Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Buôn Ma Thuột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.86 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh ĐĂKLĂK </b>
<b>Trường THPT Buôn Ma Thuột </b>


<b>Kiểm tra một tiết số 2 </b>
<b>Năm học 2019-2020 </b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 12 </b>


Thời gian: 45 phút


<b>MÃ ĐỀ 162:</b>


<b> Câu 1.Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala - Gly - Val - Gly - Ala là </b>


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b> Câu 2.Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngoài amino axit dư còn thu được </b>
m gam polime và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là


<b>A.</b>5,56 gam. <b>B.</b>4,25 gam <b>C.</b>6 gam <b>D.</b>4,56 gam
<b> Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A.</b> 4 chất. <b>B.</b> 3 chất. <b>C.</b> 5 chất. <b>D.</b> 6 chất.


<b> Câu 4.Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên </b>
của A là


<b>A.</b>metylamin <b>B.</b>đimetylamin <b>C.</b>propylamin <b>D.</b> vinylamin
<b> Câu 5.Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 (u) với hệ số trùng hợp để tạo nên </b>
polime này là 625. Polime X là?


<b>A.</b> PET <b>B.</b> PE <b>C.</b> PP <b>D.</b>PVC



<b> Câu 6.Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai </b>?


<b>A.</b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit .
<b>B.</b>Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


<b>C.</b>Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo .


<b>D.</b>Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit .


<b> Câu 7.Lực bazơ của các chất sau : (1)C</b>2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH ; (6)
(C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là


<b>A.</b> 4,5,2,3,1,6 . <b>B.</b> 6,4,2,3,1,5 . <b>C.</b> 2,4,1,3,5,6. <b>D.</b> 1,2,3,4,5,6 .
<b> Câu 8.Poli (vinylancol) là </b>


<b>A.</b>Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
<b>B.</b>Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).


<b>C.</b>Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
<b>D.</b>Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.


<b> Câu 9. Chất hoặc cặp chất dướiđây không</b>thể tham gia phảnứng trùng ngưng là
<b>A.</b>axit ađipic và hexametilenđiamin. <b>B.</b> phenol và fomanđehit.
<b>C.</b> buta-1,3-đien và stiren. <b>D.</b>axit ε-aminocaproic.


<b> Câu 10.Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được </b>
chất hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là


<b>A.</b> 85 <b>B.</b> 68 <b>C.</b> 45 <b>D.</b> 46



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thử nào
sau đây ?


<b>A.</b>Dung dịch NaOH. <b>B.</b>Dung dịch HCl. <b>C.</b>Q tím . <b>D.</b>Nước brom.


<b> Câu 12.Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai </b>
đoạn sau: 2n CHCl3 2nCHF2Cl n CF2 = CF2 (-CF2 -CF2 -)n . Nếu xuất phát
từ 11,95 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là 80%; 85% và 80% thì lượng teflon
thu được là


<b>A.</b> 2,72 tấn. <b>B.</b> 9,19 tấn. <b>C.</b> 2,27 tấn. <b>D.</b> 5,44 tấn.
<b> Câu 13. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? </b>


<b>A.</b> CH3-CH2NH2 <b>B.</b> CH3-NH-CH3 <b>C.</b> CH3-NCH3-CH2-CH3 <b>D.</b> CH3-CHNH2-CH3
<b> Câu 14.Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không</b> đúng?


<b>A.</b>Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
<b>B.</b>Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
<b>C.</b>Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.


<b>D.</b>Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.


<b> Câu 15.Công thức phân tử C</b>3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


<b> Câu 16.Số đồng phân của amin chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C7H9N là </b>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6



<b> Câu 17. Cho các câu sau: </b>


(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit.
(2). Tất cả các penta-peptit đều có phản ứng màu biure.


(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 6 tripeptit .


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b> Câu 18.Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng </b>


<b>A.</b>CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) <b>B.</b>CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (vanilin)
<b>C.</b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit α-Amino-glutaric) <b>D.</b> H2N-CH2-COOH
(glixerin)


<b> Câu 19.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>


<b>A.</b> chỉ chứa nhóm amino. <b>B.</b> chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
<b>C.</b> chỉ chứa nhóm cacboxyl. <b>D.</b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


<b> Câu 20.Brađikini có tác dụng làm giảm huyết áp .Đó là một nona peptit có cơng thức là Arg-Pro-Pro- </b>
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được số tripeptit có chứa
phenyl alanin (Phe) là


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6



<b> Câu 21.Một hợp chất X có cơng thức C</b>3H9O2N .Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được muối Y và khí Z làm xanh q tím ẩm .Nung Y với (NaOH rắn/CaO) thu được CH4 .Công thức cấu
tạo thu gọn của X là


1%


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>CH3COONH3CH3. <b>B.</b>HCOONH3CH2CH3. <b>C.</b>CH3CH2COONH4. <b>D.</b> HCOONH2(CH3)2.
<b> Câu 22.Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản </b>
ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là


<b>A.</b> 37,95 gam. <b>B.</b> 40,65 gam. <b>C.</b> 48,9 gam <b>D.</b> 54,375 gam.


<b> Câu 23. Cho hỗn hợp X có thể tích V1 gồm O2 và O3 .Tỉ khối của X so với He bằng 11 .Cho hỗn hợp Y </b>
có thể tích V2gồm metyl amin ,etyl amin và trimetylamin có tỉ khối so với H2 là 19 .Đốt cháy hoàn
toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2 gần với giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 2,5 <b>B.</b> 1,0 <b>C.</b> 2,2 <b>D.</b> 2,0


<b> Câu 24.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc</b> ?


<b>A.</b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>B.</b> (C6H5 )2NH và C6H5CH2OH.
<b>C.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 . <b>D.</b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 .


<b> Câu 25.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 8



<b> Câu 26.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam </b>
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A.</b>H2NC3H6COOH. <b>B.</b> (H2N)2C3H5COOH. <b>C.</b>H2NC2C2H3(COOH)2. <b>D.</b>H2NC3H5(COOH)2.
<b> Câu 27.Trong số các loại tơ sau: </b>


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3)
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n .


Tơ nilon-6,6 là


<b>A.</b> (1). <b>B.</b> (3). <b>C.</b>(2). <b>D.</b>(1), (2), (3).


<b> Câu 28. Peptit có cơng thức cấu tạo như sau: </b>


H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH.Tên gọi đúng của peptit trên là
<b>A.</b>Gly - Ala - Gly. <b>B.</b> Gly-Val-Ala. <b>C.</b>Ala-Gly-Val. <b>D.</b>Ala-Ala-Val.
<b> Câu 29.Poli(vinyl clorua) có cơng thức là </b>


<b>A.</b> (-CH2-CHBr-)n. <b>B.</b> (-CH2-CHF-)n. <b>C.</b>(-CH2-CHCl-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH2-)n.
<b> Câu 30.Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H</b>2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit).
Cho tồn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,72 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,56. <b>B.</b> 4,45. <b>C.</b> 2,00. <b>D.</b> 2,67.


<b>MÃ ĐỀ 196: </b>



<b> Câu 1.Poli (vinylancol) là </b>


<b>A.</b>Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).


<b>B.</b>Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
<b>C.</b>Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 2. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A.</b> 5 chất. <b>B.</b> 3 chất. <b>C.</b> 4 chất. <b>D.</b> 6 chất.
<b> Câu 3.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>


<b>A.</b> chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. <b>B.</b> chỉ chứa nhóm cacboxyl.
<b>C.</b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. <b>D.</b> chỉ chứa nhóm amino.


<b> Câu 4.Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên </b>
của A là


<b>A.</b> vinylamin <b>B.</b>propylamin <b>C.</b>metylamin <b>D.</b>đimetylamin
<b> Câu 5.Công thức phân tử C</b>3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b> Câu 6.Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là


<b>A.</b> 85 <b>B.</b> 46 <b>C.</b> 68 <b>D.</b> 45


<b> Câu 7.Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản </b>
ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là



<b>A.</b> 40,65 gam. <b>B.</b> 48,9 gam <b>C.</b> 54,375 gam. <b>D.</b> 37,95 gam.


<b> Câu 8.Để phân biệt ba chất : CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử </b>
nào


sau đây ?


<b>A.</b>Dung dịch NaOH. <b>B.</b>Q tím . <b>C.</b>Dung dịch HCl. <b>D.</b>Nước brom.


<b> Câu 9.Brađikini có tác dụng làm giảm huyết áp .Đó là một nona peptit có cơng thức là Arg-Pro-Pro- </b>
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được số tripeptit có chứa
phenyl alanin (Phe) là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 7


<b> Câu 10.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 8


<b> Câu 11.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc</b> ?


<b>A.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 . <b>B.</b> (C6H5 )2NH và C6H5CH2OH.
<b>C.</b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>D.</b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 .


<b> Câu 12. Cho hỗn hợp X có thể tích V</b>1 gồm O2 và O3 .Tỉ khối của X so với He bằng 11 .Cho hỗn hợp Y
có thể tích V2gồm metyl amin ,etyl amin và trimetylamin có tỉ khối so với H2 là 19 .Đốt cháy hoàn
toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2 gần với giá trị nào sau đây nhất?



<b>A.</b> 2,2 <b>B.</b> 1,0 <b>C.</b> 2,5 <b>D.</b> 2,0


<b> Câu 13.Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala - Gly - Val - Gly - Ala là </b>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b> Câu 14.Poli(vinyl clorua) có cơng thức là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,72 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 2,67. <b>B.</b> 4,45. <b>C.</b> 2,00. <b>D.</b> 3,56.


<b> Câu 16. Peptit có cơng thức cấu tạo như sau: </b>


H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH.Tên gọi đúng của peptit trên là
<b>A.</b>Ala-Gly-Val. <b>B.</b>Ala-Ala-Val. <b>C.</b> Gly-Val-Ala. <b>D.</b>Gly - Ala - Gly.
<b> Câu 17.Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 (u) với hệ số trùng hợp để tạo nên </b>
polime này là 625. Polime X là?


<b>A.</b> PE <b>B.</b>PVC <b>C.</b> PET <b>D.</b> PP


<b> Câu 18.Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2</b>-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai
đoạn sau: 2n CHCl3 2nCHF2Cl n CF2 = CF2 (-CF2 -CF2 -)n . Nếu xuất phát
từ 11,95 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là 80%; 85% và 80% thì lượng teflon
thu được là


<b>A.</b> 2,27 tấn. <b>B.</b> 9,19 tấn. <b>C.</b> 2,72 tấn. <b>D.</b> 5,44 tấn.
<b> Câu 19.Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơng</b> đúng?



<b>A.</b>Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.


<b>B.</b>Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
<b>C.</b>Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
<b>D.</b>Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.


<b> Câu 20.Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai </b>?


<b>A.</b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit .
<b>B.</b>Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit .


<b>C.</b>Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
<b>D.</b>Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo .


<b> Câu 21.Một hợp chất X có cơng thức C</b>3H9O2N .Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được muối Y và khí Z làm xanh q tím ẩm .Nung Y với (NaOH rắn/CaO) thu được CH4 .Công thức cấu
tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>CH3COONH3CH3. <b>B.</b> HCOONH2(CH3)2. <b>C.</b>CH3CH2COONH4. <b>D.</b>HCOONH3CH2CH3.
<b> Câu 22.Trong số các loại tơ sau: </b>


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n


(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là


<b>A.</b> (3). <b>B.</b>(1), (2), (3). <b>C.</b>(2). <b>D.</b> (1).
<b> Câu 23.Số đồng phân của amin chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C</b>7H9N là



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b> Câu 24.Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngoài amino axit dư còn thu được </b>
m gam polime và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là


<b>A.</b>4,56 gam <b>B.</b>4,25 gam <b>C.</b>6 gam <b>D.</b>5,56 gam.


<b> Câu 25.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam </b>


1%


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
<b>A.</b>H2NC3H6COOH. <b>B.</b>H2NC3H5(COOH)2. <b>C.</b>H2NC2C2H3(COOH)2. <b>D.</b> (H2N)2C3H5COOH.
<b> Câu 26. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? </b>


<b>A.</b> CH3-CH2NH2 <b>B.</b> CH3-NH-CH3 <b>C.</b> CH3-NCH3-CH2-CH3 <b>D.</b> CH3-CHNH2-CH3
<b> Câu 27. Cho các câu sau: </b>


(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit.
(2). Tất cả các penta-peptit đều có phản ứng màu biure.


(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 6 tripeptit .


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1



<b> Câu 28.Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng </b>


<b>A.</b>CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (vanilin) <b>B.</b> H2N-CH2-COOH (glixerin)


<b>C.</b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit α-Amino-glutaric) <b>D.</b>CH3-CH(NH2)-COOH
(anilin)


<b> Câu 29.Lực bazơ của các chất sau : (1)C2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH ; (6) </b>
(C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là


<b>A.</b> 1,2,3,4,5,6 . <b>B.</b> 6,4,2,3,1,5 . <b>C.</b> 2,4,1,3,5,6. <b>D.</b> 4,5,2,3,1,6 .
<b> Câu 30. Chất hoặc cặp chất dướiđây không</b>thể tham gia phảnứng trùng ngưng là


<b>A.</b>axit ε-aminocaproic.


<b>B.</b>axit ađipic và hexametilenđiamin.
<b>C.</b> buta-1,3-đien và stiren.


<b>D.</b> phenol và fomanđehit.


<b>MÃ ĐỀ 230 </b>


<b>Câu 1. Peptit có cơng thức cấu tạo như sau: </b>


H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH.Tên gọi đúng của peptit trên là
<b>A.</b>Ala-Ala-Val. <b>B.</b> Gly-Val-Ala. <b>C.</b>Gly - Ala - Gly. <b>D.</b>Ala-Gly-Val.
<b> Câu 2.Công thức phân tử C</b>3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3



<b> Câu 3.Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng </b>


<b>A.</b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit α-Amino-glutaric) <b>B.</b>CH3-CH(CH3
)-CH(NH2)COOH (vanilin)


<b>C.</b> H2N-CH2-COOH (glixerin) <b>D.</b>CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
<b> Câu 4.Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai </b>?


<b>A.</b>Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo .


<b>B.</b>Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit .


<b>C.</b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit .
<b>D.</b>Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2
(OOC-CH3)3]n .


Tơ nilon-6,6 là


<b>A.</b>(2). <b>B.</b> (3). <b>C.</b>(1), (2), (3). <b>D.</b> (1).


<b> Câu 6.Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là


<b>A.</b> 45 <b>B.</b> 46 <b>C.</b> 85 <b>D.</b> 68


<b> Câu 7.Để phân biệt ba chất : CH</b>3CH2COOH , CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử
nào



sau đây ?


<b>A.</b>Q tím . <b>B.</b>Dung dịch NaOH. <b>C.</b>Dung dịch HCl. <b>D.</b>Nước brom.


<b> Câu 8.Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR</b>' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit).
Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,72 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,56. <b>B.</b> 2,67. <b>C.</b> 2,00. <b>D.</b> 4,45.


<b> Câu 9.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hồn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


<b> Câu 10.Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản </b>
ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là


<b>A.</b> 48,9 gam <b>B.</b> 37,95 gam. <b>C.</b> 54,375 gam. <b>D.</b> 40,65 gam.


<b> Câu 11.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam </b>
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A.</b>H2NC3H6COOH. <b>B.</b>H2NC3H5(COOH)2. <b>C.</b> (H2N)2C3H5COOH. <b>D.</b>H2NC2C2H3(COOH)2.
<b> Câu 12.Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngồi amino axit dư cịn thu được </b>
m gam polime và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là


<b>A.</b>4,25 gam <b>B.</b>6 gam <b>C.</b>5,56 gam. <b>D.</b>4,56 gam


<b> Câu 13.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>


<b>A.</b> chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. <b>B.</b> chỉ chứa nhóm cacboxyl.
<b>C.</b> chỉ chứa nhóm amino. <b>D.</b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


<b> Câu 14. Cho hỗn hợp X có thể tích V</b>1 gồm O2 và O3 .Tỉ khối của X so với He bằng 11 .Cho hỗn hợp Y
có thể tích V2gồm metyl amin ,etyl amin và trimetylamin có tỉ khối so với H2 là 19 .Đốt cháy hoàn
toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2 gần với giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 1,0 <b>B.</b> 2,5 <b>C.</b> 2,0 <b>D.</b> 2,2


<b> Câu 15. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? </b>


<b>A.</b> CH3-CHNH2-CH3 <b>B.</b> CH3-CH2NH2 <b>C.</b> CH3-NH-CH3 <b>D.</b> CH3-NCH3-CH2-CH3
<b> Câu 16. Cho các câu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(2). Tất cả các penta-peptit đều có phản ứng màu biure.
(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 6 tripeptit .


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b> Câu 17.Brađikini có tác dụng làm giảm huyết áp .Đó là một nona peptit có công thức là Arg-Pro-Pro- </b>
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được số tripeptit có chứa
phenyl alanin (Phe) là


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4



<b> Câu 18.Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2</b>-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai
đoạn sau: 2n CHCl3 2nCHF2Cl n CF2 = CF2 (-CF2 -CF2 -)n . Nếu xuất phát
từ 11,95 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là 80%; 85% và 80% thì lượng teflon
thu được là


<b>A.</b> 5,44 tấn. <b>B.</b> 2,27 tấn. <b>C.</b> 9,19 tấn. <b>D.</b> 2,72 tấn.


<b> Câu 19.Lực bazơ của các chất sau : (1)C</b>2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH ; (6)
(C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là


<b>A.</b> 4,5,2,3,1,6 . <b>B.</b> 6,4,2,3,1,5 . <b>C.</b> 1,2,3,4,5,6 . <b>D.</b> 2,4,1,3,5,6.
<b> Câu 20.Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala - Gly - Val - Gly - Ala là </b>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b> Câu 21.Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 (u) với hệ số trùng hợp để tạo nên </b>
polime này là 625. Polime X là?


<b>A.</b> PET <b>B.</b> PE <b>C.</b>PVC <b>D.</b> PP


<b> Câu 22. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A.</b> 3 chất. <b>B.</b> 6 chất. <b>C.</b> 5 chất. <b>D.</b> 4 chất.
<b> Câu 23.Số đồng phân của amin chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C</b>7H9N là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b> Câu 24.Một hợp chất X có cơng thức C</b>3H9O2N .Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được muối Y và khí Z làm xanh q tím ẩm .Nung Y với (NaOH rắn/CaO) thu được CH4 .Công thức cấu
tạo thu gọn của X là



<b>A.</b>CH3CH2COONH4. <b>B.</b> HCOONH2(CH3)2. <b>C.</b>HCOONH3CH2CH3. <b>D.</b>CH3COONH3CH3.
<b> Câu 25.Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không</b> đúng?


<b>A.</b>Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
<b>B.</b>Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.


<b>C.</b>Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.


<b>D.</b>Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
<b> Câu 26.Poli(vinyl clorua) có cơng thức là </b>


<b>A.</b>(-CH2-CHCl-)n. <b>B.</b> (-CH2-CHF-)n. <b>C.</b> (-CH2-CHBr-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH2-)n.
<b> Câu 27.Poli (vinylancol) là </b>


<b>A.</b>Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).
<b>B.</b>Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.


1%


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C.</b>Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
<b>D.</b>Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.


<b> Câu 28.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc</b> ?


<b>A.</b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 . <b>B.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 .
<b>C.</b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>D.</b> (C6H5 )2NH và C6H5CH2OH.
<b> Câu 29. Chất hoặc cặp chất dướiđây không</b>thể tham gia phảnứng trùng ngưng là



<b>A.</b>axit ε-aminocaproic. <b>B.</b> phenol và fomanđehit.


<b>C.</b> buta-1,3-đien và stiren. <b>D.</b>axit ađipic và hexametilenđiamin.


<b> Câu 30.Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên </b>
của A là


<b>A.</b>propylamin <b>B.</b>đimetylamin <b>C.</b>metylamin <b>D.</b> Vinylamin
<b>MÃ ĐỀ 264 </b>


<b>Câu 1.Trong số các loại tơ sau: </b>


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là


<b>A.</b> (1). <b>B.</b> (3). <b>C.</b>(1), (2), (3). <b>D.</b>(2).
<b> Câu 2.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc</b> ?


<b>A.</b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>B.</b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 .
<b>C.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 . <b>D.</b> (C6H5 )2NH và C6H5CH2OH.


<b> Câu 3.Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2</b>-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai
đoạn sau: 2n CHCl3 2nCHF2Cl n CF2 = CF2 (-CF2 -CF2 -)n . Nếu xuất phát
từ 11,95 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là 80%; 85% và 80% thì lượng teflon
thu được là


<b>A.</b> 5,44 tấn. <b>B.</b> 2,27 tấn. <b>C.</b> 9,19 tấn. <b>D.</b> 2,72 tấn.
<b> Câu 4. Chất hoặc cặp chất dướiđây không</b>thể tham gia phảnứng trùng ngưng là



<b>A.</b> buta-1,3-đien và stiren. <b>B.</b>axit ađipic và hexametilenđiamin.


<b>C.</b> phenol và fomanđehit. <b>D.</b>axit ε-aminocaproic.
<b> Câu 5.Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng </b>


<b>A.</b>CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (vanilin) <b>B.</b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit
α-Amino-glutaric)


<b>C.</b>CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) <b>D.</b> H2N-CH2-COOH (glixerin)


<b> Câu 6.Một hợp chất X có cơng thức C3H9O2N .Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được </b>
muối Y và khí Z làm xanh q tím ẩm .Nung Y với (NaOH rắn/CaO) thu được CH4 .Công thức cấu tạo
thu gọn của X là


<b>A.</b> HCOONH2(CH3)2. <b>B.</b>HCOONH3CH2CH3. <b>C.</b>CH3COONH3CH3. <b>D.</b>CH3CH2COONH4.
<b> Câu 7.Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala - Gly - Val - Gly - Ala là </b>


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b> Câu 8.Để phân biệt ba chất : CH3</b>CH2COOH , CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử
nào


1%


<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sau đây ?


<b>A.</b>Q tím . <b>B.</b>Dung dịch NaOH. <b>C.</b>Nước brom. <b>D.</b>Dung dịch HCl.
<b> Câu 9. Peptit có cơng thức cấu tạo như sau: </b>



H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH.Tên gọi đúng của peptit trên là
<b>A.</b> Gly-Val-Ala. <b>B.</b>Ala-Gly-Val. <b>C.</b>Ala-Ala-Val. <b>D.</b>Gly - Ala - Gly.
<b> Câu 10. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? </b>


<b>A.</b> CH3-CHNH2-CH3 <b>B.</b> CH3-NCH3-CH2-CH3 <b>C.</b> CH3-CH2NH2 <b>D.</b> CH3
-NH-CH3


<b> Câu 11.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b> Câu 12.Công thức phân tử C</b>3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 13.Lực bazơ của các chất sau : (1)C</b>2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH ; (6)
(C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là


<b>A.</b> 1,2,3,4,5,6 . <b>B.</b> 4,5,2,3,1,6 . <b>C.</b> 2,4,1,3,5,6. <b>D.</b> 6,4,2,3,1,5 .
<b> Câu 14.Số đồng phân của amin chứa vòng benzen có cơng thức phân tử C7H9N là </b>


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b> Câu 15.Poli(vinyl clorua) có cơng thức là </b>


<b>A.</b> (-CH2-CH2-)n. <b>B.</b> (-CH2-CHF-)n. <b>C.</b> (-CH2-CHBr-)n. <b>D.</b>(-CH2-CHCl-)n.
<b> Câu 16.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>



<b>A.</b> chỉ chứa nhóm amino. <b>B.</b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
<b>C.</b> chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. <b>D.</b> chỉ chứa nhóm cacboxyl.


<b> Câu 17.Brađikini có tác dụng làm giảm huyết áp .Đó là một nona peptit có cơng thức là Arg-Pro-Pro- </b>
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được số tripeptit có chứa
phenyl alanin (Phe) là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 5


<b> Câu 18.Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơng</b> đúng?
<b>A.</b>Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
<b>B.</b>Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.


<b>C.</b>Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
<b>D.</b>Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.


<b> Câu 19. Cho các câu sau: </b>


(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit.
(2). Tất cả các penta-peptit đều có phản ứng màu biure.


(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 6 tripeptit .


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

có thể tích V2gồm metyl amin ,etyl amin và trimetylamin có tỉ khối so với H2 là 19 .Đốt cháy hoàn
toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2 gần với giá trị nào sau đây nhất?



<b>A.</b> 2,0 <b>B.</b> 2,2 <b>C.</b> 2,5 <b>D.</b> 1,0


<b> Câu 21.Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản </b>
ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là


<b>A.</b> 48,9 gam <b>B.</b> 40,65 gam. <b>C.</b> 54,375 gam. <b>D.</b> 37,95 gam.
<b> Câu 22.Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được </b>
chất hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là


<b>A.</b> 45 <b>B.</b> 46 <b>C.</b> 85 <b>D.</b> 68


<b> Câu 23.Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên </b>
của A là


<b>A.</b>đimetylamin <b>B.</b>propylamin <b>C.</b>metylamin <b>D.</b> vinylamin
<b> Câu 24. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A.</b> 6 chất. <b>B.</b> 4 chất. <b>C.</b> 3 chất. <b>D.</b> 5 chất.
<b> Câu 25.Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai </b>?


<b>A.</b>Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


<b>B.</b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit .
<b>C.</b>Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo .


<b>D.</b>Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit .


<b> Câu 26.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam </b>
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là



<b>A.</b>H2NC3H5(COOH)2. <b>B.</b>H2NC2C2H3(COOH)2.<b>C.</b>H2NC3H6COOH. <b>D.</b> (H2N)2C3H5COOH.
<b> Câu 27.Poli (vinylancol) là </b>


<b>A.</b>Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.


<b>B.</b>Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
<b>C.</b>Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.


<b>D.</b>Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).


<b> Câu 28.Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngồi amino axit dư cịn thu được </b>
m gam polime và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là


<b>A.</b>6 gam <b>B.</b>4,25 gam <b>C.</b>5,56 gam. <b>D.</b>4,56 gam


<b> Câu 29.Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H</b>2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit).
Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,72 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 4,45. <b>B.</b> 2,00. <b>C.</b> 2,67. <b>D.</b> 3,56.


<b> Câu 30.Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 (u) với hệ số trùng hợp để tạo nên </b>
polime này là 625. Polime X là?


<b>A.</b> PET <b>B.</b> PE <b>C.</b> PP <b>D.</b>PVC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án mã đề: 162</b>



01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. C; 07. B; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. A; 13. B; 14. C; 15. A;
16. B; 17. A; 18. C; 19. B; 20. B; 21. A; 22. D; 23. C; 24. A; 25. C; 26. D; 27. A; 28. C; 29. C; 30. C;


<b>Đáp án mã đề: 196</b>


01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. B; 07. C; 08. B; 09. A; 10. B; 11. C; 12. A; 13. A; 14. C; 15. C;
16. A; 17. B; 18. C; 19. A; 20. D; 21. A; 22. D; 23. D; 24. A; 25. B; 26. B; 27. C; 28. C; 29. B; 30. C;


<b>Đáp án mã đề: 230</b>


01. D; 02. B; 03. A; 04. A; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. C; 10. C; 11. B; 12. D; 13. A; 14. D; 15. C;
16. B; 17. B; 18. D; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. C; 28. C; 29. C; 30. B;


<b>Đáp án mã đề: 264</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 10 năm học 2010 – 2011
  • 3
  • 6
  • 0
  • ×