Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ví dụ 1:</b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước sóng λ1= 0,4 µm,
λ2 = 0,56 µm, λ3= 0,6 µm. Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, đối xứng qua trung tâm, số vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm (khơng tính vân trung tâm) là?
<b>A.</b>2 <b>B.</b>5.
<b>C.</b>4. <b>D.</b>1.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>
1 2 2
2 1 1
3 2 2
2 1 3
1 2 3
7 21
5 15
14
15
21. 15 14 8, 4
0,5 0,5.40
2 1 2 1 5
8, 4
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>
<i>L</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
º
º
º
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ùù
ùùớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
ị = = = =
= + = + =
Trừ vân trung tâm cịn 4 Þ Chọn C
<i><b>Cách 2:</b></i>
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
2
3
2
1
2
3
.0, 4 .0, 56 .0, 6
0, 4 5 15
0, 56 14
0, 6 15
21
15
14
8, 4
20 20 2, 38 2, 38
0; 1; 2
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>mm</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
Þ = + =
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ïï
ïï
Þ í
ïï = =
ùù
ùùợ
ỡù =
ùù
ù
ị<sub>ớù</sub> =
<b>-Chỳ ý:</b>Ti O l nơi trùng nhau của ba vân sáng bậc 0, vi trí trùng tiếp theo M là nơi trùng nhau của vân
sáng bậc k1= b của hệ 1, vân sáng bậc k2= c của hệ 2 và vân sáng bậc k3= d của hệ
1 2 1
2 1 1
3 2 2
2 3 2
<i>k</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>c</i> <i>c</i>
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ïï
ïïí
ïï = = =
ïï
ïïỵ
1) Bây giờ nếu giao thoa lần lượt với các bức xạ λ1, λ2và λ3thì số vân sáng tương ứng trong khoảng OM
(trừ O và M) lần lượt là x = b − 1, y = c − 1 và x = d − 1 (nếu tính cả O và M tức là trên đoạn OM thì
2) Bây giờ lại giao thoa đồng thời với ba bức xạ đó thì tại O và M là nơi trùng nhau của 3 vân sáng của ba
hệ và trong khoảng OM có thể có sự trùng nhau cục bộ λ1= λ2; <i>l</i><sub>2</sub> <i>l l</i><sub>3</sub>; <sub>3</sub> <i>l</i><sub>1</sub> . Để biết có bao nhiêu
vị trí trùng nhau cục bộ của <i>l</i><sub>1</sub> º<i>l</i><sub>2</sub> chẳng hạn, ta phân tích phân số b/c thành các phân số rút gọn.
<b>Ví dụ 2:</b>Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1= 0,4µm, λ2= 0,52 µm và λ3= 0,6 µm vào hai khe của thí
nghiệm I âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng
cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân trung tâm là:
<b>A.</b>31,2 mm. <b>B.</b>15,6 mm.
<b>C.</b>7,8 mm. <b>D.</b>5,4 mm
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>
1 2 2
2 1 1
3 2 2
2 1 3
1 2 3
min
13 39
10 10
13 26
15 30
39. 30 26 31,2
17, 8
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>
<i>x</i> <i>i</i> <i>mm</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
º
º
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ùù
ùùớ
ùù = = = =
ùù
ùùợ
ị = = = =
ị = =
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2
2 1
3 2
2 3
1
2
3
min
. . .
.0, 8 .1, 04 .1,2
13 39
10 30
13 26
15 30
39
30
26
31,2
31,2
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>mm</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>mm</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
Þ = = =
ỡùù <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ùù
ùù
ị ớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
ỡù =
ùù
ù
ị<sub>ớù</sub> =
ù =
ùùợ
ỡù =
ùù
ị ớ<sub>ù</sub> <sub>=</sub>
ùùợ
<b>Vớ d 3:</b>Trong thớ nghim giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn thì khoảng vân lần lượt
là: 0,48 (mm): 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có vạch
sáng cùng mầu với vạch sáng tại O.
<b>A.</b>±22,56 (mm). <b>B.</b>±17,28 (mm).
<b>C.</b>±24,56 (mm). <b>D.</b>±28,56 (mm).
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2
2 1
3 2
2 1
1 2 3
0,48
min
9 36
8 32
27
32
36.i 32 27 17,28
17, 8
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>
<i>x</i> <i>i</i> <i>mm</i>
º
º
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ïï
ïïí
ïï = =
ùù
ùùợ
ị = = = =
ị = =
E5F
1 2 3
1 2
2 1
3 2
2 3
1
2 1 1
3
min
.0, 48 .0,54 .0,64
13 39
10 30
13 26
15 30
36
32 17,28
27
17,28
<i>x</i> <i>k i</i> <i>k i</i> <i>k i</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>mm</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>k i</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>mm</i>
= = =
Þ = = =
ỡùù <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ùù
ùù
ị ớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
ỡù =
ùù
ù
ị<sub>ớù</sub> = Þ = =
ï =
ïïỵ
Þ =
<b>Ví dụ 4:</b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ đỏ, lục và
lam có bước sóng lần lượt là: λ1= 0,72 µm, λ2 = 0,54 µm và λ3= 0,48 µm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân
sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng tmng tâm ứng với vị trí vân sáng bậc mấy của vân sáng màu đỏ?
A.6. <b>B.</b>8.
<b>C.</b>9. <b>D.</b>4.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1 2
2 1
3 2
2 1
1
2
3
0,54 3 6
0,72 4 8
0,54 9
0, 48 8
6
8
9
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
= = =
ỡùù <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ùù
ùù
ị ớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
ù =
ùùợ
Chn A.
<b>Vớ d 5:</b> Trong thớ nghim giao thoa Y−âng đồng thời với ba ánh sáng đơn sắc: λ1(tím)=0,4 µm, λ2(lam) =
0,48 µm và λ2(đỏ)= 0,72 µm thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu
với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng : λ1(tím, λ2(lam)và λ2(đỏ)thì số
vân sáng trên khoảng MN (khơng tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng.
<b>A.</b> <i>x</i> =18. <b>B.</b> <i>x</i>- =<i>y</i> 4.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1 2
2 1
3 2
2 1
0, 48 6 18
0, 4 5 15
0, 48 2 10
0,72 3 15
18 1 17
15 1 14
10 1 9
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
= = =
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>= =</sub>
ïï
ïï
Þ ớ
ùù = = = =
ùù
ùùợ
ỡù = - =
ùù
ù
ị<sub>ớù</sub> = - =
ù = - =
ùùợ
ị Chn D.
<b>Vớ d 6:</b>Trong thớ nghim Y – âng về giao thoa ánh áng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4
µm (màu tím) λ2= 0,48 µm (màu lam) và λ3= 0,6 µm (màu cam thì tại tại M và N trên màn là hai vị trí
trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh
sáng λ1, λ2và λ3thì số vân sán n khoảng MN (khơng tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 17 thì
<b>A.</b>y = 11 và z = 14. <b>B.</b>y = 14 và z = 11.
<b>C.</b>y = 15 và z = 12. <b>D.</b>y =12 và z = 15.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1 2
2 1
3 2
2 1
0, 48 6 18
0, 4 5 15
0, 48 4 12
0,72 5 15
18 1 17
15 1 14
12 1 11
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
= = =
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>= =</sub>
ïï
ïï
Þ í
ïï = = = =
ùù
ùùợ
ỡù = - =
ùù
ù
ị<sub>ớù</sub> = - =
ù = - =
ùùợ
ị Chn B
trờn mn cú vch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh
sáng λ1, λ2và λ3thì số vân sáng trên khoảng MN (khơng tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 23 thì
<b>A</b>. y = 20 vàz = 15. <b>B.</b>y = 14 và z = 11.
<b>C.</b>y = 19 và z = 15. <b>D.</b>y = 12 và z = 15.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1 2
2 1
3 2
2 1
0, 48 6 18 24
0, 4 5 15 20
0, 48 4 12 16
0,72 5 15 20
24 1 23
20 1 19
16 1 15
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
= = =
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>= =</sub> <sub>=</sub>
ïï
ïï
Þ í
ïï = = = = =
ùù
ùùợ
ỡù = - =
ùù
ù
ị<sub>ớù</sub> = - =
ù = - =
ùùợ
ị Chn C.
<b>Vớ d 8:</b> Trong thớ nghm Y – âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 =
0,405µm (màu tím), λ2= 0,54 µm (màu lục) và λ3= 0,756 µm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có
màu giống như màu của vân trung tam có:
<b>A.</b>25 vạch màu tím <b>B.</b>12 vạch màu lục
<b>C.</b>52 vạch sáng. <b>D.</b>14 vạch màu đỏ.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1
1
2
2
3
3
2
0,54 4 28 <sub>28</sub>
0, 405 3 11 <sub>21</sub>
0,54 5 15
15
0,756 7 21
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
ìï <sub>ì</sub>
ï <sub>=</sub> <sub>= =</sub> <sub>ï =</sub>
ï ï
ï <sub>ï</sub>
ï ï
ï <sub>=</sub>
= = = <sub>ỵ</sub> =
ïïỵ
Nếu khơng có trùng nhau cục bộ thì giữa hai vạch sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm
có:28 1- =27 vân sáng tím; 21 1- =20 vân sáng màu lục, 15 1- =14 vân sáng màu đỏ.
Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 6 vị trí khác: 1
2
4 8 12 16 20 24
3 6 9 12 15 18
<i>k</i>
<i>k</i> = = = = = =
Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 0 vị trí khác: 1
2
28
15
<i>k</i>
<i>k</i> =
Hệ 2 trùng với hệ 3 ở 2 vị trí khác: 3
2
5 10
7 14
<i>k</i>
<i>k</i> = =
Suy ra: Hệ 1 chỉ cịn 27 6 0- - =21 (tím), Hệ 2 chỉ còn 20 6 2- - =12 (lục), Hệ 3 chỉ cịn
14 2- - =0 12 (đỏ).
Þ Chọn B
<b>Ví dụ 9:</b>Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1= 0,42
µm (màu tím), λ2 = 0,56 µm (màu lục) và λ3 = 0,70 µm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu
giống như màu của vân trung tâm có
<b>A.</b>19 vạch màu tím. <b>B.</b>14 vạch màu lục.
<b>C.</b>44 vạch sáng. <b>D.</b>6 vạch màu đỏ.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1
2
3
2
0,56 4 20
0, 42 3 15
0,56 4 12
0,7 5 15
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
ìïï <sub>=</sub> <sub>= =</sub>
ùù
ùù
ị ớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
Suy ra: k1 = 20 ị Nếu khơng trùng có 19, <i>k</i><sub>2</sub> =15Þ Nếu khơng trùng có 14, <i>k</i><sub>3</sub> =12Þ Nếu khơng
trùng có 11.
Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 6 vị trí khác: 1
2
4 8 12 16 20 24
3 6 9 12 15 18
<i>k</i>
<i>k</i> = = = = = =
Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 4 vị trí khác: 1
2
4 8 12 16
3 6 9 12
<i>k</i>
Hệ 1 trùng với hệ 3 ở 3 vị trí khác: 1
3
5 10 15
3 6 9
<i>k</i>
<i>k</i> = = =
Hệ 2 trùng với hệ 3 ở 2 vị trí khác: 3
2
4 8
5 10
<i>k</i>
<i>k</i> = =
Suy ra: Hệ 1 chỉ cịn 19 7- =12 (màu tím), Hệ 2 chỉ còn 14- =6 8 (màu lục), Hệ 3 chỉ cịn
11 5- =6 (màu đỏ).
Þ Chọn B
<b>Ví dụ 10:</b>(ĐH − 2011): Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,63 µm. Trên màn, trong khoảng
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
<b>A.</b>21. <b>B.</b>23.
<b>C.</b>26. <b>D.</b>27.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
1
2
3
2
0,56 4 12
0, 42 3 9
0,56 8
0,7 9
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
ỡùù <sub>=</sub> <sub>= =</sub>
ùù
ùù
ị ớ
ùù = =
ùù
ùùợ
Suy ra: k1= 12 Þ Nếu khơng trùng có 11, <i>k</i><sub>2</sub> = Þ9 Nếu khơng trùng có 8,<i>k</i><sub>3</sub> = Þ8 Nếu khơng trùng
có 7.
Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 2 vị trí khác: 1
2
4 8 12
3 6 9
<i>k</i>
Hệ 1 trùng với hệ 3 ở 3 vị trí khác: 1
2
3 6 9 12
2 4 6 8
<i>k</i>
<i>k</i> = = = <
Hệ 2 trùng với hệ 3 ở 0 vị trí khác: 1
3
8
<i>k</i>
<i>k</i> =
Suy ra: Hệ 1 chỉ còn 11 2- - =3 6, Hệ 2 chỉ còn 8- =2 6, Hệ 3 chỉ còn 7 3- =4
Tổng số vạch sáng: 11 8+ + - - - =7 2 3 0 21
Þ Chọn A.
<b>Ví dụ 11:</b>Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc λ1
= 0,6 µm, λ2= 0,45 µm và λ3(có giá trị trong khoảng từ 0,62 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau
của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1và λ2. Giá trị của λ3là
<b>A.</b>0,72 µm. <b>B.</b>0,70 µm.
<b>C.</b>0,64 µm. <b>D.</b>0,68 µm.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1 2 3
1 2 3
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
1
2
0,62 0,76
3
3 3
2 3
0,56 3 6
1 !
0, 42 4 8
0, 45 3,6 <sub>5</sub> <sub>0,72</sub>
8
<i>k</i>
<i>Co vi tri trung</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>l</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>m</i>
<i>l</i>
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>ị</sub>
ùù
ùùớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
Chn A.
<b>Vớ d 12:</b>Trong thớ nghim Yõng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đông thời 3 bức xạ đơn sắc λ1
= 0,6 µm, λ2= 0,45 µm và λ3(có giá trị trong khoảng từ 0,62 µm đến 0,76 µm). Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có hai vị trí trùng nhau của
các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1và λ2. Giá trị của λ3là
<b>A.</b>0,720 µm. <b>B.</b>0,675 µm.
<b>C.</b>0,640 µm. <b>D.</b>0,685 µm.
1 2 3
1 2 3
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
1 2
2 1
0,62 0,76
3
3 3
2 3
3 6 9
(Vi2 vi tri trung)
4 8 12
0, 45 5, 4 <sub>4</sub> <sub>0,675</sub>
12
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>m</i>
<i>l</i>
ỡùù <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>ị</sub>
ùù
ùù
ị ớ
ùù = = =
ùù
ùùợ
ịChn A.
<b>Ví dụ 13:</b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y−âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng
λ1= 0,4 µm, λ2= 0,5 µm và λ3= 0,75 µm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm
cịn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
<b>A.</b>4 <b>B.</b>7.
<b>C.</b>5. <b>D.</b>6.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
1
1
1 2 3 2
1 2 3 2
3
3
2
0,5 5 15 <sub>15</sub>
0, 4 4 12 <sub>12</sub>
0,5 2 8
8
0,75 3 12
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
ìï <sub>ì</sub>
ï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>ï =</sub>
ï ï
ï ï
ï ï
ï
= = = =
= = = <sub>ỵ</sub> =
ïïỵ
Hệ 1 trùng hệ 2 ở 2 vị tri khác vì: 1
2
5 10 15
4 8 12
<i>k</i>
<i>k</i> = = <
Hệ 2 trùng hệ 3 ở 3 vị trí khác vì: 3
2 4 6 8
3 6 9 12
<i>k</i>
<i>k</i> = = = <
Hê 1 trùng hê 3 ở 0 vi trí khác vì : 1
2
15
18
<i>k</i>
<i>k</i> =
Þ Có 5 loại vân sáng: <i>l l l l</i><sub>1</sub>, , ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <i>l l</i><sub>2</sub>, <sub>2</sub> <i>l</i><sub>3</sub> Chọn C.
<b>A.</b>34. <b>B.</b>42.
<b>C.</b>58. <b>D.</b>40.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
Khoảng vân của 1
1 : 1 0, 64
<i>D</i>
<i>i</i> <i>mm</i>
<i>a</i>
<i>l</i>
<i>l</i> = =
Khoảng vân của 2 1 1
1 2 1
1 2 2
32
: 27 17,28
27
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>l</i>
<i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i> º
º = = = Þ = =
Khoảng vân của 3 1 1 '
1 3 1
1 3 3
4 <sub>3</sub> <sub>1,92</sub>
3
<i>k</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>mm</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>l</i>
<i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i> º
= = = =
Khoảng vân của
2 1 1
1 2 2
1 2 3
3 1 1
1 3 3
32
27
:
4 36
3 27
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
ìïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<i>i</i><sub></sub> <i>i</i> <i>mm</i>
ị = =
Nu khụng có trùng nhau thì số vân màu đỏ L: <sub>1</sub>
1
0, 5 0, 5.40
2 1 2 1 63
0, 64
<i>L</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
= = = + =
Số vân sáng của λ1 trùng với các vân sáng của λ2và λ3trên đoạn L lần lượt là:
'
'
0,5 0,5.40
2 1 2 1 3
17,28
0,5 0,5.40
2 1 2 1 21
1,92
<i>L</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
º
º
º
º
ìïï
ï = + = + =
Số vân sáng λ1đồng thời của<i>l</i><sub>1</sub> <i>l</i><sub>2</sub> <i>l</i><sub>3</sub> trên đoạn L: 2 0,5<sub>''</sub> 1 2 0,5.40 1 3
17,28
<i>L</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
º
º
= + = + =
Số vân đỏ còn lại: ' ''
1 63 3 21 3 42
<i>N</i> -<i>N</i> -<i>N</i> +<i>N</i> = - - + = Þ Chọn B
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm trên màn, quan sát
được 46 vạch sáng và 3 vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N. Bước sóng 7,2 bằng
<b>A.</b>0,52 µm. <b>B.</b>0,68 µm.
<b>C.</b>0,60 µm. <b>D.</b>0,62 µm.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>Giữa 3 vạch tối trùng nhau liên tiếp có hai vạch sáng trùng nhau (M và N). Số vạch sáng giữa 2
vạch sáng trùng nhau là 11 2<i>x</i> =22 vạch nếu tính cả vạch trùng trùng nhau có 22 + 2 = 24 vạch.
Nêu gọi N1và N2lần lượt là số vân sáng của hệ 1 và hệ 2 trên đoạn MN thì N1+ N2= 24.
Khoảng cách giữa hai vạch sáng trùng là MN = 5,72:2 = 2,86 cm.
Khoảng vân ứng với bức xạ thứ nhất: 1
1 2,2
<i>D</i>
<i>i</i> <i>mm</i>
<i>a</i>
<i>l</i>
= = . Số khoảng vân của bức xạ 1 trong khoảng
giữa 2 vân sáng trùng là:
1
28, 6
13
2,2
<i>MN</i>
<i>i</i> = =
Với 13 khoảng vân ứng với 14 vân sáng của bức xạ 1 → số vân sáng bức xạ 2 là: 26 −14 = 12 vân ứng
với 11 khoảng vân <i>MN</i> =13<i>i</i><sub>1</sub> =11<i>i</i><sub>2</sub> Þ13<i>l</i>=11 '<i>l</i> ' 13.0, 44 0,5
11 <i>m</i>
<i>l</i> <i>m</i>
Þ = =
<i><b>Cách 2:</b></i>
2 2
1 1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
= = phân số tối giản <i>b</i> <i>i</i> <i>bi</i><sub>1</sub> <i>ci</i><sub>2</sub>
<i>c</i> º
= Þ = =
1 1
57,2 <sub>28,6</sub> <sub>65</sub>
3 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>mm</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>i</i> <i>lD</i>
1
2 2
28, 6
<i>b</i>
<i>c</i> <i>l</i>
<i>l</i> <i>l</i>
= = Þ Thử 4 phương án thì chỉ có 0,52 là c ngun <i>l</i><sub>2</sub> =0, 52
<b>Ví dụ 16:</b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng, nguồn S phát ra đồng thời với ba bức xạ
có bước sóng lần lượt là: λ1= 0,4 µm, λ2= 0,48 µm và λ3= 0,64 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai
vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
<b>A.</b>20. <b>B.</b>38. <b>C.</b>14. <b>D.</b>27.
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>Vị trí vân sáng trùng nhau: 1 2 3
1 2 3
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
= = =
1 2
2 1
3
3 2
2 3
4
2
2
6 12 18 24
5 10 15 20
3 6 9 12 15
4 8 12 16 20
8 16 24
5 10 15
<i>vi tri</i>
<i>vi tri</i>
<i>vi tri</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
ìïï
ïï = = = = =
ïï
ïï
ïï
ïïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
íï
ïï
ïï
ïï <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ïï
ïï
ïïỵ
E555555F
E555555555F
E555F
+ Số vạch màu: <i>l</i><sub>1</sub> Þ<i>N</i><sub>1</sub> =
+ Số vạch màu: <i>l</i><sub>2</sub> Þ<i>N</i><sub>2</sub> =
+ Số vạch màu: <i>l</i><sub>3</sub> Þ<i>N</i><sub>3</sub> =
Tổng số vân đơn sắc là: 18 12+ + =8 30Þ Chọn B.
<i><b>Cách 2:</b></i>Vân sáng trùng nhau: <i>x</i> =<i>k</i><sub>1 1</sub><i>l</i> =<i>k</i><sub>2 2</sub><i>l</i> =<i>k</i><sub>3 3</sub><i>l</i> Þ5<i>k</i><sub>1</sub> =6<i>k</i><sub>2</sub> =8<i>k</i><sub>3</sub>
5,6, 8 120
5,6 30
5, 8 40
6, 8 24
<i>BSCNN</i>
<i>BSCNN</i>
<i>BSCNN</i>
<i>BSCNN</i>
ìï =
ïï
ïï =
ï <sub>Þ</sub>
íï =
ïï
ï <sub>=</sub>
ïïỵ
1 1
120 <sub>1</sub> 120 <sub>1</sub> 120 <sub>1</sub> <sub>18</sub>
5 30 40
<i>N</i>
<i>l</i> Þ = - - - =
2 2
120 <sub>1</sub> 120 <sub>1</sub> 120 <sub>1</sub> <sub>12</sub>
6 30 24
<i>N</i>
<i>l</i> Þ = - - - =
3 3
120 120 120
1 1 1 8
8 24 40
<i>N</i>
<i>l</i> Þ = - - - =
Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b> Ơn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc</i>
<i>Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>