoạt động sống của tế bào và cơ</i>
<i>thể?</i>


<i>- H« hấp gồm những giai đoạn chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>- S th cú ý nghĩa gì với hơ hấp?</i>
- GV u cầu đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- Cá nhân nghiên cứu thông tin , kÕt
hỵp kiÕn thøc cị vµ quan sát tranh,
thảo luận thống nhất câu trả lời.


- Nêu kết luận.


- Da vo s SGK và nêu kết luận.


- Quan sát H 20.1 để trả li, rỳt ra kt
lun.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Hô hấp là quá trình cung cấp oxi cho tế bào cơ thể và thải khí cacbonic ra
ngoài cơ thể.


- Hụ hp cung cp oxi cho tế bào, tham gia vào phản ứng oxi hoá các hợp chất
hữu cơ tạo năng lợng (ATP) cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng
thời loại thải cacbonic ra ngồi cơ thể.


- Hơ hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
- Sự thở giúp khí lu thông ở phổi, tạo điều kiện cho trao đổi khí diễn ra liên tục ở
tế bào.


<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan trong hệ hô hấp của ngời </b></i>
<i><b>và chức năng của chúng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo của cơ quan hô hấp, thấy đợc sự phù hợp giữa
cấu tạo với chức năng.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu sơ đồ H 20.2
SGK v tr li cõu hi:


<i>- Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?</i>


- HS nghiờn cu tranh, mụ hỡnh v xác
định các cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Xác định các cơ quan đó trên tranh vẽ
(hoặc mơ hình)


- u cầu HS đọc bảng 20 SGK “đặc
điểm cấu tạo các cơ quan hơ hấp ở
ng-ời”, thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:
<i>- Những đặc điểm nào của các cơ</i>
<i>quan trong đờng dẫn khí có tác dụng</i>
<i>làm m, lm m khụng khớ khi i vo</i>
<i>phi?</i>


<i>- Đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi,</i>
<i>tránh tác nhân có hại.</i>


<i>- Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm</i>
<i>tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?</i>


<i>- Nhận xét về chức năng của đờng dẫn</i>
<i>khí và 2 lá phổi?</i>



<i>- Đờng dẫn khí có chức năng vậy tại</i>
<i>sao mùa đơng đơi khi ta vẫn bị nhiễm</i>
<i>lạnh?</i>


<i>- Cần có biện pháp gì bảo vệ ng hụ</i>
<i>hp?</i>


hô hấp (hoặc gắn chú thích vào tranh
câm).


- Cỏc HS khác nhận xét, bổ sung, đánh
giá và rút ra kết luận.


- HS thảo luận, thống nhất câu trả lời,
nêu đợc:


+ Làm ẩm khơng khí là do lớp niêm
mạc tiết chất nhầy lót trong đờng dẫn
khí.


+ Làm ấm khơng khí do lớp mao mạch
dày đặc, căng máu và nóng ấm ở dới
lớp niêm mạc mũi, phế quản.


+ Tham gia bảo vệ phổi: lông mũi (giữ
hạt bụi lớn); chất nhày do niêm mạc
tiết ra giữ lại hạt bụi nhỏ; lớp lông rung
(quét bụi ra khỏi khí quản); nắp thanh
quản (sụn thanh thiệt) đậy kín đờng hô


hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt;
tế bào limpho ở các hạch amiđan VA
tiết kháng thể vô hiệu hoá tác nhân gây
nhiễm.


- Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá
thành dính chặt vào thành ngực và lá
tạng dính chặt vào phổi, giữa chúng có
lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất bên
trong đó ...


- Có 700-800 triệu tế bào nang cấu tạo
nên phổi làm diện tích bề mặt trao đổi
khí lên 70-80 m2<sub>.</sub>


- HS nªu kÕt ln.


- HS liên hệ thực tế về vệ sinh hệ hô
hấp.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Hệ hơ hấp gồm 2 bộ phận: đờng dẫn khí (khoang mũi, họng....) và 2 lá phổi.
- Đờng dẫn khí có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm khơng khí
vào phổi và bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại.


- Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa mơi trờng ngồi và máu trong mao
mạch phổi.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


HS trả lời câu hỏi:


- Thế nào là hơ hấp? Vai trị của hơ hấp đối với các hoạt động của cơ thể?
- Q trình hơ hp gm nhng giai on no l ch yu?


?-Các thành phần chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu SGK.
- Đọc mục: Em có biết


- Hớng dẫn: Câu 2: Hệ hô hấp của ngêi vµ thá


* Giống nhau: đều nằm trong khoang ngực và đợc ngăn cách với khoang bụng
bởi cơ hoành, đều gồm đờng dẫn khí và 2 lá phổi ( đờng dẫn khí gồm....) mỗi lá
phổi đều cấu tạo bởi phế nang, bao quanh là lới mao mạch dày đặc, bao phổi có
2 lớp màng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TiÕt 22</b>


<b>Bài 21: hoạt động hô hấp </b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi.
- HS nắm đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát hình và tiếp thu thơng tin, phát hiện kiến thức.
- Vận dụng kiến thức để giải thớch thc t.


<b>B. chuẩn bị.</b>



- Tranh phóng to hình 21.1; 21.2 SGK .
- H« hÊp kÕ (nÕu cã).


- Băng video minh hoạ sự thơng khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào (nếu có).
- Bảng 21 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu các giai đoạn chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó?
- Câu 2 (SGK).: So sánh hệ hô hấp của ngời và thỏ.


<b>3. Bài míi</b>


VB: Trong bài trớc chúng ta đã nắm đợc cấu tạo của hệ hô hấp. Trong bài
này chúng ta sẽ phải tìm hiểu xem hoạt động hơ hấp diễn ra nh thế nào? Cơ chế
thơng khí là gì? Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào có gì giống và khác nhau?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thơng khí ở phổi</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cơ chế thơng khí ở phổi thực chất là hít vào và thở ra,
thấy đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan: cơ, xơng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:



<i>- Thực chất của sự thông khí ở phổi là</i>
<i>gì?</i>


- Yờu cu HS quan sỏt k H 21.1, đọc
chú thích, trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi:


<i>- Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp</i>
<i>hoạt động với nhau nh thế nào để lm</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi, rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>tăng, giảm thĨ tÝch lång ngùc?</i>


<i>- Vì sao các xơng sờn ở lồng ngực đợc</i>
<i>nâng lên thì thể tích lồng ngực lại tăng</i>
<i>và ngợc lại?</i>


- GV nhËn xÐt trªn tranh, gióp HS kÕt
luËn.


- GV treo H 21.2 để giải thích cho HS
1 số khái niệm: dung tích sống, khí bổ
sung, khí lu thơng, khí cặn, khí dự trữ.


<i>- Dung tÝch phæi khi hÝt vµo, thë ra</i>
<i>bình thờng và gắng søc cã thÓ phụ</i>
<i>thuộc vào các yếu tố nào?</i>



- GV yêu cầu HS giải thích:
<i>- Vì sao ta nên tập hít thở s©u?</i>


+ Khi thể tích lồng ngực kéo lên trên
đồng thời nhô ra phía trớc, tiết diện
mặt cắt dọc ở vị trí mơ hình khung
x-ơng sờn đợc kéo lên là hình chữ nhật,
cịn ở vị trí hạ thấp là hình bình hành.
Diện tích hình chữ nhật lớn hơn bình
hành nên thể tích lồng ngực hít vào ln
hn th tớch th ra.


+ Khi hít vào bình thờng, cha thở ra ta
có thể hít thêm 1 lợng khoảng 1500 ml
khÝ bỉ sung.


+ Khi thë ra b×nh thêng, cha hít vào ta
có thể thở ra gắng sức 1500 ml khÝ dù
tr÷.


+ ThĨ tÝch khÝ tån t¹i trong phỉi sau
khi thë ra gắng sức còn lại là khí cặn.
+ Thể tích khí hít vào thật sâu và thở ra
gắng sức gọi là dung tÝch sèng.


- HS đọc mục “Em có biết”, thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi:


- Rót ra kÕt luËn.



<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ hấp hít vào và thở ra nhịp nhàng.


- Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau để tăng thể tích lồng
ngực khi hít vào và giảm thể tích lồng ngực khi thở ra.


+ Khi hít vào: cơ liên sờn co làm cho xơng ức và xơng sờn chuyển động lên trên
và ra 2 bên làm thể tích lồng ngực rộng ra 2 bên. Cơ hồnh co làm cho lồng
ngực nở rộng thêm về phía dới.


+ Khi thở ra: cơ liên sờn ngoài và cơ hoành dÃn làm lồng ngực thu nhỏ trở về vị
trí cũ.


- Ngoài ra còn có sự tham gia của 1 số cơ khác trong trờng hợp thở gắng sức.
- Dung tích phổi khi hít vào và thở ra bình thờng cũng nh gắng sức phụ thuộc
vào tầm vóc, giới tính, tình trạng sức khoẻ, sự luyện tập.


<i><b>Hot ng 2: Trao i khí ở phổi và tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào, đó là sự
khuếch tán của các chất khí oxi và cacbonic.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 21, thảo
luận trả lời câu hỏi:


<i>- Nhận xét thành phần khí oxi và khí</i>


<i>cacbonic hÝt vµo vµ thë ra?</i>


<i>- Do đâu có sự chênh lch nng cỏc</i>
<i>cht khớ?</i>


<i>- Quan sát H 21.4 mô tả sự khuếch tán</i>
<i>O2 và CO2?</i>


<i>- Thc cht s trao đổi khí xảy ra ở</i>
<i>đâu?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát bảng 21, thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


+ T l % oxi trong khí thở ra nhỏ do
oxi đã khuếch tán từ phế nang vào mao
mạch máu.


+ TØ lÖ % CO2 trong khÝ thë ra lín do


khí CO2 đã khuếch tán từ máu vào mao


m¹ch phÕ nang.
- Rót ra kÕt luận.


+ Thực chất tế bào là nơi sử dụng O2 vµ


thải CO2 (trao đổi khí ở tế bào).



Sự tiêu tốn O2 ở tế bào đã thúc đẩy


trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở phổi
tạo điều kiện cho trao đổi khí ở tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ
cao tới nơi có nồng độ thấp.


+ Trao đổi khí ở phổi:


Nồng độ O2 phế nang lớn hơn nồng độ O2 mao mạch máu nên O2 từ phế nang


khuÕch tán vào mao mạch máu.


Nng CO2 mao mch mỏu lớn hơn nồng độ CO2 trong phế nang nên CO2 từ


mao mạch máu khuếch tán vào phế nang.
+ Trao đổi khí ở tế bào:


Nồng độ O2 trong máu lớn hơn nồng độ O2ủơ tế bào nên O2 từ máu khuếch tán


vµo tÕ bµo.


Nồng độ CO2 tế bào lớn hơn nồng độ CO2 trong máu nên CO2 từ tế bào khuch


tán vào máu.


<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>
HS tr li câu hỏi:



-Nhờ hoạt động của cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thờng xun
đổi mới ?


- Thc chất trao đổi khí ở phổi là gì?
-Thực chất trao đổi khí ở tế bào là gì?
<b>5. Hớng dẫn học bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu SGK.
- Hớng dẫn:


<i>Câu 2: So sánh hô hấp ở ngời vµ ë thá:</i>
*Gièng nhau:


- đều gồm 3 giai đoạn.


- trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán khí.
* Khác nhau:


- ở thở sự thơng khí ở phổi chủ yếu do hoạt động của cơ hoành và lồng
ngực, do bị ép giữa 2 chi trớc nên không dãn nở về hai bên.


- ë ngêi: sù th«ng khÝ ë phỉi do nhiỊu cơ phối hợp hơn và lồng ngực dÃn
nở về cả 2 bên.


<i>Cõu 3: Khi lao ng nng hay chi thể thao, nhu cầu trao đổi khí tăng, hoạt</i>
động hơ hấp của cơ thể biến đổi theo hớng vừa tăng nhp hụ hp, va tng dung
tớch sng.


<b>Tuần 12</b>




<b>Tiết 23</b>


<b>Bài 22: vệ sinh hô hấp</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nm c tỏc hại của các tác nhân gây ô nhiễm khơng khí đối với hoạt
động hơ hấp.


- HS giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT.


- HS tự đề ra các biện pháp luyện tập để có hê hơ hấp khoẻ mạnh. Tích cực
phịng tránh các tác nhân có hại.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Số liệu, hình ảnh về hoạt động gây ơ nhiễm khơng khí và tác hại của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>


- Nhờ hoạt động của hệ cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi thờng
xun đổi mới?


- Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là gì?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Kể tên các bệnh về đờng hô hấp?



- Nguyên nhân gây ra các hậu quả tai hại đó nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Cần bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc các tác nhân có hại và đề ra các biện pháp phịng tránh
các tác nhân đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.


- GV kẻ sẵn bảng 22 để trắng cột 2, 3.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào
chỗ trống.


<i>- Có những tác nhân nào gây hại tới</i>
<i>hoạt động hô hấp?</i>


- GV hớng dẫn HS dựa vào bảng 22 để
trả lời:


<i>- Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ</i>
<i>hô hấp tránh các tác nhân có hại?</i>
- GV treo bảng phụ để HS điền vào
bảng.


- HS nghiên cứu thông tin ở bảng 22,
ghi nhớ kiến thức.



- Đại diện các nhóm lên điền, các
nhóm khác bổ sung.


- HS trả lời và rút ra kết luận.


- Yêu cầu HS phân tích cơ sở khoa học
của biện pháp tránh tác nhân gây hại.
- 1 số HS điền vào bảng.


<i><b>Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại</b></i>


Biện pháp Tác dụng


1


- Trồng nhiều cây xanh 2 bên
đ-ờng phố, nơi công cộng, trđ-ờng
học, bệnh viện và nơi ở.


- Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ
sinh và ở những nơi có hại.


- Điều hoà thành phần không khí (chủ
yếu là tỉ lệ oxi và cacbonic) theo hớng
có lợi cho hô hấp.


- Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.
2


- m bảo nơi làm việc và nơi ở


có đủ nắng, gió tránh ẩm thấp.
- Thờng xuyên dọn vệ sinh.
- Không khạc nh ba bói.


- Hạn chế ô nhiễm không khí từ vi sinh
vËt g©y bƯnh.


3


- Hạn chế sử dụng các thiết bị có
thải ra các khí độc.


- Khơng hút thuốc lá và vận động
mọi ngời không nên hút thuốc.


- Hạn chế ô nhiễm khơng khí từ các
chất khí độc (NO2; SOx; CO2; nicơtin...)


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Các tác nhân gây hại cho đờng hô hấp là: bụi, khí độc (NO2; SOx; CO2;


nicôtin...) và vi sinh vật gây bệnh lao phổi, viêm phổi.
- Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân có hại .


<i><b>Hoạt động 2: Cần luyện tập để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS chỉ ra đợc lợi ích của việc tập hít thở sâu.


- HS tự xây dựng đợc phơng pháp tập luyện có hiệu quả.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục II, thảo ln c©u hái:


<i>- Vì sao khi luyện tập TDTT đúng</i>
<i>cách, đều đặn từ bé có thể có đợc</i>
<i>dung tích sống lí tởng?</i>


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thơng tin
SGK, thảo luận nhóm, bổ sung và nêu
đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>- Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm</i>
<i>số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng</i>
<i>hiệu quả h« hÊp?</i>


<i>- Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để</i>
<i>có thể có 1 hệ hơ hấp khoẻ mạnh?</i>


s©u, thë ra g¾ng søc.


+ Dung tích sống phụ thuộc tổng dung
tích phổi và dung tích khí cặn. Dung
tích phổi phụ thuộc vào dung tích lồng
ngực, dung tích lồng ngực phụ thuộc sự
phát triển khung xơng sờn trong độ
tuổi phát triển, sau độ tuổi phát triển sẽ
không phát trin na.



Dung tích khí cặn phụ thuộc vào khả
năng co dÃn tối đa của các cơ thở. Vì
vậy cần tập lun tõ bÐ.


+ Hít thở sâu đẩy đợc nhiều khí cặn ra
ngoài=> trao đổi khí đợc nhiều, tỉ lệ
khí trong khoảng chết giảm.


- HS tù rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cần luyện tập TDTT đúng cách, thờng xuyên, đều đặn từ bé sẽ có 1 dung tích
sống lí tởng.


- BiƯn ph¸p: tÝch cùc tËp TDTT phèi hợp thở sâu và giảm nhịp thở thờng xuyên
từ bé (tËp võa søc, rÌn lun tõ tõ).


<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


HS trả lời câu hỏi SGK và đọc ghi nhớ.
<b>5. Hng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu SGK.


- Chuẩn bị cho giờ thực hành: chiếu cá nhân, gối bông.
- Hớng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 24</b>



<b>Bài 23: Thực hành</b>
<b>Hô hấp nhân tạo </b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo.
- Nắm đợc trình tự các bớc tiến hành hụ hp nhõn to.


- Biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Chiếu cá nhân, gối bông cá nhân (chuẩn bị theo tổ)


- Nếu có điều kiện sử dụng đĩa CD về các thao tác trong 2 phơng pháp, tranh.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ, kiểm tra mục đích của bài thực hành.
<b>3. Bài mới</b>


VB: Trong thùc tÕ có rất nhiều nguyên nhân làm cho ta bị ngạt thở. Theo
em, cơ thể ngừng hô hấp có thể dẫn tới hậu quả gì?


Vy cp cu nn nhõn b ngừng hơ hấp đột ngột theo đúng cách để có hiệu
quả cao nhẩt, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các tình huống cần đợc hô hấp</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Nêu các tình huống cần đợc hụ hp</i>
<i>nhõn to?</i>


<i>- Cần loại bỏ các nguyên nhân làm</i>
<i>gián đoạn hô hấp nh thế nào?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, liên hệ thực
tế và nêu c.


- Rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Khi bị chết đuối: cần loại bỏ nớc khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở t
thế dốc ngợc vừa chạy.


- Khi b điện giật: tìm vị trí cầu dao hay cơng tắc điện để ngắt dịng điện.


- Khi bị thiếu khí để thở hay mơi trờng nhiều khí độc, phải khiêng nạn nhân ra
khỏi khu vực đó.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành hơ hấp nhân tạo</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thao tác tiến hành với 2 phơng pháp hà hơi thổi ngạt
và ấn lồng ngực.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt đợc tiến</i>
<i>hành nh thế no?</i>


- GV treo tranh vẽ minh hoạ các thao
tác hô hấp (hoặc cho HS xem băng
hình).


- GV treo tranh minh hoạ hoặc cho HS
xem băng hình để trả lời câu hỏi:


<i>- Phơng pháp ấn lồng ngực đợc tiến</i>
<i>hành nh thế nào?</i>


- Yªu cầu các nhóm tiến hành.


- GV cho i din cỏc nhúm lờn thao
tỏc trc lp.


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK.
- 1 HS trình bày.


- Các nhóm tiến hành làm dới dự điều
khiển của nhóm trởng.


- HS tự nghiên cứu SGK, xem tranh
- 1 HS trình bày thao tác.


- Các nhóm tiến hành thực hành dới sự


điều khiển của nhãm trëng.


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
thao tỏc.


- Các nhóm khác nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i>


a. Phơng pháp hà hơi thổi ngạt:
- Các bớc tiến hành SGK


Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ Nếu tim nạn nhân đồng thời ngừng đập có thể vừa thổi ngạt, vừa xoa bóp tim
(H 23.2).


b. Phơng pháp ấn lồng ngực:
- Đặt nạn nhân nằm ngửa.


- Đặt nạn nhân nằm sấp (tiến hành nh SGK).
Lu ý:


+ Đặt nạn nhân nằm sấp đầu nghiêng về 1 bên.


+ Đặt nạn nhân nằm ngửa ra giúp đờng dẫn khí đợc mở rộng.


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>


- Mỗi HS tự làm ở nhà rồi nộp báo cáo cho GV đánh giá.


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


Gỵi ý viÕt thu ho¹ch


<i><b>I. KiÕn thøc</b></i>


<i>Câu 1: So sánh các tình huống chủ yếu cần đợc hô hấp nhân tạo.</i>
* Giống: cơ thể nạn nhân đều thiếu oxi, mặt tím tái.


* Kh¸c nhau: - Chết đuối do phổi ngập nớc.


- Điện giật: do cơ hô hấp và có thể cả cơ tim co cứng.
- Bị lâm vào môi trờng ô nhiễm; ngất hay ngạt thở.
<i>Câu 3: So sánh 2 phơng pháp hô hấp nhân tạo</i>


* Giống:


- Mc ớch: phc hi s hụ hp bình thờng của nạn nhân.


- Cách tiến hành: thơng khí ở phổi của nạn nhân với nhịp 12-20 / phút.
lợng khí đợc thơng ít nhất 200 ml.


* Kh¸c nhau:


C¸ch tiÕn hµnh.


- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt: dùng miệng thổi khơng khí trực tiếp vào
phổi qua đờng dẫn khí.


- Phơng pháp ấn lồng ngực: dùng tay tác động gián tiếp vào phổi qua lực ép


vào lồng ngực.


* Hiệu quả của phơng pháp hà hơi thổi ngạt lớn hơn vì:
- Đảm bảo đợc số lợng và áp lực khơng khí đa vào phổi.
- Không làm tổn thơng lồng ngực (gãy xơng sn).


<i><b>II. Kĩ năng nh bớc 2 SGK mục III.</b></i>


<b>Tuần 13</b>



<b>Tiết 25</b>


Chơng V Tiêu hoá


<b>Bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá </b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nm c các nhóm chất trong thức ăn.


- Nắm đợc các hoạt động trong q trình tiêu hố.
- Vai trị của tiêu hố đối với cơ thể ngời.


- Nắm đợc vị trí của các cơ quan trên tranh, mơ hình.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, sơ đồ, phát hiện kiến thc, t duy tng hp
logic.


- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
<b>B. chuẩn bị.</b>



- Tranh phúng to s đồ các cơ quan trong hệ tiêu hoá ở ngời.
- Mơ hình các cơ quan trong hệ tiêu hố ở ngời.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- GV thu báo cáo giờ thực hành.
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Các em nhịn ăn đợc bao lâu? Chúng ta nói đến ăn uống tức là nói đến
hệ cơ quan nào? cơ quan nào trong cơ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Hoạt động 1: Thức ăn và sự tiêu hoá</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn đó là chất vô cơ và chất hữu cơ, các
hoạt động của q trình tiêu hố và vai trị của tiêu hoá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
quan sát H 24.1; 24.2, cùng với hiểu
biết của mình trả lời câu hỏi:


<i>- Vai trß cđa tiêu hoá là gì?</i>


<i>- Hng ngy chỳng ta thng n những</i>
<i>loại thức ăn nào? Thức ăn đó thuộc</i>
<i>loại thức ăn gì?</i>



<i>- Các chất nào trong thức ăn bị biến</i>
<i>đổi về mặt hoá học trong q trình</i>
<i>tiêu hố? chất nào khơng bị biến đổi?</i>
<i>- Q trình tiêu hố gồm những hoạt</i>
<i>động nào?</i>


<i>- Hoạt động nào quan trọng nhất?</i>
<i>- Vai trị của tiêu hố đối với thức ăn?</i>
<i>- Quá trình tiêu hoá diễn ra ở</i> đâu?
chúng ta cùng tìm hiu phn II.


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi.


+ Tiờu hoỏ giỳp chuyn cỏc cht trong
thức ăn thành các chất cơ thể hấp thụ
đợc. Thức ăn tạo năng lợng cho cơ thể
hoạt động và xây dng t bo.


- HS kể tên các loại thức ăn và sắp xếp
chúng thành từng loại: prôtêin, lipit,
gluxit, vitamin, muối kho¸ng...


+ Chất bị biến đổi: prơtêin, lipit, gluxit,
axit nuclêic.


+ Chất khơng bị biến đổi: nớc, vitamin,
muối khống.



- HS th¶o ln và trả lời
- Rút ra kết luận.


+ Tiêu hoá thức ¨n vµ hÊp thơ chÊt dinh
dìng lµ quan träng nhÊt.


- HS trình bày.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thức ăn gồm:


+ Chất hữu cơ: prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, vitamin.
+ Chất vô cơ: níc, mi kho¸ng.


- Hoạt động tiêu hố gồm: ăn và uống, đẩy các chất trong ống tiêu hoá, tiêu hoá
thức ăn, hấp thụ chất dinh dỡng và thải bã.


- Vai trị của tiêu hố là biến đổi thức ăn thành các chất mà cơ thể có thể hấp thụ
đợc và thải bỏ các chất bã trong thức ăn.


<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hoá</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc vị trí và chức năng của các cơ quan tiêu hóa trên cơ thể
ngời.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 24.3 và lên
bảng hoàn thành tranh câm.



<i>?-Kể tên các bé phËn cña ống tiêu</i>
<i>hoá?</i>


<i>- Kể tên các tuyến tiêu hoá?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 24 vào
vở.


- GV giới thiệu về tuyến tiêu hoá.
- Yêu cầu HS dự đoán chức năng của
các cơ quan.


- GV trình bày quá trình tiêu hoá thức
ăn 1 lần.


- Gọi 1 HS khác trình bày lại.


- HS tự quan sát H 24.3, 1 HS lên bảng
gắn chú thích.


+ ống tiêu hoá gồm: miệng, hầu , thực
quản, dạ dày, ruét non, ruét giµ, hậu
môn.


+ Tuyến tiêu hoá gồm: nớc bọt, tuyến
vị, tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột.
- HS hoàn thành bảng.


- HS nghe.



- 1 HS dự đoán, các HS khác bổ sung.
- 1 HS trình bày.


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ ống tiêu hoá: miệng, hầu , thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá: nớc bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột.


<b>4. Kim tra, đánh giá</b>
Bài tập trắc nghiệm:


<i>Câu 1: Khoanh tròn vào đầu cõu tr li ỳng:</i>


<i><b>Thế nào là sự tiêu hoá thức ¨n?</b></i>


a. Sự biến đổi thức ăn từ chất rắn thành chất lỏng.


b. Sự biến đổi thức ăn từ những chất phức tạp thành chất đơn giản mà cơ
thể có thể hấp thụ đợc.


c. Sự biến đổi thức ăn từ các chất dinh dỡng mà cơ thể hấp thụ đợc qua
thành ruột và thải các chất cặn bã không thể hấp th c.


<i>Câu 2: Điền vào chỗ trống</i>


Quỏ trỡnh tiờu hoỏ là quá trình biến đổi thức ăn về mặt ... (sinh lí, sinh
hố, lí hố).


Kết quả là thức ăn đợc biến đổi thành các chất đơn giản, hồ tan, có


thể ... (hấp thụ, tràn, ngấm) vào máu để cung cấp cho các tế bào sử dụng.
<i>Câu 3: Quá trình tiêu hố gồm các hoạt động nào?</i>


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc trớc bài 25- tiêu hoá ở khoang miƯng.
- Híng dÉn:


Câu 1: Các chất trong thức ăn đợc phân nhóm theo các đặc điểm sau:
+ Căn cứ vào cấu tạo hoá học: chất hữu cơ và chất vô cơ.


+ Căn cứ vào đặc điểm biến đổi qua hoạt động tiêu hố: chất khơng bị biến đổi,
chất bị biến đổi trong q trình tiêu hố.


Câu 3: Các chất cần thiết nh nớc, vitamin, muối khoáng vào cơ thể theo đờng
tiêu hố thì cần phải qua các hoạt động: ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hoá, hấp
thụ thức ăn.


- Cơ thể ngời có thể nhận các chất này theo con đờng khác là: tiêm (chích) qua
tĩnh mạch vào hệ tuần hoàn hoặ qua kẽ giữa các tế bào vào mơ rồi lại vào máu
(tiêm bắp).


<b>TiÕt 26</b>


<b>Bµi 25: Tiêu hoá ở khoang miệng </b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong khoang miệng, năm đợc hoạt động
nuốt và đẩy thức ăn từ trong khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày.



- RÌn lun kĩ năng nghiên cứu thông tin, tranh hình, tìm kiếm kiÕn thøc.


- Bồi dỡng ý thức vệ sinh, giữ gìn vệ sinh răng miệng, không cời đùa trong khi
ăn.


<b>B. chuÈn bÞ.</b>


- Tranh phãng H 25.1; 25.2; 25.3


- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở khoang miệng, nuốt ở
thực quản.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Các chất trong thức ăn có thể đợc phân nhóm nh thế nào? Nêu đặc điểm của
mỗi nhóm.


- Vai trị của tiêu hố là gì? các chất nớc, muối khống, vitamin khi vào cơ thể
cần qua hoạt động nào của hệ tiêu hố? Nêu các hoạt động tiêu hố?


<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Trong bài mở đầu của chơng chúng ta sẽ đi tìm hiểu về tiêu hoá, xem nó xảy ra
nh thế nào? gồm những cơ quan nào?


<i><b>Hot ng 1: Tiêu hố ở khoang miệng</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn đó là chất vơ cơ và chất hữu cơ, các
hoạt động của quá trình tiêu hố và vai trị của tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>- Khi thức ăn vào miệng, có những</i>
<i>hoạt động nào xảy ra?</i>


- GV treo H 25.1 để minh họa.


<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí</i>
<i>học, hố học?</i>


<i>- Khi nhai cơm, bánh mì lâu trong</i>
<i>miệng thấy ngọt là vì sao?</i>


Từ những thông tin trên, yêu cầu HS
hoàn thành bảng 25.


- GV treo bảng phụ để HS tự hoàn
thành.


- HS tự nghiên cứu thơng tin SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


+ Các hoạt động nh SGK.



+ Biến đổi lí học: Tiết nớc bọt, nhai,
đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn.
+ Biến đổi hoá học: Hoạt động của
enzim amilaza trong nớc bọt.


- Vận dụng kết quả phân tích hố học
để giải thích (H 25.2)


- Đại diện nhóm thay nhau điền bảng.


<i><b>Kt lun:</b></i><b> Bảng 25: Hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang ming</b>
Bin i thc


ăn ở khoang
miệng


Cỏc hot ng tham
gia


Các thành phần
tham gia ho¹t


động


Tác dụng của hoạt
động


Biến đổi lí học



- TiÕt níc bọt
- Nhai


- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn


- Các tuyến nớc
bọt


- Răng


- Răng, lỡi, các cơ
môi và má


- Răng, lỡi, các cơ
môi và má


- Làm ớt và mềm
thức ăn


- Làm mềm và
nhuyễn thức ăn
- Làm thức ăn
thấm đẫm nớc bọt
- Tạo viên thức ¨n
vµ nt


Biến đổi hố
học



- Hoạt động của
enzim amilaza trong
nớc bọt


- Enzim amilaza - Biến đổi 1 phần
tinh bột trong thức
ăn thành đờng
mantozơ.


<i><b>Hoạt động 2: Nuốt và đảy thức ăn qua thực quản</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn, biết liên hệ và giải thích
thực tế. Bồi dỡng cho HS thái độ VS hệ tiêu hoá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan
sát H 25.3, thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i>- Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ</i>
<i>quan nào là chủ yếu và có tác dụng</i>
<i>gì?</i>


<i>- Lực đẩy viên thức ăn từ thực quản</i>
<i>xuống dạ dày đợc tạo ra nh thế nào? </i>
<i>- Thức ăn qua thực quản có đợc biến</i>
<i>đổi gì về mặt lí và hố học không?</i>
+ Lu ý: viên thức ăn vừa phải để dễ
nuốt, nếu quá lớn nuốt sẽ nghẹn.


<i>- Nắp thanh quản và khẩu cái mềm có</i>


<i>chức năng gì? nếu khơng có hoạt động</i>
<i>của nó sẽ gây ra hậu quả gì?</i>


<i>- Giải thích hiện tợng khi ăn đơi khi có</i>
<i>hạt cơm chui lên mũi? Hiện tợng</i>
<i>nghẹn?</i>


- HS tự quan sát H 25.3, đọc thơng tin,
trao đổi nhóm và trả lời:


+ Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lỡi là
chủ yếu và có tác dụng đẩy viên thức
ăn từ khoang miệng tới thực quản.
+ Lực đảy viên thức ăn tới thực quản,
tới dạ dày tạo ra nhờ sự co dãn phối
hợp nhịp nhàng của cơ quan thực quản.
+ Thời gian đi qua thực quản rát
nhanh (2-4s) nên thức ăn khơng bị biến
đổi về mặt hố học.


- HS tiÕp thu lu ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>- Tại sao khi ăn không nên cời đùa?</i>


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nhờ hoạt động của lỡi thức ăn đợc đẩy xuống thực quản.


- Thức ăn từ thực quản xuống dạ dày là nhờ hoạt động của các cơ thực quản (cơ
trơn).



- Thời gian thức ăn qua thực quản ngắn (2-4s) nên coi nh thức ăn không bị biến
đổi.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>
Bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>


<i>Câu 1: Quá trình tiêu hố khoang miệng gồm: </i>
a. Biến đổi lí học d. Tiết nớc bọt
b. Nhai, đảo trộn thức ăn e. Cả a, b, c, d
c. Biến đổi hoá học g. Chỉ a và c.


<i>Câu 2: Loại thức ăn nào đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng</i>
a. Prôtêin, tinh bột, lipit c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả


b. Tinh bột chín d. Bánh mì, dầu thực vật
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK- Tr 83.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”


- Híng dÉn:


Câu 2: “Nhai kĩ no lâu” là khi nhai càng kĩ thì hiệu suất tiêu hoá càng cao, cơ
thể hấp thụ đợc nhiều chất dinh dỡng nên no lâu hơn.


Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở khoang miệng và thực quản
thì những chất trong thức ăn vẫn cần tiêu hố tiếp: G, L, Pr.



C©u 4:


- Cháo thấm 1 ít nớc bọt, 1 phần tinh bột trong cháo bị biến đổi thành
đ-ờng mantozơ dới tác dụng của enzim amilaza.


- Với sữa thấm 1 ít nớc bọt sự tiêu hố hố học khơng diễn ra ở khoang
miệng do thành phần hoá học của sữa là Pr và ng ụi hoc ng n.


<b>Tiết 27</b>


<b>Bài 27: Tiêu hoá ở dạ dày</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nm c cu to ca dạ dày và q trình tiêu hố diễn ra ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá


+ Cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng của hoạt ng.


- Rèn luyện cho HS t duy dự đoán.
- Bồi dỡng ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng H 27.1; 27.2; 27.3


- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở dạ dày (sự tiết dịch vị,
sự co bóp, sự tiêu hố).


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu các tuyến tiêu hoá trong hệ tiêu hoá ở ngời? Nớc bọt có khả năng tiêu hoá
hợp chất nµo?


<b>3. Bµi míi</b>


VB: ở khoang miệng các hợp chất gluxit đã đợc tiêu hoá một phần. Các
chất khác cha bị tiêu hoá. Câu hỏi đặt ra cho chúng ta là ở dạ dày hợp chất nào
bị tiêu hố, q trình tiêu hoá diễn ra nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo cơ bản của dạ dày, cấu tạo phù hợp với chức
năng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 27.1, thảo luận nhóm và tr
li cõu hi:


<i>- Dạ dày có cấu tạo nh thế nµo?</i>


<i>- Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo để dự</i>
<i>đốn xem ở dạ dày có hoạt động tiêu</i>
<i>hố nào?</i>


- GV ghi dự đoán của HS cha đánh giá
đúng sai mà sẽ giải quyết ở hoạt động


sau.


- HS tù nghiªn cøu thông tin SGK,
quan sát H 27.1, thảo luận nhóm và trả
lời:


- 1 HS i din nhúm tr li
+ Hỡnh dng


+ Thành dạ dày
+ Tuyến tiêu hoá.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Dạ dày hình túi, dung tích 3 lít.


- Thành dạ dày có 4 lớp lớp màng ngoài, lớp cơ, lớp dới niêm mạc, lớp niêm
mạc.


- Lớp cơ rất dày, khoẻ gồm 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ chéo.
- Lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu sự tiêu hố ở dạ dày</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các tế bào tham gia vào các hoạt động tiêu hố và tác
dụng của hoạt động đó đối với sự tiêu hoá thức ăn.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
mục II SGK và trả lời c©u hái:


<i>- Tiêu hố ở dạ dày gồm những hoạt</i>
<i>động nào?</i>


<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí</i>
<i>học, hố học?</i>


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm, hồn
thành bảgn 27 SGK.


- GV nhËn xÐt, ®a ra kÕt qu¶.


- GV thơng báo dự đốn của các nhóm:
nhóm no ỳng, sai, thiu...


- Yêu cầu HS trả lời các c©u hái:


<i>- Thức ăn đợc đẩy xuống ruột là nhờ</i>
<i>hoạt động của cơ quan nào?</i>


<i>- Loại thức ăn G, L đợc tiêu hố trong</i>
<i>dạ dày nh thế nào?</i>


<i>- Gi¶i thÝch vì sao Pr trong thức ăn bị</i>
<i>dịch vị phân huỷ nhng Pr của lớp niêm</i>
<i>mạc dạ dày lại không?</i>



<i>- Theo em, muốn bảo vệ dạ dày ta phải</i>
<i>ăn uống nh thế nào?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK và trả lời câu hỏi:


+ Sự tiết dịch vị, sự co bóp của dạ dày,
hoạt động của enzim pepsin, đẩy thức
ăn tới ruột.


+ ...


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- HS dựa vào thông tin để trả lời:


+ Thức ăn lúc đầu vẫn chịu tác dụng
của enzim amilaza cho tới khi thấm
đều dịch vị.


+ Thøc ăn L không tiêu hoá trong dạ
dày vì không có enzim tiêu hoá L trong
dịch vị.


=> L, G ch bin i lớ hc.


+ Các tế bào tiết chất nhày ở cổ tuyến
vị tiết chất nhày phủ lên bề mặt niêm
mạc ngăn cách tế bào niêm mạc víi
enzim pepsin.



- HS liên hệ thực tế và trả lời.
- HS đọc ghi nhớ SGK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày</b></i>


Biến đổi thức


ăn ở d dy ng thamCỏc hot
gia


Các thành phần
tham gia hoạt


ng


Tỏc dng của hoạt động


Biến đổi lí học


- Sù tiÕt dÞch


- Sù co bóp
của dạ dày


- Tuyến vị



- Các lớp cơ của
dạ dày.


- Hoà loÃng thức ăn


- Lm nhuyễn và đảo
trộn thức ăn cho thấm
đều dịch vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

học của enzim<sub>pepsin.</sub> thành các chuỗi ngắn<sub>gồm 3- 10 aa.</sub>
- Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của cơ dạ dày phối hợp với cơ vòng
hậu vị.


- Thời gian lu thức ăn trong dạ dày từ 3 – 6 giờ tuỳ loại thức ăn.
<b>4. Kiểm tra, đánh giỏ</b>


Bài tập trắc nghiệm:


Khoanh trũn vo u cõu tr li đúng:


<i>Câu 1: Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt lí học, hố học trong dạ dày: </i>


a. Pr b. G c. L d. Muèi kho¸ng


<i>Câu 2: Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:</i>


a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn
b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng
e. Chỉ a, b đúng.



<i>Câu 3: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:</i>
a. Tiết dịch vị


b. Thấm đều dịch vị với thức ăn
c. Hoạt động của enzim pepsin.
<b>5. Hớng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Hớng dẫn:


Câu 1: “ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố sau: tiết dịch vị, biến đổi lí học, hố
học của thức ăn, đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột.


Câu 2: Biến đổi lí học ở dạ dày


- Thøc ăn chạm vào lỡi và dạ dày kích thích tiết dÞch vÞ (sau 3 giê cã tíi 3 lÝt
dÞch vÞ) giúp hoà loÃng thức ăn.


- S phi hp co ca các cơ dạ dày giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho
thấm đều dịch vị.


Câu 3: Biến đổi hoá học ở dạ dày


- Lúc đầu một phần tinh bột chịu tác dụng của enzim amilaza trong nớc bọt biến
đổi thành đờng mantozơ cho đến khi thức ăn thấm đều dịch vị.


- Phần Pr chuỗi đợc enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành các Pr chuỗi ngắn
(3 – 10 aa).



Câu 4: Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, sau khi tiêu hố ở dạ dày thì
các chất trong thức ăn cần tiêu hoá tiếp ở ruột non l: Pr, G, L.


<b>Tiết 28</b>


<b>Bài 28: Tiêu hoá ở rt non</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc q trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá.


+ Các cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng và kết quả của hoạt động.


- RÌn luyện cho HS t duy dự đoán kiến thức.
<b>B. chuẩn bÞ.</b>


- Tranh phãng H 28.1; 28.2.


- Băng video hay đĩa CD minh hoạ hoạt động tiêu hoá ở ruột non (nếu có).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>Câu 1 khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:</b>


1. loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt hố học và lí học trong d dy:


a.Prụtờin


b. Gluxit c.Lipítd. Khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

a.tiết dịch vị


b. co bóp của dạ dày c.nhào trộn thức ănd. tất cả các ý trên
<b>câu 2. Trình bày sự biến đổi thức ăn trong dạ dày?</b>


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Nh các em đã biết, ở miệng tiêu hoá G, ở dạ dày tiêu hố Pr. Tuy nhiên
sự tiêu hố ở đó là rất ít. VD: ở khoang miệng chỉ có 1 -2% G bị tiêu hoá. Các
chất này sẽ tiếp tục bị tiêu hoá ở ruột non. Vậy cấu tạo của ruột non nh thế nào?
Sự tiêu hoá diễn ra ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của ruột non</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo của ruột non, đa ra các dự đoán về sự tiêu hố ở
đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và tr li cõu hi:


<i>- Nêu cấu tạo của ruột non?</i>


- GV treo tranh H 28.1 và 28.2 để HS
trinh bày.



<i>- Ruột có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>- Gan và tuỵ có tác dụng gì?</i>


<i>- D oỏn xem rut non cú hoạt động</i>
<i>tiêu hoá nào?</i>


- GV cha nhận xét ngay, để n hot
ng sau.


- GV ghi lại dự đoán của HS lên góc
bảng.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:


- 1 HS trình bày, lớp nhận xét bỉ sung,
rót ra kÕt ln.


+ Rt nã cÊu t¹o 4 líp.


- HS dựa vào cấu tạo của ruột non để
dự đốn, 1 HS trình bày.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Thµnh rt cã 4 lớp nh dạ dày nhng mỏng hơn.
- Lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng.


- Lớp niêm mạc (sau tá tràng) có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và tế bào tiết


dịch nhày.


- Tỏ trng (u rut non) cú ống dẫn chung dịch tuỵ và dịch mật đổ vào.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hố ở ruột non</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thành phần tham gia vào các hoạt động tiêu hố và
tác dụng của nó trong dự tiêu hoá thức ăn.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mơc II SGK, quan s¸t H 28.3, nhí lại
kiến thức tiết trớc và trả lời câu hỏi:
<i>- Dạ dày có môi trờng gì?</i>


<i>- Thc n xung ti rut non cịn chịu</i>
<i>sự biến đổi lí học nữa khơng? Nếu có</i>
<i>thì biểu hiện nh thế nào? Các thành</i>
<i>phần nào tham gia hoạt động?</i>


<i>- Nêu cơ chế đóng mở mơn vị?</i>


<i>- NÕu 1 ngêi bÞ bƯnh thiÕu axit trong</i>
<i>dạ dày thì sẽ có hậu quả gì?</i>


<i>- Các cơ trong thành ruột non có tác</i>
<i>dụng gì? </i>


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



<i>- Theo em trong 2 loi bin đổi trên, ở</i>
<i>ruột non xảy ra biến đổi nào là chủ</i>
<i>yếu và quan trọng hơn?</i>


<i>- Để thức ăn biến đổi đợc hoàn toàn,</i>
<i>ta cần lm gỡ?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK, quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:


+ Dạ dày có môi trờng axit, do axit tiết
ra từ dịch vị.


+ Có.


- HS dựa vào SGK trình bµy.


+ Biến đổi hố học quan trọng hơn.
- Cần nhai kĩ để tinh bột chuyển hoá
thành đờng.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Sự tiết dịch tiêu hoá do tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột tiết ra để hồ
lỗng thức ăn và trn u dch tiờu hoỏ.


+ Muối mật (dịch mật) tách khối L thành giọt nhỏ, biệt lập với nhau, tạo
nhũ tơng hoá.



+ Cỏc c trờn thnh rut co búp nho trộn thức ăn ngấm đều dịch tiêu hoá
và tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột.


* Biến đổi hoá học


- Sự phối hợp tác dụng của các loại enzim trong dịch tuỵ (chủ yếu) và dịch
ruột, sự hỗ trợ của dịch mật biến đổi các loại thức ăn.


+ Tinh bột và đờng đôi thành đờng đơn.
+ Prôtêin thành peptit thành aa.


+ Lipit nhờ dịch mật thành các giọt lipit thành glixerin và axit béo.
<b>4. Kiểm tra, đánh giỏ</b>


Bài tập trắc nghiệm:


Khoanh trũn vo u cõu tr li đúng:


<i>Câu 1: Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:</i>


a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b
<i>Câu 2: ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:</i>


a. Biến đổi lí học
b. Biến đổi hố học
c. Cả a và b.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”


- Híng dÉn:


Câu 4: Một ngời bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hố ở ruột non
có thể diễn ra nh sau: mơn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị tới
ruột non liên tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch
tiêu hoá ở ruột non dẫn tới hiệu quả tiêu hố thấp.


<b>TiÕt 29</b>


<b>Bµi 29: hÊp thơ chÊt dinh dỡng và thải phân</b>
<b>Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa</b>


<b>A. mục tiªu.</b>


- Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất
dinh dỡng.


- Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột tới các cơ quan tế bào.
- Vai trò đặc biệt của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.
- Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hoá của cơ thể.


- HS nắm đợc các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại của nó.
- HS trình bày đợc các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêu hố có
hiệu quả.


- Bồi dỡng cho HS ý thức thực hiện nghiêm túc các biện pháp để có một hệ tiêu
hố khoẻ mạnh và tiêu hố có hiệu quả.



<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to H 29.1; 29.2; 29.3.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày hoạt động tiêu hoá ở ruột non?


- Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, nêu các chất dinh dỡng sau khi tiêu
hoá ở ruột non?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

VB: Khi thức ăn đã tiêu hoá, cơ thể muốn lấy đợc chất dinh dỡng cần phải
có sự hấp thụ. Quá trình này diễn ra ở ruột non là chủ yếu. Các chất cặn bã còn
lại cần đợc thải ra ngồi. Hơm nay cơ và các em sẽ tìm hiểu bài 29.


<i><b>Hoạt động 1: Hấp thụ chất dinh dỡng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng:


- Nắm đợc cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.


- Chiều dài ruột non từ 2,8 – 3 m; S = 400-500 m2<sub>, mật độ lơng ruột: 40</sub>


l«ng/1 mm2<sub>.</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định</i>
<i>rằng: ruột non là cơ quan chủ yếu của</i>
<i>hệ tiêu hố đảm nhận vai trị hấp thụ?</i>
- GV u cầu HS phân tích trên tranh.
- Diện tích bề mặt có liên quan đến
hiệu quả hấp thụ nh thế nào?


?-Trình bày đặc điểm cấu tạo của ruột
non có tác dụng làm tăng diện tích bề
mặt hp th?


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK, quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời:
+ Dựa vào thực nghiệm nghiên cứu.
- HS trình bày trên tranh.


- DiƯn tÝch bỊ mặt tăng sẽ làm tăng
hiệu quả hấp thụ.


+ Ruột non cấu tạo có nếp gấp, lông
ruột, lông cực nhỏ làm tăng diện tÝch
bỊ mỈt hÊp thơ.


<i><b> KÕt ln:</b></i>


- Sù hÊp thơ chÊt dinh dìng chđ u diƠn ra ë rt non.


- Cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.


- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có tác dụng
tăng diƯn tÝch tiÕp xóc (tíi 500 m2<sub>).</sub>


- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
- Ruột dài 2,8 – 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2<sub>.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu con đờng vận chuyển, hấp thụ các chất </b></i>
<i><b>và vai trò của gan</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ hai con đờng vận chuyển các chất là máu và bạch huyết,
nắm đợc vai trò quan trọng của gan.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
mục II SGK, quan sát H 29.3


<i>- Có mấy con đờng hấp thụ chất dinh</i>
<i>dỡng trong ruột non?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 29 trang
95 trên bảng GV đã kẻ sẵn.


- GV gióp HS hoµn thiện bảng.


- GV giải thích thêm: các vitamin tan
trong dầu có A, D, K, E. còn lại là các
vitamin tan trong níc.



<i>- Gan đóng vai trị gì trong con đờng</i>
<i>vận chuyển các chất dinh dỡng về tim?</i>
- GV lấy VD về bệnh tiểu đờng.


- C¸ nhân HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK, quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:


+ Cú 2 con đờng hấp thụ là máu và
bạch huyết.


- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên điền vào bảng.


- HS dựa vào H 29.3 để trả lời:


Gan khử các chất độc có hại cho cơ
thể và điều hoà nồng độ chất dinh
d-ỡng trong máu.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<b>Bảng 29: Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng đã hấp thụ</b>
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận


chuyển theo đờng máu Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vậnchuyển theo đờng bạch huyết
- Đờng, 30% axit béo và glixêrin, aa,


c¸c vitamin tan trong níc, c¸c mi


kho¸ng, níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Vai trò của gan đối với các chất đã hấp thụ.


+ Điều hoà nồng độ các chất dinh dỡng trong máu đợc ổn định.
+ Khử các chất độc bị lọt vào cùng chất dinh dỡng.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS nắm đợc vai trò của ruột già: hấp thụ nớc, muối khoáng và thải
phân.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
mục III SGK và trả lời c©u hái:


<i>- Vai trị chủ yếu của ruột già là gì?</i>
- GV nêu 1 số nguyên nhân gây táo
bón (do ít vận động , ăn ít chất xơ).
u cầu HS trình bày biện pháp chống
táo bón.


- GV lu ý HS bƯnh trÜ.


- C¸ nhân HS nghiên cứu thông tin
mục III SGK và trả lời câu hỏi:


+ Ruột già có vai trò hấp thụ nớc và
muối khoáng, thải phân.



- HS nghe, vn dng kiến thức đã tiếp
thu và trả lời.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Vai trß của ruột già:


+ Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể.
+ Thải phân.


<i><b>Hot ng 4: Tỡm hiu v cỏc tỏc nhân gây hại cho hệ tiêu hoá</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc các tác nhân gây hại và ảnh hởng của nó tới các cơ
quan trong hệ tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I
trong SGK v tr li cõu hi:


<i>- Kể tên các tác nhân gây hại cho hệ</i>
<i>tiêu hoá?</i>


- GV treo tranh ¶nh các tác nhân vi
sinh vật, giun sán minh hoạ.


<i>- Cỏc tỏc nhõn gõy nh hởng đến cơ</i>
<i>quan nào? mức độ ảnh hởng nh th</i>
<i>no?</i>



- Yêu cầu HS th¶o luËn hoàn thành
bảng.


- GV phõn cụng mi nhúm (2 nhóm)
hồn thành 1 tác nhân sinh vật, 1 tác
nhân chế độ ăn.


- Sau khi hoàn thành bảng: GV đặt câu
hỏi: Ngoài những tác nhân trên, em
<i>còn biết tác nhõn no khỏc?</i>


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:


+ Tỏc nhõn: vi sinh vt gõy bệnh, giun
sán, chất độc trong thức ăn, đồ uống,
ăn không đúng cách.


- HS kẻ sẵn bảng 30.1 vào vở bài tập.
Trao đổi nhóm để hồn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i> <i><b>Bảng 30.1: Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá</b></i>


Tỏc nhõn C quan hoc hot<sub>ng b nh hng</sub> Mc nh hng
Cỏc


sinh


vật


Vi khuẩn


- Răng


- Dạ dày, ruột


- Các tuyến tiêu hoá


- Tạo ra môi trờng axit làm
hỏng men răng.


- Bị viêm loét.
- Bị viêm.


Giun, sán - Ruột<sub>- Các tuyến tiêu hoá</sub> - Gây tắc ruột<sub>- Gây t¾c èng dÉn mËt</sub>


Chế
độ
ăn
uống


ăn uống khơng
đúng cách


- Các cơ quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Hoạt động hấp thụ



- Có thể bị viêm.
- Kém hiệu quả.
- Kém hiệu quả.
ăn ng kh«ng


đúng khẩu phần
(khơng hợp lí)


- Các cơ quan tiêu hố
- Hoạt động tiêu hố
- Hoạt động hấp thụ


- D¹ dày, ruột bị mệt mỏi,
gan có thể bị xơ.


- Bị rối loạn hoặc kém hiệu
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Hot ng 5: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố</b></i>
<i><b> khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK.


<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu</i>
<i>hố khỏi tác nhân có hại và đảm bo</i>
<i>s tiờu hoỏ hiu qu?</i>


- Yêu cầu HS phân tích



<i>- Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng</i>
<i>cách?</i>


- GV treo tranh hớng dẫn vệ sinh răng
miệng minh hoạ.


<i>- Th nào là ăn uống hợp vệ sinh?</i>
<i>- Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp</i>
<i>sự tiêu hoá đạt hiệu quả?</i>


<i>- Theo em, thế nào là ăn uống ỳng</i>
<i>cỏch?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin
mục II SGKnêu các biện pháp và kết
luận.


- HS trao đổi nhóm và nêu đợc:


+ Đánh răng sau khi ăn và trớc khi đi
ngủ bằng bàn chải mềm, thuốc đánh
răng có Ca và Flo, trải đúng cách nh đã
biết ở tiểu học.


+ ăn chín, uống sôi. Rau sống và trái
cây rửa sạch, gọt vỏ trớc khi ăn, không
ăn thức ăn ôi thiu, không để ruồi nhặng
đậu vào thức ăn.



+ ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn đợc
nghiền nhỏ đẽ thấm dịch tiêu hoá =>
tiêu hoá hiệu quả hơn.


+ ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết
dịch tiêu hố thuận lợi, số lợng và chất
lợng dịch tiêu hoá tốt hơn.


+ Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động
tiết dịch tiêu hố và hoạt động co bóp
dạ dày, ruột tập trung => tiêu hố có
hiệu quả hơn.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- C¸c biƯn ph¸p :


+ Vệ sinh răng miệng đúng cách.
+ ăn uống hợp vệ sinh.


+ ăn uống đúng cách.


+ Thiết lập khẩu phần n hp lớ.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 3 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết



- Hớng dẫn:


Câu 3: Vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá:
+ Tiết dịch mật giúp tiêu hoá lipit.


+ Kh cht độc lọt vào máu cùng các chất dinh dỡng.
+ Điều hoà nồng độ các chất dinh dỡng trong máu ổn định.


<b>TiÕt 30</b>


<b>Bµi 26: Thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim
hoạt động.


- HS biết kết luận từ những thí nghiệm i chng.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng thao tác thí nghiệm chính xác.
<b>B. chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Chun bị cho mỗi nhóm: 8 ống nghiệm nhỏ (10 ml), 2 ống đong chia độ, 2 giá
để ống nghiệm, 2 đèn cồn, 1 cuộn giấy đo độ pH, 1 phễu có bơng lọc, 1 bình
thuỷ tinh, cặp nhiệt kế, cặp ống nghiệm, phích nớc nóng, hồ tinh bột 1%, dd HCl
2%, dd iốt 1%, thuốc thử Strôme (3 ml dd NaOH 10% + 3 ml dd CuSO4 2%).


- HS: trong 5 phút đầu giờ, mỗi nhóm chuẩn bị 24 ml nớc bọt loãng (lấy 6 ml


n-ớc bọt + 18 ml nn-ớc cất lắc đều rồi lọc qua phễu và bông lọc) và hồ tinh bột.


Đọc trớc các bớc tiến hành theo SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tæ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì? Khi nhai cơm
lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vỡ sao?


- Kiểm tra câu 3, 4 SGK.
<b>3. Bài mới</b>


VB: Các em đã biết, ăn cơm nhai kĩ ta thấy có vị ngọt. Vậy enzim trong
n-ớc bọt hoạt động nh thế nào? ở điều kiện nào nó hoạt động tốt nhất? Chúng ta
cùng tiến hành tìm hiểu bài thực hnh hụm nay.


- GV ghi vào góc bảng: tinh bột + iốt xuất hịên màu xanh.


đờng + thuốc thử Strôme xuất hiện màu đỏ nâu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị nớc bọt và tinh bột của các nhóm.


<i><b>Hoạt động 1: Các bớc tiến hành thí nghiệm và chuẩn bị thí nghiệm</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn đó là chất vô cơ và chất hữu cơ, các
hoạt động của quá trình tiêu hố và vai trị của tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV phát dụng cụ thí nghiệm. - HS tự đọc trớc nội dung thí nghim
bi 26.


- Tổ trởng phân công công việc cho các
nhóm trong tỉ,


+ 2 HS nhËn dơng cơ vµ vËt liƯu


+ 1 HS chn bÞ nh·n cho èng nghiƯm.
+ 2 HS chuÈn bÞ níc bät hoµ loÃng,
lọc, đun sôi.


+ 2 HS chun b bỡnh thu tinh đựng
n-ớc.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành bớc 1 và bớc 3 của thí nghiệm</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn, biết liên hệ và giải thích
thực tế. Bồi dỡng cho HS thái độ VS hệ tiêu hoá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm
nh bớc 1 vµ bíc 2 SGK


+ GV lu ý HS: khi rót hồ tinh bột
không để rớt lên thành.


<i>- Đo độ pH trong các ng nghim </i>
<i>lm gỡ?</i>



- GV kẽ sẵn bảng 26.1 lên bảng, yêu
cầu HS lên điền.


- Các tổ tiến hành nh sau:


Bớc 1: Chuẩn bị vật liệu vào các ống
nghiệm


+ Dùng ống đong hồ tinh bột (2 ml) rót
vào các ống A, B, C, D. Đặt các ống
này vào giá.


+ Dùng các ống đong lấy vật liệu khác.
ống A: 2 ml níc l·


èng B: 2 ml níc bät


ống C: 2 ml nớc bọt đã đun sôi


èng D: 2 ml níc bät+ vµi giät HCl
(2%)


Bíc 2: TiÕn hµnh


- Đo độ pH của các ống nghiệm và ghi
vo v.


- Đặt các ống nghiệm vào bình thủ
tinh cã níc Êm 37o<sub>C trong 15 phót.</sub>



- Các tổ quan sát và ghi kết quả vào
bảng 26.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Lu ý: Thc t độ trong không thay
đổi niều.


- GV thông báo đáp án bng 26.1


- Đại diện nhóm lên bảng điền, nhận
xét.


<b>Kt qu thí nghiệm về hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>
Các ống nghiệm Hiện tợng độ trong Giải thích


èng A
èng B
èng C
èng D


- Không đổi
- Tăng lên
- Không đổi
- Không đổi


- Nớc lã không có enzim biến đổi
tinh bột.


- Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột.
- Nớc bọt đun sôi đã làm mất hoạt


tính của enzim biến đổi tinh bột.
- Do HCl đã hạ thấp pH nên enzim
trong nớc bọt không biến đổi tinh
bột.


<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu chia dd trong các ống A,
B, C, D thành 2 phần.


+ Lu ý: ống A chia vào A1, A2 đã dán


nh·n, B chia vào B1; B2 ...


- GV kẻ sẵn bảng 26.2 lên bảng, yêu
cầu HS lên ghi kết quả.


+ Lu ý: Các tổ thí nghiệm khơng thành
cơng thì lu ý điều kiện thí nghiệm.
- GV nhận xét bảng 26.2 để đa ra đáp
án đúng.


- Trong tổ cử 2 HS chia đều dd ra các
ống đã chuẩn bị sẵn A1; A2; B1; B2...


- Đặt các ống A1; B1; C1; D1 vào giá 1


(lụ 1). Nh vo mi ng 5-6 git it lc


u cỏc ng.


- Đặt các ống A2; B2; C2; D2 vào giá 2


(lụ 2). Nhỏ vào mỗi ống 5-6 giọt
Strôme, đun sôi các ống này trên ngọn
lửa đèn cồn.


- Nh÷ng HS kh¸c quan s¸t, so sánh
màu sắc ở các ống nghiệm, thống nhất
ý kiến , ghi kết quả vào bảng 26.2 (kẻ
sẵn).


- Đại diện nhóm lên điền vào bảng,
nhận xét.


<i><b>Đáp án bảng 26.2</b></i>


Kt qu thớ nghiệm về hoạt động của enzim trong nớc bọt
Các ống nghim Hin tng


(màu sắc) Giải thích


- ống A1


- ống A2


- Mµu xanh


- Màu đỏ nâu - Nớc lã khơng có enzim biến đổitinh bột thành đờng.


- ống B1


- èng B2


- Mµu xanh


- Màu đỏ nâu - Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bộtthành đờng.
- ống C1


- èng C2


- Mµu xanh


- Màu đỏ nâu - Emzim trong nớc bọt bị đun sôikhông có khẳ năng biến đổi tinh bột
thành đờng.


- èng D1


- ống Đ2


- Màu xanh


- Mu nõu - Enzim trong nớc bọt không hoạtđộng ở môi trờng axit nên tinh bột
không bị biến đổi thành đờng.


<i><b>Hoạt động 4: Thu hoạch</b></i>


- Mỗi HS tự làm báo cáo thu hoạch ở nhà và nộp báo cáo cho GV đánh giá vo
gi sau.



<b>4. Đánh giá </b>


- GV nhận xét giờ thực hành: khen các nhóm làm tốt và ghi điểm cho các nhóm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Chơng VI- Trao đổi chất và năng lợng


<b>Tiết 32 </b>

<b>Bài 31: Trao đổi chất</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng với sự trao đổi chất ở cấp độ
tế bào.


- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất
ở cấp độ tế bào.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to H 31.1; 31.2.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố là gì? Mức độ ảnh hởng?
- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại?
- Câu 2 SGK.


<b>3. Bµi míi</b>



VB: Các hoạt động tiêu hố, tuần hồn, hơ hấp đều phục vụ cho hoạt động
trao đổi chất tạo năng lợng cho cơ thể hoạt động. Vậy thế nào là trao đổi chất?


<i><b>Hoạt động 1: Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu đợc trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc điểm cơ bản
của cơ thể sống.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS quan sát H 31.1 cùng víi
hiĨu biÕt cđa b¶n thân và trả lêi c©u
hái:


<i>- Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi</i>
<i>trờng ngồi biểu hiện nh thế nào?</i>
<i>- Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tuần</i>
<i>hồn, hệ bài tiết đóng vai trị gì trong</i>
<i>trao đổi chất?</i>


<i>- Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi </i>
<i>tr-ờng ngồi có ý nghĩa gì?</i>


- GV : Nhờ trao đổi chất mà cơ thể và
môi trờng ngồi cơ thể tồn tại và phát
triển, nếu khơng cơ thể sẽ chết. ở vật
vô sinh trao đổi chất dẫn tới biến tính,
huỷ hoại.


- HS quan sát kĩ H 31.1, cùng với kiến


thức đã học trả lời các câu hỏi:


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung rót ra kiÕn thøc.


- HS l¾ng nghe, tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Mơi trờng ngồi cung cấp cho cơ thể thức ăn, nớc uống muối khống thơng
qua hệ tiêu hố, hệ hô hấp đồng thời thải chất cặn bã, sản phm phõn hu , CO2


từ cơ thể ra môi trờng.


- Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc trng cơ bản của sự sống.


<i><b>Hoạt động 2: Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong cơ thể</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu đợc sự trao đổi chất của cơ thể thực ra là ở tế bào và nắm đợc
sự trao đổi đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 31.2 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Nêu thành phần của môi trờng trong</i>
<i>cơ thể?</i>


<i>- Máu và nớc mô cung cấp gì cho tế</i>


<i>bào?</i>


<i>- Hoạt động sống cuả tế bào tạo ra</i>
<i>những sản phẩm gì?</i>


<i>- Những sản phẩm đó của tế bào và </i>
<i>n-ớc mô vào máu đợc đa tới đâu?</i>


<i>- Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi</i>
<i>trờng trong biểu hiện nh thế nào?</i>


- HS dựa vào H 31.2, thảo luận nhóm
và nêu đợc:


+ M«i trêng trong cơ thể gồm: máu,
n-ớc mô và bạch huyết.


+ M¸u cung cÊp chÊt dinh dìng, O2


qua nớc mô tới tế bào.


+ Hot ng sng ca t bào tạo năng
lợng, CO2, chất thải.


+ S¶n phÈm cđa tÕ bào vào nớc mô, vào
máu tới hệ bài tiết (phổi, thận, da) và ra
ngoài.


- HS nêu kết luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong biểu hiện: các chất dinh dỡng và
O2 tiếp nhận từ máu, nớc mô đợc tế bào sử dụng cho hoạt động sống đồng thời


các sản phẩm phân huỷ đợc thải vào môi trờng trong và đa tới cơ quan bài tiết,
thải ra ngoài.


<i><b>Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa trao đổi chất</b></i>
<i><b> ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc trao đổi chất ở 2 cấp độ và mối quan hệ giữa chúng.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát lại H 31.2


<i>- Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể biểu</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


<i>- Trao đổi chất ở cấp độ tế bào đợc</i>
<i>thực hiện nh thế nào?</i>


<i>- Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở 2</i>
<i>cấp độ ? (Nếu trao đổi chất ở một</i>
<i>trong hai cấp độ dùng lại thì cú hu</i>
<i>qu gỡ?)</i>


- HS dựa vào H 31.2, thảo luạn nhóm
và trả lời:


+ Biu hin: trao i ca mụi trng với


các hệ cơ quan.


- HS : trao đổi giữa tế bào và môi trờng
trong cơ thể.


- HS: cơ thể sẽ chết nếu 1 trong 2 cấp
độ dừng lại.


- Vậy trao đổi chất ở 2 cấp độ có quan
hệ mật thiết với nhau, đảm bảo cho cơ
thể tồn tại và phát triển.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trao đổi chất ở cơ thể cung cấp O2 và chất dinh dỡng cho tế bào và nhận từ tế


bào các sản phẩm bài tiết, CO2 để thải ra môi trờng.


- Trao đổi chất ở tế bào giải phóng năng lợng cung cấp cho các cơ quan trong cơ
thể thực hiện các hoạt động trao đổi chất với mơi trờng ngồi.


- Hoạt động trao đổi chất ở cấp độ gắn bó mật thiết với nhau, khơng thể tách rời.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 32.



- Làm câu 3 vào vở.
<b>Tiết 33</b>


<b>Bài 32: chuyển hoá</b>
<b>A. mục tiªu.</b>


- HS nắm đợc sự chuyển hố vật chất và năng lợng trong tế bào gồm hai q
trình đồng hố và dị hoá, là hoạt động cơ bản của sự sống.


- HS phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lợng.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, thảo luận nhóm.


<b>B. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to H 31.1.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày vai trị của hệ tiêu hố, hệ hơ hấp, hệ bài tiết và hệ tuần hoàn đối với
sự trao đổi chất?


- Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào. Nêu
mối quan hệ về sự trao đổi chất ở hai cấp độ này?


<b>3. Bµi míi</b>


VB: ? Tế bào trao đổi chất nh thế nào? Vật chất do môi trờng cung cấp đợc
cơ thể sử dụng nh thế nào?



<i><b>Hoạt động 1: Chuyển hoá vật chất và năng lợng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm chuyển hoá, chuyển hoá gồm đồng hoá và dị
hoá và nắm đợc mối quan hệ giữa chúng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

quan sát H 32.1 và trả lời câu hỏi:
<i>- Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng</i>
<i>ở tế bào gồm những quá trình nào?</i>
<i>- Phân biệt trao đổi chất ở tế bào với</i>
<i>sự chuyển hoá vật chất và năng lợng?</i>
<i>- Năng lợng giải phóng trong tế bào </i>
<i>đ-ợc sử dụng vào những hoạt động nào?</i>
- GV giải thích sơ đồ H 32.1: Sự
chuyển hoá vật chất và năng lợng.
- GV yêu cầu HS: Lập bảng so sánh
đồng hoá và dị hoá. Nêu mối quan hệ
giữa đồng hoá và d hoỏ.


- Yêu cầu HS rút ra mối quan hệ gi÷a
chóng.


<i>- Tỉ lệ giữa đồng hố và dị hố trong</i>
<i>cơ thể ở những độ tuổi và trạng thái</i>
<i>khác nhau thay i nh th no?</i>


32.1 và trả lời.



- Thảo luËn nhãm vµ trả lời các c©u
hái:


+ gồm 2 q trình là đồng hố và dị
hố.


+ Trao đổi chất ở tế bào là trao đổi chất
giữa tế bào với mơi trờng trong.
Chuyển hố vật chất và năng lợng sự
biến đổi vật chất và năng lợng.


+ Năng lợng đợc sử dụng cho hoạt
động co cơ, hoạt động sinh lí và sinh
nhiệt.


- HS dựa vào khái niệm đồng hoá và dị
hoá để hon thnh bng so sỏnh.


- 1 HS điền kết quả, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


+ Quan hệ mâu thuẫn ngợc chiều.
+ Tỉ lệ không giống nhau. Trẻ em:
đồng hóa lớn hơn dị hoá. Ngời già:
đồng hoá nhở hơn dị hoá. nam đồng
hoá lớn hơn nữ. Khi lao động đồng hoá
nhỏ hơn dị hóa. Khi nghỉ ngơi đồng
hoá lớn hơn dị hoá.


Bảng so sánh ng hoỏ v d hoỏ



Đồng hoá Dị hoá


- Tổng hợp các chất
- Tích luỹ năng lợng
- Xảy ra trong tế bào.


- Phân giải các chất
- Giải phóng năng lợng.
- Xảy ra trong tÕ bµo.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trao đổi chất là biểu hiện bên ngồi của q trình chuyển hố vật vhất và năng
lợng xảy ra bên trong tế bào.


- Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt nguồn từ sự chuyển hố vật chất và
năng lợng của tế bào.


- Chun hoá vật chất và năng lợng trong tế bào gồm 2 quá trình:
+ Đồng hoá (SGK).


+ Dị hoá (SGK).


- ng hoá và dị hoá là 2 mặt đối lập nhng thống nhất.


- Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở cơ thể khác nhau, phụ thuộc vào độ tuổi , giới
tính và trạng thái cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Chuyển hoá cơ bản</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc lúc nghỉ ngơi cơ thể cũng tiêu dùng năng lợng và cách
xác định chuyển hoá cơ bản.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có</i>“ ”
<i>tieu dùng năng lợng không? Tại sao?</i>
- GV : Năng lợng tiêu dùng khi cơ thể
<i>nghỉ ngơi gọi là gì? Nêu khái niệm</i>
<i>chuyển hoá cơ bản? đơn vị và ý nghĩa?</i>


- HS vận dụng kiến thức đã học và nêu
đợc:


+ Có tiêu dùng năng lợng cho các hoạt
động của tim, hơ hấp, duy trì thân nhiệt
...


- 1 HS trả lời, nêu kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Chuyển hoá cơ bản là năng lợng tiêu dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi.
- Đơn vị: kJ/h/kg.


- ý ngha: cn cứ vào chuyển hố cơ bản để xác định tình trạng sức khoẻ, bệnh
lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự điều hồ chuyển hố vật chất và năng lợng là nhờ cơ


chế thần kinh và thể dịch.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục III và
trả lời câu hỏi:


<i>- Cã nh÷ng hình thức nào điều hoà sự</i>
<i>chuyển hoá vật chất và năng lợng?</i>


- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Điều hoà bằng thần kinh.


+ nóo cú cỏc trung khu điều khiển sự trao đổi chất (trực tiếp).
+ Thần kinh điều hồ thơng qua tim, mạch (gián tiếp).


- Điều hòa bằng cơ chế thể dịch: do các hoocmon của tuyến nội tiết tiết vào
máu.


<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm.


Cột A Cột B Kết quả


1. Đồng hoá
2. Dị hoá


3. Tiêu hoá
4. Bµi tiÕt


a. Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dỡng hấp thụ
vào máu.


b. Tổng hợp chất đặc trng và tích luỹ năng lợng.
c. Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa
ra mơi trờng ngồi.


d. Phân giải các chất đặc trng thành chất đơn giản và
giải phóng năng lợng.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc trớc bài 35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiết 34</b>


<b>Bài 33: Thân nhiƯt</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- HS nắm đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hồ thân nhiệt.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng vào đời sống các biện pháp chống
nóng, lạnh, đề phịng cảm nóng, lnh.


<b>B. chuẩn bị.</b>



- Su tầm 1 số tranh ảnh về bảo vệ môi trờng sinh thái góp phần điều hoà không
khí nh trồng cây xanh,xây hồ nớc ở khu dân c.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


- Chuyển hố là gì? Chuyển hố gồm các q trình nào? Vì sao nói chuyển hố
vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của cơ thể sống?


- Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hoá và dị hoá?
<b>3. Bài mới</b>


VB: ? Năng lợng sản sinh trong q trình dị hố đợc cơ thể sử dụng nh thế
nào?


- GV: Nhiệt đợc dị hoá giải phóng bù vào phần đã mất tức là thực hiện điều hồ
thân nhiệt. Vậy thân nhiệt là gì? cơ thể có những biện pháp nào để điều hồ thân
nhiệt?


<i><b>Hoạt động 1: Thân nhiệt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu đọc thông tin SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>- Thân nhiệt là gì?</i>



<i> ngi kho mnh, khi tri núng và khi</i>
<i>trời lạnh nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu?</i>
<i>Thay đổi nh thế nào?</i>


<i>- Sự ổn định thân nhiệt do đâu?</i>
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông mục I
SGK trang 105 trả lời các câu hỏi:
- Trao đổi nhóm để thống nhất ý kiến.
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể.


- Thân nhiệt luôn ổn định là 37o<sub>C là do sự cân bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Sự điều hoà thân nhiệt</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời câu hỏi:


<i>- Bộ phận nào của cơ thể tham gia vào</i>
<i>sự điều hoà thân nhiệt?</i>


<i>- Nhit ca cơ thể sinh ra đã đi đâu và</i>


<i>để làm gì?</i>


<i>- Khi lao động nặng, cơ thể có những</i>
<i>phơng thức toả nhiệt nào?</i>


<i>- Vì sao mùa hè, da ngời ta hồng hào,</i>
<i>cịn mùa đơng rét da tái hoặc sởn gai</i>
<i>ốc?</i>


<i>- Khi trời nóng, độ ẩm khơng khí cao,</i>
<i>khơng thống gió (oi bức) cơ thể có</i>
<i>phản ứng gì và có cảm giác nh th</i>
<i>no?</i>


<i>- Từ những ý kiến trên, hÃy rút ra kết</i>
<i>luận vỊ vai trß cđa da trong sự điều</i>
<i>hoà thân nhiệt?</i>


- HS da vo thụng tin SGK thảo luận
nhóm và nêu đợc:


+ Da vµ hƯ thần kinh có vai trò quan
trọng trong điều hoà thân nhiƯt.


+ Nhiệt thốt ra ngồi mơi trờng qua
da để đảm bảo thân nhiệt ổn định.
+ Lao động nặng: toát mồ hôi, hô hấp
mạnh, da mặt đỏ.


+ Mùa hè: Mạch máu dãn giúp toả bớt


nhiệt qua da. Mùa đông: mạch máu co,
sởn gai ốc giúp giảm bớt nhiệt qua da.
+ Ngày oi bức, mồ hơi khó bay hơi, sự
toả nhiệt khó khăn làm cho ngời bức
bối khó chịu.


- HS tù rót ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV giảng giải thêm.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Vai trò của da trong điều hoà thân nhiệt


- Da là cơ quan đóng vai trị quan trọng nhất trong sự điều hồ thân nhiệt. Cơ
chế:


+ Khi trời nóng và khi lao động nặng mao mạch ở dới da dãn ra giúp toả nhiệt
nhanh, tăng tiết mồ hôi, giải phóng nhiệt cho cơ thể.


+ Khi trời rét mao mạch ở dới da co lại, cơ chân lông co để giảm sự thoát nhiệt.
Trời quá lạnh cơ co dãn liên tục gây phản xạ run để tăng sinh nhiệt.


2. Vai trò của hệ thần kinh trong sự điều hoà thân nhiƯt


- Mọi hoạt động điều hồ thân nhiệt của da đều là phản xạ dới sự điều khiển của
hệ thần kinh.


<i><b>Hoạt động 3: Phơng pháp phịng chống nóng lạnh</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi:


<i>- Chế độ ăn uống mùa hè và mùa đông</i>
<i>khác nhau nh thế nào?</i>


<i>- Mùa hè cần làm gì để chống nóng?</i>
<i>- Vì sao nói rèn luyện thân thể cũng là</i>
<i>biện pháp phịng chống nóng lạnh?</i>
<i>- Việc xây dựng nhà, công sở cần lu ý</i>
<i>yếu tố nào để chống nóng, lạnh?</i>


- HS liên hệ thực tế thảo luận nhóm để
trả lời các câu hỏi.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét
bổ sung.


- HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chế độ ăn uống phù hợp với từng mùa.


- Mùa hè: đội mũ nón khi ra đờng. Lao động, mồ hôi ra không nên tắm ngay,
khơng ngồi nơi gió lộng, khơng bật quạt mạnh q.


- Mùa đông: giữ ấm cổ, tay chân, ngực.



- Rèn luyện TDTT hợp lí để tăng sức chịu đựng cho cơ thể.
- Trồng nhiều cây xanh quanh nhà và nơi công cng.


<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ</b>


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


? Thõn nhit l gỡ? Ti sao thõn nhit luụn n nh?


? Trình bày co chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng, lạnh?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc Em có biết.


- Tìm hiểu trớc vitamin và muối khoáng trong thức ăn.
<b>Tiết 35</b>


<b>Bài 35: Ôn tập học kì I</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- HS h thng hoỏ kin thc học kì I.
- HS nắm sâu, nắm chắc kiến thức đã học.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào thc tin.
<b>B. chun b.</b>


- Tranh ảnh có liên quan.


- Máy chiÕu, phim trong (nÕu cã).



- Các nhóm với nội dung đã phân công (1 tờ giấy khổ to).
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức </b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia líp thµnh 6 nhãm. Phân
công mỗi nhóm làm 1 bảng.


- Yêu cầu các nhóm chiếu phim trong
kết quả của nhóm minh hoặc dán kết
quả (khổ giấy to) lên bảng.


- GV nhn xột ghi ý kiến bổ sung hoặc
chiếu đáp án.


- C¸c nhãm tiÕn hµnh th¶o luËn néi
dung trong bảng (cá nhân phải hoàn
thành bảng của mình ở nhà)


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến
ghi và phim trong hoặc tờ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung.


- Các nhóm hoàn thiện kết quả.
- HS hoàn thành vào vở bài tập.
Bảng 35. 1: Khái quát về cơ thể ngời



Cp t chc <sub>Cấu tạo</sub> Đặc điểm đặc trng <sub>Vai trò</sub>
Tế bào


- Gåm: màng, tế bào chất với
các bào quan chủ yếu (ti thể,
lới nội chất, bộ máy Gôngi..)
và nhân.


- L n v cấu tạo và chức
năng của cơ thể.


Mô - Tập hợp các tế bào chun<sub>hố có cấu trúc giống nhau.</sub> - Tham gia cấu tạo nên các<sub>cơ quan.</sub>
Cơ quan - Đợc cấu tạo nên bởi các môkhác nhau. - Tham gia cấu tạo và thựchiện chức năng nhất định


cđa hƯ c¬ quan.


Hệ cơ quan - Gồm các cơ quan có mối<sub>quan hệ về chức năng.</sub> - Thực hiện chức năng<sub>nhất định của cơ thể.</sub>


<i><b>Bảng 35. 2: Sự vận động của cơ thể</b></i>


Hệ cơ quan
thc hin
vn ng


Đặc điểm cấu tạo


c trng Chc nng Vai trũchung


Bộ xơng



- Gồm nhiều xơng liên
kết với nhau qua c¸c
khíp.


- Có tớnh cht cng rn
v n hi.


Tạo bộ khung cơ thể
+ Bảo vệ


+ Nơi bám của cơ


- Giỳp cơ
thể hoạt
động để
thích ứng
với môi
tr-ờng.


Hệ cơ - Tế bào cơ dài<sub>- Có khả năng co dãn</sub> - Cơ co dãn giúp c quan<sub>hot ng.</sub>


<i><b>Bảng 35. 3: Tuần hoàn máu</b></i>


C quan c điểm cấu tạo<sub>đặc trng</sub> Chức năng Vai trị chung
Tim


- Có van nhĩ thất và
van động mạch.
- Co bóp theo chu kì


gồm 3 pha.


- Bơm máu liên tục
theo 1 chiều từ tâm
nhĩ vào tâm thất và
từ tâm thất vào động
mạch.


- Giúp máu tuần
hoàn liên tục theo 1
chiều trong cơ thể,
mớc mô cũng liên
tục đợc đổi mới,
bạch huyết cũng
liên tục đợc lu
thông.


Hệ mạch - Gồm động mạch,mao mạch v tnh
mch.


- Dẫn máu từ tim đi
khắp cơ thể và từ
khắp cơ thể về tim.


<i><b>Bảng 35. 4: Hô hấp</b></i>


Các giai ®o¹n chđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Thở Hoạt động phốihợp của lồng ngực
và các cơ hô hấp.



Giúp khơng khí
trong phổi thờng
xuyên đổi mới.


Cung cÊp
oxi cho c¸c
tÕ bào cơ
thể và thải
khí


cacbonic ra
ngoài cơ
thể.


Trao i khớ
phi


- C¸c khÝ (O2;


CO2) khch t¸n


từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có
nồng độ thấp.


- Tăng nồng độ O2


và giảm nồng độ khí
CO2 trong máu.



Trao đổi khí
ở tế bào


- Cung cÊp O2 cho tÕ


bµo vµ nhËn CO2 do


tế bào thải ra.
<b>Bảng 35. 5: Tiêu hoá</b>


Khoang


miệng Thựcquản dàyDạ Ruộtnon Ruộtgià
Tiêu hoá GluxitLipit


Prôtêin <b>x</b> <b>x</b>


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
Hấp thụ ĐờngAxit béo và glixêrin


Axit amin


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>


<i><b>Hot ng 2: Cõu hi ụn tp</b></i>



<i><b>Mc tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự điều hồ chuyển hố vật chất và năng lợng là nhờ cơ
chế thần kinh và thể dịch.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS thảo luận và trả lời 3 câu
hỏi SGK trang 112.


- GV nhËn xÐt vµ gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thức.


- HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả
lời.


Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- SGK


<b>4. Kim tra, đánh giá</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và hồn thiện nội dung ơn tập.
- Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kì I.



Hoạt
ng


Loại
chất


Cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TiÕt 36</b>


<b>kiĨm tra häc k× I</b>
<b>A. mơc tiªu.</b>


- Kiểm tra kiến thức trong chơng trình học kì I, đánh giá năng lực nhận thức của
HS, thấy đợc những mặt tốt, những mặt yếu kém của HS giúp GV uốn nắn kịp
thời, điều chỉnh quá trình dạy và họcđể giúp HS đạt kết quả tốt.


- Ph¸t huy tính tự giác của HS trong quá trình làm bài.
<b>II. Đề bài</b>


<b>A. Trắc nghiệm</b>


Chn cõu tr li ỳng nht bng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng máu:


a. Hồng cầu
b. Bạch cầu
c. Tiểu cầu


Câu 2: Ngời có nhóm máu AB không truyền cho nhóm máu O, A, B vì:


a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B.


b. Nhóm máu AB huyết tơng không co kh¸ng thĨ.
c. Nhãm m¸u AB Ýt ngêi cã.


d. Cả a, b, c đúng.


Câu 3: Những đặc điểm cấu tạo nào của cơ quan trong đờng dẫn khí có tác dụng
làm ấm khơng khí đi vào phổi:


a. L«ng mịi


b. Lớp mao mạch dày đặc ở khoang mũi


c. Nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đờng hơ hấp
d. Cả a, b, c


Câu 4: Q trình tiêu hố ở khoang miệng gồm:
a. Biến đổi lí học


b. Biến đổi hoá học
c. Nhai, đảo trộn thức ăn
d. Tiết nớc bọt


e. ChØ cã a vµ c
<b>B. Tù luËn</b>


Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò
hấp thụ chất dinh dỡng?



Câu 2: Để nghiên cứu vai trò và điều kiện hoạt động của enzim nớc bọt, bạn An
đã làm thí nghiệm sau:


Chọn 4 ống nghiệm đều chứa 5 ml hồ tinh bột loãng, lần lợt thêm vào các ống :
- ống 1: Thêm 5 ml nớc cất


- èng 2: Thªm 5 ml níc bät lo·ng


- èng 3: Thªm 5 ml níc bät lo·ng và vài giọt HCl
- ống 4: Thêm 5 ml nớc bọt đun sôi


Tt c cỏc ống đều đặt trong nớc ấm 37o<sub>C trong thời gian từ 15- 30 phút.</sub>


a. Hồ tinh bột trong các ống nghiệm có biến đổi khơng ? Tại sao?


b. Từ đó hãy xác định nhiệt độ và mơi trờng thích hợp cho s hot ng ca
enzim nc bt?


<b>III. Đáp án </b><b> biểu điểm</b>
<b>A. Trắc nghiệm</b>


Câu 1: c (1 đ)
Câu 2: a (1 đ)
Câu 3: b (1 đ)
Câu 4: e (1 đ)
<b>B. Tù luËn</b>


Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp
thụ chất dinh dng l:



- Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp vàc các lông ruột và lông cực nhỏ làm
cho diện tích bề mặt bên trong của nó tng gấp khoảng 600 lần so với diện tích
mặt ngoài. (1 đ)


- Ruột non rất dài (2,8 3 m ë ngêi trëng thµnh), lµ bé phËn dµi nhÊt trong các
cơ quan tiêu hoá. (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Câu 2:


a. Chỉ có ống (2) hồ tinh bột bị biến đổi vì ống (2) có enzim amilaza trong nớc
bọt biến đổi tinh bột thành đờng mantôzơ (0,5 đ)


- ở ống 1: Nớc cất khơng có enzim biến đổi nớc bọt (0,5 đ)


- ở ống 3: Enzim nớc bọt không hoạt động ở môi trờng axit nên tinh bột không
bị biến đổi (0,5 đ)


- ở ống 4: Enzim nớc bọt bị mất hoạt tính khi đun sơi nên tinh bột khơng bị biến
đổi (0,5 đ).


b. ở nhiệt độ thích hợp cho hoạt động của enzim nớc bọt là 37o<sub>C ( nhiệt độ cơ</sub>


thĨ ngêi) (0,5 ®)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×