Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I - TÝnh chÊt vËt lý
TT ThÝ nghiƯm HiƯn t ợng Ph ơng trình phản ứng
1 Nhỏ 1 giọt axit axetic <sub>lªn mÈu giÊy quú tÝm</sub>
2 Cho 2-3 viên kẽm vào ống nghiệm, sau đó
nhỏ 1ml axit axetic.)
3
Cho mét Ýt bét
đồng(II)oxit vào ống
nghiệm sau đó nhỏ
1ml axit axetic
4
Nhỏ dung dich axit
axetic vào dung dich
Natrihiđroxit (cã vµi
giät Phenolphtalein)
5 Nhá dung dich axit axetic vµo dung dÞch
Natricacbonat
TT ThÝ nghiƯm HiƯn t ợng Ph ơng trình phản ứng
1 Nh 1 git axit axetic <sub>lên mẩu giấy quỳ tím</sub> <b>quỳ tím chuyến <sub>sang màu đỏ</sub></b>
2
Cho 2-3 viên kẽm vào
ống nghiệm, sau đó nhỏ
1ml axit axetic.), Đun
nóng
Cã khÝ tho¸t ra
3
Cho mét Ýt bét
đồng(II)oxit vào ống
nghiệm sau đó nhỏ 1ml
axit axetic
Dung dịch
chuyển sang
màu xanh
4
Nhỏ dung dich axit
axetic vào dung dich
Natrihiđroxit (có vài giọt
Phenolphtalein)
TT ThÝ nghiƯm HiƯn t ỵng Ph ơng trình phản ứng
1 Nh 1 git axit axetic <sub>lờn mẩu giấy quỳ tím</sub> quỳ tím chuyến <sub>sang màu </sub><sub>đỏ</sub>
2
Cho 2-3 viên kẽm vào
ống nghiệm, sau đó
nhỏ 1ml axit axetic.),
Đun nóng
3
Cho mét Ýt bét
đồng(II)oxit vào ống
nghiệm sau đó nhỏ
1ml axit axetic
4
Nhá dung dich axit
axetic vào dung dich
Natrihiđroxit (có vài
giọt Phenolphtalein)
5 Nhỏ dung dich axit axetic vào dung dịch
Natricacbonat
CH<sub>3</sub>COOH + NaOH –>
CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O
2CH<sub>3</sub>COOH + CuO –>
(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Cu + H<sub>2</sub>O
2CH<sub>3</sub>COOH + Zn –>
(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn + H<sub>2</sub>
2CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>–>
2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub>
Dung dịch ban
đầu có màu đỏ
chuyển dần về
khơng màu
Dung dịch
chuyển sang
màu xanh
Cã khÝ tho¸t ra
CTPT: C2H4O2 PTK: 60
I - TÝnh chÊt vËt lý
<b>II -</b> Cấu tạo phân tử
III - Tính chất hoá học
1. TÝnh axit
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Bazơ:
- Tác dụng với Oxit bazơ:
-T¸c dơng víi kim
CTPT: C2H4O2 PTK: 60
I - TÝnh chÊt vËt lý
<b>II -</b> Cấu tạo phân tử
CTCT: CH<sub>3</sub>COOH
III - TÝnh chÊt ho¸ häc
1. TÝnh axit:
2. T¸c dơng víi r ỵu etylic:
<b>CH</b> <b>-COOH + HO-C</b> <b>H</b> <b>CH</b> <b>-COO-C</b> <b>H</b> <b> + H</b> <b>O</b>
<b>H2SO4 đặc, t0</b>
(Ph¶n øng este hãa)
<b>CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b><sub>CH</sub></b> <b><sub>COOC</sub></b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>+ H</sub></b> <b><sub>O</sub></b>
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Bazơ:
- T¸c dụng với Oxit bazơ:
- Tác dụng với kim loại
- T¸c dơng víi mi:
CTPT: C2H4O2 PTK: 60
I - TÝnh chÊt vËt lý
<b>II -</b> Cấu tạo phân tử
CTCT: CH<sub>3</sub>COOH
III - Tính chất hoá học
1. Tính axit:
2. Tác dụng với r ợu etylic:
<b>CH</b> <b>-COOH + HO-C</b> <b>H</b> <b>CH3-COO-C2H5 + H2O</b>
<b>H2SO4 đặc, t0</b>
(Ph¶n øng este hãa)
<b>CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b><sub>CH</sub></b>
<b>3COOC2H5 + H2O</b>
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Bazơ:
- T¸c dơng víi Oxit bazơ:
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với muối:
Men giấm
CTPT: C2H4O2 PTK: 60
I - TÝnh chÊt vËt lý
<b>II -</b>Cấu tạo phân tư
CTCT: CH<sub>3</sub>–COOH
III - TÝnh chÊt ho¸ häc
1. TÝnh axit:
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Baz:
- Tác dụng với Oxit bazơ:
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với muối:
<b>etyl axetat</b>
<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b> <b>CH3-COO-C2H5 + H2O</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> c, t0</b>
2. Tác dụng với r ợu etylic: Ph¶n øng este hãa
<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b>
IV - øng dơng
Có nhóm - OH
Có nhóm OH và nhãm CO
Cã nhãm - OH kÕt hỵp víi nhãm CO tạo thành nhóm COOH