Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giao an Hoi giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn 4,6g r ợu etylic


a) Tính thể tích khí CO

<sub>2</sub>


b) TÝnh thĨ tÝch O

<sub>2</sub>


Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn


(đktc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 45 - TiÕt 55:



I - TÝnh chÊt vËt lý


<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>60</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Nhận xét trạng thái , màu s¾c, mïi cđa


axit axetic



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CTPT: C

2

H

4

O

2

PTK: 60



I -

TÝnh chÊt vËt lý





Bµi 45 - Tiết 55:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Quan sát hình 5.4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CTPT: C

2

H

4

O

2

PTK: 60



I -

TÝnh chÊt vËt lý




Bµi 45 Tiết 55:



II -

Cấu tạo phân tử



III - Tính chÊt ho¸ häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TT ThÝ nghiƯm HiƯn t ợng Ph ơng trình phản ứng


1 Nhỏ 1 giọt axit axetic <sub>lªn mÈu giÊy quú tÝm</sub>


2 Cho 2-3 viên kẽm vào ống nghiệm, sau đó
nhỏ 1ml axit axetic.)


3


Cho mét Ýt bét


đồng(II)oxit vào ống
nghiệm sau đó nhỏ
1ml axit axetic


4


Nhỏ dung dich axit
axetic vào dung dich
Natrihiđroxit (cã vµi
giät Phenolphtalein)


5 Nhá dung dich axit axetic vµo dung dÞch
Natricacbonat



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TT ThÝ nghiƯm HiƯn t ợng Ph ơng trình phản ứng


1 Nh 1 git axit axetic <sub>lên mẩu giấy quỳ tím</sub> <b>quỳ tím chuyến <sub>sang màu đỏ</sub></b>


2


Cho 2-3 viên kẽm vào
ống nghiệm, sau đó nhỏ
1ml axit axetic.), Đun
nóng


Cã khÝ tho¸t ra


3


Cho mét Ýt bét


đồng(II)oxit vào ống
nghiệm sau đó nhỏ 1ml
axit axetic

.

un núng


Dung dịch
chuyển sang
màu xanh


4


Nhỏ dung dich axit
axetic vào dung dich



Natrihiđroxit (có vài giọt
Phenolphtalein)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TT ThÝ nghiƯm HiƯn t ỵng Ph ơng trình phản ứng


1 Nh 1 git axit axetic <sub>lờn mẩu giấy quỳ tím</sub> quỳ tím chuyến <sub>sang màu </sub><sub>đỏ</sub>


2


Cho 2-3 viên kẽm vào
ống nghiệm, sau đó
nhỏ 1ml axit axetic.),
Đun nóng


3


Cho mét Ýt bét


đồng(II)oxit vào ống
nghiệm sau đó nhỏ
1ml axit axetic

.

Đun
nóng


4


Nhá dung dich axit
axetic vào dung dich
Natrihiđroxit (có vài
giọt Phenolphtalein)



5 Nhỏ dung dich axit axetic vào dung dịch
Natricacbonat


<b>Phiếu häc tËp sè 1:</b>



CH<sub>3</sub>COOH + NaOH –>


CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O


2CH<sub>3</sub>COOH + CuO –>


(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Cu + H<sub>2</sub>O


2CH<sub>3</sub>COOH + Zn –>


(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Zn + H<sub>2</sub>


2CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>–>


2CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub> 


Dung dịch ban
đầu có màu đỏ
chuyển dần về
khơng màu
Dung dịch
chuyển sang
màu xanh



Cã khÝ tho¸t ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CTPT: C2H4O2 PTK: 60


I - TÝnh chÊt vËt lý


Bµi 45 TiÕt 55:



<b>II -</b> Cấu tạo phân tử


III - Tính chất hoá học


1. TÝnh axit


- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


- Tác dụng với Bazơ:


- Tác dụng với Oxit bazơ:
-T¸c dơng víi kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Hố chất: C

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

OH, CH

<sub>3</sub>

COOH, H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

đặc



+ Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, cốc thuỷ tinh, ống dẫn


hình L.



Thí nghiệm: Cho r ợu etylic, axit axetic vào ống nghiệm A. Thêm


tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Lắp dụng cụ nh hình


5.5. Đun sơi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

CTPT: C2H4O2 PTK: 60


I - TÝnh chÊt vËt lý


Bµi 45 Tiết 55:



<b>II -</b> Cấu tạo phân tử


CTCT: CH<sub>3</sub>COOH


III - TÝnh chÊt ho¸ häc


1. TÝnh axit:


2. T¸c dơng víi r ỵu etylic:


<b>CH</b> <b>-COOH + HO-C</b> <b>H</b> <b>CH</b> <b>-COO-C</b> <b>H</b> <b> + H</b> <b>O</b>


<b>H2SO4 đặc, t0</b>


(Ph¶n øng este hãa)


<b>CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b><sub>CH</sub></b> <b><sub>COOC</sub></b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>+ H</sub></b> <b><sub>O</sub></b>


- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Bazơ:


- T¸c dụng với Oxit bazơ:
- Tác dụng với kim loại
- T¸c dơng víi mi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CTPT: C2H4O2 PTK: 60


I - TÝnh chÊt vËt lý


Bµi 45 TiÕt 55:



<b>II -</b> Cấu tạo phân tử


CTCT: CH<sub>3</sub>COOH


III - Tính chất hoá học


1. Tính axit:


2. Tác dụng với r ợu etylic:


<b>CH</b> <b>-COOH + HO-C</b> <b>H</b> <b>CH3-COO-C2H5 + H2O</b>


<b>H2SO4 đặc, t0</b>


(Ph¶n øng este hãa)


<b>CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b><sub>CH</sub></b>


<b>3COOC2H5 + H2O</b>


- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Bazơ:



- T¸c dơng víi Oxit bazơ:
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với muối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Các ph ơng pháp điều chế:</b>



*

Trong c«ng nghiƯp:


Xt,t

0


2C

<sub>4</sub>

H

<sub>10</sub>

+ 5O

<sub>2</sub>

4CH

<sub>3</sub>

COOH + 2H

<sub>2</sub>

O



* Trong sản xuất giấm ăn: dùng ph ơng pháp lên men



Men giấm


CH

<sub>3</sub>

CH

<sub>2</sub>

OH + O

<sub>2 </sub>

CH

<sub>3</sub>

COOH + H

<sub>2</sub>

O


* Trong phßng thÝ nghiƯm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CTPT: C2H4O2 PTK: 60


I - TÝnh chÊt vËt lý


Bài 45 Tiết 55:



<b>II -</b>Cấu tạo phân tư


CTCT: CH<sub>3</sub>–COOH


III - TÝnh chÊt ho¸ häc



1. TÝnh axit:


- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- Tác dụng với Baz:


- Tác dụng với Oxit bazơ:


- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với muối:


<b>etyl axetat</b>


<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b> <b>CH3-COO-C2H5 + H2O</b>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> c, t0</b>


2. Tác dụng với r ợu etylic: Ph¶n øng este hãa


<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b>


IV - øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B

µi tËp 1 / SGK trang 139



Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:



Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:


<b>A</b>

Có 2 nguyên tử Oxi


Có nhóm - OH



Có nhóm OH và nhãm CO


Cã nhãm - OH kÕt hỵp víi nhãm CO tạo thành nhóm COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

.

Hngdnvnh

Bi tp: 1,2,3,4,5,6,7,8/143SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×