Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Bà Rịa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT BÀ RỊA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Câu 1: Đun nóng m gam hỗn hợp có số mol bằng nhau của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ trong </b>
dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thêm lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 30,456 gam
Ag. Vậy m có giá trị là:


<b>A. 24,5340 gam B. 29,4408 gam C. 36,8010 gam D. 12,2670 gam </b>
<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 10,08 lít O</b>2 (điều kiện tiêu chuẩn). Hấp
thụ hết sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi
đun nóng nước lọc lại có 5 gam kết tủa. Biết A không tác dụng với Na. Vậy A có thể có bao nhiêu cơng
thức cấu tạo ?.


A. 14 B. 15 C. 16 D. 17


<b>Câu 3: Cho một luồng hơi nước qua than đỏ, sau khi loại hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X gồm CO, </b>
H2 và CO2. Trộn hỗn hợp X với oxi dư vào bình kín dung tích khơng đổi thu được hỗn hợp khí A (00C,
P1 atm). Đốt cháy hồn tồn A rồi đưa nhiệt độ về 00C thì áp suất trong bình (hỗn hợp B) là P2 = 0,5P1.
Nếu cho NaOH rắn vào bình để hấp thụ hết khí CO2, cịn lại một khí duy nhất ở 00C có áp suất P3 =
0,3P1. Cần bao nhiêu kg than có chứa 4% tạp chất trơ để thu được 1000m3 hỗn hợp X đo ở 136,50C và
22,4 atm . Biết rằng có 90% cacbon bị đốt cháy:


A. 370 kg B. 300 kg C. 276 kg D. 341 kg
<b>Câu 4: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → I2 + … Các chất còn lại là K2SO4, Cr2(SO4)3, H2O.



(b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + … Các chất còn lại là K2SO4, Cr2(SO4)3, H2O.
(c) As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + … Các chất còn lại là NO, H2S.


(d) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C → CaSiO3 + … Các chất còn lại là P, CO.


(e) Na2SO3 + KMnO4 + H2O→ Na2SO4 + … Các chất còn lại là MnO2, KOH.
(f) CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + … Các chất còn lại là CaCl2, HClO.
(g) F2 + NaOH → NaF + H2O + …Chất còn lại là OF2.


(h) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + … Các chất còn lại O2, H2O, K2SO4.
Số phát biểu sai là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 5: Cho 226,75 gam hỗn hợp gồm axit glutamic, glyxin, alanin, valin, tyrosin, lysin và metyl salixilat
có tỉ lệ hỗn hợp các chất đều bằng nhau về số mol, tác dụng với 5 lít dung dịch NaOH 0,7M. Sau phản
ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn thu được khối lượng chất rắn khan là:


A. 278,25 gam B. 326,25 gam C. 318,25 gam D. 329,75 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


A. 20,97 và 44,7% B. 20,97 và 55,3% C. 6,99 và 44,7% D. 6,99 và 55,3%
Câu 7: X có cơng thức là C4H14O3N2 khi cho X tác dụng với dung dịch KOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp
của X là ?.


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 8: Hỗn hợp A gồm hai rượu. Thực hiện phản ứng ete hỗn hợp A, thu được hỗn hợp gồm 3 ete đơn


chức. Lấy 0,1 mol một trong ba ete này đem đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy này hấp thụ vào bình đựng
dung dịch nước vơi có hịa tan 0,3 mol Ca(OH)2. Khối lượng bình tăng 24,8 gam. Lọc kết tủa trong bình,
đun nóng phần dung dịch thu được thêm 10 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tìm hai
rượu trong hỗn hợp A.


A. Methanol và Propenol B. Methanol và Penanol
C. Propenol và Butanol D. Penanol và Butanol


Câu 9: Xà phịng hóa hồn tồn 95 kg gam lipit cần 13,7 kg NaOH, sau phản ứng người ta thêm muối ăn
vào và làm lạnh thấy tách ra m kg muối. Dung dịch cịn lại được loại tạp chất, cơ đặc rồi li tâm tách muối
ăn thu được 10,12 kg glixerol. Đem toàn bộ muối thu được ép cùng các phụ gia thì được bao nhiêu gam
xà phịng (giả sử trong xà phòng các chất phụ gia chiếm 40% về khối lượng) ?.


A. 53,58 gam B. 54,57 gam C. 53,85 gam D. 58,35 gam


Câu 10: Cho hai nguyên tố A, B (ZA < ZB) cùng nằm trong một phân nhóm chính của hai chu kì liên tiếp.
Tổng số điện tích hạt nhân của A và B bằng 24. Hai nguyên tố C, D (ZC < ZD) đứng kế tiếp nhau trong
một chu kì, tổng số khối của D và C bằng 51, số nơtron của D lớn hơn C là 2. Số electron của C bằng số
nơtron của nó. Thứ tự sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính khử là:


A. A < D < B < C B. A < B < C < D C. A < C < B < D D. A < B < D <
C


Câu 11: Cho các phát biểu sau:


(a) Thực hiện phản ứng este hóa giữa butan-1,2-4-triol và hỗn hợp axit axetic, axit fomic thì số dẫn xuất
Trieste tối đa thu được là 8.


(b) Để điều chế 3-etylpental-3-ol ta có thể dùng anken thích hợp là 3-etylpent-2en.
(c) Ta có thề dùng ít nhất 4 phản ứng để từ nhôm cacbua điều chế but-1,3-đien.



(d) Ta có thể dùng ít nhất 2 phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp anilin, benzen, phenol.
(e) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.


Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N tác dụng được với cả dung dịch NaOH và
dung dịch HCl. Số lượng cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất X là:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. 13,97 gam B. 8,46 gam C. 25 gam D. 14,11 gam
Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất benzen, có cơng thức phân tử C8H8O2. Có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương và tác dụng được với natri kim loại.


A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


Câu 15: Insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) là một protein có chứa 3,2% lưu huỳnh (về khối lượng).
Thủy phân hoàn toàn insulin được một hỗn hợp các amino axit, trong đó chỉ có xistein là amino axit có
chứa lưu huỳnh trong phân tử. Tính phân tử khối của insulin. Biết cơng thức cấu tạo của xistein là


HSCH2CH(NH2)COOH, và thủy phân hoàn toàn 1 mol insulin thu được hỗn hợp các amino axit, trong đó
có 6 mol xistein.


A. 3000 B. 6000 C. 9000 D. 12000



Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 50,4 lít khơng khí. Sau phản ứng
cho tồn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư
thấy có khối lượng bình tăng 2,34 gam và có 7,092 gam kết tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 4,1664
lít. Biết rằng A vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng được với NaOH. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của
A thỏa đề bài. (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


Câu 17: Oxi hóa m gam rượu etylic bằng CuO (xt, to<sub>) đốt nóng trong khơng khí, thu được 33 gam hỗn </sub>
hợp gồm anđehit, axit, rượu chưa phản ứng và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na dư sinh ra 8,4 lít khí
hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn) và thu được 29 gam muối. Tính m của rượu etylic:


A. 23 gam B. 46 gam C. 2,3 gam D. 4,6 gam


Câu 18: Hòa tan hết 35,84 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 1M tối thiểu thu được dung
dịch A trong đó số mol Fe(NO3)2 bằng 4,2 lần Fe(NO3)3 và V lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn). Tính thể
tích của HNO3.


A. 1,24 lít B. 1,5 lít C. 1,6 lít D. 1,8 lít
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(b) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S


(d) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
(g) Cho SiO2 vào dung dịch HF


(e) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước



Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:
A. 3 B. 4


C. 5 D. 6


Câu 20: Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hòa tan
trong ankylbenzen (dung dịch A). Sục khí HCl vào 150ml dung dịch A thì thu được 1,9425 gam kết tủa.
Nhỏ từ từ nước brom vào 150ml dung dịch A và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo m gam kết tủa trắng thì hết
450 gam nước brom 3,2%. Tính nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch A và m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


C. CM phenol = 0,1M; CM anilin = 0,2M và 9,93 D. CM phenol = 0,2M; CM anilin = 0,1M và 9,93


Câu 21: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4. Nung A ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp B. Nghiền nhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chia làm hai phần không bằng nhau.


- Phần 1 (phần ít): Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lít khí H2. Tách riêng chất khơng
tan đem


hịa tan trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí.


- Phần 2 (phần nhiều): Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,552 lít khí.


Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp A. (thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn).


A. 36,78% và 63,22% B. 35,76% và 64,24% C. 25,93% và 74,07% D. 45,56% và 54,44%


Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm X gồm các chất metylisopropylamin, pentylamin, etylamin, hexylamin,


metylamin, isopropylamin, amoniac. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 1,8144 lít khí


CO2 và x gam H2O. Vậy m và x bằng bao nhiêu ?. (biết số mol các chất metylisopropylamin, pentylamin,
etylamin, hexylamin, metylamin, amoniac đều bằng nhau.)


A. 0,531 và 0,792 B. 1,593 và 2,187 C. 1,593 và 4,372 D. 0,531 và 1,458
Câu 23: Cho 4,93 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng).
Sau khi phản ứng hồn tồn thêm tiếp vào cốc 0,6 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH
0,7M khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng khơng đổi thì thu
được 13,04 gam chất rắn. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:


A. mMg = 2,4 gam và mZn = 2,53 gam B. mMg = 3,63 gam và mZn = 1,3 gam
C. mMg = 1,3 gam và mZn = 3,63 gam D. mMg = 2,53 gam và mZn = 2,4 gam
Câu 24: Cho các phát biểu sau:


(a) Ion Be2+<sub> có cấu hình electron giống khí hiếm Ne. </sub>


(b) Các ion và nguyên tử Na+<sub>, F</sub>-<sub> và Ne có đặc điểm chung là có cùng cấu hình electron. </sub>
(c) Ion K+ có cấu hình electron giống khí hiếm Ar.


(d) Ngun tử K có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


(e) Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố là số nơtron. Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 25: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y
có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. Giá trị của m là:


A. 68,1 gam B. 64,86 gam C. 77,04 gam D. 65,13 gam



Câu 26: Cho dung dịch KI tác dụng với các chất sau: Cl2, Br2, S, H2SO4 (đặc), H2O2, AgNO3, HgSO4,
FeCl3, O2, O3. Số chất xảy ra phản ứng là:


A. 6 B. 8 C. 7 D. 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. 19,50 gam B. 23,00 gam C. 21,33 gam D. 25,00 gam
Câu 28: Cho các phát biểu sau:


(a) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử cịn photpho đỏ có cấu trúc polime.
(b) Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.


(c) Hai phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là rifominh và crăckinh.
(d) Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.


(e) Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số ngun tử C.
(f) Trong phân tử saccarozơ khơng có nhóm OH hemiaxetal.


(g) Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3. Số phát biểu đúng là :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (tỉ lệ mol tương ứng là 1 :
1). Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai
ancol, tách nước hoàn tồn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu
37,76 gam Br2. Biết A, B chứa không quá 5 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m:


A. 10,384 gam B. 41,536 gam C. 20,768 gam D. 31,152 gam


Câu 30: Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92
gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic. Giá trị
của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×