Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.06 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
DT: <b>9572,8 nghìn km2</b>
<b>DS: 1303,7 triệu người </b>
<b> (2005) </b>
<b> 1.MIỀN ĐÔNG</b>
<b> 2.MIỀN TÂY</b>
<b> 1.DÂN CƯ</b>
<b> 2.XÃ HỘI</b>
<b>BÀI 10 : TIẾT 1 : </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Quan s¸t h</b>
<b>Quan sát hỡnhỡnh 10.1 10.1 và <sub> và </sub></b>
<b>các thông tin mục I </b>
<b>các thông tin mục I </b>
<b>SGK, h·y:</b>
<b>SGK, h·y:</b>
- <b><sub>Trình bày đặc điểm</sub><sub>Trình bày đặc điểm</sub></b>
<b>vÞ trÝ và lÃnh thổ của </b>
<b>vị trí vµ l·nh thỉ cđa </b>
<b>Trung Qc</b>
<b>Trung Quốc</b>
- <b><sub>Phân tích những </sub><sub>Phân tích những </sub></b>
<b>thuận lợi và khó khăn</b>
<b>thuận lợi và khó khăn</b>
<b>do vị trí mang lại</b>
<b>Diện tích một sè qc gia lín trªn thÕ giíi (triƯu km</b>
<b>DiƯn tÝch mét sè qc gia lín trªn thÕ giíi (triƯu km22<sub>)</sub><sub>)</sub></b>
<b>TT</b> <b>Quèc gia</b> <b>DiÖn tÝch</b> <b>TT</b> <b>Quèc gia</b> <b>DiÖn tÝch</b>
<b>1.</b> <b>LB Nga</b> <b>17,1</b> <b>3.</b> <b><sub>Hoa Kì</sub></b> <b>9,629</b>
<b>730Đ</b>
<b>1350Đ</b>
<b>200B</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá</b>
- <b><sub>Là quốc gia nằm ë khu </sub><sub>Lµ quèc gia n»m ë khu </sub></b>
<b>vùc Trung </b>
<b>vực Trung </b> <b>áá<sub> và Đông </sub><sub> và Đông </sub>áá<sub>, </sub><sub>, </sub></b>
<b>diện tích lín thø 4 thÕ </b>
<b>diƯn tÝch lín thø 4 thÕ </b>
<b>giíi.</b>
<b>giíi.</b>
- <b><sub>TiÕp gi¸p:</sub><sub>TiÕp gi¸p:</sub><sub> 14 n íc ch©u </sub><sub> 14 n íc ch©u </sub></b>
<b>á</b>
<b>á<sub>, phía Đông mở ra Thái </sub><sub>, phía Đông mở ra Thái </sub></b>
<b>Bình D ơng.</b>
<b>Bình D ơng.</b>
- <b><sub>Cảnh quan phân hoá </sub><sub>Cảnh quan phân hoá </sub></b>
<b>đa dạng.</b>
<b>đa dạng.</b>
- <b><sub>Có điều kiện më réng </sub><sub>Cã ®iỊu kiƯn më réng </sub></b>
<b>quan hƯ víi c¸c n íc </b>
<b>quan hƯ víi c¸c n íc </b>
<b>trên</b>
<i>Hồng Kơng trở thành thuộc địa của Anh vào tháng 1/1841, đến ngày </i>
<i>01/07/1997 Hồng Kông đ ợc trả về cho Trung Quốc. Diện tích tự nhiên </i>
<i>của Hồng Kơng vào khoảng 1063 km2. Ngày nay Hồng Kông là một </i>
<i>địa của Bồ Đào </i>
<i>Nha từ năm 1556 </i>
<i>cho đến ngày</i>
Đ<i>µi Loan cã tỉng diƯn tÝch tù </i>
<i>nhiªn 36.006 km2 bao gåm 86 </i>
<i>đảo lớn nhỏ, đảo chính là đảo </i>
<i>еi Loan cã diƯn tÝch lµ 35.879 </i>
<i>km2. ài Loan tách khỏi Trung </i>
<i>Quốc từ sau cách mạng Tân </i>
<i>Hi nm 1949, nay phỏt trin nh </i>
<i>mt quc gia c lp.</i>
Bảo tàng quốc gia Đài Loan
<b>Trung Qc</b>
<b>T©y Trung Quèc. </b>
<b>T©y Trung Quèc. </b>
<b> </b>
<b> + Đánh giá những thuận lợi và khó khăn tự + Đánh giá những thuận lợi và khó khăn tự </b>
<b>nhiên </b>
<b>PhiÕu häc tËp</b>
<b>PhiÕu häc tËp</b>
<b>ĐỊA HÌNH </b>
<b>TH NHNG </b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sông ngòi</b>
<b>Sinh vật</b>
<b>Miền ẹông</b> <b>Miền Tây</b>
<b>A HèNH</b>
<b>TH NHNG </b>
<b>Bốn ng bng châu th xen k </b>
<b>i nỳi thấp => đất phù xa</b>
<b>màu mỡ => phát triển n«ng nghiƯp.</b>
Núi cao , sơn nguyên xen kẽ bồn
Địa, xa mạc =>đất khơ cằn ít có
giá trị n«ng nghiƯp.
<b>Chuyển từ cận nhiệt </b>
<b>đới gió mùa sang ơn </b>
<b>đới gió mùa . </b>
<b>Ơn đới lục địa</b>
<b>khắc nghiệt</b>
KhÝ hËu nói cao
<b>Trung và hạ l u </b>
<b>nhiều sông lớn, có giá trị về thuỷ điện, </b>
nông nghiệp, giao thông.
<b>Th ợng nguồn của</b>
<b>nhiều sông lớn</b>
<b>Laứ vuứng phaựt trieồn </b>
<b>noõng nghieọp truứ phuự.</b>
<b>Giàu</b> <b>rõng, sinh vËt biĨn.</b>
<b>Rừng và đồng cỏ => </b>
<b>chăn th¶ gia suực .</b>
<b>Phong phú: Than, dầu khí, </b>
<b>kim loại màu</b>
<b>Nhiều lo¹i: Dầu mỏ , </b>
<b>1. Dân c </b>
<b>1. D©n c </b>
<b>Nhận xét </b>
<b>sự thay đổi </b>
<b>tổng </b>
<b>dân số?</b>
<b> Sự thay đổi </b>
<b>dân số </b>
<b>nông thôn </b>
<b>và </b>
<b>thành thũ </b>
<b>cuỷa </b>
<b>TT</b> <b>Quốc gia</b> <b>Sèd©n</b>
<b>(tr người) </b>
<b>1</b> <b>Trung Quèc</b> <b>1303</b>
2 ấn độ <sub>1103,6</sub>
3 Hoa Kú 296,5
4 Inđơnêxia 222
5 Braxin 184
6 Pakistan 162
7 Bangla®et 144
<b>8</b> <b>LB Nga</b> <b>143</b>
9 Nigiêria 132
<b>10 c ờng quốc dân số trên thế giới</b>
<b>Một số dân tộc trung quốc</b>
<b>Một số dân téc trung quèc</b>
<b>1/ DÂN CƯ </b>
<b>Hỏi:</b>
<b>Hỏi:</b>
<b> Với dân số đông như vậy Trung Quốc đã thực hiện </b>
<b> Với dân số đông như vậy Trung Quốc đã thực hiện </b>
<b>chính sách gì để giảm gia tăng dân số? Tư </b>
<b>chính sách gì để giảm gia tăng dân số? Tư tưởngtưởng</b> <b>trọng trọng </b>
<b>nam</b>
<b>nam</b> <b>dẫn đến<sub>dẫn đến</sub> hậu quả? hậu quả?</b>
<b>Dựa vào </b>
<b>Dựa vào hhìình<sub>nh</sub> 10.1; 10.4 và 10.1; 10.4 và </b>
<b>kiến thức trong bài, nhận </b>
<b>kiến thức trong bài, nhận </b>
<b>xét và giải thích sự phân </b>
<b>xét và giải thích sự phân </b>
<b>bố dân cư Trung Quốc?</b>
<b>Dân cư đông đúc với </b>
<b>nhiều thành phố lớn như </b>
<b>Thượng Hải, Bc Kinh..</b>
<b>1. Dân c </b>
<b>1. D©n c </b>
-<b><sub>Dân số đơng nhất thế giới, </sub><sub>Dân số đơng nhất thế giới, </sub>ủa dãn toọc.ủa dãn toọc.</b>
-<b><sub>TØ suất gia tăng tự nhiên giảm,</sub><sub>Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm,</sub><sub> nh ng số ng êi </sub><sub> nh ng sè ng êi </sub></b>
<b>tăng hàng năm nhiều. Chính sách sinh 1 con với </b>
<b>tăng hàng năm nhiều. Chính sách sinh 1 con với </b>
<b>t t ởng trọng nam gây hậu quả lớn.</b>
<b>t t ởng trọng nam gây hậu quả lớn.</b>
- <b><sub>Dõn c </sub><sub>Dân c </sub><sub>phân bố không đều,</sub><sub>phân bố không đều,</sub><sub> tập trung chủ </sub><sub> tập trung chủ </sub></b>
<b>u ë </b>
<b>u ë nông thôn và noõng thoõn vaứ phía Đông phía Đông laừnh thoồ. laừnh thoå. </b>
- <b><sub>Tỉ lệ dân thành thị thấp, nh ng số l ợng đông và </sub><sub>Tỉ lệ dân thành thị thấp, nh ng số l ợng đông và </sub></b>
<b>2. XÃ hội</b>
<b>2. XÃ hội</b>
<b>Yêu cầu:</b>
<b>Yêu cầu:<sub> Quan sát một số hình ảnh sau và </sub><sub> Quan sát một số hình ảnh sau và </sub></b>
<b>các thông tin m</b>
<b>các thông tin mục III.2ục III.2</b> <b>SGK hãy trình bày SGK hãy trình bày </b>
<b>những đặc điểm nổi bật của xã hội Trung </b>
<b>những đặc điểm nổi bật của xã hội Trung </b>
<b>Quèc.</b>
<b>2. XÃ hội</b>
<b>2. XÃ hội</b>
<b>Vạn lí tr ờng thành</b>
<b>Vạn lí tr ờng thành</b>
<b>Quảng tr ờng thiên an môn</b>
<b>2. X· héi</b>
<b>2. X· héi</b>
MIỀN ĐÔNG
MIỀN TÂY
<b>1. Đại bộ phận là đồng bằng phù </b>
<b>xa châu thổ rộng lớn </b>
2. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
3. Nơi bắt nguồn của nhiều con sông
4. Nổi tiếng với nhiều loại khoáng
sản kim loại mầu