Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Mê Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.12 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT MÊ LINH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN TIN HỌC 12 </b>


<b>NĂM 2018 - 2019 </b>
<b>Đề tham khảo số 1: </b>


<b>Câu 1. </b>Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định kiểu dữ liệu của trường tại cột :


A.Data Type B. Field Type C. Field Properties D. Description


<b>Câu 2.</b> Trong Access, ta thường sử dụng biểu mẫu để :


A.Nhập dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng


B.Tính tốn cho các trường tính tốn D. Lập báo cáo
<b>Câu 3. </b>Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào


A.Number B. Date/Time C. AutoNumber D. Text


<b>Câu 4</b>.Khi nhập dữ liệu trong bảng, muốn xố bản ghi đã chọn ta nhấn phím :


A.Space B. Enter C. Delete D. Tab


<b>Câu 5.</b> Phát biểu : „„Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bản ghi.‟‟


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 6.</b> Access là gì?


A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ quản trị c s ữ iệu



C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụ


<b>Câu 7.</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đ n vị tiền tệ) ta chọn :


A. Number B. Date/time C. Currency D. Text


<b>Câu 8.</b> Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...


A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency


<b>Câu 9.</b> Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng
đó”


A. Đúng B.Sai


<b>Câu 10.</b> Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta nháy đúp chuột v o :
A.Create report by using Wizard B.Create report in design view
C.Create form in Design View D.Create form by using Wizard
<b>Câu 11.</b> Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm


<b>Câu 12.</b> Nút lệnh nào có cơng dụng thêm bản ghi mới vào bảng:


A. B. C. D.


<b>Câu 13:</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường ọ Đệm , nên chọn loại nào


A. Text B. Date/time C. Currency D. Number



<b>Câu 14.</b> Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta gõ tên trường vào cột :


A.File Name B. Field Name C. Name Field D. Name


<b>Câu 15.</b> Trong Access, muốn tạo bảng bằng chế độ thiết kế, ta chọn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C.Create table with Design view D. Create table for Design view
<b>Câu 16.</b> Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:


A.Tiêu đề bảng B. Thuộc tính C. Trường D. Bản ghi


<b>Câu 17.</b> Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như trường ảo hiểm, trường đ n
đặt h ng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.


A.Text B. Number C. Yes/No D. Auto Number


<b>Câu 18</b> . Phát biểu : “Trong Access, iểu mẫu bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó”.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 19</b>. Phát biểu: “ ệ quản trị c s dữ liệu là 1 phần mềm hệ thống”


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 20</b>. Các đối tượng chính của Access là:


A.Table, Form, Field, Query B. Field, Record, Table, Query


C. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form, Report



<b>Câu 21.</b> Trong Access để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng ta sử dụng loại
đối tượng:


A.Báo cáo B. Mẫu hỏi C.Bảng D. Biểu mẫu


<b>Câu 22</b>. Trong Access 2003 để tạo một c s dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh n o sau đây đúng:
A.Chọn lệnh File  New  B ank Data ase… B. Chọn lệnh File  Open rồi chọn tệp cần
m


C.Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table in Design View
<b>Câu 23</b>. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:


A.Chọn Edit  Cut. C. Chọn File Exit.


B.Chọn File  Save. D. Chọn File  Close.


<b>Câu 24.</b> Phát biểu:


„„Sau khi tạo bảng HọcSinh trên CSDL Quanli-HS, không thể tạo bảng Điểm trên cùng CSDL đó‟‟


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 25.</b> Để bắt đầu tạo 1 CSDL mới, ta thực hiện ước n o sau đây:


A.File  New B. Edit  New C. File  Open D. Window  Open


<b>Câu 26.</b> Cột Field Name khi tạo cấu trúc Bảng chế độ thiết kế sử dụng để nhập:


A.Tên trường B. Tên bảng C. Độ rộng cột D. Mô tả



<b>Câu 27.</b> Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tư ng ứng với lệnh n o sau đây:


A. Thêm bản ghi mới B. Sắp xếp tăng ần C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp giảm dần
<b>Câu 28</b>. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


A. Lọc theo điều kiện B. Tìm kiếm C. Lọc theo lựa chọn D. Lọc/Hủy lọc
<b>Câu 29</b>. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:


A.Bản ghi chính C. Trường chính


B.Kiểu dữ liệu D. Trường khóa chính


<b>Câu 30.</b> Phát biểu : “Khố chính h ng m giá trị của nó xác định là duy nhất mỗi trường của bảng.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề tham khảo số 2: </b>


<b>Câu 1</b> Trong Access, muốn tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn :


A.Create report by using Wizard B. Create report in design view


C.Create form in Design View D. Create form by using Wizard


<b>Câu 2 </b>Trong Access muốn chèn thêm bản ghi mới , ta click vào Insert \ …….


A.Rows B. Record C. New Rows D. New Record


<b>Câu 3</b> Trong Access từ Ascen ing có nghĩa :


A. Lọc dữ liệu B. Sắp xếp tăng ần c. Sắp xếp giảm dần D. Thêm bản ghi mới
<b>Câu 4</b> Khi nhập dữ liệu trong bảng, muốn xoá bản ghi đã chọn ta nhấn phím :



A.Space B. Enter C. Delete D. Tab


<b>Câu 5</b>. Phát biểu : „„Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một trường.‟‟


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 6</b> Access là gì?


A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ quản trị c s ữ iệu


C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụ


<b>Câu 7</b>. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đ n vị tiền tệ) , nên chọn loại
nào


A. Number B. Date/time C. Currency D. Text


<b>Câu 8.</b> Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...


A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency


<b>Câu 9.</b> Khi đang m việc với cấu trúc bảng, muốn ưu cấu trúc bảng, ta thực hiện:


A.View – Save B. File – Save C. Format – Save D. Tools – Save


<b>Câu 10.</b> Khi làm việc xong với acces muốn thoát khỏi access, ta thực hiện :


A.View – Exit B. Tools – Exit C. File – Exit D. Windows –



Exit


<b>Câu 11.</b> Phát biểu : “Không thể thay đổi thứ tự giữa các trường của bảng.”


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 12.</b> Trong Acess, muốn tạo mẫu hỏi bằng chế độ thiết kế, ta chọn:
A. Create form in design view B. Create form by using wizard
C. Create query in design view D. Create query by using wizard
<b>Câu 13.</b> Trong Acess muốn làm việc với biểu mẫu ta chọn :


A.Tables B. Reports C. Forms D. Queries


<b>Câu 14.</b> Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta gõ tên trường vào cột :


A.File Name B. Field Name C. Name Field D. Name


<b>Câu 15.</b> Trong Access, muốn tạo bảng bằng chế độ thiết kế, ta chọn :


A.Create table by Design view B. Create table in Design view


C.Create table with Design view D. Create table for Design view


<b>Câu 16.</b> Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:


B.Tiêu đề bảng B. Thuộc tính C. Trường D. Bản ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.Text B. Number C. Yes/No D. Auto Number
<b>Câu 18</b> . Phát biểu : “Trong Access, c s dữ liệu bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó”.



A. Đúng B. Sai


<b>Câu 19.</b> Trong Access, tính chất Field Size của trường ùng để:


A.Định dạng cách hiển thị của trường C. Đặt kích thước tối đa cho ữ liệu ưu trong
trường


B.Quy định kiểu dữ liệu cho trường D. Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ
hiểu


<b>Câu 20.</b> Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A.File – Insert Rows B. Tools – Insert Rows C. Edit – Insert Rows D. Insert – Rows
<b>Câu 21</b>. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ... 
Primary Key


A.Insert B. Tools C. Edit D. File


<b>Câu 22</b>. Bảng danh sách thi gồm các trường SBD, Họ tên, Phòng thi, Ng y sinh nên chọn trường nào
làm khố chính?


A.Phịng thi B. SBD C. Họ tên D. Ng y sinh


<b>Câu 23.</b> Trong Access các thao tác để xóa bảng là:


A.Chọn bảng cần xóa \ Edit \ Delete B. Chọn bảng cần xóa \ Edit delete rows


C.Chọn Edit \ Delete D. Chọn Record \ Filter \ Filter by form


<b>Câu 24</b> . Phát biểu:



„„Sau khi tạo bảng HọcSinh trên CSDL Quanli-HS, không thể tạo bảng Điểm trên cùng CSDL đó‟‟


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 25</b>. Để m một CSDL Access đã có trên ổ cứng máy tính, ta thực hiện ước n o sau đây:


A.File  New B. File  Search C. File  Open D. Window  Open


<b>Câu 26.</b> Cột Description khi tạo cấu trúc Bảng chế độ thiết kế sử dụng để nhập:


A.Tên trường B. Tên bảng C. Độ rộng cột D. Mô tả


<b>Câu 27.</b> Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tư ng ứng với lệnh n o sau đây:


A. Thêm bản ghi mới B. Sắp xếp tăng ần C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp giảm dần
<b>Câu 28.</b> Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


A. Lọc theo điều kiện B. Tìm kiếm C. Lọc theo ô đang chọn D. Lọc/Hủy lọc
<b>Câu 29</b>. Các chức năng chính của Access


A. Lập bảng B. Tính tốn và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu đều đúng
<b>Câu 30.</b> Trong Acess, đối tượng để tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thị thông tin là :


A. Table B. Query C. Form D. Report


<b>Đề tham khảo số 3: </b>


<b>Câu 1.</b> Trong Access, muốn tạo CSDL mới , ta thực hiện :


A.View – New B. Insert – New C. File – New D. Tools – New



<b>Câu 2.</b> Trong CSDL quản lí học sinh, trường Tổ được khai báo kiểu dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3.</b> Phát biểu : “Trong ảng, trường là hàng của cột thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản í”


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 4.</b> Khai cần khai báo khoá chính, ta chọn trường cần khai báo và click ...  Primary Key


A.Tools B. Edit C. File D. Insert


<b>Câu 5.</b> Trong Access, muốn làm việc với mẫu hỏi ta chọn


A.Reports B. Queries C. Tables D. Forms


<b>Câu 6.</b> Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn khai áo kích thước của trường ta xác định giá trị trong ô :


A.Field Name B. Field Size C. Description D. Data Type


<b>Câu 7</b>. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn thêm trường mới , ta chọn :


A.Insert – Rows B. Tools – Insert Rows


C.Edit – Insert Rows D. File – Insert Rows


<b>Câu 8.</b> Trong Access, ng y tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu ?


A.Day/Time B. Day/Type C. Date/Type D. Date/Time


<b>Câu 9</b>. Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng


đó”


A. Đúng B.Sai


<b>Câu 10.</b> Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta chọn :


A.Create report by using Wizard B. Create report in design view
C.Create form in Design View D. Create form by using Wizard


<b>Câu 11.</b> Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :


A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo ô đang chọn C. Lọc theo điều kiện D. Tìm kiếm
<b>Câu 12.</b> Nút lệnh nào có cơng dụng xóa bản ghi vào bảng:


A. B. C. D.


<b>Câu 13:</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đ n vị tiền tệ) , nên chọn loại
nào


A. Text B. Date/time C. Currency D. Number


<b>Câu 14</b>. Dữ liệu kiểu ogic trong Microsoft Access được ký hiệu là:


a. Autonumber b. Text c. Yes/No d. Number
<b>Câu 15.</b> Trong CSDL đang m việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, ta chọn
A. Create Table in design view B. Create Query in design view


C. Create Form in design view D. Create Report in design view
<b>Câu 16.</b> Khi tạo cấu trúc bảng, kiểu dữ liệu của trường được nhập vào cột?
A. Data type . B. Field name C. Field size D.Format


<b>Câu 17</b>. Đối tượng nào sau không phải của Access :


A.Table B. From C. Design D. Query
<b>Câu 18</b>. Trong Access, đối tượng ưu ữ liệu là:


A.Report. B. Form. C.Table. D. Query


<b>Câu 19.</b> Phát biểu: “ ệ quản trị c s dữ liệu là 1 phần mềm hệ thống”


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 20.</b> Các đối tượng chính của Access là:


B.Table, Form, Field, Query B. Field, Record, Table, Query


C. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form, Report


<b>Câu 21</b>. Trong Access để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng ta sử dụng loại
đối tượng:


A.Báo cáo B. Mẫu hỏi C.Bảng D. Biểu mẫu


<b>Câu 22.</b> Trong Access để tạo một c s dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh n o sau đây đúng:
B.Chọn lệnh File  New  B ank Data ase… B. Chọn lệnh File  Open rồi chọn tệp cần
m


C.Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table in Design View
<b>Câu 23</b>. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:


C.Chọn Edit  Cut. C. Chọn File Exit.


D.Chọn File  Save. D. Chọn File  Close.



<b>Câu 24</b>. Phát biểu : “Bản ghi là cột của bảng thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản í”


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 25</b> . Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :


C.Nhập dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng


A.Tính tốn cho các trường tính tốn D. Lập báo cáo
<b>Câu 26</b>. Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:


A.Chọn trường làm khóa chính  Edit copy C. Chọn Edit  Primary key
B.Chọn trường làm khóa chính  Edit Primary key D. Cả 3 phư ng án trên đều sai
<b>Câu 27</b>. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :


A.Space B. Tab C. Delete D. Enter


<b>Câu 28</b>. Trong Access, từ Descen ing có ý nghĩa gì ?


A.Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng ần. C.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến
lẻ.


B.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn. D.Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
<b>Câu 29</b>. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:


C.Bản ghi chính C. Trường chính


D.Kiểu dữ liệu D. Trường khóa chính



<b>Câu 30.</b> Khi thiết kế xong bảng, nếu khơng chỉ định khóa chính thì:


A.Access đưa ựa chọn tự động tạo khóa chính cho bảng; C. Access không cho phép nhập dữ liệu;
B.Access không cho phép ưu ảng; D. cả A v B đều đúng;


<b>Đề tham khảo số 4: </b>


<b>Câu 1. </b>Lệnh Insert\New Recor tư ng đư ng với nút lệnh n o sau đây:


A. B. C. D.


<b>Câu 2.</b> Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tư ng ứng với lệnh n o sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn. D.Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
<b>Câu 3</b>. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :


A. File Name B. Name. C. Name Field D. Field Name


<b>Câu 4.</b> Khai cần khai báo khố chính, ta chọn trường cần khai báo và click ...  Primary Key


A.Tools B. Edit C. File D. Insert


<b>Câu 5.</b> Phát biểu : „„Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bản ghi.‟‟


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 6 </b>Access là gì?


A. Là phần mềm iệt vi rút B. L hệ quản trị c s ữ iệu



C. Là phần cứng D. Là hệ soạn thảo văn ản


<b>Câu 7.</b> Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đ n vị tiền tệ) , nên chọn loại
nào


A. Number B. Date/time C. Currency D. Text


<b>Câu 8.</b> Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...


A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency


<b>Câu 9.</b> Khi đang m việc với cấu trúc bảng, muốn ưu cấu trúc bảng, ta thực hiện:


A.View – Save B. File – Save C. Format – Save D. Tools – Save


<b>Câu 10</b>. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :


A. Data Type B. Description C. Field Type D. Field Properties


<b>Câu 11.</b> Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?
A. Create table in design view B. Create table by design view
C. Create table for design view D. Create table with design view
<b>Câu 12.</b> Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ khoá :


A. Text B. Memo C. Curency D. Number


<b>Câu 13</b>. Phát biểu : “Khố chính h ng m giá trị của nó xác định là duy nhất mỗi trường của bảng.”


A. Đúng B.Sai



<b>Câu 14. </b> Đối tượng nào sau không phải của Access :


A.Table B. From C. Design D. Query
<b>Câu 15. </b>Trong Access, đối tượng ưu ữ liệu là:


B.Report. B. Form. C.Table. D. Query


C. Câu 16. Phát biểu: “ ệ quản trị c s dữ liệu là 1 phần mềm hệ thống”


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 17.</b> Các đối tượng chính của Access là:


C.Table, Form, Field, Query B. Field, Record, Table, Query


C. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form, Report


<b>Câu 18.</b> Trong Access để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng ta sử dụng loại
đối tượng:


A.Báo cáo B. Mẫu hỏi C.Bảng D. Biểu mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

m


C.Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table in Design View
<b>Câu 20</b>. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
B.File – Insert Rows B. Tools – Insert Rows C. Edit – Insert Rows D. Insert –
Rows


<b>Câu 21</b>. Bảng danh sách thi gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; nên chọn trường nào làm


khố chính?


A.Phịng thi B. SBD C. Họ tên D. STT


<b>Câu 22.</b> Trong Access các thao tác để xóa bảng là:


A.Chọn bảng cần xóa \ Edit \ Delete B. Chọn bảng cần xóa \ Edit delete rows


C.Chọn Edit \ Delete D. Chọn Record \ Filter \ Filter by form


<b>Câu 23.</b> Phát biểu:


„„Sau khi tạo bảng HọcSinh trên CSDL Quanli-HS, không thể tạo bảng Điểm trên cùng CSDL đó‟‟


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 24.</b> Để m một CSDL Access đã có trên ổ cứng máy tính, ta thực hiện ước n o sau đây:


A.File  New B. File  Search C. File  Open D. Window  Open


<b>Câu 25</b>. Khi làm việc xong với Access, muốn thoát khỏi Acces, ta thực hiện


A. Tools – Exit. B. File – Exit C. Windows – Exit D. View – Exit


<b>Câu 26</b>. Một CSDL là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được ưu trữ trên …… ?


A. Đĩa B. Ram C. Rom D. CPU


<b>Câu 27.</b> Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :



B.Space B. Tab C. Delete D. Enter


<b>Câu 28.</b> Trong Access, từ Ascen ing có ý nghĩa gì ?


E.Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng ần. C.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến
lẻ.


F. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn. D.Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
<b>Câu 29.</b> Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:


E.Bản ghi chính C. Trường chính


F. Kiểu dữ liệu D. Trường khóa chính


<b>Câu 30.</b> Trong Acess, đối tượng để tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thị thông tin là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy b i những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học v các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường Đ v T PT anh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chư ng trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên nh cho các em S
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Toán phát triển tư uy, nâng cao th nh tích học tập trường v đạt
điểm tốt các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi ưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi LV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin ọc và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×